Quản lý nhà nước về tài chính - Tiền tệ

pdf 57 trang vanle 20890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý nhà nước về tài chính - Tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_ly_nha_nuoc_ve_tai_chinh_tien_te.pdf

Nội dung text: Quản lý nhà nước về tài chính - Tiền tệ

  1. BỘ TÀI CHÍNH Trường BDCB tài chính CHUYÊN ĐỀ Quản lý nhà nước về tài chính - tiền tệ PGS. TS. Đỗ Đức Minh PGĐ Trường BDCB tài chính ĐT: 0913009626 Email: doducminhtc@gmail.com Web: Hà nội -2011
  2. Nội dung Những lý Quản lý Quản lý Phối hợp luận mới nhà nhà CSTK và về tài nước về nước về CSTT chính Tài chính Tiền tệ
  3. Tài chính – Tiền tệ ? Tài chính luôn gắn liền với tiền tệ •Phân bổ các nguồn tài chính kham hiếm Bất cứ vật gì đứng ra làm •Hình thành, tạo lập và sử dụng v ật ngang giá chung để các Quỹ tiền tệ •Đáp ứng các nhu cầu khác nhau đổi lấy các HH khác của các chủ thể Chức năng Chức năng 1. Thước đo giá trị 1. Phân phối 2. Phương tiện lưu thông 2. Giám đốc 3. Phương tiện thanh toán 3. Kích thích hiệu quả 4. Phương tiện cất trữ 5. Tiền tệ thế giới
  4. Tài chính – tiền tệ và hoạt động tài chính – tiền tệ Phạm trù tài chính, tiền tệ Chính sách tài chính, tiền tệ Cơ chế quản lý tài chính, tiền tệ Hoạt động tài chính, tiền tệ Chính sách tài chính, tiền Tài chính , tệ Thực tiễn tiền tệ tài chính, tiền Cơ chế tác (Phạm trù) tệ động tài chính, tiền tệ Chức Hoạt động tài chính năng tài chính, Vai trò tài chính, tiền tệ tiền tệ
  5. Chức năng Tài chính Vai trò tài chính Đảm bảo nguồn lực Phân phối cho QLNN Thúc đẩy Hiệu quả và Đảm bảo Giám đốc phát triển Sinh lời xã hội kinh tế Chức năng và vai trò của Tài chính
  6. Hệ thống tài chính và hoạt động tài chính Chi Thu NSNN NSNNN Tài Giám sát Phân NSNNN chính tài chính phối tài công Nợ chính Bội chi công Nhà nước TC Tín dung, TTTC Bảo hiểm, Xã hội Hộ GĐ TGTC Kinh doanh Kích thích tài chính: Nhà Phi nhà hiệu quả và TC DN nước nước sinh lời
  7. Hệ thống tài chính xét theo sự luân chuyển của dòng vốn Dòng cung ứng vốn Trung gian tài chính Người cung Người có nhu cầu ứng vốn: vốn: • Chính phủ Thị trường • Chính phủ • Các tổ chức • Các tổ chức tài chính • Hộ gia đình • Hộ gia đình • Cá nhân • Cá nhân Dòng vốn thu hồi
  8. Quản lý nhà nước về Tài chính Mục tiêu Đặc điểm Luật pháp •Đảm bảo thực hiện • QLHCNN chức năng •Sự tham gia của hệ thống •Hiệu quả các CQNN •Kỷ luật TC •Phương thức thực hiện NSNN CN Thuế - TS công Quỹ HQ NSNN QL TC QL DT Tổ ĐT Các quỹ QG chức, KHH XDCB tiền tệ Điều QL TC hành QL nợ ủ DNNN c a NN Yêu cầu: QLNN TTTC& •Huy động, Tập trung về QL DVTC Nguyên tắc: tối đa và sử dụng KTKT •Tập trung dân chủ hiệu quả nguồn lực Giá •Hiệu quả •Công bằng, tự chủ và •Thống nhất khuyến khích Kiểm soát •Công khai, minh bạch
