Kế toán tài chính - Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán tài chính - Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_tai_chinh_ke_toan_nguon_von_chu_so_huu.pdf
Nội dung text: Kế toán tài chính - Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
- KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Phương pháp nghiệp vụ góp vốn và chia lợi nhuận cho chủ sở hữu II. Nghiệp vụ sử dụng các quỹ 03/15/11 201015 - KT NVCSH 1
- I. Phương pháp nghiệp vụ góp vốn và chia lợi nhuận cho chủ sở hữu 1. Tài khoản sử dụng - TK 601: Vốn điều lệ - TK 603: Thặng dư vốn cổ phần - TK 604: Cổ phiếu quỹ - TK 611: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ - TK 65: Cổ phiếu ưu đãi - TK 487: Cấu phần nợ của cổ phiếu ưu đãi. 03/15/11 201015 - KT NVCSH 2
- 2. Phương pháp hạch toán 2.1. Nghiệp vụ vốn điều lệ - Nhận vốn NSNN cấp để tăng vốn điều lệ: Nợ TK 1113 Có TK 601 03/15/11 201015 - KT NVCSH 3
- - NS cấp vốn cho NHTM NN bằng trái phiếu: Nợ TK 1411, 151, 161: CK chính phủ Có TK 601 - NHLD nhận vốn góp từ các bên tham gia liên doanh: Nợ TK 1113, 51 Có TK 601 03/15/11 201015 - KT NVCSH 4
- - NHCP tăng vốn điều lệ do phát hành CP: Nợ TK 1011, 1113: giá bán x số lượng bán Có TK 4599: các khoản chờ thanh toán khác 03/15/11 201015 - KT NVCSH 5
- - Nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền công nhận mức vốn điều lệ mới: Nợ TK 4599 Có TK 601 Có TK 603 - Tăng vốn điều lệ từ nguồn quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: Nợ TK 611: quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Có TK 601 03/15/11 201015 - KT NVCSH 6
- 2.2. Nghiệp vụ mua cổ phiếu quỹ - Mua chính CP của mình đã phát hành: Nợ TK 604 Có TK 1011 - NH tái phát hành cổ phiếu quỹ Nợ TK 1011 Có TK 604 Có TK 603 (giá bán > giá mua) Hoặc Nợ TK 603 (giá bán < giá mua) 03/15/11 201015 - KT NVCSH 7
- 2.3. Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu ưu đãi Nợ TK 1011 Có TK 487: giá trị cấu phần nợ Có TK 65: giá trị cấu phần vốn 03/15/11 201015 - KT NVCSH 8
- 2.4. Chia lợi nhuận, trả cổ tức - Số lợi nhuận sẽ chia hay cổ tức sẽ trả: Nợ TK 69 Có TK 4599 - Khi thực chi trả lợi nhuận: Nợ TK 4599 Có 1011 - Chia lợi tức tăng vốn điều lệ: Nợ TK 4599 Có TK 601 03/15/11 201015 - KT NVCSH 9
- II. Nghiệp vụ sử dụng các quỹ 1. Tài khoản sử dụng - TK 612: Quỹ đầu tư phát triển - TK 613: Quỹ dự phòng tài chính - TK 621: Quỹ khen thưởng - TK 622: Quỹ phúc lợi - TK 623: Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 03/15/11 201015 - KT NVCSH 10
- 2. Phương pháp hạch toán - Trích lập quỹ: Nợ TK 69: lợi nhuận chưa phân phối Có TK 612, 613 03/15/11 201015 - KT NVCSH 11
- - Quỹ ngân hàng tập trung tại Hội sở: + Chuyển phần quỹ về chi nhánh: Nợ TK 621, 622 Có TK 51 + CN ghi số quỹ được phân phối: Nợ TK 51 Có TK 621, 622 03/15/11 201015 - KT NVCSH 12
- - Sử dụng quỹ đầu tư phát triển: + Sử dụng quỹ ĐTPT để bổ sung nguồn vốn xây dựng cơ bản: Nợ TK 612 Có TK 602: Vốn đầu tư xây dựng CB + Sử dụng quỹ ĐTPT chi cho nghiên cứu KH, đào tạo: Nợ TK 612 Có TK 1011, 51 03/15/11 201015 - KT NVCSH 13
- - Sử dụng quỹ dự phòng tài chính: Nợ TK 613 Có TK 2115, 2125 Có TK 3614: tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chở xử lý 03/15/11 201015 - KT NVCSH 14
- - Sử dụng quỹ khen thưởng phúc lợi: + Trích lập quỹ hình thành TSCĐ: Nợ TK 622 Có TK 623: quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ + Các khoản chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi: Nợ TK 621, 622 Nợ TK 1011, 1113 03/15/11 201015 - KT NVCSH 15