Thương mại điện tử - Chương I: Tổng quan về thương mại điện tử

pdf 15 trang vanle 1260
Bạn đang xem tài liệu "Thương mại điện tử - Chương I: Tổng quan về thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_chuong_i_tong_quan_ve_thuong_mai_dien_tu.pdf

Nội dung text: Thương mại điện tử - Chương I: Tổng quan về thương mại điện tử

  1. 22/09/2014 Vấn đề thảo luận Kinh doanh truyền thống? CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GV: ThS. Nguyễn Thị Trần Lộc Email: locnguyenmkt@gmail.com 2 Vấn đề thảo luận Vấn đề thảo luận Thương mại điện tử? Điểm khác biệt giữa kinh doanh truyền thống và thương mại điện tử? 3 4 1
  2. 22/09/2014 Vấn đề thảo luận: Nội dung Bạn đã từng mua hàng trên các trang web? Khái niệm Nếu chưa thì tại sao? Ý nghĩa và vai trò của TMĐT trong tổ chức Nếu có, hãy nêu 1 số cảm nhậnvề việc đó? Kiến trúc của 1 hệ TMĐT Thảo luận ảnh hưởng của Internet trong các hoạt động hàng ngày của chúng ta (trong tổ chức, Các thành phần trong 1 hệ TMĐT trong giao tiếp, trong cộng đồng, trong chính Ứng dụng của TMĐT trong các qui trình và phủ, ) chức năng nghiệp vụ của 1 tổ chức Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay 5 6 I. Khái niệm I.1 Thương mại điện tử Là việc mua, bán, trao đổi, marketing, cung cấp các sản phẩm cũng như các dịch vụ thông qua 1 Thương mại điện tử hệ thống mạng Kinh doanh điện tử 2 7 8 2
  3. 22/09/2014 I.2 Kinh doanh điện tử II. Ý nghĩa và vai trò của TMĐT trong 1 tổ chức Là cách thức sử dụng mạng Internet cho các giao dịch kinh doanh, thương mại điện tử, các giao dịch của 1 tổ chức, với 1 công ty cùng 1 Ý nghĩa với những khách hàng, nhà cung cấp, và các bên liên quan Hiện nay, khi nói đến kinh doanh điện tử Vai trò 2 =TMĐT 9 10 II.1 Ý nghĩa II.1 Ý nghĩa (tt) Mang tính toàn cầu Linh hoạt theo yêu cầu khách hàng Giảm chi phí Người bán có thể tập trung vào 1 loại hàng Tăng cường chuỗi cung ứng chuyên biệt Luôn mở cửa kinh doanh 24/7/365 Tăng cường dịch vụ khách hàng, quản lý quan hệ khách hàng (CRM) Khả năng đổi mới, sử dụng mô hình kinh doanh mới Cập nhật sản phẩm nhanh chóng Giảm lượng hàng tồn kho Có thể cạnh tranh được với đối thủ lớn hơn bằng mô hình kinh doanh đặc biệt Ít thủ tục, ít thuế 11  . 12 3
  4. 22/09/2014 II.2 Vai trò III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT Là 1 phương thức kinh doanh mới Mở ra những cơ hội, dịch vụ, ngành nghề, sản phẩm kinh doanh mới Chuyển hoá các chức năng kinh doanh từ phương thức kinh doanh truyền thống đến phương thức kinh doanh điện tử 13 14 III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt) III.Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt) 1 Khách hàng Mô hình doanh thu TMĐT??? 2 Sản phẩm và dịch vụ 3 Tiến trình kinh doanh 4 Tài nguyên 5 Chuỗi cung ứng 6 Mô hình doanh thu 15 16 4
  5. 22/09/2014 III. Kiến trúc của 1 hệ TMĐT (tt)  Mô hình quảng cáo Các mô hình doanh thu trên TMĐT bao gồm: Thu tiền từ các công ty được quảng cáo trên các mô hình quảng cáo (advertising model) trang nội dung của website mô hình thuê bao (subscription model) Ví dụ: Yahoo.com, VNExpress.net, vnn.vn mô hình phí giao dịch (transaction fee model) mô hình bán hàng (sales model) mô hình liên kết (affiliate model) 17 18  Mô hình thuê bao  Mô hình thuê bao Web site mà các người dùng muốn sử dụng dịch vụ hoặc thông tin thì phải trả một khoản tiền lệ phí cho công ty sở hữu web site đó Ví dụ: tạp chí Wall Street Journal, Consumer Reports Online 19 20 5