  9. QLNN trong lĩnh vực NSNN • Khái niệm •NSNN phản ánh các khoản thu chi của Nhà nước •Được cơ quan có thẩm quyền quyết định •Được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) •Nhằm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước • Về nội dung kinh tế: Phản ánh các MQH lợi ích giữa NN với các chủ thể: các tổ chức của nhà nước, các DN các hộ gia đình và dân cư • QLNN trong lĩnh vực NSNN: 1. Xây dựng văn bản pháp luật: Luật NSNN  Lập NSNN: tổ chức xây dựng dự toán NSNN, thẩm định và phê duyệt dự toán NSNN Chu trình NSNN  Chấp hành NSNN: điều hành NSN theo dự toán  Quyết toán NSNN: xác định số chi NSNN Quản lý thu Quản lý Chi NSNN (thuế) NSNN
  10. Thuế - Công cụ huy động, kích thích kinh tế và phân phối thu nhập Tính Huy động TínhTính KíchPhân thích phố i không nguồn thu DN bắtpháp lý kinhthu t nhế ập hoàn trả cho CP cao buộctrực tiếp Chính Hộ phủ Cá GĐ Thuế nhân Tổ chức
  11. Chức năng và vai trò của thuế Huy động tài chính cho Chính phủ Tiến trình Phân phối Kích thíchtiến bộ của thu nhập kinh tế xã hội
  12. Chính sách thuế •Động viên thu NSNN Mục tiêu •Kích thích kinh tế CS thuế: thu NSNN •Phân phối thu nhập Mục tiêu và phương hướng động viên, sử dụng các công Công cụ và cụ và các hình thức động hình thức ơ ế ộ viên động viên C ch tác đ ng thu NSNN
  13. Hệ thống thuế Hệ thống thuế Thuế Thuế trực thu gián thu Thuế Thuế Thuế nhà Thuế Thuế Thuế TNDN TNCN đất GTGT TTĐB XNK Thuế thu nhập Thuế tài sản Thuế hàng hóa Cơ sở thuế
  14. Sự khác biệt giữa thuế GT và thuế TT Thuế gián thu Thuế trực thu ĐT nộp • Người sản xuất ĐT nộp • Người có TN thuế thuế hoặc có TS ĐT chịu • Người tiêu ĐT chịu • Người có thu thuế dùng thu nhập thuế nhập ĐT đánh • HH và DV ĐT đánh • Thu nhập chịu thuế thuế thuế Phương • Cộng thuế vào Phương • Tính TT vào TN thức giá bán thức nhận được Tính chất • Thuế lũy thoái Tính chất • Thuế lũy tiến • Điều tiết thu ộ • Điều tiết SX và Tác động Tác đ ng Tiêu dùng nhập và đầu tư
  15. Khái niệm Tác động Tệ lệ Tác động động viên hành vi Biểu hiện Gánh nặng phụ trội Mức thuế Tác động thu nhập Gánh nặng thuế - Tỷ lệ động viên t = T/GDP x 100% - Thuế suất - Thu nhập chịu thuế
  16. Chính sách thuế kích thích tăng trưởng kinh tế Giãn thời hạn nộp thuế Tăng ưu đãi miễn giảm thuế Tính bền Giảm thuế: giảm thuế suất, vững thu ngân tạm hoãn thu thuế, điều sách chỉnh tỷ lệ động viên
  17. Cơ chế chuyển tải của thuế trong CSTK • Tác động làm thay đổi quy mô SXKD Thuế và sản lượng gián thu • Tác động thay đổi hành vi tiêu dùng • Tác động bảo hộ SX trong nước • Tác động đến đầu tư Thuế trực • Tác động đến tiết kiệm thu • Tác động đến tiêu dùng
  18. Quản lý thuế: các mô hình nộp thuế Tự khai và tự nộp thuế Người Cơ nộp Ấn định thuế quan thuế thuế Tự khai thuế + ấn định thuế
