Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý

pdf 48 trang vanle 19910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_quan_tri_chuong_5_danh_gia_trach_nhiem_quan_ly.pdf

Nội dung text: Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý

  1. Chương 5 ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
  2. 5-2 Mục tiêu ª Biết cách sử dụng kế toán trách nhiệm như một công cụ để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm trách nhiệm khác nhau ª Biết cách sử dụng ROI và RI như những công cụ để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư ª Biết cách định giá sản phẩm chuyển giao có lợi nhất trong một tổ chức phân quyền ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  3. 5-3 Nội dung ª Kế toán trách nhiệm ª Các công cụ kế toán khác để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư: • Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) • Lợi tức còn lại (RI) ª Định giá sản phẩm chuyển giao ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  4. 5-4 Kế toán trách nhiệm Kế toán trách nhiệm ? ? Ra quyết định ? Hoạt động Đối tượng sử dụng Thu thập Xử lý Truyền đạt ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  5. 5-5 Kế toán trách nhiệm Có thể kiểm soát ?Kế toán trách nhiệm là hệ thống thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin cho các nhà quản trị để đánh giá trách nhiệm quản lý của các nhà quản lý các cấp Cụ thể? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  6. 5-6 Trung tâm trách nhiệm  Trung tâm trách nhiệm là một bộ phận trong một tổ chức mà các nhà quản lý của nó chịu trách nhiệm đối với kết quả tài chính của các hoạt động của bộ phận  Có bốn loại trung tâm trách nhiệm: – Trung tâm chi phí – Trung tâm doanh thu – Trung tâm lợi nhuận ĐẠI HỌC KINH TẾ– TP.Trung HỒ CHÍ MINH tâm đầu tư Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  7. 5-7 Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí là một bộ phận mà các nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với các chi phí phát sinh trong đơn vị đó ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  8. 5-8 Trung tâm doanh thu Trung tâm doanh thu là một bộ phận mà các nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với doanh thu đạt được trong đơn vị đó ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  9. 5-9 Trung tâm lợi nhuận  Trung tâm lợi nhuận là một bộ phận mà các nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với lợi nhuận đạt được trong đơn vị đó.  Do lợi nhuận bằng doanh thu trừ chi phí, nên các nhà quản lý của trung tâm lợi nhuận có trách nhiệm cả về doanh thu và chi phí phát sinh ở đơn vị đó ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  10. 5-10 Trung tâm đầu tư Trung tâm đầu tư là một bộ phận mà các nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với lợi nhuận và vốn đầu tư của đơn vị đó ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  11. Sơ đồ 5.1. Sơ đồ tổ chức nhấn mạnh đến 5-11 lĩnh vực sản xuất Hội đồng quản trị Chủ tịch Hội đồng quản trị P.Chủ tịch kinh doanh P.Chủ tịch Tài chính P.Chủ tịch sản xuất GĐ sản xuất GĐ sản xuất Khu vực A Khu vực B GĐ sản xuất GĐ sản xuất GĐ sản xuất Bộ phận 1 Bộ phận 2 Bộ phận 3 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  12. 5-12 Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm Sản xuất: Phó chủ tịch Báo cáo hàng tháng: Tháng 11 Dự toán Chi phí có thể kiểm soát Thực tế Chênh lệch 281.400 Chi phí điều hành sản xuất trung tâm 298.100 16.700 179.600 Chi phí văn phòng 192.800 13.200 19.800 Chi phí hoạt động 26.200 6.400 339.500 Khu vực A 348.900 9.400 426.200 Khu vực B 399.400 (26.800) 1.246.500 Tổng cộng 1.265.400 18.900 Khu cực B: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11 Dự toán Chi phí có thể kiểm soát Thực tế Chênh lệch Chi phí khu vực 101.800 Tiền lương 96.600 (5.200) 39.600 Tiện ích 39.900 300 25.600 Bảo hiểm 21.650 (3.950) Các bộ phận 46.600 Bộ phận 1 48.450 1.850 69.900 Bộ phận 2 64.700 (5.200) 142.700 Bộ phận 3 128.100 (14.600) 426.200 Tổng cộng 399.400 (26.800) Bộ phận 1: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11 Dự toán Chi phí có thể kiểm soát Thực tế Chênh lệch 22.500 Vật liệu trực tiếp 23.900 1.400 14.900 Nhân công trực tiếp 15.200 300 2.600 Công cụ 1.400 (1.200) 5.100 Lương bảo trì 6.000 900 1.000 Chi phí hành chính 1.200 200 500 Các chi phí khác 750 250 46.600 Tổng cộng 48.450 1.850 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  13. 