Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 1: Khái quát chung về phân tích báo cáo tài chính

pdf 32 trang vanle 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 1: Khái quát chung về phân tích báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_1_khai_quat_chung_ve_phan.pdf

Nội dung text: Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 1: Khái quát chung về phân tích báo cáo tài chính

  1. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan Khoa Tài Chính Ngân Hàng ĐạiHi HọccNgo NgoạiThi Thương
  2. Chương 1: Khái Quát Chung Về Phân Tích Báo Cáo Tài Chín h
  3. Nội Dung Chính • Tổng quan báo cáo tài chính • Hệ thống tài khoản kế toán • Phương trìhkình kế toán • Mối liên hệ giữa các báo cáo tài chính • Cơ chế lập báo cáo tài chính • Chuẩnmn mựcck kế toán • Phân tích báo cáo tài chính
  4. Tổng Quan Báo Cáo Tài Chính Kiểmtoánm toán Chuẩn mực kế Đối tượng sử toán dụng: Báo cáo tài chính: -Lãnh đạo Kế toán doanh nghiệp Thông tin về lập báo + Bảng cân đối kế hoạt động sản cáo toán -Cơ quan nhà xuấtkinht kinh nước(thuc (thuế) doanh của Chuẩn mực + Báo cáo -Ngân hàng, doanh nghiệp kế toán KQHĐSXKD các tổ chức + Báo cáo l ưu chuyển cấp tín d ụng tiền tệ -Nhà đầu tư, + Thuyết minh báo cổ đông của cáo tài chính công ty.
  5. Tổng Quan Báo Cáo Tài Chính Khái niệm: BCTC là báo cáo tổng hợp và trình bày một cách tổng quát và tàtoàn diện: Bảng CĐKT 9Tình hình tài sản, nguồn vốn, công nợ, Bảng KQHĐSXKD 9Tình hình và kết quả hoạt động sảnxuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong mộtkỳ kế toán Bảng LCTT 9Việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ kế toán Thuyết minh BCTC 9Diễngiải các sự kiệnmàbảng CĐKT, KQHĐSXKD và LCTT chưagiảithích
  6. Tổng Quan Báo Cáo Tài Chính Đối tượng sử dụng: • Lãnh đạo doanh nghiệp • Cơ quan nhà nước • Người cho vay • Cổđông • Nhà đầu tư quan tâm khác
  7. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Nhóm tài khoản 9Tài s ản 9Nợ 9Vốn chủ sở hữu 9Doanh thu 9Chi phí 9Tài khoản điều chỉnh–được dùng để điều chỉnh giảm giá trị của một tài khoản khác ví dụ: Khấu hao lũy kế
  8. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Tài sản -Chuẩnmựckế toán ViệtNam: “Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểmsoát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai” -Tàisảnbảogồm: Tiền và các khoảntương đương tiền, khoảnphải thu, hàng tồn kho, tài sảntài chính (chứng khoán), chi phí trả trước, bất động sản, nhà xưởng thiết bị, đầu tư vào công ty con và công ty liên kết, tài sảnvôhình(bằng phát minh sáng chế, thương hiệu)
  9. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Nợ phải trả •Chuẩnmựckế toán Việt Nam: “Nợ phảitrả là nghĩavụ hiệntạicủa doanh nghiệp phát sinh từ cácgiao dịch và sự kiện đã qua mà dhdoanh nghiệpphải thanh toán từ các nguồnlựccủa mình” •Nợ phảitrả gồm: Các khoảnphảitrả,phảitrả người bán, nợ vay ngắn hạn, nợ vay dài hạn, doanh thu chưathựchiện
  10. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Vốnchn chủ sở hữu - Chuẩnmựckế toán ViệtNam:“Là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữagiátrị Tài sảncủa doanh nghiệptrừ (-) Nợ phải trả” -Vốnchủ sở hữubaogồm: Vốn điềulệ,thặng dư vốncổ phhần, lợi nhuận để lại
