Kế toán, kiểm toán - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức

pdf 8 trang vanle 1650
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_5_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức

  1. Chương 5 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC GV: Nguy n Ng c Khánh Dung 1 Mục tiêu : Sau khi nghiên cứu chương này sinh viên có thể: - Hiểu được ý nghĩa của chi phí định mức - Xác định được giá thành định mức đơn vị sản phẩm - Tính toán chênh lệch CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC - Thực hiện các bút toán để ghi nhận và xử lý các chênh lệch trong hệ thống kế toán CPSX và tính giá thành SP theo chi phí định mức 2 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.1 Mô hình kế toán CPSX và tính giá thành theo định mức hướng đến các mục tiêu:  Cung cấp thông tin cho việc lập dự toán  Giúp nhà quản lý kiểm soát chi phí kịp thời  Cung cấp thông tin giúp cho việc đánh giá thành quả của các nhà quản lý và người lao động một cách dễ dàng  Làm đơn giản các thủ tục kế toán HTK và giá thành SP 3 1
  2. 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.2. Khái niệm, đặc điểm Khái niệm: - Chi phí định mức: là biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa được định trước để sản xuất 1 SP hay hoàn thành một khối lượng dịch vụ nhất định. 4 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC Chi phí định m ức nh m c l ưng X nh m c giá Lượng hao phí Đơn giá bình quân của một khoản của một khoản mục chi phí dùng mục chi phí dùng vào quá trình sản vào quá trình sản xuất sản phẩm xuất sản phẩm 5 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC Đặc điểm: -Tt c bút toán ghi Nợ, ghi Có ở các TK621, 622, 627, 154, 155, 632 đều được ghi nhận theo CP định mức. - Tất cả số dư TK HTK đều được tính trên CP định mức - Chi phí thực tế được theo dõi riêng đề so sánh với CP định mức - Kế toán chi phí tính toán các chênh lệch vào cuối kỳ kế toán -> xử lý 6 2
  3. 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Phương pháp xác định định mức chi phí - Phương pháp thống kê kinh nghiệm - Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 7 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức CPNVLTT định mức GIÁ THÀNH CPNCTT định mức ĐỊNH MỨC CPSXC định mức 8 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức a- Xây dựng ịnh mức cho CPNVLTT + L ượng NVL ịnh mức? + Giá NVL ịnh mức ? CPNVLTT định = Lượng NVL định x Đơn giá NVL mức cho 1 SP mức cho 1 SP định mức 9 3
  4. 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức b- Xây dựng ịnh mức cho CPNCTT + L ượng lao ng nh m c ? + ơ n giá lao động định mức ? CPNCTTđịnh = Lượng lao động x Đơn giá lao mức cho 1 SP định mức cho 1 SP động định mức 10 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức c- Xây dựng ịnh mức cho CPSXC + Biến phí SXC nh m c ? + Định phí SXC định mức ? CPSXC định = BP SXC định + ĐP SXC định mức cho 1 SP mức cho 1 SP mức cho 1 SP 11 5.1. NH ỮNG VA ÁN ĐỀ CHUNG VE À KE Á TOA ÙN CPSX VA Ø TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐỊNH MỨC 5.1.3. Xây dựng giá thành định mức Giá thành CPNVLTT CPNCTT CPSXC định mức = định mức + định mức + định mức cho 1 SP cho 1 SP cho 1 SP cho 1 SP 12 4
