Kinh tế vi mô - Chương 04: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

pdf 15 trang vanle 1770
Bạn đang xem tài liệu "Kinh tế vi mô - Chương 04: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_vi_mo_chuong_04_ly_thuyet_ve_hanh_vi_cua_doanh_nghie.pdf

Nội dung text: Kinh tế vi mô - Chương 04: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

  1. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch Mục lục chương 4 Chương 4. Lý thuyết về  4.1. Lý thuyết về sản xuất hành vi của doanh nghiệp  4.1.1. Một số khái niệm  4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn Q = f(L)  4.1.2.1. Năng suất trung bình (Average Product – AP)  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product – MP)  4.1.3. Hàm sản xuất trong dài hạn Q = f(K,L)  4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất  4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh nghiệp  4.1.3.3. Năng suất theo quy mô 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 1 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 2 Mục lục chương 4 (tt) Mục lục chương 4 (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2.1. Khái niệm về chi phí và khái niệm về  4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn thời gian hạn (tt)  4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn  4.2.2.4. Chi phí cố định trung bình (AFC) hạn  4.2.2.5. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)  4.2.2.1. Tổng chi phí cố định (TFC)  4.2.2.6. Chi phí trung bình (AC)  4.2.2.2. Tổng chi phí biến đổi (TVC)  4.2.2.7. Chi phí biên  4.2.2.3. Tổng chi phí sản xuất (TC)  4.2.2.8. Mối quan hệ giữa các loại chi phí  4.2.2.9. Mức sản lượng tối ưu 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 3 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 4 Mục lục chương 4 (tt) Mục lục chương 4 (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  4.2.3. Các hàm chi phí sản xuất trong dài hạn  4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính phi  4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn kinh tế theo quy mô  4.2.3.2. Chi phí trung bình trong dài hạn  4.2.4.1. Tính kinh tế theo qui mô  4.2.3.3. Chi phí biên dài hạn  4.2.4.2. Tính phi kinh tế theo quy mô  4.2.3.4. Quan hệ giữa chi phí trung bình dài hạn và chi phí biên dài hạn. Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC  4.2.3.5. Quy mô sản xuất tối ưu trong dài hạn 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 5 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 6 Hồ Văn Dũng 1
  2. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1. Lý thuyết về sản xuất 4.1.1. Một số khái niệm ?Quy trình sản xuất là gì ٭  Đối với người tiêu dùng  tối đa hóa lợi ích.  “Quy trình sản xuất là sự kết hợp các đầu  Đối với nhà sản xuất  tối đa hóa lợi nhuận. vào hay những yếu tố sản xuất thành kết  Trong kinh tế học, tiết kiệm được một đồng quả đầu ra”. chi phí, điều đó đồng nghĩa với việc tăng lên được một đồng lợi nhuận. Lao động Nguyên liệu Đầu ra Vốn 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 7 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 8 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.1. Một số khái niệm (tt) ?Hàm sản xuất là gì ٭ Công nghệ sản xuất là gì?  “Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối đa mà ٭  “Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí doanh nghiệp có thể sản xuất được bằng cách kết quyết để sản xuất ra hàng hóa hoặc dịch vụ”. hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy trình công nghệ nhất định”.  Việc thay đổi công nghệ cần phải có thời gian  Dạng tổng quát của hàm sản xuất: dài. Q = f (yếu tố đầu vào)  Việc đổi mới công nghệ sẽ giúp hãng sản hay Q = f (X1, X2, X3, , Xn) xuất được nhiều xuất lượng hoặc chất lượng Với Q: số lượng sản phẩm đầu ra cao hơn với cùng nguồn lực sử dụng như Xi: số lượng yếu tố sản xuất i trước. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 9 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 10 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.1. Một số khái niệm (tt)  Hàm sản xuất Cobb – Douglas: Q = f (K, L) = A.KαLβ (0 < ,  <1)  Hàm sản xuất của nước Mỹ (1889 – 1912) Q = K0,75.L0,25 với: K là vốn L là lao động  Cobb: nhà thống kê, Douglas: nhà kinh tế  Hàm sản xuất thể hiện hiệu quả kỹ thuật tối đa, nghĩa là sản lượng lớn nhất có thể thu được. Điều đó chứng tỏ chỉ khi nào doanh nghiệp tổ chức sản xuất và quản lý kinh doanh tốt mới có thể đạt được mức của hàm sản xuất. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 11 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 12 Hồ Văn Dũng 2
