Kế toán quản trị - Chương 8: Định giá sản phẩm và dịch vụ

pdf 30 trang vanle 8360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán quản trị - Chương 8: Định giá sản phẩm và dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_quan_tri_chuong_8_dinh_gia_san_pham_va_dich_vu.pdf

Nội dung text: Kế toán quản trị - Chương 8: Định giá sản phẩm và dịch vụ

  1. Chương 8 ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  2. 8-2 Mục tiêu ª Biết cách xác định giá bán của sản phẩm mới để đạt được lợi nhuận mong muốn. ª Biết cách xác định chi phí mong muốn làm cơ sở để đưa ra các quyết định kinh doanh các mặt hàng đã có trên thị trường. ª Biết cách xác định giá trị của các dịch vụ sao cho đạt được lợi nhuận mong muốn. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  3. 8-3 Nội dung ª Định giá sản phẩm ª Xác định chi phí mong muốn ª Định giá dịch vụ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  4. 8-4 Định giá sản phẩm ª Ý nghĩa của định giá sản phẩm ª Phương pháp định giá sản phẩm ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  5. 8-5 Ý nghĩa của định giá sản phẩm  Các phương pháp định giá chỉ có ý nghĩa trong trường hợp nào - sản phẩm đã có trên thị trường hay sản phẩm mới? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  6. 8-6 Phương pháp định giá sản phẩm ª Định giá để tối đa hóa lợi nhuận ª Định giá trên cơ sở chi phí ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  7. 8-7 Định giá để tối đa hóa lợi nhuận  Nội dung phương pháp  Ưu, nhược điểm ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  8. 8-8 Định giá để tối đa hóa lợi nhuận Ví dụ 8.1. Định giá để tối đa hóa lợi nhuận Số lượng sản phẩm Đơn giá Doanh thu Tiêu thụ(sp) bán( ngđ /sp) ( ngđ ) 100 900 90.000 150 800 120.000 200 700 140.000 300 600 180.000 400 500 200.000 480 400 192.000 600 300 180.000 Biến phí đơn vị: 300 ngđ /sp; Định phị 50.000 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  9. 8-9 Định giá để tối đa hóa lợi nhuận Ví dụ 8.1. Định giá để tối đa hóa lợi nhuận Số lượng sản phẩm Đơn giá Doanh thu Định giá đểTiêu thụ(sp) tốibán( ngđđa /sp) hóa( ngđ ) lợi nhuận 100 900 90.000 150 800 120.000 Bảng 8.1. Doanh200 thu,700 Chi phí140.000 và Lợi nhuận 300 600 180.000 400 500 200.000 480 400 192.000 Số lượng Đơn giá 600 Tổng300 180.000Tổng chi Lợi nhuận Biến phí đơn vị: 300 ngđ /sp; Định phị 50.000 ngđ sản phẩm bán doanh thu phí ( ngđ ) 26 May, 2005 Chương 8: Định giá sản phẩm và dịch vụ 8 tiêu thụ(sp) ( ngđ /sp) ( ngđ ) ( ngđ ) 100 900 90.000 80.000 10.000 150 800 120.000 95.000 25.000 200 700 140.000 110.000 30.000 300 600 180.000 140.000 40.000 400 500 200.000 170.000 30.000 480 400 192.000 194.000 -2.000 600 300 180.000 230.000 -50.000 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  10. 8-10 Định giá trên cơ sở chi phí  Theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ (Phương pháp toàn bộ)  Theo cách tiếp cận số dư đảm phí (Phương pháp trực tiếp) ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  11. Theo cách tiếp cận giá thành 8-11 đầy đủ (Phương pháp toàn bộ) Công thức 8.1. Công thức định giá trên cơ sở chi phí Giá bán mong muốn = [ Chi phí + (Tỷ lệ bổ sung Chi phí)] Ví dụ 8.2. Định giá trên cơ sở chi phí theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ Chi phí liên quan đến 10.000 sản phẩm được sản xuất bởi Công ty R như sau: Đơn vị Tổng cộng ( ngđ /sp) ( ngđ ) Vật liệu trực tiếp 6 Nhân công trực tiếp 4 Biến phí sản xuất chung 3 Định phí sản xuất chung - 70.000 Biến phí bán hàng và quản lý 2 Định phí bán hàng và quản lý - 60.000 Tỷ lệ bổ sung là 50% giá thành đầy đủ. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  12. 8-12 Theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ (Phương pháp toàn bộ) Bảng 8.2 . Định giá trên cơ sở giá thành đầy đủ Vật liệu trực tiếp 6 ngđ/sp Nhân công trực tiếp 4 Biến phí sản xuất chung 3 Định phí sản xuất chung 7 Giá thành đầy đủ đơn vị 20 ngđ/sp Số tiền bổ sung (50%x20ngđ/sp) 10 Giá bán mong muốn 30 ngđ/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  13. Theo cách tiếp cận giá thành 8-13 Theođầy đủ (Phươngcách pháp tiếp toàn bộ)cận giá thành Công thức 8.1. Công thức định giá trên cơ sở chi phí Giá bán mong muốn = [ Chi phí + (Tỷ lệ bổ sung Chi phí)] đầyVí dụ 8.2. Địnhđủ giá trên cơ sở chi phí(Phương theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ pháp toàn bộ) Chi phí liên quan đến 10.000 sản phẩm được sản xuất bởi Công ty R như sau: Đơn vị Tổng cộng ( ngđ /sp) ( ngđ ) Vật liệu trực tiếp 6 Nhân công trực tiếp 4 BảngBiến 8.2 phí sản xuất. chungĐịnh giá3 trên cơ sở giá thành đầy đủ Định phí sản xuất chung - 70.000 Biến phí bán hàng và quản lý 2 Định phí bán hàng và quản lý - 60.000 Tỷ lệ bổ sung là 50% giá thành đầy đủ. Vật liệu trực tiếp 6 ngđ/sp Nhân 13công April, 2005 trựcChương 8:tiếp Định giá sản phẩm và dịch vụ 11 4 Biến phí sản xuất chung 3 Định phí sản xuất chung 7 Giá thành đầy đủ đơn vị 20 ngđ/sp Số tiền bổ sung (50%x20ngđ/sp) 10 Giá bán mong muốn 30 ngđ/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  14. 8-14 Theo cách tiếp cận số dư đảm phí (Phương pháp trực tiếp) Ví dụ 8.3. Định giá trên cơ sở chi phí theo cách tiếp cận Số dư đảm phí Sử dụng dữ liệu ở Ví dụ 8.2 với Tỷ lệ bổ sung là 100% biến phí. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  15. Theo cách tiếp cận giá thành 8-15 đầy đủ (Phương pháp toàn bộ) Theo cáchCông thức 8.1. Công tiếp thức định giá trên cơ sở chicận phí số dư đảm Giá bán mong muốn = [ Chi phí + (Tỷ lệ bổ sung Chi phí)] Ví dụ 8.2. Định giá trên cơ sở chi phí theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ phí (PhươngChi phí liên quan đến 10.000 sản phẩm được sảnpháp xuất bởi Công ty R như sau: trực tiếp) Đơn vị Tổng cộng ( ngđ /sp) ( ngđ ) Vật liệu trực tiếp 6 Nhân công trực tiếp 4 Biến phí sản xuất chung 3 Định phí sản xuất chung - 70.000 Biến phí bán hàng và quản lý 2 Bảng 8.3. Định giáĐịnh phí trênbán hàng và cởquản lý chi phí- 60.000theo cách tiếp cận Số dư đảm phí Tỷ lệ bổ sung là 50% giá thành đầy đủ. Vật liệu trực13 April, 2005tiếp Chương 8: Định giá sản phẩm và dịch vụ 11 6 ngđ/sp Nhân công trực tiếp 4 Biến phí sản xuất chung 3 Biến phí bán hàng và quản lý 2 Tổng biến phí 15 ngđ/sp Số tiền bổ sung (100% biến phí) 15 Giá bán mong muốn 30 ngđ/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  16. 8-16 Xác định tỷ lệ bổ sung  Theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ (Phương pháp toàn bộ)  Theo cách tiếp cận số dư đảm phí (Phương pháp trực tiếp) ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  17. Theo cách tiếp cận giá thành đầy đủ 8-17 (Phương pháp toàn bộ) Công thức 8.2. Xác định tỷ lệ bổ sung trên cơ sở giá thành đầy đủ: Số tiền hoàn vốn đầu tư Chi phí bán hàng và quản lý Tỷ lệ bổ sung Số lượng sản phẩm tiêu thụ Giá thành đầy đủ đơn vị Ví dụ 8.4. Xác định tỷ lệ bổ sung trên cơ sở giá thành đầy đủ: Công ty H xác định rằng để sản xuất và tiêu thụ 50.000 sp hàng năm, cần đầu tư 2.000.000 ngđ. Bộ phận kế toán đã ước tính như sau: Số lượng sản phẩm tiêu thụ hàng năm 50.000 Tài sản được đầu tư 2.000.000 ngđ Giá thành đơn vị sản phẩm 30 ngđ /sp Chi phí bán hàng và quản lý 700.000 ngđ Nếu ROI mong muốn là 25%, tỷ lệ bổ sung sẽ là: Số tiền hoàn vốn đầu tư Chi phí bán hàng và quản lý Tỷ lệ bổ sung Số lượng sản phẩm tiêu thụ Giá thành đầy đủ đơn vị (25% 2.000.000 ngđ) 700.000 ngđ 1.200.000 ngđ Tỷ lệ bổ sung 80% 50.000 sp 30 ngđ/sp 1.500.000 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  18. 