Quản trị tài chính - Quyết định và quản trị khoản phải thu (tt)

ppt 41 trang vanle 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị tài chính - Quyết định và quản trị khoản phải thu (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_tai_chinh_quyet_dinh_va_quan_tri_khoan_phai_thu_tt.ppt

Nội dung text: Quản trị tài chính - Quyết định và quản trị khoản phải thu (tt)

  1. Bài 7 (tt) QUYẾT ĐỊNH VÀ QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 1
  2. Quyết định và quản trị khoản phải thu ◼ Mục tiêu của bài này ◼ Nội dung trình bày ◼ Quyết định tiêu chuẩn bán chịu ◼ Quyết định điều khoản bán chịu ◼ Thay đổi thời hạn bán chịu ◼ Thay đổi tỷ lệ chiết khấu ◼ Phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chịu ◼ Phân tích uy tín khách hàng mua chịu ◼ Nâng cao hiệu quả thu hồi nợ 2
  3. Mục tiêu quản trị khoản phải thu ◼ Khoản phải thu phát sinh và ảnh hưởng thế nào? ◼ Khoản phải thu phát sinh do bán chịu hàng hoá ◼ Bán chịu tăng doanh thu tăng lợi nhuận ◼ Bán chịu tăng khoản phải thu tăng chi phí ◼ Mục tiêu quản trị khoản phải thu: ◼ Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có lớn hơn chi phí gia tăng không? ◼ Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm không? 3
  4. Mục tiêu quản trị khoản phải thu Bán chịu Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu Chi phí cơ hội do đầu tư khoản phải thu So sánh lợi Quyết định chính nhuận và chi phí gia tăng sách bán chịu hợp lý 4
  5. Nội dung quản trị khoản phải thu ◼ Quyết định chính sách bán chịu ◼ Tiêu chuẩn bán chịu ◼ Điều khoản bán chịu ◼ Thời hạn bán chịu ◼ Tỷ lệ chiết khấu ◼ Phân tích ảnh hưởng rủi ro bán chịu ◼ Phân tích uy tín khách hàng ◼ Quyết định bán chịu hay không bán chịu? 5
  6. Tiêu chuẩn bán chịu ◼ Tiêu chuẩn bán chịu – tiêu chuẩn tối thiểu về mặt uy tín của khách hàng để được công ty chấp nhận bán chịu ◼ Chính sách tiêu chuẩn bán chịu: ◼ Nới lỏng – dễ dàng chấp nhận bán chịu ◼ Thắt chặt – khắt khe hơn khi chấp nhận bán chịu 6
  7. Xây dựng chính sách bán chịu ◼ Xác định các tiêu thức đo lường uy tín tín dụng của khách hàng ◼ Xây dựng các thang đo đo lường và chấm điểm các biến ◼ Xác định điểm chuẩn chấp nhận hay từ chối bán chịu ◼ Quyết định chính sách: ◼ Nới lỏng – hạ thấp điểm chuẩn ◼ Thắt chặt – nâng cao điểm chuẩn 7
  8. Tác động của tiêu chuẩn bán chịu Tăng khoản Tăng chi phí phải thu vào khoản phải thu Nới lỏng chính Tăng sách bán doanh chịu thu Tăng lợi nhuận đủ Tăng lợi bù đắp tăng nhuận chi phí không? 8
  9. Tác động của tiêu chuẩn bán chịu Giảm khoản Tiết kiệm chi phải thu phí đầu tư vào khoản phải thu Thắt chặt Giảm chính sách doanh bán chịu thu Tiết kiệm chi phí đủ Giảm lợi bù đắp lợi nhuận nhuận giảm không? 9