  19. Quy mô và tỷ lệ động viên thu NSNN 2001-2010 600000 35.00 559170 28.69 28.95 30.00 500000 27.20 27.62 27.62 26.69 26.37 24.82 23.12 408080 410000 25.00 400000 21.59 315915 20.00 300000 279472 228287 15.00 200000 190928 152274 10.00 123860 103888 100000 5.00 0 0.00 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
  20. So sánh tốc độ tăng GDP và thu NSNN 2005/ 2010/ 2000 2000 GDP 1,9 4,4 Thu 2,5 6,2 NSNN
  21. So sánh tốc độ tăng thuế và GDP
  22. Tốc độ tăng thuế nhanh hơn tốc độ tăng GDP 120.00 100.00 80.00 60.00 % Thuế % GDP 40.00 20.00 0.00
  23. Chi NSNN là gì? Khái niệm Quá trình phân phối sử dụng quỹ NSNN nhằm mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước Đặc điểm  Chi NSNN gắn với nhiệm vụ của NN trong từng thời kỳ  Hiệu quả chi NSNN mang tính kinh tế-xã hội  Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp  Chi NSNN làm tăng tổng cầu của nền kinh tế: vừa tích cực, vừa tiêu cực
  24. Cơ cấu chi NSNN Quá trình phân phối sử dụng quỹ NSNN nhằm mục tiêu thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước Chi NSNN Chi tiêu dùng Chi tiêu công Chi trả nợ, Chi lắp (Chi thường viện trợ ĐầuChi tư công XDCBxây đặt xuyên) (Chi ĐTPTlắpkhác ) MMTB Chi SN KT Chi SN VX Chi HC Chi QPAN Cơ cấu chi NSNN Chi tích lũy
  25. Quy mô và tỷ lệ chi NSNN
  26. Vốn đầu tư xã hội 2001-2010 900 50% 800 45% 700 40% 35% 600 30% 500 25% 400 20% 300 15% 200 10% 100 5% 0 0% 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Tăng vốn đầu tư (nghìn tỉ đồng) Tăng vốn đầu tư so với GDP (%GDP)
  27. Cơ cấu vốn đầu tư xã hội 100% 80% 60% 40% 20% 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
  28. Bội chi NSNN – giới hạn NSNN Thu NSNN Bao gồm: Bội chi NSNN Chi NSNN Thuế, phí Vay nợ UE – 3%GDP VN – 5%GDP TPCP Thị trường tài chính Tổng cầu của nền kinh tế
  29. Bội chi NSNN Xử lý như thế nào ? NSNN Thu 2010 Chi 2010 KH: 460.000 Bội chi 2010 KH: 500.000 TT: 560.000 KH: 5,5%GDP TT: 600.000 = 40.000 TT: 40.000 Dự trữ TT: 500.000 ắ ừ tài chính TT: bù đ p t tăng thu 60.000 Tổng cầu của nền kinh tế
  30. Quan hệ Bội chi NSNN và GDP
  31. Quản lý nợ công Nợ khu vực công Nợ CP bảo Nợ CP Nợ CQĐP Nợ DNNN lãnh Nợ Nợ Nợ trong nước trong nước ngoài nước Bảo ợ ố Không Không N NN qu c gia lãn BL BL h Nợ khu vực Nợ NN tư của DN
  32. Nợ công Nợ nước ngoài so GDP (%) Nợ NN khu vực công (%) nợ công (%) 56.7 41.9 42.2 39 36.2 33.8 31.4 32 32.4 31.1 29.8 29.3 26.7 28.2 25.1 2006 2007 2008 2009 2010
  33. CSTC và nội dung CSTC Chính sách thu chi của Chính phủ để tác động đến kinh tế vĩ mô Thâm Thất TăngLạmh ụ t nghiệp CSTC là chính sách trưởphátthngươ ng Mục tiêu Tứ giác việc làm huy động, phân phối mại và sử dụng các nguồn Hệ thống lực tài chính nhằm Công cụ thực hiện các mục tiêu thực hiện phát triển kinh tế- xã Chức năng hội của quốc gia. Cơ chế Phát huy Vai trò
  34. Công cụ CSTK Vay nợ CP Thuế (Bội chi NS) Chi tiêu NS CSTK CSTK mở rộng thắt chặt Tăng chi Giảm chi Giảm thuế Tăng thuế Tăng bội chi Giảm bội chi
