Kế toán, kiểm toán - Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

pdf 17 trang vanle 1370
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_ke_toan_doanh_thu_thu_nhap_khac_chi_phi_va.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

  1. 08/05/2013 Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí Mục đích và xác định kết quả kinh doanh • Sau khi học xong ch ươ ng này, sinh viên có th ể: • Trình bày nh ững vấn đề cơ bản của các chu ẩn mực kế toán liên Phần 2 quan bao gồm khái ni ệm, ghi nh ận, đánh giá và trình bày trên báo cáo tài chính. • Nh ận di ện và vận dụng các tài kho ản kế toán thích hợp trong vi ệc xử lý các giao dịch liên quan đế n doanh thu, chi phí và xác đị nh kết qu ả kinh doanh. • Phân bi ệt đượ c ph ạm vi của kế toán và thu ế trong xác đị nh doanh thu và chi phí. •Tổ ch ức th ực hi ện đượ c các ch ứng từ, sổ chi ti ết và sổ tổng hợp liên quan đế n doanh thu, chi phí và xác đị nh kết qu ả kinh doanh. 2 Khoa K ế toán – Ki ểm toán, Đạ i h ọc M ở TPHCM Nội dung Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán • Ứng dụng vào hệ th ống tài kho ản kế toán •Kế toán doanh thu, chi phí ho ạt độ ng kinh doanh •Một số lưu ý dướ i góc độ thu ế •Kế toán doanh thu tài chính, chi phí tài chính • Trình bày và công bố thông tin trên BCTC •Kế toán chi phí ho ạt độ ng • Đặ t điểm kế toán doanh thu, thu nh ập tại các DN nh ỏ và •Kế toán thu nh ập khác, chi phí khác vừa •Kế toán xác đị nh kết qu ả kinh doanh •Tổ ch ức lập ch ứng từ, ghi sổ kế toán chi ti ết và tổng hợp 3 4 1
  2. 08/05/2013 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ KINH DOANH Nguyên tắc hạch toán doanh thu • Tuân th ủ nguyên tắc phù hợp. • Nguyên tắc hạch toán • Doanh thu c ủa các s ản ph ẩm ch ịu thu ế tiêu th ụ đặ c bi ệt, doanh thu • Các ph ươ ng th ức bán của hàng xu ất kh ẩu, doanh thu c ủa m ặt hàng ch ịu thu ế GTGT theo hàng ph ươ ng pháp tr ực ti ếp thì doanh thu bao g ồm c ả thu ế tiêu th ụ đặ c bi ệt, thu ế xu ất kh ẩu ho ặc thu ế GTGT. • Tài kho ản sử dụng • Đố i v ới s ản ph ẩm ch ịu thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ thì • Các nghi ệp vụ cơ bản doanh thu bán hàng là giá bán ch ưa thu ế GTGT. • Các kho ản gi ảm doanh thu nh ư : Kho ản chi ết kh ấu th ươ ng m ại, gi ảm giá hàng bán, hàng bán b ị tr ả l ại ph ải đượ c h ạch toán riêng. • Cu ối k ỳ, k ết chuy ển các kho ản gi ảm doanh thu để xác đị nh doanh thu 5 thu ần. 6 Các phương thức bán hàng Tài khoản 511, 512 • Bán buôn: Bên Nợ Bên Có • Bán buôn vận chuy ển th ẳng: Mua và bán tay ba, không qua • Các kho ản gi ảm doanh thu: • Doanh thu bán hàng, cung kho Chi ết kh ấu, gi ảm giá, hàng cấp dịch vụ, doanh thu bán • Bán buôn hàng qua kho bán bị tr ả lại, thu ế XK, thu ế hàng nội bộ phát sinh • Bán hàng tr ực ti ếp (bán tại kho của bên bán) TT ĐB, thu ế GTGT (PP tr ực trong kỳ kế toán • Ph ươ ng th ức chuy ển hàng (Chuy ển giao cho ng ườ i mua) ti ếp). • Bán hàng thông qua đạ i lý •Kết chuy ển doanh thu thu ần • Bán lẻ: • Bán hàng thu ti ền tr ực ti ếp KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ • Bán hàng thu ti ền tập trung 7 8 2