5-13 Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm Bộ phận 1: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11 Dự Chi phí có thể kiểm soát Thực tế Chênh lệch toán 22.500 Vật liệu trực tiếp 23.900 1.400 14.900 Nhân công trực tiếp 15.200 300 2.600 Công cụ 1.400 (1.200) 5.100 Lương bảo trì 6.000 900 1.000 Chi phí hành chính 1.200 200 500 Các chi phí khác 750 250 46.600 Tổng cộng 48.450 1.850 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  14. 5-14 Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm Khu vực B: Giám đốc sảnBộ phậnxuất 1: GiámBáo đốc cáo sản xuấthàng Báo tháng: cáo hàng Tháng tháng: Tháng 11 11 Dự Chi phí có thể kiểmChi phí có thể kiểm soát Thực tế Chênh lệch Dự toán toán Thực tế Chênh lệch 22.500soát Vật liệu trực tiếp 23.900 1.400 14.900 Nhân công trực tiếp 15.200 300 Chi phí khu2.600 vực Công cụ 1.400 (1.200) 101.800 Tiền lương5.100 Lương bảo trì 96.600 6.000 (5.200)900 1.000 Chi phí hành chính 1.200 200 39.600 Tiện ích 500 Các chi phí khác 39.900 750 300250 25.600 Bảo hiểm 46.600 Tổng cộng 21.650 48.450(3.950)1.850 Các bộ phận 46.600 Bộ phận 1 48.450 1.850 69.900 Bộ phận 2 64.700 (5.200) 142.700 Bộ phận 3 128.100 (14.600) 426.200 Tổng cộng 399.400 (26.800) ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  15. 5-15 Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm Khu cực B: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11 Chi phí có thể kiểm Dự toán Thực tế Chênh lệch soát Chi phí khu vực Sản xuất: Phó chủ tịch 101.800 TiềnBáo lương cáo hàng tháng:96.600 Tháng(5.200) 11 39.600 Tiện ích 39.900 300 Chi phí có thể kiểm Dự toán 25.600 Bảo hiểm Thực tế21.650 Chênh(3.950) lệch soát Các bộ phận 46.600 Bộ phận 1 48.450 1.850 Chi phí điều69.900 hànhBộ phậnsản 2 64.700 (5.200) 281.400 xuất trung142.700 tâmBộ phận 3 298.100128.100 (14.600)16.700 179.600 Chi phí văn426.200 phòngTổng cộng 192.800399.400 (26.800)13.200 19.800 Chi phí hoạt động 26.200 6.400 339.500 Khu vực A 348.900 9.400 426.200 Khu vực B 399.400 (26.800) 1.246.500 Tổng cộng 1.265.400 18.900 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  16. 5-16 Các công cụ kế toán khác để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư ª Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) ª Lợi tức còn lại (RI) ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  17. 5-17 Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) Lợi nhuận ROI = Vốn đầu tư Lợi nhuận Doanh thu ROI = Doanh thu Vốn đầu tư Tỷ suất Lợi Số vòng ROI = nhuận/Doanh quay của thu vốn đầu tư ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  18. 5-18 Các giải pháp cải thiện ROI Cải thiện Cải thiện Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu Số vòng quay của Vốn đầu tư Kiểm soát tốt chi phí ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  19. 5-19 Cải thiện Số vòng quay của Vốn đầu tư Số vòng Doanh thu quay của = vốn đầu tư Vốn đầu tư Các giải pháp cải thiện Số vòng quay của Vốn đầu tư: - Tăng Doanh thu - Giảm Vốn đầu tư ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  20. 5-20 Lợi nhuận Doanh thu ROI = Doanh thu Vốn đầu tư Tăng Doanh thu không ảnh hưởng đến ROI ? + 10% Doanh thu 100 trđ 110 trđ Trừ Biến phí 30 33 Số dư đảm phí 70 trđ 77 trđ Trừ Định phí 50 50 Lợi nhuận 20 trđ + 35% 27 trđ + 35% D = = 3,5 + 10% ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  21. Nhược điểm của ROI? 5-21 Ví dụ: Bộ phận chế biến thực phẩm của công ty S. có thể mua một máy chế biến thực phẩm mới với giá 500.000ngđ, sẽ tiết kiệm được chi phí hoạt động 80.000ngđ và do đó làm tăng lợi nhuận 80.000ngđ Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vào thiết bị mới này là 16%: Lợi tức bộ phận tăng thêm 80 .000 ngd Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vào thiết bị mới = 16 % Vốn đầu tư tăng thêm 500 .000 ngd Giả sử phải chi 0,12đ cho một đồng vốn đầu tư vào tài sản hoạt động Có nên đầu tư vào thiết bị mới không? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  22. 