  35. TTTC và cấu trúc • TTTC là nơi diễn ra sự chuyển giao Thị trường tài vốn từ những chính người có vốn nhàn rỗi tới những người thiếu vốn. • nơi mua bán, TT vốn ngắn trao đổi các hạn công cụ tài TT vốn dài hạn chính (TTTT) ThThị trị trườTráiườngTráing phicổ trái phiếu ếu TT phi phiphichínhếuế udoanh phủ TTCKTT tậtậpTTp tự TTTD dài hạn nghiệp trungtrung do OTC
  36. Phân loại và công cụ TTCK TT sơ cấp TT tập trung TTCK TT thứ cấp TT OTC TTCP TTTP
  37. Vốn hóa TTCK (2000-2010)
  38. CKH – sản phẩm “tinh túy” của TTCK Người đi vay NHTM 10% -Nhu cầu khác nhau Vay 8% -Thế chấp đễ dàng Tổ chức & 8% Cho vay 10% -Lãi suất phải 10% cá nhân -Mua CK 9,5% của SPV 8% Lãi suất > lãi suất tiết -Có uy tin, kiệm Công ty CCĐB được kiểm 8,5% toán hoặc (SPV) 8,5% -Tổng giá trị CK = Tổng giá trị NVTN xếp hạng -Vay 8,5% -Trả nợ -Cho vay 8% và 9,5% NHTM và chụi rủi ro Cơ chế san sẻ rủi ro
  39. Quản lý NN về Tiền tệ - Ngăn chặn - TT thiếu hụt tích trữ TM - QL mua - Trả nợ ngắn bán hạn Nội dung - Thu hút - M2 (thất NT thoát vốn) Chế độ cho Chính sách Dự trữ ngoại vay hối đoái hối Quy định về lãi suất CSNH CSTD - Chế độ tỷ giá Chính sách - Xác định mức tỷ giá Các quy định tỷ giá hợp lý liên quan đến - Công cụ, phương giám sát pháp điều hành
  40. CSTT – mục tiêu của CSTT CSTT là chính sách kiểm soát và điều tiết khối lượng tiền cung ứng nhằm đạt được những mục tiêu cuối cùng là công ăn việc làm, tăng trưởng kinh tế, ổn định giá cả, ổn định lãi suất, ổn định TTTC và ổn định tỷ giá hối đoái. MT cuối cùng MT hoạt động MT trung gian (trung và dài (ngắn hạn) hạn) Giá cả: lãi suất tổng tiền ổn định tiền tệ, ngắn hạn tỷ giá hối đoái ổn định giá cả Tổng tiền: dự trữ của NHTM, dự trữ quốc tế ròng, lãi suất thị Kích thích phát tổng PTTT trường triển kinh tế
  41. CSTT và công cụ của CSTT Ấn định lãi suất hoặc khung Mở rộng LS tiền gửi và cho vay Công cụ trực tiếp Ấn định hạn mức TD đối với các TCTD Lãi suất Phát hành tín phiếu NHTƯ CSTT thị trường Lạm phát Dự trữbắt buộc Công cụ gián tiếp Tái cấp vốn Thắt chặt Nghiệp vụ Thị trường mở
  42. Cơ chế truyền tải CSTT Cung ứng tiền Tiền gửi ngân Tín dụng Lãi suất hàng ngân hàng Thương mại Tỷ giá Giá cổ phiếu Giá trị doanh Thu nhập Tài sản ròng nghiệp Tài sản Tiêu dùng Đầu tư Giá cả
  43. Chính sách tài khóa Chính sách tiền tệ Thắt chặt Thắt chặt Mở rộng Mở rộng Phối hợp như thế nào CS gì là kẹo ngọt ? CS gì là thuốc đắng
  44. Lý thuyết Trọng cầu và việc sử dụng các công cụ của CSTK "Tình hình sẽ là nghiêm trọng khi doanh nghiệp trở thành bong bóng trên một vực xoáy của đầu cơ" (Kenyes) Nguyên nhân Cầu yếu khủng hoảng Công cụ CSTK – CSTT Cơ chế Kích cầu Thuế Kích thích tiêu dùng, Hạn chế tiết kiệm Tăng thuế và sử dụng thuế lũy tiến Giãn thuế (tín dụng thuế đầu tư) Hệ số điều tiết kinh tế vĩ mô Chi NS và bội chi Tăng chi NS Tăng chi ĐT - Hệ số nhân đầu tư Tăng bội chi