  10. Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là 2,4 triệu $, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu, doanh thu kỳ vọng tăng 25% nhưng kỳ thu tiền bình quân sẽ lên đến 2 tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách bán chịu? ◼ Xác định lợi nhuận tăng thêm ◼ Doanh thu tăng = 2,4 x 25% = 0,6 triệu $ = 600.000$ ◼ Số lượng tiêu thụ tăng = 600.000 / 10 = 60.000 đơn vị ◼ Lợi nhuận tăng thêm = 60.000(10 – 8) = 120.000$ ◼ Xác định chi phí tăng thêm ◼ Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân = 12 / 2 = 6 vòng ◼ Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm / vòng quay khoản phải thu = 600.000 / 6 = 100.000$ ◼ Đầu tư khoản phải thu = 100.000(8/10) = 80.000$ ◼ Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 80.000 x 20% = 16.000$ 10
  11. Quyết định chính sách ◼ Xác định lợi nhuận tăng thêm do nới lỏng chính sách bán chịu = 120.000$ ◼ Xác định chi phí tăng thêm do nới lỏng chính sách bán chịu = 16.000$ ◼ So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm ◼ Ra quyết định: “Công ty ABC nên nới lỏng chính sách bán chịu”. 11
  12. Điều khoản bán chịu ◼ Điều khoản bán chịu bao gồm: ◼ Thời hạn bán chịu ◼ Tỷ lệ chiết khấu ◼ Thời hạn được hưởng chiết khấu ◼ Ví dụ “2/10 net 30”, có nghĩa là: ◼ Thời hạn bán chịu = 30 ngày ◼ Tỷ lệ chiết khấu = 2% ◼ Thời hạn được hưởng chiết khấu <(=) 10 ngày ◼ Thay đổi điều khoản bán chịu: ◼ Thay đổi thời hạn bán chịu ◼ Thay đổi tỷ lệ chiết khấu 12
  13. Tác động của mở rộng thời hạn bán chịu Kỳ thu tiền Tăng khoản Tăng chi phí bq tăng phải thu đầu tư khoản phải thu Mở rộng thời hạn bán chịu Tăng lợi nhuận đủ Tăng doanh Tăng lợi bù đắp tăng thu nhuận chi phí không? 13
  14. Tác động của rút ngắn thời hạn bán chịu Kỳ thu tiền Giảm Tiết kiệm chi bq giảm khoản phải phí đầu tư thu khoản phải thu Rút ngắn thời hạn bán chịu Giảm doanh Giảm Tiết kiệm thu lợi chi phí đủ nhuận bù đắp lợi nhuận giảm không? 14
  15. Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là 2,4 triệu $, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán chịu từ net 30 thành net 60, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000$ nhưng kỳ thu tiền bình quân sẽ tăng từ 1 thành 2 tháng. Công ty có nên mở rộng thời hạn bán chịu? ◼ Xác định lợi nhuận tăng thêm ◼ Doanh thu tăng thêm 360.000$ => Số lượng tiêu thụ tăng = 360.000 / 10 = 36.000 đơn vị ◼ Lợi nhuận tăng thêm = 36.000(10 – 8) = 72.000$ ◼ Xác định chi phí tăng thêm ◼ Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân = 12 / 2 = 6 vòng ◼ Khoản phải thu tăng thêm do tăng doanh thu = Doanh thu tăng thêm / vòng quay khoản phải thu = 360.000 / 6 = 60.000$ ◼ Khoản phải thu tăng thêm do tăng kỳ thu tiền bq = (2.400.000 / 6) – (2.400.000 /12) = 200.000$ ◼ Tổng cộng khoản phải thu tăng = 60.000 + 200.000 = 260.000$ ◼ Đầu tư khoản phải thu tăng thêm = 260.000(8/10) = 208.000$ ◼ Chi phí đầu tư khoản phải thu = 208.000 x 20% = 41.600$ 15
  16. Quyết định chính sách ◼ Xác định lợi nhuận tăng thêm do mở rộng thời hạn bán chịu = 72.000$ ◼ Xác định chi phí tăng thêm do mở rộng thời hạn bán chịu = 41.600$ ◼ So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm ◼ Ra quyết định: “Công ty ABC nên mở rộng thời hạn bán chịu”. 16