  3. 08/05/2013 Tài khoản 632 Bán trực tiếp Bên Nợ Bên Có TK 632 • Giá vốn của hàng hóa đã tiêu •Dự phòng gi ảm giá HTK TK 15* Giá vốn hàng bán th ụ trong kỳ kế toán phát sinh gi ảm TK 511, 512 •Dự phòng gi ảm giá hàng tồn • Giá vốn của thành ph ẩm, hàng hóa dịch vụ đã bán kho phát sinh tăng Doanh thu bị tr ả lại. TK 11*, 131 • Giá tr ị HTK hao hụt, mất mát •Kết chuy ển giá vốn hàng • CPSXC cố đị nh không đượ c bán ghi nh ận vào CP ch ế bi ến TK 3331 Hàng được coi là tiêu thụ khi khách hàng 9 nhận tại kho của bên bán 10 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ Gửi hàng đi bán Bán buôn vận chuyển thẳng TK 632 TK 157 TK 632 Mua hàng và bán ngay TK 11*, 331 TK 155, 156 Giá xu ất kho (1) Giá vốn hàng bán (2a) TK 1331 TK 511, 512 Hàng được coi là tiêu thụ khi TK 511 Doanh thu (2b) Doanh thu khách hàng đã chấp nhận TK 11*, 131 thanh toán Hàng được giao cho bên TK 11*, 131 mua ngay sau khi DN 11 12 nhận hàng từ NCC TK 3331 TK 3331 3
  4. 08/05/2013 Bài tập thực hành số 1 Bài tập thực hành số 1 (tiếp theo) •Số dư đầ u tháng 1/20x0 công ty CP Toàn Tâm: Thành ph ẩm A: 20 • Nghi ệp vụ phát sinh ti ếp theo: tr đ (1.000 kg), hàng hóa B: 30 tr đ (500 đv). Áp dụng ph ươ ng pháp 4. DN ký hợp đồ ng mua 2.000 đv hàng hóa B với công ty kê khai th ườ ng xuyên, xu ất kho theo PP FIFO, thu ế GTGT kh ấu Hoàng Tấn với giá mua ch ưa thu ế GTGT là 59.500 đ/đv; tr ừ. đồ ng th ời ký hợp đồ ng bán 2.000 đv hàng hóa B cho công • Có các nghi ệp vụ phát sinh sau: ty Chính Ngh ĩa với giá bán ch ưa thu ế GTGT là 63.000 đ/đv. 1. Nh ập kho TP A từ sản xu ất: 2.000 kg, giá thành 21.000 đ/kg Công ty Hoàng Tấn đã giao hàng cho Chính Ngh ĩa theo yêu 2. Xu ất 500 kg TP A bán tr ực ti ếp thu bằng ti ền mặt, giá bán cầu của Toàn Tâm. Hàng hóa B ch ịu thu ế GTGT 5%. Toàn ch ưa thu ế GTGT là 25.000 đ/kg, thu ế GTGT 10%. Tâm ch ưa thanh toán cho Hoàng Tấn, đã thu ti ền của Chính 3. Xu ất kho 800 TP A gửi đi bán cho 1 khách hàng ở Trà Vinh, Ngh ĩa bằng TGNH. giá bán ch ưa thu ế GTGT theo hợp đồ ng là 28.000 đ/kg, thu ế Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán 13 14 GTGT 10%. Hàng đang trên đườ ng giao cho khách hàng. Bán hàng qua đại lý a TK 632 • Khi xu ất kho hàng gửi đạ i lý: Sử dụng phi ếu xu ất kho gửi TK 157 TK 155, 156 hàng đạ i lý Giá xu ất kho (1) Giá vốn hàng bán (2a) • Ch ỉ ghi nh ận doanh thu bán hàng khi bên đạ i lý gửi bảng kê hàng đã tiêu th ụ, xu ất hóa đơ n giao cho đạ i lý về giá tr ị hàng hóa đã bán. TK 511 TK 641 • Hoa hồng đạ i lý đượ c ghi nh ận vào chi phí bán hàng. Doanh thu (2b) Hoa hồng (3) TK 11*, 131 15 TK 3331 TK 1331 16 4