  45. Lý thuyết Trọng cung và sử dụng CSTT Nguyên nhân khủng Cung yếu hoảng Công cụ CSTT – CSTK Cơ chế Kích cung Thuế Kích thích đầu tư Hạ thuế và giảm thuế lũy tiến Khấu hao nhanh Chi NS và bội chi Giảm chi đầu tư nhà nước Tăng chi đầu tư tư nhân Tiền tệ Điều tiết mức cung tiền và lãi suất
  46. Kiềm chế lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng Mục tiêu đồng thời Các yếu tố đầu vào Các yếu tố đầu ra T SLĐ HH’ TLSX T’ Đầu Lãi suất tư Thuế GT và thuế TT CSTK CSTT
  47. 5 nhóm giải pháp ngăn chặn suy giảm KT – CSTK và CSTT linh hoạt và hiệu quả 1 2 3 4 5 • Thúc • Kích CSTK• CSTK • Đảm • Tăng đẩy cầu đầu CSTT• CSTT bảo cường SXKD tư Linh• Linh ASXH dự báo • Đẩy • Kích hoat vàho ạt • Đẩy • Tổ mạnh cầu tiêu hiệu •quHiả ệu mạnh chức xuất dùng quả xóa đói, tốt điều khẩu giảm hành vĩ nghèo mô
  48. Kích cầu đầu tư và tiêu dùng Tiếp tục giải ngân số vốn ĐTXDCB còn lại của năm 2008. Bố trí hoặc điều chỉnh vốn cho các dự án, công trình quan trọng, cấp bách Tăng cường phát hành TPCP để đầu tư xây dựng; thu hút và đẩy nhanh tiến độ giải ngân các nguồn vốn FDI và ODA liên quan đến xây dựng cơ sở hạ tầng, công nghệ cao, sản phẩm có giá trị xuất khẩu lớn và giải quyết nhiều việc làm; Khuyến khích các doanh nghiệp tham gia đầu tư các dự án, công trình có quy mô lớn, công trình đầu tư hạ tầng quan trọng. Xây dựng Quỹ nhà ở xã hội; Phát triển hệ thống phân phối; quản lý thị trường, giá cả, khuyến khích doanh nghiệp hạ giá.
  49. CSTK kích cầu đầu tư và tiêu dùng 2009 • Tăng chi tiêu NSNN để kích thích SX và TD Chi • NSNN hỗ trợ lãi suất tiền vay: Bù lãi suất 4% • Tăng dự trũ quốc gia; NSNN • Bố trí vốn cho các chương trình giảm nghèo • Giảm thuế TNDN từ 28% xuống 25%; Giảm 30% thuế TNDN đối với doanh nghiệp V&N; Gia hạn nộp thuế TNDN trong 9 Thu tháng 2009 • Giảm 50% thuế GTGT cho 1 số nhóm mặt hàng NSNN • Giãn thuế TNCN đến 30-6-2009 • Điều chỉnh thuế xuất nhập khẩu, thuế tài nguyên trong khuôn khổ cam kết WTO Vay nợ • Tăng phát hành TPCP
  50. Chính sách hỗ trợ lãi suất – Sự phối hợp CSTK và CSTT Dành 17.000 tỷ đồng (1tỷ USD) kích thích sản xuất và tiêu dùng thông qua NH cho các DN vay nhằm khoảng trên 600.000 tỷ đồng vốn vay lãi suất thấp (4 tỷ USD) Thời hạn các khoản vay ngắn hạn: tối đa 8 tháng Đối với các khaỏn vay trung và dài hạn: 24 tháng Mức hỗ trợ lãi suất 4% tính trên số tiền vay và thời hạn cho vay thực tế. Phạm vi các ngành được vay là khá rộng
  51. Chính sách hỗ trợ lãi suất – Sự phối hợp CSTK và CSTT hiệu quả Dân cư Lạm phát 6,5% 8,5% 4,5 % 10,5% DOANH NHTM NGHIỆP NHTƯ 5% 7% 6,5% 4% NSNN Tăng trưởng 5,32%