  17. Điều khoản chiết khấu ◼ Điều khoản chiết khấu bao gồm: ◼ Tỷ lệ chiết khấu ◼ Thời hạn được hưởng chiết khấu ◼ Thay đổi điều khoản chiết khấu: ◼ Thay đổi tỷ lệ chiết khấu ◼ Thay đổi thời hạn được hưởng chiết khấu (ít khi thay đổi) 17
  18. Tác động của tăng tỷ lệ chiết khấu Giảm kỳ Giảm khoản Tiết kiệm chi thu tiền bq phải thu phí đầu tư khoản phải thu Tăng tỷ lệ chiết khấu Giảm doanh Giảm lợi Tiết kiệm thu ròng nhuận chi phí đủ bù đắp lợi nhuận giảm không? 18
  19. Tác động của giảm tỷ lệ chiết khấu Tăng kỳ thu Tăng khoản Tăng chi phí tiền bq phải thu đầu tư khoản phải thu Giảm tỷ lệ chiết khấu Tăng lợi nhuận đủ Tăng doanh Tăng lợi bù đắp tăng thu ròng nhuận chi phí không? 19
  20. Hiện tại Công ty ABC. Ltd có doanh thu hàng năm là 3 triệu $, kỳ thu tiền bình quân là 2 tháng, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu thay đổi điều khoản bán chịu từ net 45 thành 2/10 net 45, kỳ thu tiền bình quân sẽ giảm còn 1 tháng và có 60%khách hàng sẽ lấy chiết khấu. Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu không? ◼ Xác định chi phí tiết kiệm ◼ Vòng quay khoản phải thu trước khi thay đổi = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân = 12 / 2 = 6 vòng ◼ Khoản phải thu trước khi thay đổi = Doanh thu / vòng quay khoản phải thu = 3.000.000 / 6 = 500.000$ ◼ Khoản phải thu sau khi thay đổi = 3.000.000 /12 = 250.000$ ◼ Khoản phải thu giảm = 500.000 – 250.000 = 250.000$ ◼ Tiết kiệm chi phí đầu tư khoản phải thu = 250.000 x 20% = 50.000$ ◼ Xác định lợi nhuận mất đi do khách hàng lấy chiết khấu = 3.000.000 x 0,6 x 0,02 = 36.000$ 20
  21. Quyết định chính sách ◼ Xác định chi phí tiết kiệm do giảm khoản phải thu = 50.000$ ◼ Xác định lợi nhuận mất đi do khách hàng lấy chiết khấu = 36.000$ ◼ So sánh: Chi phí tiết kiệm > Lợi nhuận mất đi ◼ Ra quyết định: “Công ty ABC nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu”. 21
  22. Thay đổi chính sách bán chịu có sự ảnh hưởng của rủi ro bán chịu ◼ Nới lỏng chính sách bán chịu làm cho doanh thu tăng, do đó, lợi nhuận tăng ◼ Mặt khác, nới lỏng chính sách bán chịu làm tổn thất do nợ không thể thu hồi và kỳ thu tiền bình quân tăng ◼ Quyết định thế nào? 22
  23. Tác động của thay đổi chính sách bán chịu có sự ảnh hưởng của rủi ro bán chịu Tăng kỳ thu Tăng khoản Tăng chi phí tiền bq phải thu đầu tư khoản phải thu Nới lỏng Tăng tổn chính thất do nợ sách bán không thể Tăng lợi chịu thu hồi nhuận đủ bù đắp tăng chi phí và tổn Tăng doanh Tăng lợi thất không? thu nhuận 23
  24. Công ty ABC. Ltd có doanh thu hàng năm hiện tại là 2,4 triệu $, lãi gộp và chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Công ty đang xem xét chính sách bán chịu hiện tại và 2 chính sách bán chịu mới A và B như mô tả dưới đây: Chính saùch Chính saùch Chính hieän taïi A saùch B Nhu caàu, doanh thu baùn chòu 2.400.000$ 3.000.000$ 3.300.000$ Doanh thu taêng theâm 600.000 300.000 Toån thaát do nôï khoâng theå thu hoài 1. Doanh thu goác 2% 2. Doanh thu taêng theâm 10% 18% Kyø thu tieàn bình quaân 1. Doanh thu goác 1 thaùng 2. Doanh thu taêng theâm 2 thaùng 3 thaùng 24