  5. 08/05/2013 Bài tập thực hành số 2 Bán hàng trả chậm • Ti ếp theo bài tập th ực hành số 1; TK 632 • Xu ất kho 1.000 kg thành ph ẩm A gửi đạ i lý M bán hộ. Đạ i lý TK 155, 156 M ph ải bán đúng giá trong hợp đồ ng gửi đạ i lý, giá bán Giá vốn hàng bán (1) ch ưa thu ế GTGT 30.000 đ/kg, thu ế GTGT 10%. Đạ i lý M đượ c hưở ng 5%/giá bán ch ưa thu ế GTGT của lượ ng hàng TK 511, 512 bán đượ c. Doanh thu (2) • Cu ối tháng, theo bảng kê hàng đã bán mà đạ i lý M gửi cho TK131 Toàn Tâm, đạ i lý M bán đượ c 950 kg. Đạ i lý đã chuy ển kh ỏan thanh toán toàn bộ số ti ền hàng sau khi tr ừ đi hoa TK 3331 hồng đượ c hưở ng, thu ế GTGT trên hoa hồng 10%. TK 3387 Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán 17 18 TK 515 Phân bổ lãi (3) Tổng lãi tr ả ch ậm Bài thực hành số 3 Trao đổi không tương tự TK 632 • Ngày 01.01.20X0 doanh nghi ệp bán một lô hàng cho tr ả TK 155, 156 ch ậm chia đề u trong 3 n ăm. Giá bán ch ưa thu ế GTGT c ủa Giá vốn hàng bán (1) TK 15*, 211, lô hàng này n ếu tr ả ti ền ngay là 300 tri ệu đồ ng. Lãi su ất hai TK 511 bên th ỏa thu ận theo lãi su ất trên th ị tr ườ ng cho kho ản tín TK 131/331 dụng t ươ ng t ự là 10%/n ăm. Thu ế su ất thu ế GTGT là 10%. Giá tr ị hợp lý hàng Hàng đổ i về (3) mang đi trao đổ i (2) Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán TK 3331 TK 1331 19 Tr ả thêm (4) Thu thêm (5) 20 TK 111, 112 TK 111, 112 5
  6. 08/05/2013 Bài thực hành số 4 Chiết khấu TM, giảm giá, hàng bán bị trả lại TK 521, 531, 532 • Công ty Hùng Lâm đổ i m ột lô hàng có giá tr ị s ổ sách là Phát sinh K/c gi ảm DT 180 tri ệu đồ ng l ấy m ột xe t ải. Xe t ải này có giá thanh toán TK 131, 11* TK 511, 512 là 440 tri ệu đồ ng ( đã có thu ế GTGT). Công ty Hùng Lâm ph ải bù thêm 110 tri ệu đồ ng. Thu ế su ất thu ế GTGT c ủa lô TK 3331 hàng xu ất đi đổ i là 10%. Yêu cầu: Hãy xác đị nh doanh thu c ủa công ty Hùng Lâm. TK 632 Nh ập lại hàng TK 15* bán bị tr ả lại 21 22 Bài thực hành số 5 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH • Theo chính sách bán hàng của DN, trong kho ảng th ời gian từ 15/4/20x0 đế n 14/5/20x0, chi ết kh ấu 2%/giá bán ch ưa thu ế GTGT • Các tr ườ ng hợp phát sinh cho khách hàng, nếu đạ t doanh số mua là 200 tr đ. Có tài li ệu bán • Tài kho ản sử dụng hàng cho khách hàng A nh ư sau: • Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá mua ch ưa thu ế GTGT là 80 • Các nghi ệp vụ cơ bản tr đ • Ngày 12/5:KH A mua hàng hóa, giá mua ch ưa thu ế GTGT là 130tr đ. Vì mua 2 đợ t, tổng giá mua ch ưa thu ế của khách hàng A là 210tr đ, đượ c hưở ng chi ết kh ấu 2% tr ừ vào hóa đơ n cu ối cùng. 23 24 Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán. 6