  6. 22/09/2014  Mô hình phí giao dịch  Mô hình bán hàng Thu lệ phí từ các giao dịch mà công ty sở hữu Thu lợi nhuận nhờ bán hàng, thông tin hoặc các web site đó mở ra dịch vụ khác Ví dụ: eBay.com và E-Trade.com Ví dụ: Amazon.com, LLBean.com, Gap.com, DoubleClick.com 21 22  Mô hình bán hàng  Mô hình liên kết Chuyển việc kinh doanh sang một tổ chức liên kết khác và nhận khoản phí chuyển nhượng hoặc tỷ lệ phần trăm bất kể lời lỗ thế nào Ví dụ: MyPoints.com 23 24 6
  7. 22/09/2014  Mô hình liên kết IV. Các thành phần trong 1 hệ TMĐT Phần cứng Phần mềm Nguồn nhân lực Cơ sở dữ liệu Mạng và truyền thông 25 26 IV.1 Phần cứng IV.2 Phần mềm Gồm có phần mềm cơ bản: Bao gồm hệ thống máy tính, điện thoại, fax, hệ thống mạng, firewall, webserver, máy chủ Trưng bày hàng hóa (Catalog Display) ứng dụng (application server), máy chủ CSDL Giỏ hàng (Shopping Cart) (database server) Xử lý giao dịch (Transaction Processing) Mở rộng chức năng 27 28 7
  8. 22/09/2014 IV.2 Phần mềm (tt) IV.3 Nguồn nhân lực Mở rộng chức năng: Người lãnh đạo  Tích hợp các hệ thống có sẵn – Hệ thống kế toán, phát sinh hóa đơn Nhân lực về nghiệp vụ: là bộ phận sẽ ứng dụng – Tính tiền lương TMĐT vào hoạt động sản xuất kinh doanh của Application Server doanh nghiệp Web service Nhân lực kỹ thuật: là bộ phận kỹ thuật đảm bảo Tích hợp với hệ thống hoạch định tài nguyên doanh cho hệ thống kỹ thuật hoạt động ổn định, có khả nghiệp (ERP – Enterprise Resource Planning) năng khắc phục các sự cố và phát triển các tiện Ngoài ra, còn 1 số bộ phần mềm dành cho các ích, công cụ kỹ thuật doanh nghiệp khác nhau 29 30 IV.4 Cơ sở dữ liệu IV.5 Mạng và truyền thông Cơ sở dữ liệu là tập hợp những dữ liệu có liên khả năng cung cấp mạng quan với nhau, cùng phục vụ các nhu cầu của Chi phí truy cập và sử dụng nhiều người sử dụng. Cơ sở dữ liệu là tập hợp của nhiều loại bảng khác nhau và có liên quan với nhau Hệ quản trị CSDL (DBMS) là một hệ thống phần mềm phục vụ thao tác CSDL 31 32 8
  9. 22/09/2014 V. Ứng dụng của TMĐT trong V. Ứng dụng của TMĐT trong các qui trình và chức năng nghiệp vụ của một tổ các qui trình và chức năng nghiệp vụ của chức một tổ chức (tt) 1 Tài chính 2 Kế toán 3 Sản xuất 4 Marketing 5 Quản lý nguồn nhân lực 33 34 V.1 Tài chính V.2 Kế toán Quản lý tiền mặt Kiểm soát đơn hàng Quản lý tín dụng Kiểm soát hàng tồn kho Quản lý đầu tư Các khoản phải thu Kiểm soát vốn ngân sách Các khoản phải trả Dự báo tài chính Tính toán về lương bổng Sổ cái chung 35 36 9
  10. 22/09/2014 V.3 Sản xuất V.4 Marketing Lên kế hoạch sản xuất Quản lý mối quan hệ khách hàng (CRM) Hệ thống sản xuất Tiếp thị tương tác Điều khiển các tiến trình Lực lượng bán hàng tự động hóa 37 38 V.5 Quản lý nguồn nhân lực VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay Kiểm soát kỹ năng của công nhân Tiềm năng Dự báo được các yêu cầu của nhân viên VN là nước xuất khẩu nhiều loại mặt hàng Nhân lực VN tiếp thu CNTT nhanh Nhà nước chủ trương thúc đẩy TMĐT phát triển CNTT ở VN đang phát triển mạnh 39 40 10
  11. 22/09/2014 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt) Hiện trạng năm 2012 Phân bổ máy tính tại doanh nghiệp Tổng số có 3193 doanh nghiệp đã tham gia cuộc 60% 52% điều tra, trong đó: 50% 11% là các doanh nghiệp quy mô lớn 40% 89% là các doanh nghiệp quy mô nhỏ và vừa. 30% 21% 16% 31% người trực tiếp trả lời phiếu khảo sát là cán bộ quản 20% 11% lý hoặc lãnh đạo doanh nghiệp. 10% 0% 1-10 11-20 21-50 Trên 50 41 42 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt) Hình thức kết nối Internet  Tình hình áp dụng các biện pháp bảo mật CNTT và TMĐT 2% 2% 83% 90% 80% Quay số 70% 57% 20% 60% 50% ADSL 40% 23% 23% 30% Đường truyền riêng 20% 10% 77% Không kết nối 0% Tường lửa Diệt virus Phần cứng Chữ ký số, chứng thực số 43 44 11