  25. Bảng tính toán và phân tích . Chæ tieâu Chính saùch A Chính saùch B 1. Doanh thu taêng theâm 600.000$ 300.000$ 2. Lôïi nhuaän taêng theâm do taêng doanh thu 600.000 x 0,2 300.000 x 0,2 = (Doanh thu taêng theâm x laõi goäp) =120.000$ 60.000$ 3. Khoaûn phaûi thu taêng theâm 600.000/12/2 = 300.000/12/3 = (Doanh thu taêng theâm / Voøng quay khoaûn phaûi thu môùi) 100.000$ 75.000$ 4. Ñaàu tö khoaûn phaûi thu taêng theâm 100.000 x 0,8 75.000 x 0,8 = (Khoaûn phaûi thu taêng theâm x giaù voán) = 80.000$ 60.000$ 5. Chi phí cô hoäi do ñaàu tö theâm vaøo khoaûn phaûi thu (20%) 80.000 x 0,2 = 60.000 x 0,2 = 16.000$ 12.000$ 6. Toån thaát do nôï khoâng theå thu hoài 600.000 x 0,1 300.000 x 0,18 = (Doanh thu taêng theâm x tyû leä nôï khoâng theå thu hoài) = 60.000$ 54.000$ 7. Toång thieät haïi ( doøng 6 + 5) 76.000$ 66.000$ 8. Lôïi nhuaän taêng theâm sau khi tröø thieät haïi: (3) – (7) 44.000$ (6.000$) 25
  26. Quyết định chính sách ◼ Chính sách A: ◼ Lợi nhuận tăng thêm = 120.000$ ◼ Chi phí do khoản phải thu tăng thêm = 16.000$ ◼ Tổn thất do nợ không thể thu hồi = 60.000$ ◼ Lợi nhuận còn lại = 44.000$ ◼ Chính sách B: ◼ Lợi nhuận tăng thêm = 60.000$ ◼ Chi phí do khoản phải thu tăng thêm = 12.000$ ◼ Tổn thất do nợ không thể thu hồi = 54.000$ ◼ Lợi nhuận còn lại = - 6.000$ ◼ Ra quyết định: “Công ty ABC nên chọn chính sách A”. 26
  27. Phân tích uy tín khách hàng ◼ Phân tích chính sách bán chịu + ◼ Phân tích uy tín khách hàng ◼ Quyết định bán chịu 27
  28. Quy trình đánh giá uy tín khách hàng Töø choái baùn chòu Nguoàn thoâng tin khoâng khaùch haøng: • Baùo caùo taøi chính Ñaùnh giaù Coù • Baùo caùo xeáp haïng uy tín coù Quyeát tín duïng khaùch uy ñònh baùn tín? chòu • Kieåm tra cuûa NH haøng • Kieåm tra thöông maïi 28
  29. Nâng cao hiệu quả thu hồi nợ ◼ Sử dụng kế toán thu hồi nợ chuyên nghiệp (Receivable accoutants) ◼ Sử dụng nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring) 29
  30. Bao thanh toán •Bao thanh toán (BTT) là việc một tổ chức tài chính mua các tài khoản phải thu của một công ty. Các tổ chức tài chính đó có thể là một ngân hàng hoặc một công ty tài chính chuyên nghiệp. Lý tưởng nhất là trước khi bất kỳ một hợp đồng nào đó được ký kết và tiến hành giao hàng, nhà xuất khẩu nên đến gặp đơn vị BTT và phải đảm bảo chắc chắn rằng đơn vị này sẽ sẵn sàng mua khoản nợ phải thu. •Đơn vị BTT sẽ kiểm tra xếp hạng tín dụng của người mua hàng có tiềm năng, điển hình bằng cách thông qua một đại lý tại nước nhập khẩu để tiến hành việc thẩm tra cần thiết. 30
  31. Bao thanh toán Như vậy, đơn vị bao thanh toán (Factor) làm chức năng là một đơn vị chấp thuận tín dụng đồng thời là một đơn vị cung cấp tiện ích và bảo lãnh thanh thoán. 31