  7. 08/05/2013 Các trường hợp phát sinh Tài khoản 515 • Lãi lỗ đầ u tư ch ứng khoán, đầ u tư góp vốn vào công ty Bên Nợ Bên Có liên doanh, liên kết, đầ u tư vào công ty con. •Kết chuy ển doanh thu ho ạt • Doanh thu ho ạt độ ng tài • Lãi ti ền gửi, lãi đi vay không đượ c vốn hóa vào tài sản độ ng tài chính để xác đị nh chính phát sinh trong kỳ • Bán hàng, mua hàng tr ả góp kết qu ả kinh doanh. kế toán • Chi ết kh ấu đượ c hưở ng và cho khách hàng hưở ng • Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá 25 26 Tài khoản 635 Chuyển nhượng khoản đầu tư Bên Nợ Bên Có TK 111, 112 TK 12*, 22* •Kết chuy ển chi phí tài • Chi phí tài chính phát sinh Giá gốc Giá bán DT/CP tài chính là chênh lệch trong kỳ kế toán chính để xác đị nh kết qu ả giữa giá bán và giá gốc của CK kinh doanh. TK 515 Giá bán > Giá gốc TK 635 CP bán 27 28 Giá bán < Giá gốc 7
  8. 08/05/2013 Bài tập thực hành số 6 Các trường hợp khác • Ngày 1/1/20x0 , Công ty Thành Thành công đă ng ký đầ u tư lướ t sóng 2.000.000 cp Công ty Mía Đườ ng Lam Sơn (LSS) từ TK 515 TK 635 ngày 10/1/20x0 đế n 10/3/20x0. • Ngày 1/2/20x0 , Công ty Thành Thành Công mua 2.000.000 cp Lãi ti ền gửi TK 111, 112 Lãi vay cho Công ty Mía đườ ng Lam Sơn, giá giao dịch tho ả thu ận là Lãi cho vay SXKD 32.000 đ/cp, mệnh giá 10.000 đ/cp, thanh toán hằng chuy ển kho ản. Chi phí giao dịch 0,15%/giá tr ị giao dịch, thanh toán CKTT đượ c TK 331/131 CKTT cho bằng chuy ển kho ản. hưở ng hưở ng • Ngày 28/2/20x0 , công ty Thành Thành Công đã bán thành Phân bổ lãi bán công 2.000.000 cp, giá bán 45.000 đ/cp, chi phí giao dịch bán TK 3387/242 Phân bổ lãi ả là 0,15%/giá tr ị giao dịch, tất cả thu bằng chuy ển kho ản. tr góp mua tr ả góp 29 30 • Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG CHI PHÍ BÁN HÀNG • Là các kho ản chi phí liên quan đế n vi ệc tiêu th ụ sản •Nội dung chi phí bán hàng và qu ản ph ẩm, hàng hóa dịch vụ bao gồm: lý doanh nghi ệp • Chi phí lươ ng nhân viên bán hàng • Tài kho ản sử dụng • Chi phí vật li ệu • Các nghi ệp vụ cơ bản • Chi phí công cụ • Chi phí kh ấu hao • Chi phí bảo hành • Chi phí dịch vụ mua ngoài 31 • Chi phí khác bằng ti ền 32 8