8-18 Bảng 8.4. Báo cáo kết quả kinh doanh và phân tích ROI của Công ty H Giá thành đơn vị 30 ngđ /sp Cộng số tiền bổ sung ( 80% 30 ngđ /sp) 24 - Giá bán mong muốn 54 ngđ /sp Công ty H Báo cáo kết quả kinh doanh ước tính Doanh thu ( 50.000 sp 54 ngđ /sp) 2.700.000 ngđ Trừ Giá vốn hàng bán ( 50.000 sp 30ngđ /sp) 1.500.000 - Lãi gộp 1.200.000 ngđ Trừ Chi phí bán hàng và quản lý 700.000 - Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh 500.000 ngđ ROI của dự án Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh 500.000 ngđ ROI 25% Tài sản hoạt động bình quân 2.000.000 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  19. 8-19 Theo cách tiếp cận số dư đảm phí (Phương pháp trực tiếp) Công thức 8.3. Xác định tỷ lệ bổ sung trên cơ sở Số dư đảm phí Số tiền hoàn vốn đầu tư Định phíù Tỷ lệ bổ sung Số lượng sản phẩm tiêu thụ Biến phí đơn vị ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  20. 8-20 Xác định chi phí mong muốn  Ý nghĩa của việc xác định chi phí mong muốn  Phương pháp xác định chi phí mong muốn  Thời điểm xác định chi phí mong muốn ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  21. Xác định chi phí mong muốn 8-21 Công thức 8.4. Xác định chi phí mong muốn: Chi phí mong muốn = Giá bán – Lợi nhuận mong muốn Ví dụ 8.5. Xác định chi phí mong muốn: Giá thị trường của một sản phẩm mới mà Công ty A định sản xuất là 30 ngđ /sp. Với giá này, Công ty A tin rằng sẽ bán được 40.000 sản phẩm hàng năm. Để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm này, đòi hỏi Công ty phải đầu tư 2.000.000 ngđ. ROI mong muốn của Công ty là 15%. Với những dữ liệu trên, chi phí mong muốn để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên được tính như sau: Doanh thu (40.000 sp 30 ngđ /sp) 1.200.000 ngđ Trừ lợi nhuận mong muốn (15% 2.000.000 ngđ ) 300.000 - Chi phí mong muốn cho 40.000 sp 900.000 ngđ Chi phí mong muốn cho 1 sp (900.000 ngđ 40.000 sp) 22,5ngđ /sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  22. 8-22 Định giá dịch vụ  Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ  Phương pháp định giá dịch vụ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  23. 8-23 Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ  Không có hình thái vật chất  Giá trị dịch vụ bao gồm hai yếu tố: – Thời gian thực hiện dịch vụ – Vật liệu sử dụng khi thực hiện dịch vụ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  24. 8-24 Phương pháp định giá dịch vụ  Thời gian thực hiện dịch vụ  Giá trị vật liệu ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  25. Định giá dịch vụ 8-25 Công thức 8.5. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Giá sản phẩm Đơn giá Số giờ Giá hóa đơn Giá hóa đơn Tỷ lệ = dịch vụ lao động lao động vật liệu vật liệu bổ sung Ví dụ 8.6. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Công ty Q định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng cho tất cả các công việc sửa chữa. Chi phí dự toán cho năm tới như sau: Tiền lương và phụ cấp cho công nhân sửa chữa 348.000 ngđ Chi phí sửa chữa khác, ngoại trừ chi phí liên quan đến vật liệu 204.000 - Chi phí đặt hàng, bảo quản, lưu kho vật liệu 120.000 - Giá hóa đơn vật liệu sử dụng 400.000 - Công ty dự tính khối lượng sửa chữa trong năm tới là 24.000 giờ. Lợi nhuận sẽ đạt được trong năm tới là 7ngđ/giờ lao động của công nhân sửa chữa. Tỷ lệ lợi nhuận bổ sung vào giá hóa đơn của vật liệu là 15%. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  26. 8-26 Định giá dịch vụ Bảng 8.5. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Theo thời gian sửa chữa Theo vật liệu sử dụng Tổng cộng Mỗi giờ Tổng cộng % giá hóa đơn Chi phí nhân công sửa chữa 348.000 ngđ 14,50 ngđ Chi phí sửa chữa khác, ngoại trừ chi phí liên quan đến vật liệu 204.000 ngđ 8,50 ngđ Chi phí đặt hàng, bảo quản, lưu kho vật liệu 120.000 ngđ 30 Lợi nhuận mong muốn 24.000 giờ 7 ngđ /giờ 168.000 ngđ 7,00 ngđ 15% 400.000 ngđ 60.000 ngđ 15 Tổng số tiền được định giá 720.000 ngđ 30,00 ngđ 180.000 ngđ 45 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  27. Công thức 7.5. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Giá sản phẩm Đơn giá Số giờ Giá hóa đơn Giá hóa đơn Tỷ lệ = dịch vụ lao động lao động vật liệu vật liệu bổ sung Ví dụ 8.6. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Công ty Q định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng8-27 cho tất cả các công việc sửa chữa. Chi phí dự toán cho năm tới như sau: Tiền lương và phụ cấp cho công nhân sửa chữa 348.000 ngđ Định Chigiá phí sửa chữa dịch khác, ngoại trừvụ chi phí liên quan đến vật liệu 204.000 - Chi phí đặt hàng, bảo quản, lưu kho vật liệu 120.000 - Giá hóa đơn vật liệu sử dụng 400.000 - Công ty dự tính khối lượng sửa chữa trong năm tới là 24.000 giờ. Lợi Bảngnhuận 7.5. Định sẽ giáđạt trênđược cơ trong sở thời năm gian tới lao là động 7ngđ/giờ và vật liệulao độngsử dụng của công nhân sửa chữa. Tỷ lệ lợi nhuận bổ sung vào giá hóa đơn của vật liệu là 15%. Theo thời gian sửa chữa Theo vật liệu sử dụng Tổng cộng Mỗi giờ Tổng cộng % giá hóa đơn Chi phí nhân công sửa chữa 348.000 ngđ 14,50 ngđ Chi phí sửa chữa khác, ngoại trừ chi phí liên quan đến vật liệu 204.000 ngđ 8,50 ngđ Chi phí đặt hàng, bảo quản, lưu kho vật liệu 120.000 ngđ 30 Lợi nhuận mong muốn 24.000 giờ 7 ngđ /giờ 168.000 ngđ 7,00 ngđ 15% 400.000 ngđ 60.000 ngđ 15 Tổng số tiền được định giá 720.000 ngđ 30,00 ngđ 180.000 ngđ 45 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  28. 8-28 Định giá dịch vụ Một công việc sửa chữa mất 4,5 giờ lao động và 200 ngđ vật liệu sẽ được định giá như sau: Theo thời gian lao động (4,5 giờ 30 ngđ /giờ) 135 ngđ Theo vật liệu sử dụng: Giá hóa đơn: 200 ngđ Số tiền bổ sung (45% 200 ngđ ) 90 - 290 - Giá của công việc 425 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  29. Bảng 7.5. Định giá trên cơ sở thời gian lao động và vật liệu sử dụng Theo thời gian sửa chữa Theo vật liệu sử dụng Tổng cộng Mỗi giờ Tổng cộng % giá hóa đơn8-29 Chi phí nhân công sửa chữa 348.000 ngđ 14,50 ngđ Chi phí sửa chữa khác, ngoại trừ chi phí liên quan đến vật liệu 204.000 ngđ 8,50 ngđ Định Chigiá phí đặt hàng, dịch bảo quản, lưu vụ kho vật liệu 120.000 ngđ 30 Lợi nhuận mong muốn 24.000 giờ 7 ngđ /giờ 168.000 ngđ 7,00 ngđ 15% 400.000 ngđ 60.000 ngđ 15 Tổng số tiền được định giá 720.000 ngđ 30,00 ngđ 180.000 ngđ 45 Một công việc sửa chữa mất 4,5 giờ lao động và 200 ngđ vật liệu sẽ được định giá như sau: Theo thời gian lao động (4,5 giờ 30 ngđ /giờ) 135 ngđ Theo vật liệu sử dụng: Giá hóa đơn: 200 ngđ Số tiền bổ sung (45% 200 ngđ ) 90 - 290 - Giá của công việc 425 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  30. 8-30 Hết chương 8! ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010