  11. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Doanh thu: -Chuẩnmựckế toán ViệtNam: “Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợiíchkinhtế doanh nghiệpthu đượctrong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốnchủ sở hữu, không bao gồmkhoản ggpóp vốncủacổ đông hoặcchủ sở hữu” - Doanh thu gồm: Doanh thu bán hàng, phầntăng thêm của tài sản hay vốn chủ sở hữu phát sinh từ các giao dịch có liên quan đến các hoạt động thường nhậtcủa công ty và thu nhậptừđầutư,cổ tức, trái tức
  12. Hệ Thống Tài Kho ảnKn Kế Toán Chi phí: • Chuẩnmựckế toán ViệtNam:“Là tổng giá trị các khoảnlàm giảmlợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dướihìnhthức các khoản tiềnchi ra, các khoản khấutrừ tài sản hoặc pháthá sihinh các khoảnnợ dẫn đến làm giảmvốnchủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổđông hoặcchủ sở hữu” • Chi phí bao gồm: Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, khấu hao, chi phí thuế, chi phí lãi vay
  13. Phương Trình K ế Toán 1. Tài s ảnNn=Nợ +V+ Vốnnch chủ sở hữu 2. Vốn chủ sở hữu = vốn góp + Lợi nhuận để lại cuối kỳ 3L3. Lợi nhu ậnthun thuần= doanh thu -chi phí 4. Lợi nhuận để lại cuối kỳ=lợi nhuận để lại đầu kỳ+lợi nhuậnthun thuần-cổ tức
  14. Phương Trình K ế Toán Ví dụ 1:Tacóbảng cân đốikế toán vào ngày 31/12 năm 2004 và 2005 của Canon-một công ty sản xuất máy photocopy như sau: 31/12/2004 ( Triệu 31/12/2005 ( Triệu JPY) JPY) Tổng tài sản 3.587.021 4.043,553 Nợ phảitrả 1.190.331 1.238.535 Vốnchủ sở hữu 2.396.690 ? Tổng nợ và vốnchủ sở 3.587.021 4.043.553 hữu A, Tính vốnchủ sở hữu vào ngày 31/12/2005 B, Tính và so sánh sự thay đổicủatổng tài sảnnăm 2005 vớisự thay đổicủa vốnchủ sở hữunăm 2005. Từđó đưarabìnhluậnvề tầm quan trọng củaviệc tăng nợ và tăng vốnchủ sở hữu khi tài trợ cho tăng trưởng của tài sản trong vòng 2 năm.
  15. Phương Trình K ế Toán Trả lời: A, Vốnchủ sở hữunăm=Tàisản-Nợ Năm 2005 VCSH= 4.043.553-1.238.535=2.805.018 triệuJPY B, Tổng tài sảntăng : 4.043.553-3.587.021= 456.532 triệuJPY Vốnchủ sở hữutăng: 2.805.018-2.396.690=408.423 triệuJPY Ta thấyrằng TS tăng nhanh hơnVCSHvàphần chênh lệch giữa chênh lêch TS và chênh lệch VCSH là phần chênh lệch củanợ: 456.532-408.423=1.238.535-1.190.331=48.204 triệuJPY VCSH đóng vài trò quan trọng hơn nhiềusovớinợ trọng việctài trợ cho tăng trưởng TS của công ty
  16. Mối Liên Hệ Giữa Các BCTC Bảng kết quả hoạt động sản Bảng cân đối kế toán Bảng kết lưu chuyển tiền tệ xuất kinh doanh Tài sảnngắnhạn theo phương pháp trực tiếp Doanh thu Tiền Lưu chuyển tiền từ hoạt động Giá vốn hàng bán Tài sản dài hạn kinh doanh Lợi nhuậngộp Tổng cộng tài sản Lưu chuyểntiềntừ hoạt động Chi phí tài chính Nợ ngắnhạn đầutư Chi phí bán hàng và quảnlý Nợ dài hạn Lưu chuyểntiềntừ hoạt động Lợi nhuậntừ hoạt động KD Tổng nợ tài chính Lợi nhuận khác Vốn điềulệ Lưuchuyểntiềnthuầntrong Lợi nhuậntrướcthuế Lợi nhuận để lại năm Thuế TNDN Tổng vốnchủ sở hữu Tiềnmặt đầukỳ Lợi nhuậnsauthuế Tổng cộng nguồnvốn Tiềnmặtcuốikỳ Tiền cuối kỳ LNĐLCKL CK= LNĐL (LCTT)= S ố dư tiền Tổng Tài ĐK + LNST-Cổ tức (CĐKT) Sản=Tổng Nguồn vốn