  52. Nghị quyết 18/2010/NQ-CP: ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% Kiềm chế lạm phát (tín dụng tăng 25%, cơ chế lãi suất thỏa thuận, ổn định giám sát giá vật tư cơ bản) Thúc đẩy xuất khẩu, hạn chế nhập siêu, cải thiện cán cân thanh toán (điều hành tỷ giá linh hoạt, các biện pháp hỗ trợ xuất khẩu, hạn chế nhập siêu những mặt hàng trong nước đã sản xuất được) Bảo đảm nguồn lực thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội (tăng thu, tiết kiệm chi) Bảo đảm ổn định, an toàn của hệ thống tài chính - ngân hàng Thúc đẩy phát triển sản xuất, kinh doanh Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền
  53. Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/2/2011: Kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, khuyến Điều chỉnh giá Đẩy mạnh Chính sách tiền Chính sách tài Tăng cường khích xuất điện, xăng dầu công tác thông tệ chặt chẽ, khóa, đầu tư đảm bảo an khẩu, kiềm chế gắn với hỗ trợ tin, tuyên thận trọng công thắt chặt sinh xã hội nhập siêu, sử hộ nghèo truyền dụng tiết kiệm năng lượng
  54. CSTK thắt chặt Thu NSNN Chi NSNN Bội chi NSNN Tăng dự Tiết Chikiệm NSNN chi 10% phòngủ NS từ Tăng thu 7-8% chi TX8 tháng c a 9 /2011tháng Giảm thuGiếả đmối thuvới ế năm10% 2011 ti ết Thu NSNNGiãnHạn ch ế = 66%DT thuế TNDN,GTGT, TNCN kiệm Thu8 ếtháng GTGTthu/2011XK ế tài = 75% TNDN, DT Bội chi TNDNnguyên ạTạmừT dạừmng d ừmuang TNCN T m dTạngm chi dừ muang ô 8 tháng/2011 sắm smắộmt đis ốkhoề khou ảhòaảngn Giảm bội chi xuống tô trên 500 tỷ dướ= 32%DTi 5% GDP chưa th1.100ật c185ấp bácht ỷtỷ KH: 4%Tăng Tăng cường Ch7ố ngtháng thấtc /2011thuườ ng thuế, nợ quđọngản thu lýế thu. đạt 60%thanh thu ki ểm ChưTaổ khngTởổ ving Tốcôngổn v ngốNSNN n cácv TPCPố n các lĩnh vực dự án mới sử dụng nợ đọngtra vốn NSNNcắtc ắgiDNNNt ả vàgim TPCPả mđi ề đicu ắề tu chuychuygiểảnmể 5.556 n39.000 2.777 tỷ ttỷỷ
  55. Thực hiện chính sách tiền tệ chặt chẽ, thận trọng Phối hợp hài hòa giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa để kiềm chế lạm phát. Tập trung ưu tiên vốn tín dụng phục vụ phát triển sản xuất kinh doanh, nông nghiệp, nông thôn, xuất khẩu, công nghiệp hỗ trợ, doanh nghiệp nhỏ và vừa; giảm tốc độ và tỷ trọng vay vốn tín dụng của khu vực phi sản xuất, nhất là lĩnh vực bất động sản, chứng khoán. Tăng cường quản lý ngoại hối, kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh vàng ; bảo đảm thanh khoản ngoại tệ, bình ổn tỷ giá, đáp ứng yêu cầu ổn định, phát triển sản xuất kinh doanh và tăng dự trữ ngoại hối.
  56. Bội chi ngân sách Phương án xử lý ? Thu NSNN NSNN Chi NSNN KH: 460.000 Bội chi KH: 580.000 NSNN KH: 120.000 (6,9%) TT: 560.000 TT: 680.000 TT: 120.000PAPA 1 2 TTTT 20.000 120.000 Dự trữ TT: 600.000 tài chính 80.000 Bù đắp bội chi từ tăng thu Tổng cầu của nền kinh tế
  57. • Tham khảo www.mof.gov.vn www.sbv.gov.vn Đ/c liên hệ: PGS.TS ĐỖ ĐỨC MINH Số 4 Ngõ 1 Hàng Chuối, Hà Nội ĐTCQ: (04) 3971 6627 ĐTDĐ: 0913009626 Email: doducminhtc@gmail.com ducminhqlkh@yahoo.com doducminh-bdcb@mof.gov.vn www.ift.edu.vn Xin chân thành cám ơn