  9. 08/05/2013 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP • Là các kho ản chi phí liên quan đế n qu ản lý chung toàn doanh Bên Nợ Bên Có nghi ệp, bao gồm: • Chi phí nhân viên qu ản lý • Chi phí bán hàng và qu ản lý •Kết chuy ển chi phí bán hàng và qu ản lý để xác • Chi phí vật li ệu phát sinh trong kỳ kế toán đị nh kết qu ả kinh doanh. • Chi phí công cụ dụng cụ • Chi phí kh ấu hao tài sản • Chi phí thu ế, phí, lệ phí • Chi phí dự phòng • Chi phí dịch vụ mua ngoài • Chi phí khác bằng ti ền 33 34 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN Bài tập thực hành số 8 TK 641, 642 • Cótìnhhànhkế toán tháng 1/20x0 tại công ty CP An Khang: CP nhân viên TK 334, 338 1. Cu ối tháng tính lươ ng ph ải tr ả cho bộ ph ận bán hàng 30tr đ, bộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp 40tr đ. TK 15*, 142 CP vật li ệu, dụng cụ 2. Trích kho ản các trích theo lươ ng theo quy đị nh Kết chuy ển CP CP kh ấu hao TK 911 TK 214 ho ạt độ ng 3. Xu ất vật li ệu sử dụng cho bộ ph ận bán hàng 3 tr đ. 4. Xu ất CCDC lo ại phân bổ 2 lần sử dụng cho qu ản lý DN 4 tr đ. CP bảo hành, thu ế TK 352, 333 phí, lệ phí 5. Thu ế môn bài ph ải nộp trong năm 20x0 là 3 tr đ Dự phòng ph ải thu 6. Chi phí điện, nướ c, điện tho ại thanh toán bằng chuy ển kho ản, TK 139 khó đòi phân bổ cho bộ ph ận bán hàng 2 tr đ, qu ản lý DN 3 tr đ. Cp dịch vụ, bằng ti ền 35 36 TK 11*, 33* 9
  10. 08/05/2013 Bài tập thực hành số 8 (tiếp theo) • KẾ TOÁN THU NH ẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC • Ti ếp theo slide tr ướ c • Tài kho ản sử dụng 7. Trích tr ướ c chi phí bảo hành sản ph ẩm 2 tr đ. • Các nghi ệp vụ cơ bản 8. Kh ấu hao tài sản cố đị nh hữu hình sử dụng ở bộ ph ận bán hàng 1,5 tr đ, bộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp 2,5 tr đ. 9. Chi phí thanh toán bằng ti ền mặt, sử dụng ở bộ ph ận bán hàng 1 tr đ, bộ ph ận qu ản lý DN 2 tr đ. Yêu cầu: Đị nh kho ản kế toán. 37 38 Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có •Kết chuy ển chi phí khác để • Thu nh ập khác phát sinh • Chi phí khác phát sinh trong •Kết chuy ển chi phí khác xác đị nh kết qu ả kinh doanh trong kỳ kế toán kỳ kế toán để xác đị nh kết qu ả kinh trong kỳ kế toán. doanh. 39 40 10
  11. 08/05/2013 THU NHẬP KHÁC Bên Nợ Bên Có TK 711 •Kết chuy ển chi phí thu ế Thanh lý, nh ượ ng • Chi phí thu ế TNDN hi ện TK 11*, 131 hành phát sinh trong kỳ kế TNDN hi ện hành để xác bán TSC Đ đị ế ả toán nh k t qu kinh doanh. Nh ận bi ếu tặng TK 15*, 21* TK 911 Kết chuy ển Ph ạt hợp đồ ng 11*, 138 Thu h ồi n ợ đã 33*, 131 xóa s ổ 41 42 CHI PHÍ KHÁC CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH TK 8211 TK 811 Xóa sổ TS, TK 3334 TK 21* GTCL Kết chuy ển TK 911 TK 214 Hàng quý Kết chuy ển TK Nộp thu ế TK 911 111/112 Các kho ản bị Cu ối năm số TK 111, 112 tạm n ộp th ực t ế ph ải 44 nộp 11