  17. Cơ Chế Lập Báo Cáo Tài Chính • Bút toán kép: Là cách ghi nhận một giao dịch vào ít nhất 2 tài khoản. • Ví dụ: tăng một tài sản phải được bù trừ bằng giảmmộttàisản khác hoặctăng củanợ hoặc vốn chủ sở hữu để giữ phương trình kế toán được cân bằng
  18. Cơ Chế Lập Báo Cáo Tài Chính Ví dụ 2: Hoạch toán theo bút toán kép các giao dịch sau: Giao dịch Hoạch toán kế toán Mua trang thiếtbị trị Tài sảncốđịnh tăng 10.000 USD. Tiềngiảm 10.000 giá 10.000 USD bằng USD tiền Vay 10.000 USD để TSCĐ tăng 10.000 USD. Nợ dài hạntăng 10.000 USD mua trang thiếtbị Mua đồ dùng văn Tiềngiảm 100 USD, chi phí tăng 100 USD. Chi phí phòng trị giá 100 USD làm giảmlợi nhuận để lạivàdođóvốnchủ sở hữu bằng tiền giảm 100 USD Mua hàng tồn kho trị HTK tăng 8.000; tiềngiảm 8.000 giá 8.000 USD bằng Tiềntăng 10.000, HTK giảm 8.000Æ TS tăng 2.000 tiềnvàbánvớigiáDoanh thu tăng 10.000, GVHB tăng 8.000Æ Lợi nhuận 10.000 USD ròng tăng 2.000-Æ Lợi nhuận để lại tăng 2.000-Æ VCSH tăng 2.000
  19. Cơ Chế Lập Báo Cáo Tài Chính Ví dụ 3: Hãy hoạch toán các giao dịch sau theo bút toán kép 1Nh1, Nhận 150. 000 USD vốn góótp từ 3h3 chủ sở hữu 2,Mua danh mục cổ phiếu và trái phiếu trị giá 100.000 USD 3,Trả 3.000 USD thuê văn ppghòng và nhà xưởnggg trong đó 2.000 USD là tiền đặt cọc và 1.000 USD là tiền thuê tháng đầu tiên 4,Nhận 1.200 USD tiền mặt của khách hàng trả trước để đặt mua báo hàng tháng trong 1 n ăm. 5,chi 600 USD cho quảng cáo trong tháng 6,vay 12.000 USD từ ngân hàng để bổ sung cho vốn lưu động 7, Gửi đơn hàng đầu tiền cho khách hàng bao gồm 5 quyển sách với giá 25 USD mỗi quyển. Hóa đơn của đơn hàng đáo hạn trong 30 ngày nữa. Giá mua mỗi qqyuyển sách là 20 USD 8. Bán 10 quyển sách với giá 25 USD/quyển và thu tiền ngay. Giá mua mỗi quyển sách là 20 USD.
  20. Cơ Chế Lập Báo Cáo Tài Chính Giao dịch Hoạch toán Nhận 150.000 USD vốn góp từ 3 chủ sở hữu Tiền(TS) tăng 150.000$; Vốn góp (VCSH) tăng 150.000$ Mua dhdanh mụccổ phiếuvà táitrái phiếu trị giá Đầu tư (TS) tăng 100.000$ ; Tiền (TS) giảm 100.000 100.000 USD Trả 3.000 USD thuê văn phòng và nhà xưởng Tiền(TS) giảm 3.000 USD; Đặtcọc(TS) tăng 2.000 trong đó 2.000 USD là tiền đặtcọc và 1.000 USD, chi phí trả trước(TS) tăng 1.000 USD USD là tiền thuê tháng đầu tiên Nhận 1.200 USD tiềnmặtcủa khách hàng trả Tiền(TS) tăng 1.200 USD, doanh thu chưathựchiện trước để đặt mua báo hàng tháng trong 1 năm (Nợ) tăng 1.200 USD chi 600 US D choquảng cáo trong tháng Tiền (S)(TS) giảm 600 US D; chi phí quảng cáo tăng 600 USD; Lợi nhuậnrònggiảm 600 USD; lợi nhuận để lại giảm 600 USD; VCSH giảm 600 USD Vay 12.000 USD từ ngân hàng để bổ sung cho Tiềntăng (()TS) 12.000 USD, nợ ngắnhạn (Nợ) tăng vốnlưu động 12.000 USD Gửi đơnhàngđầutiền cho khách hàng bao gồm Khoảnphải thu (TS) tăng 125 USD, doanh thu tăng 125 5 quyển sách với giá 25 USD mỗi quyển. Hóa USD. Hàng tồn kho (TS) giảm 100 USD, giá vốnhàng đơn của đơn hàng đáo hạn trong 30 ngày nữa. bán tăng 100 USD. Công ty mua một quyển sách với giá 20 USD Bán 10 quyển sách với giá 25 USD/quyểnvàthu Tiền(TS) tăng 250$, doanh thu tăng 250$, hàng tồn kho tiền ngay. Giá mua mỗi quyển sách là 20 USD. (TS) giảm 200$, giá vốnhàngbán tăng 200$.