  5. Cơng ty B l p k ho ch s n xu t cho 1/2011 nh ư sau:  sn xu t 1 cái bàn c n 0,35m3 g , giá gnh mc là .000.000/m3  nh m c lao ng là 3h cho 1 cái bàn. ơ áng nh m c là .000/1gi .  Chi phí sn xu t chung nh m c g m: -Vt li u gián ti p 3.000/gi - Lao ng gián ti p 10.000/gi -Sa ch a: 1.000/gi - Ti n thuê nhàưng 22.000.000/tháng - Ti n l ươ ng qu n lý và các kho n trích theo l ươ ng: 38.000.000/tháng -Bo hi m phân x ưng s n xu t 10.000.000/tháng Sưng s n ph m s n xu t theo d tốn 70 cánh c a cho tháng 1/2011 13 Trong tháng 1/2011 cơng ty th c t phát sinh: - Mua 26m3 v i giá .000.000/m3 xu t s n xu t 60 cánh c a. - 240 gi ng th c t ưc s dng sn xu t 60 cánh c a v i ơ n giáng là .000/gi - Chi phí sn xu t chung g m: -Vt li u gián ti p 4.000/gi - Lao ng gián ti p 10.000/gi -Sa ch a: 1.000/gi - Ti n thuê nhàưng 22.000.000/tháng - Ti n l ươ ng qu n lý và các kho n trích theo l ươ ng: 38.000.000/tháng -Bo hi m phân x ưng s n xu t 10.000.000/tháng Yêu c ầu: - Xác định giá thành định m ức s ản ph ẩm. 14 - Xác định chênh l ệch CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 5.2.1. Kế toán CPNVLTT Khi mua NVLTT TK 331,111, TK 152 Lttm x Gtt Lttm x Gđm TK 152 CLGVL (X) (T) Kế toán chênh lệch giá nguyên vật liệu 15 5
  6. 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 5.2.1. Kế toán CPNVLTT Khi xuất NVL sản xuất trực tiếp sản phẩm TK 152 TK 621 TK 154 Lttsd x Lm x Lđm x Lđm x Gđm Gđm Gđm Gđm TK 152 CLLVL (X) (T) Kế toán chênh lệch lượng nguyên vật liệu 16 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 5.2.2. Kế toán CPNCTT Kế toán chênh lệch chi phí nhân công trực tiếp TK 334, TK 622 TK 154 Ltt x Lđm x Lđm x Lđm x Gtt Gđm Gđm Gđm TK 622 CLGLĐ (X) (T) TK 622 CLLLĐ (X) (T) 17 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 5.2.3. Kế toán CPSXC Kế toán chênh lệch chi phí SXC TK 112, 152, 627 th c t 627 m TK 154 CPtt CP th c t PS CP m CP m CP m TK 627 CLCPSXC (X) (T) Trường hợp DN áp dụng phân tích tổng biến động 18 6
  7. 5.2. NỘI DUNG QUÁ TRÌNH KẾ TOÁN 5.2.4. Kế toán giá thành SP hoàn thành nhập kho và giá vốn hàng bán TK 154 TK 155 TK 632 Z SP nhập kho GVHB theo CP đm theo CP đm 19 5.3. K Ế TOA ÙN X Ử LY Ù CA ÙC CHÊNH LE ÄCH TH ỰC TE Á SO VỚI ĐỊNH MỨC - Tài khoản chênh lệch nhỏ ( không trọng yếu): số tiền chênh lệch kết chuyển hết vào TK 632 - Tài khoản chênh lệch lớn (trọng yếu): số tiền chênh lệch kết chuyển vào TK 152, 154, 155, 632 20 5.3. K Ế TOA ÙN X Ử LY Ù CA ÙC CHÊNH LE ÄCH TH ỰC TE Á SO VỚI ĐỊNH MỨC TK chênh lệch TK 632 TK chênh lêch K/c chênh lệch K/c chênh lệch (X) (T) 21 7
  8. 5.3. K Ế TOA ÙN X Ử LY Ù CA ÙC CHÊNH LE ÄCH TH ỰC TE Á SO VỚI ĐỊNH MỨC Kế toán xử lý chênh lệch giá vật liệu 152 152 CLGVL 152 Phân bổ chênh Phân bổ chênh lệch giá tốt (T) lệch giá xấu (X) 152 CLLVL 152CLLVL 154 154 155 155 632 632 22 5.3. K Ế TOA ÙN X Ử LY Ù CA ÙC CHÊNH LE ÄCH TH ỰC TE Á SO VỚI ĐỊNH MỨC 152 CLLVL 622CLGLĐ 622CLLĐ 627CLCPSXC 154 154 Phân bổ chênh Phân bổ chênh lệch tốt(T) lệch xấu(X) 155 155 632 632 Kế toán xử lý các tài khoản chênh lệch còn lại 23 Bảng tính giá thành sản phẩm Tên sản phẩm Sản lượng Thay đổi Chênh Giá GT đơn vị Giá thành Khoản mục định lệch định thanh định mức mức mức thực tế Định Thực mức tế CP NVL TT CP NC TT CP SXC Tổng cộng 24 8