  12. 08/05/2013 Xác định kết quả kinh doanh TK 911 Bên Nợ Bên Có TK 632 TK 511 • Chiphí giávốn hàng bán • Doanh thu thu ần từ bán ấ ị ụ TK 641 TK 512 • Chi phí bán hàng hàng và cung c p d ch v • Doanh thu ho ạt độ ng tài TK 642 TK 515 • Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp chính • Chi phí tài chính • Thu nh ập khác TK 635 TK 711 • Chi phí khác •Kết chuy ển lỗ TK 811 • Chi phí thu ế TNDN •Kết chuy ển lãi TK 821 45 46 TK 421 TK 421 THU NHẬP • DN vi ết hóa đơ n và xu ất kho thành ph ẩm, hàng hóa gửi đi bán. Chu ẩn mực kế toán, ch ưa đủ điều ki ện ghi nh ận doanh thu đố i với tr ườ ng hợp này nh ưng đủ điều ki ện ch ịu thu ế TNDN theo qui đinh của lu ật thu ế. •Cổ tức đượ c chia từ liên doanh là doanh thu không ch ịu thu ế TNDN. MỘT SỐ LƯU Ý VỀ GỐC ĐỘ THUẾ • Kho ản chi ết kh ấu th ươ ng mại, nếu DN không đă ng ký khuy ến mại thì kho ản chi ết kh ấu sẽ không đượ c thu ế ch ấp nh ận. • Thành ph ẩm hàng hóa tiêu dùng nội bộ, dùng để khuy ến mãi qu ảng cảo: Theo ch ế độ kế toán VN, ghi nh ận theo giá vốn. 47 Theo quy đị nh của thu ế , hóa đơ n ph ải ghi nh ận theo giá bán và 48 tính thu ế GTGT. 12
  13. 08/05/2013 CHI PHÍ • Chi phí trích tr ướ c th ườ ng sẽ không đượ c thu ế ch ấp nh ận do ch ưa th ực tế phát sinh và ch ưa có ch ứng từ. Cơ quan thu ế sẽ ch ấp nh ận chi phí này khi phát sinh th ực tế. • Chi phí dự phòng th ườ ng không đượ c thu ế ch ấp nh ận ho ặc ch ỉ m ột ph ần. • Ph ươ ng pháp và th ời gian kh ấu hao TSC Đ có th ể tạo ra sự TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH khác bi ệt số li ệu gi ữa kế toán và thu ế. • Chi phí vượ t kh ống ch ế sẽ không đượ c thu ế ch ấp nh ận khi tính TNCT: khuy ến mãi, lãi vay, trang ph ục, cơm gi ữa ca, 49 50 BÁO CÁO KQKD CỦA VNM BÁO CÁO KQKD CỦA VNM 51 52 13
  14. 08/05/2013 BÁO CÁO KQKD CỦA VNM THUYẾT MINH VNM 53 54 THUYẾT MINH VNM THUYẾT MINH VNM 55 56 14
  15. 08/05/2013 THUYẾT MINH VNM THUYẾT MINH VNM 57 58 THUYẾT MINH VNM THUYẾT MINH VNM 59 60 59 15
  16. 08/05/2013 THUYẾT MINH VNM THUYẾT MINH VNM 61 62 Chứng từ kế toán • Doanh thu: • Hóa đơ n GTGT •Lệnh giao hàng, phi ếu giao hàng •Hợp đồ ng mua bán •Hợp đồ ng gửi hàng đạ i lý TỔ CHỨC CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TOÁN •Hợp đồ ng vay • Ch ứng từ thu ti ền: Phi ếu thu, gi ấy báo Có của Ngân hàng • Biên bản thanh lý TSC Đ 63 • 64 16
  17. 08/05/2013 Chứng từ kế toán Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp • Chi phí: • Tìm các s ổ chi ti ết • Phi ếu xu ất kho trong các tài kho ản •Bảng thanh toán lươ ng, Bảng phân bổ lươ ng khác có quan h ệ v ới •Bảng phân bổ kh ấu hao tài sản cố đị nh vi ệc ghi nh ận doanh • Hoá đơ n GTGT, hóa đơ n bán hàng thông th ườ ng đầ u vào thu, thu nh ập khác và chi phí •Tờ khai thu ế, biên lại nộp thu ế, phí, lệ phí • Phi ếu chi ti ền, gi ấy báo Có của ngân hàng •Hợp đồ ng mua bán, hợp đồ ng qu ảng cáo, . • 65 66 17