  21. Cơ Sở DồnTíchn Tích • Các giao dịch được ghi nhận khi phát sinh chứ không phảithời điểmthutiềnhaytrả tiềnvà được ghi vào sổ kế toán đồng thời báo cáo trên báo cáo tài chính vào thời điểm mà chúng phát sinh.
  22. Cơ Sở Dồn Tích Phát sinh dòng tiềntrướcghi Dòng tiền phát Dòng tiền phát sinh sau khi ghi nhậnkế toán sinh trong kỳ ghi nhậnkế toán nhậnkế toán Doanh Doanh thu chưathựchiện Doanh thu trả sau- Công ty thu thu Công ty nhậntiềntrướckhi tiền bán hàng sau giao hàng -Khi phát sinh doanh thu: Doanh -Khi nhậntiền: Tiền (TS) tăng; thutăng, khoản phhải thu (TS) tăng doanh thu chưathựchiện(nợ) -Khi nhậntiền: Tiền(TS)tăng, tăng khoảnphải thu (TS) giảm -Khi giao hàng: Doanh thu tăng và doanh thu chưathực Không hoạch toán hiệngiảm dồn tích Chi Chi phí trả trước-Công ty trả Chi phí trả sau-Công ty nợ tiền phí tiềntrước khi phát sinh chi phí đốivới các chi phí đã phát sinh -Khi trả tiền: Tiền(TS)giảm, -Khi phát sinh chi phí: Chi phí chi phí trả trước(TS)tăng tăng và chi phí trả sau (nợ)tăng -Khi pháhátsihinh chi phíhí: Chi phíhí - Khi trả tiền: Chi phíhí trả sau tăng, chi phí trả trướcgiảm giảm; tiềngiảm
  23. Cơ Sở DồnTíchn Tích • Bảng KĐKT và KQH ĐSXKD được lập trên cơ sở dồn tích • Bảng lưu chuyển tiền được lập trên cơ sở luồng tiền
  24. Chuẩnmn mựcck kế toán • Chuẩn mực kế toán quy định số lượng và loại thông tin phải cung cấpchongười cho vay và nhà đầutưđểhọ ra qqyuyết định • Cơ quan lậpchuẩnmựclàmộttổ chứcbao gồmcáckiểmtoánvàkế toán chuyên nghiệp có nhiệmvụđưarachuẩnmực • Cơ quan thi hành chuẩnmựclàcáccơ quan chính phủ có quyềnhànhpháp để buộccác công ty và tổ chứcthựchiệnchuẩnmực
  25. Chuẩnmn mựcck kế toán ViệtNam Mỹ Quốctế Cơ quan lậpchuẩn Bộ tài chính Financial International mực Accounting Accounting Standards Board Standards Board (FASB) (IASB) ChuẩnmựcChuẩnmực Generally International kế toán Việt Accepted Financial Nam (VAS) Accounting Reporting principles Standards (IFRS) (GAAP)
  26. Chuẩnmn mựcck kế toán Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính : Việt Nam Thế giớiChúgiải (CMKT số (IFRS) 21) Hoạt động Going Giảđịnh doanh nghiệp đang hoạt động và sẽ tiếptụchoạt liên tục concern bibasic động trong tương lilai có thể thấy được Cơ sở dồn Accrual basic Ghi nhậnsự kiện khi phát sinh chứ không phải khi thu hay tích thanhtoántiền Nhấtquán CiConsistency Áp dụng các khái niệm, chuẩnmực, phhương tíhính toánnhất quán từ kỳ này qua kỳ khác Bù trừ No offsetting Không đượcbùtrừ tài sản và công nợ, doanh thu và chi phí mà phải trình bày riêng biệt tất cả các khoản mục trên BCTC trừ các trường hợp cho phép Trọng yếuvà Có thể chấpnhậnnhững sai sót nhỏ, không trọng yếunếu các tập hợp khoản mục này không làm ảnh hưởng đến tính trung thực và hợplýcủa BCTC Có thể so Bảng CĐKT, báo cáo KQHĐSXKD, lưu chuyểntiềntệ phải sánh trình bày các số liệu để so sánh.