  32. Hệ thống một đơn vị bao thanh toán (Điển hình được sử dụng trong nghiệp vụ BTT nội địa) 1. Hợp đồng bán hàng Người bán Người mua (Khách hàng) 6. Giao hàng (Con nợ) tr BTT Thẩm 3 Thu Thu nợ khi 9 10 Thanh toán yêu cầu tín cầutín yêudụng 2 ư Trảdụng tín lời 4 .Thanh .Thanh toán Kí HĐ BTT HĐ Kí 5 8 .Chuyển .Chuyển nh 7 11 Thanh toán ứngtr ớc đ ịnh ịnh tín dụng đ ến hạn ư ợng hóa ư ớc đơ n n Đơn vị bao thanh toán
  33. Hệ thống hai đơn vị bao thanh toán (Điển hình được sử dụng trong BTT quốc tế) 1. HĐ bán hàng Nhà XK 7. Giao hàng Nhà NK (Người bán) (Người mua) tr ư .Trảlờidụng tín .Yêudụng cấu tín 2 5 .Kí HĐ BTT HĐ .Kí .Chuyển nh .Thanh toán .Thanh .Thanh toán tr ứng 6 8 9 13 11 Thanh toán Thẩm 4 10 Thu nợ khi ớc đ ịnh ịnh HĐ ư đ ợng BTT HĐ ến hạn ư ớc 3.Yêu cầu tín dụng 5.Trả lời tín dụng Đơn vị BTT XK 8.Chuyển nhượng Đơn vị BTT NK 12.Thanh toán, báo cáo chuyển tiền Hệ thống hai đơn vị BTT là phương thức quản lí các tài khoản phải thu ở Nước ngoài đơn giản, linh hoạt và hiệu quả. 10
  34. Lợi ích của Bao thanh thoán Cấp tài chính đổi lấy các tài khoản phải thu Có thể đưa tiền mặt ngay cho nhà xuất khẩu (tới đa là 80% giá trị hóa đơn). Kiểm tra tín dụng và chấp nhận rủi ro tín dụng Đơn vị BTT có thể đánh giá các rủi ro tín dụng và đảm bảo cho khách hàng không rơi vào khả năng bị nợ khó đòi. Thu nợ các hóa đơn bán hàng chưa thanh toán và lưu giữ sổ cái, bán hàng •Đơn vị BTT nếu muốn có thể tiếp quản việc quản lí sổ cái bán hàng của khách hàng, gởi các hóa đơn và đảm bảo nhận được tiền thanh toán. 8 34
  35. Các hình thức Bao thanh toán Có hai hình thức BTT cơ bản: ◼ BTT chiết khấu, theo đó đơn vị BTT chiết khấu các khoản phải thu trước ngày đáo hạn. ◼ BTT khi đáo hạn, theo đó đơn vị BTT trả cho khách hàng của đơn vị BTT giá mua của các tài khoản BTT khi đáo hạn. 27 35
  36. BTT nội địa – Loại A BTT khi đến hạn – Hệ thống một đơn vị BTT Bảo hiểm + Thu nợ 1. Vận chuyển hàng Seller Buyer đơ . 3 Thu Thu tiền thanh toán n . Chuyểnnh 2 4 Thanh Thanh toán . 5 Thanh Thanh toán ư ợng ợng hóa Đơn vị BTT Người bán ký hợp đồng BTT với đơn vị BTT, và chuyển nhượng các hóa đơn. Vào ngày đến hạn, đơn vị BTT tiến hành thu tiền thanh toán của người mua vàø trả cho người bán. 46
  37. BTT nội địa – Loại B BTT chiết khấu – Hệ thống một đơn vị BTT Ứng trước + Bảo hiểm + Thu nợ 1. Giao hàng Người Bán Người Mua tr toán ư hóa hóa . 6 ớc Thanh Thanh toán . 4 Thu Thu tiền thanh . . . 2 3 5 Chuyểnnh Ứng tr Thanh toán đơ n ư ớc – ư ứng ứng ợng ợng Đơn vị BTT Người bán ký hợp đồng BTT với đơn vị BTT, và chuyển nhượng các hóa đơn. Đơn vị BTT ứng trước cho người bán trên cơ sở các hóa đơn đã chuyển nhượng. Vào ngày đến hạn, đơn vị BTT tiến hành thu tiền thanh toán của người mua và trả lại cho người bán, giữ lại số tiền mà đơn vị BTT đã ứng trước lúc đầu 47