5-22 Nhược điểm của ROI? Điều gì sẽ xảy ra nếu các nhà quản trị cấp trên đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm bằng ROI? Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của Bộ phận chế biến thực phẩm Không đầu tư Đầu tư vào thiết bị mới vào thiết bị mới 3.600.000ngd ngd ngd 20% 3.600.000 80.000 20% 18.000.000ngd 18.000.000ngd 500.000ngd Các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm có còn muốn đầu tư vào thiết bị mới? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  23. 5-23 Lợi tức còn lại (RI) RI Residual Income Lợi tức còn lại của trung tâm đầu tư được xác định như sau: Lợi tức còn lại = Lợi tức của trung tâm đầu tư - Chi phí vốn Chi phí vốn là chi phí để đạt được vốn đầu tư Chi phí Tỷ suất sinh lời mong = Vốn đầu tư vốn muốn tối thiểu ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  24. 5-24 Điều gì sẽ xảy ra nếu các nhà quản trị cấp trên đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thựcLợi phẩm tức bằng cònRI? lại (RI) Bảng 5.2. Tính lợi tức còn lại của Bộ phận chế biến thực phẩm của Công ty S. Lợi tức còn lại của Bộ phận chế biến thực phận(ngđ) Không đầu tư vàothiết bị mới Có đầu tư vào thiết bị mới Lợi tức bộ phận 3.600.000 3.680.000 Trừ chi phí lãi ước tính Vốn đầu tư 18.000.000 18.500.000 Tỷ lệ lãi ước tính 0,12 0,12 Chi phí lãi ưoức tính 2.160.000 2.220.000 Lợi tức còn lại 1.440.000 1.460.000 Đầu tư vào thiết bị mới làm gia tăng lợi tức còn lại 20.000ngđ Các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm có còn muốn đầu tư vào ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒthiết CHÍ MINH bị mới? Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  25. 5-25 Nhược điểm của RI Bảng 5.3. So sánh lợi tức còn lại của Bộ phận A và Bộ phận G của Công ty S. So sánh lợi tức còn lại: Hai Bộ phận Bộ phận G. Bộ phận A. Lợi tức bộ phận 3.000.000 6.750.000 Trừ chi phí lãi ước tính Vốn đầu tư 20.000.000 45.000.000 Tỷ lệ lãi ước tính 0,12 0,12 Chi phí lãi ước tính 2.400.000 5.400.000 Lợi tức còn lại 600.000 1.350.000 Lợi tức còn lại của Bộ phận A. lớn hơn của Bộ phận G. nhiều, đơn giản là do nó lớn hơn Bộ phận G. Có sử dụng được RI để đánh giá thành quả quản lý ở các bộ phận có vốn đầu tư khác nhau? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  26. 5-26 Định giá sản phẩm chuyển giao  Sản phẩm chuyển giao?  Định giá sản phẩm chuyển giao ảnh hưởng thế nào đến thành quả quản lý?  Các phương pháp định giá sản phẩm chuyển giao: – Theo chi phí – Theo giá thị trường – Theo thương lượng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  27. 5-27 Sản phẩm chuyển giao? Giá cung cấp từ bên ngoài: 4ngđ/sp Công ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Nên hay không nên Sản phẩm A chuyển giao? Giá bán: 10 ngđ/sp Biến phí đơn vị: 3 Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  28. 5-28 Các phương pháp định giá sản phẩm chuyển giao  Theo chi phí  Theo giá thị trường  Theo thương lượng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  29. 5-29 Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí  Giá thành đầy đủ  Giá thành toàn bộ  Biến phí đơn vị  ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  30. 5-30 Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí  Ưu điểm: – Đơn giản  Nhược điểm: – Chỉ có bộ phận nhận chuyển giao cuối cùng mới có thể xác định được kết quả kinh doanh – Không khuyến khích các bộ phận chuyển giao kiểm sóat tốt chi phí – Không có căn cứ để ra quyết định chuyển giao ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  31. 5-31 Định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường  Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu.  Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  32. 5-32 Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu  Giá chuyển giao tối thiểu?  Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  33. 5-33 Giá chuyển giao tối thiểu? Giá chuyển giao tối thiểu là giá chuyển giao mà bên chuyển giao không có lợi cũng không bị thiệt hại hơn so với không chuyển giao. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  34. 