  27. Chuẩnmn mựcck kế toán Các nguyên tắc lập và trình bày BCTC ( tiếp) Thế giới(IFRS) Chúgiải FiFair presentat ion TìTrình bàymộtcáhách trung thực ảnh hưởng của các giao dịch và sự kiện tuân thủ theo chuẩnmực ghi nhận tài sản, doanh thu, chi phí Materiality Báo cáo tài chính phải không có thông tin sai lệch và thiếuxótcó ảnh hưởng đến quyết định của ngườisử dụng BCTC
  28. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Khái niệm: Phân tích tài chính doanh nghiệplàsử dụng báo cáo tài chính do công ty cung cấp kết hợp với các thông tin khác để đánh giá hiệuqủahoạt động, tình hình tài chính trong quá khứ, hiện tại và tương lai của công ty nhằm đưa ra các quyết định đầu tư, cho vay và các quyết định kinh tế khác.
  29. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính 9 Phân tích báo cáo tài chính là một thành phần quan trọng của phân tích cơ bản 9 Phân tích cơ bản là phương pháp nhằm xác định giá trị thực ((igiá trị nội tại) của cổ phiếu thhhông qua phân tích các yếu tố kinh tế, tài chính, định lượng và định tính liên quan . • Phân tích kinh tế vĩ mô • Phân tíccgh ngành • Phân tích doanh nghiệp (tài chính, quản trị) • Định giá cổ phiếu
  30. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính • Triết lý đầu tư: • Giá thị trường của cổ phiếu luôn xoay quanh giá trị nội tại của cổ phiếu. • Nếugiácổ phiếunằmdướigiátrị nộitại thì mộtngàynào đógiácổ phiếusẽđượcthị trường đưavề mức giá trị nội tại của cổ phiếu đó • Nếugiácổ phiếuvượt quá giá trị nộitạicủacổ phiếuthì mộtngàynàođógiácổ phiếusẽđược đẩyvề mứcthấp hơn, ngang bằng với giá trị nội tại củacổ phihiếu đó.
  31. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Bán
  32. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Các bước phân tích báo cáo tài chính • Bước1: Xácđịnh mục tiêu và điềukiện phân tích (thời gian, nguồn thông tin, cách trình bày thông tin) • Bước 2: Thu thậpsố liệu từ báo cáo tài chính, thông tin ngành, nền kinh tế, phỏng vấn ban lãnh đạo, nhà cung cấp, khách hàng và đến thăm doanh nghiệp • Bước3: Xử lý số liệu- Điềuchỉnh báo cáo tài chính nếucầnthiết, tính toán các chỉ số tài chính, thể hiện bảng biểu • Bước 4: Phân tích và lý giảisố liệu- Sử dụng số liệu để trả lời câu hỏi đặtraở bước1. Đưarakếtluậnvàkiến nghị • Bước5: Báo cáo kết quả hay kiếnnghị- Lập báo cáo và cung cấp báo cáo cho các đốitượng quạntâm • Bước6: Cậpnhật phân tích- thựchiệnlại các bướctrênđịnh kỳ và thay đổikếtluậnhay kiến nghị nếucầnthiết.