  38. BTT nội địa – Loại C Hệ thống một đơn vị BTT Công ty mẹ + Công ty con Công ty con 1. Vận chuyển hàng Người Bán của người bán Người Mua tr toán hóa hóa ư . 6 ớc Thanh Thanh toán . . 2 4 Chuyểnnh Thu tiền thanh . . . 3 5 đơ Thanh Thanh toán Ứng Ứng tr n ư ớc – ư ợng ợng ứng ứng Đơn vị BTT Người bán ký hợp đồng BTT và chuyển nhượng các hóa đơn. Người bán cấp thư bảo lãnh cho đơn vị BTT để hỗ trợ công ty con của mình. Đơn vị BTT ứng trước cho công ty con của người bán theo các hóa đơn đã chuyển nhượng. Vào ngày đến hạn, đơn vị BTT tiến hành thu tiền thanh toán của người mua và trả cho người bán, giữ lại số tiền đơn vị BTT đã ứng trước lúc đầu. 48
  39. Bao thanh toán quốc tế – Loại A Bao thanh toán chiết khấu – Hệ thống hai đơn vị BTT 2. Chuyển hàng Người Bán Người mua 1. Nhận đơn đặt hàng hóa hóa toán ứng ứng tr . . . 3 6 7 Chuyểnnh Thu tiền thanh Thanh toán đơ . 9 Thanh Thanh toán n ư ớc ư ợng ợng – 4. Chuyển nhưọng hóa đơn Đơn vị bao thanh Đơn vị bao thanh toán xuất khẩu 8. Thanh toán toán nhập khẩu Người bán ký hợp đồng BTT với đơn vị BTT xuất khẩu và chuyển nhượng hóa đơn. Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển nhượng các hóa đơn cho đơn vị BTT nhập khẩu và ứng trước cho người bán theo các hóa đơn đã chuyển nhượng. Vào ngày đến hạn, đơn vị BTT nhập khẩu tiến hành thu tiền thanh toán của người mua và trả cho đơn vị BTT xuất khẩu. Sau đó đơn vị BTT xuất khẩu thanh toán cho người bán, giữ lại số tiền đã ứng trước lúc đầu. 49
  40. Bao thanh toán quốc tế - Loại B Hệ thống một đơn vị bao thanh toán 2. Chuyển hàng Người Bán Người mua 1. Nhận đơn đặt hàng toán hóa hóa ứng ứng tr . 5 . 6 Thu Thu tiền thanh . 3 Thanh Thanh toán Chuyểnnh . 7 đơ Thanh Thanh toán n ư ớc ư ợng ợng – Đơn vị bao thanh Đơn vị bao thanh toán xuất khẩu tự nhận rủi ro của người mua mà không bán nó cho đơn vị bao thanh toán nhập khẩu ở nước ngoài. Đơn vị bao thanh toán xuất khẩu cũng thực hiện vai trò thu tiền thanh toán. Trong trường hợp này, đơn vị bao thanh toán xuất khẩu có thể kiếm thêm lợi nhuận mà không chia sẻ với đơn vị bao thanh toán nhập khẩu. 50
  41. Bao thanh toán quốc tế – Loại C Bao thanh toán giáp lưng 3. Chuyển hàng 4. Chuyển hàng Người Bán Nhà Phân phối Người mua 1. Nhận đơn đặt hàng 2. Nhận đơn đặt hàng toán hóa hóa ứng tr . 9 Thu Thu tiền thanh 10. Thanh Thanh toán . . 5 8 13 . Chuyểnnh Thanh Thanh toán Ứng Ứng tr đơ ư n ớc ư ớc ư ợng ợng – 6. Chuyển nhượng hóa đơn Đơn vị bao thanh Đơn vị bao thanh toán toán xuất khẩu 12. Thanh toán nhập khẩu Ngoài tất cả các bước của loại B, loại mẫu này còn có nhà phân phối ký hợp đồng với đơn vị bao thanh toán nhập khẩu và chuyển nhượng các hóa đơn. Đơn vị bao thanh toán đối chiếu 2 hóa đơn từ đơn vị bao thanh tóan xuất khẩu và nhà phân phối. Vào ngày đến hạn, đơn vị bao thanh toán nhập khẩu thanh toán cho đơn vị bao thanh toán xuất khẩu và cũng thanh toán tiền chênh lệch giữa hai hóa đơn cho nhà phân phối (nghĩa là hoa hồng/lợi nhuận của nhà phân phối). 51