5-34 Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu Chi phí sản xuất và Chi phí cơ hội Giá chuyển giao = chuyển giao đơn vị + đơn vị đối với tối thiểu sản phẩm hoặc dịch vụ tổng thể doanh nghiệp Giáchuyển giao Số dư đảm phí bị mất đi = Biến phí đơn vị + tối thiểu tính cho một sản phẩm chuyển giao ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  35. 5-35 Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngoài: 4ngđ/sp Công ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Nên hay không nên Sản phẩm A chuyển giao? Giá bán: 10 ngđ/sp Cần xác định Biến phí đơn vị: 3 giá chuyển giao tối thiểu! Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp Rồi so sánh với giá cung cấp từ bên ngòai! ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  36. 5-36 Xác định giá chuyển giao tối thiểu Biến phí đơn vị sản phẩm chuyển giao 3 ngđ/sp Cộng Số dư đảm phí bị mất đi/sp chuyển giao (10ngđ/sp - 3 ngđ/sp) 7 Giá chuyển giao tối thiểu 10 ngđ/sp Giá chuyển giao tối thiểu chính là giá bán? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  37. 5-37 Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngoài: 6ngđ/sp Không bán 5 sp A Công ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Sản phẩm A 10 Sản phẩm B Giá chuyển giao Giá bán: 10 ngđ/sp tối thiểu? Biến phí đơn vị: 3 Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp Nên hay không Biến phí đơn vị: 2 ngđ/spB nên chuyển giao? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  38. 5-38 Xác định giá chuyển giao tối thiểu Biến phí đơn vị sản phẩm chuyển giao(spB)2,0ngđ/sp Cộng Số dư đảm phí bị mất đi/sp chuyển giao: Tổng số dư đảm phí bị mất đi: (5 spA (10 ngđ/spA - 3 ngđ/spA) 35 ngđ Chia Số lượng sản phẩm chuyển giao 10 spB 3,5 Giá chuyển giao tối thiểu 5,5 ngđ/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  39. 5-39 Kiểm tra lại Không chuyển giao Chuyển giao Doanh thu 50 ngđ 55 ngđ Trừ Biến phí 15 20 Số dư đảm phí 35 ngđ 35 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  40. 5-40 Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường. Có khi nào Giá chuyển giao tối thiểu chỉ bằng biến phí đơnvị? Giá chuyển giao và giá chuyển giao tối thiểu có gì khác nhau? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  41. 5-41 Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường.  Giá chuyển giao tối thiểu khi sản phẩm chuyển giao được sản xuất từ năng lực sản xuất nhàn rỗi.  Phân biệt giá chuyển giao tối thiểu và giá chuyển giao. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  42. Giá chuyển giao tối thiểu khi sản phẩm 5-42 chuyển giao được sản xuất từ năng lực sản xuất nhàn rỗi.  Bộ phận chuyển giao không mất cơ hội bán ra ngoài.  Chi phí cơ hội của phương án chuyển giao bằng không. Giá chuyển Biến phí đơn vị sản giao tối thiểu = phẩm chuyển giao ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  43. 5-43 Phân biệt giá chuyển giao tối thiểu và giá chuyển giao.  Giá chuyển giao phải lớn hơn giá chuyển giao tối thiểu  Giá chuyển giao phải nhỏ hơn giá cung cấp từ bên ngoài  5,5 ngđ/spB Giá chuyển giao 6 ngđ/spB ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  44. 5-44 Giá chuyển giao tối thiểu: Biến phí đơn vị SP chuyển giao 30ngđ/sp? + Số dư đảm phí bị mất đi/SP chuyển giao: Tổng SD đảm phí bị mất đi (?x(?-?)) ?  Số lượng SP chuyển giao ? ? Giá chuyển giao tối thiểu ? Giá trị chuyển giao tối thiểu (?x?) ? Giá trị mua ngoài (?x?) ? Chênh lệch lợi nhuận ? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  45. 5-45 Định giá sản phẩm chuyển giao theo thương lượng Khi nào Giá chuyển giao được xác định trên cơ sở thương lượng? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  46. 5-46 Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngoài: 10ngđ/sp Công ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Sản phẩm A Giá bán: 10 ngđ/sp Giá chuyển giao ? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  47. 5-47 Định giá sản phẩm chuyển giao theo thương lượng  Giá chuyển giao có thể nhỏ hơn giá thị trường, do có thể cắt giảm một số khỏan chi phí: – Quảng cáo – Vận chuyển – Bao bì  Giá chuyển giao sẽ thương lượng khi giá cung cấp từ bên ngòai lớn hơn giá chuyển giao tối thiểu ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  48. 5-48 Hết chương 5! ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010