  12. 22/09/2014 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt) Cơ cấu đầu tư cho CNTT Tình hình sử dụng các phần mềm quản lý Khác 15% Quản lý nhân sự 48% 38% 14% 74% 19% 6% Đào tạo 18% Kế toán, tài chính 16% 55% 29% Phần mềm 26% Phần mềm SCM Phần cứng Phần mềm CRM 19% 55% 27% 41% Phần mềm ERP 14% 54% 32% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 0% 50% 100% Có Không Không biết 45 46 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt)  Tình hình nhân viên thường xuyên sử dụng email trong  Tình hình đào tạo nguồn nhân lực về CNTT và TMĐT công việc tại doanh nghiệp 39% 40% 35% 32% 60% 54% 30% Doanh nghiệp 50% 25% vừa và nhỏ 20% 40% 31% 20% 16% 18%18% 17% 15% 15% Doanh nghiệp 30% 22% 15% 11% lớn 20% 10% 8% 5% 10% 0% 0% Dưới Từ 6- Từ 11- Từ 21- Trên Mở lớp Tại chổ Cử nhân viên Không đào 5% 10% 20% 50% 50% tạo 47 48 12
  13. 22/09/2014 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt)  Mức độ cập nhật thông tin trên website  Hình thức quảng bá website của các doanh nghiệp 50% 47% 50% 50% 39% 40% 40% 34% 25% 30% 24% 30% 20% 20% 15% 16% 20% 20% 7% 10% 10% 0% 0% Báo Mạng Chưa Báo Công cụ Truyền Các Hàng ngày Hàng tuần Hàng Không cập giấy xã hội quảng điện tử tìm hình phương tháng nhật bá kiếm tiện khác 49 50 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt)  Hiệu quả tham gia các sàn thương mại điện tử  Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt 90% 90% 60% 52% 80% 50% 70% 60% 40% 30% 50% 30% 40% 18% 30% 19% 20% 20% 7% 4% 10% 10% 0% 0% Chuyển Ví điện tử Thẻ thanh Thẻ cào Thấp Trung bình Cao khoản toán 51 52 13
  14. 22/09/2014 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt)  Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến  Lợi ích của dịch vụ công trực tuyến 60% 60% 46% 50% Đã sử dụng 54% 40% 27% Chưa sử dụng 30% 20% 13% 10% 0% Rất có ích Tương đối có ích Không có ích 53 54 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt) Hiện trạng Hiện trạng Người tiêu dùng và doanh nghiệp đã có nhận thức Kinh doanh dịch vụ trực tuyến phát triển rầm rộ và về TMĐT mạnh mẽ Các dịch vụ công liên quan đến TMĐT xuất hiện Nội dung số, nội dung mạng di động, trò chơi điện tử, đào tạo và quảng cáo trực tuyến, nhạc số và phim số Khai báo thuế, đăng ký kinh doanh qua mạng, khai hải quan điện tử, cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử Doanh nghiệp chỉ mới dừng ở mức quảng bá thương Thị trường thanh toán phát triển, nhất là thanh toán hiệu, giới thiệu sản phẩm, trao đổi thông tin qua thẻ tín dụng 55 56 14
  15. 22/09/2014 VI. Tình hình phát triển TMĐT VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) ở Việt Nam hiện nay (tt) Hiện trạng Khó khăn Giao dịch và ký hợp đồng bằng công cụ điện tử Các vấn đề về pháp lý: chưa hoàn thiện chưa nhiều Danh mục hàng hóa/dịch vụ hạn chế kinh doanh hoặc Với đối tác nước ngoài: trao đổi bằng thư điện tử kinh doanh có điều kiện không áp dụng được cho TMĐT Với giao dịch trong nước: sử dụng giấy tờ truyền thống Công nhận giá trị thực tế của hợp đồng điện tử Với khách hàng là cá nhân: một vài doanh nghiệp đã bán Công nhận giá trị của tài sản trên mạng được hàng qua mạng 57 58 VI. Tình hình phát triển TMĐT ở Việt Nam hiện nay (tt) Khó khăn Trình độ ứng dụng CNTT Cơ sở hạ tầng chưa cải thiện Hệ thống thanh toán, hạ tầng khóa công khai (PKI), trao đổi điện tử (EDI), Internet Cạnh tranh khốc liệt với các doanh nghiệp trong khu vực Thói quen mua sắm truyền thống của người tiêu dùng 60 59 15