  3. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.1. Một số khái niệm (tt) 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn Trong ngắn hạn các yếu tố sản xuất được chia Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó có“ ٭  ít nhất một yếu tố đầu vào mà xí nghiệp làm hai loại: không thể thay đổi về số lượng sử dụng trong  Yếu tố sản xuất cố định: không dễ dàng thay quá trình sản xuất”. Trong ngắn hạn, vốn (K) đổi trong quá trình sản xuất như máy móc thiết được cố định, lao động (L) thay đổi. bị, nhà xưởng, nhân viên quản trị cấp cao , biểu thị cho quy mô sản xuất nhất định. Dài hạn là khoảng thời gian cần thiết để tất“ ٭   Yếu tố sản xuất biến đổi: dễ dàng thay đổi về cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi”. số lượng trong quá trình sản xuất như: nguyên, Trong dài hạn, cả vốn (K) và lao động (L) đều nhiên, vật liệu, lao động trực tiếp thay đổi. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 13 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 14 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt)  4.1.2.1. Năng suất trung bình (Average  Giả sử trong ngắn hạn vốn (K) được coi là Product – AP) yếu tố sản xuất cố định và lao động (L) là  a/ Khái niệm: “Năng suất trung bình của một yếu yếu tố sản xuất biến đổi. tố sản xuất biến đổi là số sản phẩm sản xuất tính  Vì vốn (K) coi như không đổi nên sản lượng trung trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó”. chỉ phụ thuộc vào mức sử dụng lao động.  b/ Công thức: Q Do đó, hàm sản xuất trong ngắn hạn đơn APL L giản là: Q = f (L)  c/ Tính chất: L tăng APL tăng, đạt cực đại, rồi giảm. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 15 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 16 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt)  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product –  4.1.2.2. Năng suất biên (Marginal Product – MP) MP)  a/ Khái niệm: “Năng suất biên của một yếu tố sản  c/ Quy luật năng suất biên giảm dần: xuất biến đổi là phần thay đổi trong tổng sản Khi sử dụng ngày càng tăng một yếu tố sản xuất lượng khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến biến đổi, trong khi các yếu tố sản xuất khác được đổi đó, trong khi các yếu tố sản xuất khác được giữ nguyên, thì năng suất biên của yếu tố sản giữ nguyên”. xuất biến đổi đó sẽ ngày càng giảm xuống.  b/ Công thức: Q dQ  Q MP L L dL  L 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 17 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 18 Hồ Văn Dũng 3
  4. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi (lao động) 4.1.2. Hàm sản xuất trong ngắn hạn (tt) Lao động Vốn Sản lượng NSTB Năng suất biên  Năng suất trung bình của lao động: APL = Q/L (L) (K) (Q) (APL=Q/L) (MPL= Q/ L)  Năng suất biên của lao động: MPL = ΔQ/ΔL 0 10 0  Năng suất biên có quy luật giảm dần 1 10 10 10 10 Sản lượng/ tháng 2 10 30 15 20 3 10 60 20 30 4 10 80 20 20 Tổng sản phẩm 5 10 95 19 15 6 10 108 18 13 7 10 112 16 4 8 10 112 14 0 Lao động/ tháng 9 10 108 12 - 4 10 10 100 10 - 8 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 20 6.2 PRODUCTION WITH ONE VARIABLE INPUT (LABOR) The Slopes of the Product Curve Tổng sản phẩm Production with One Variable Input To the left of point E in (b), the marginal product is above the  Mối quan hệ giữa MPL và APL: average product and the average is increasing; to the right of E, the • Khi MPL > APL thì APL tăng dần. marginal product is below the average product and the average is • Khi MPL 0 thì Q tăng dần L đó sản lượng trong dài hạn thay đổi nhiều hơn  Khi MPL < 0 thì Q giảm dần so với trong ngắn hạn.  Khi MPL = 0 thì Qmax  Khi tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi, ta có hàm sản xuất dài hạn: Q = f (K, L) 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 23 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 24 Hồ Văn Dũng 4
  5. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất K MPK L MPL 1 22 1 11 a/ Phương pháp cổ điển 2 20 2 10  Nguyên tắc sản xuất: phối hợp các yếu tố sản 3 17 3 9 xuất với chi phí cho trước bằng cách dựa vào năng suất biên. 4 14 4 8  Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất sử dụng 2 5 11 5 7 yếu tố đầu vào là K và L, với đơn giá của K và L 6 8 6 6 lần lượt là PK = 2 đơn vị tiền, PL = 1 đơn vị tiền. Chi phí cho 2 yếu tố này là 20 đơn vị tiền/ngày. 7 5 7 5 Kỹ thuật sản xuất được cho bởi bảng năng suất 8 2 8 4 biên sau: 9 1 9 2 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 25 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 26 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) a/ Phương pháp cổ điển (tt)  Trong ví dụ trên có 4 cặp trị số (K,L) thỏa điều kiện tối ưu, đó là:  Bài toán 1: Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước (dạng bài toán thông thường),  K = 1, L = 1 doanh nghiệp sẽ phối hợp các yếu tố sản xuất  K = 2, L = 2 sao cho thỏa mãn 2 điều kiện sau:  K = 4, L = 5 MPK MPL  K = 6, L = 8 = (1) Điều kiện tối ưu PK PL  Song chỉ có cặp trị số K = 6, L = 8 là thỏa điều kiện ràng buộc. K.PK + L. PL = TC (2) Điều kiện ràng buộc  Khi đó Qmax = 152 sản phẩm 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 27 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 28 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) Sản xuất với hai đầu vào biến đổi  Bài toán 2: Để tối thiểu hóa chi phí với mức Lao động (L) sản lượng đầu ra cho trước (dạng bài toán 1 2 3 4 5 đối ngẫu), doanh nghiệp sẽ phối hợp các yếu Vốn (K) tố sản xuất sao cho thỏa mãn 2 điều kiện sau: 1 20 40 55 65 75 MP MP K L 2 40 60 75 85 90 = (1) Điều kiện tối ưu 3 55 75 90 100 105 PK PL 4 65 85 100 110 115 Q = f(K,L) = Q0 (2) Điều kiện ràng buộc 5 75 90 105 115 120 với Q0 là mức sản lượng đầu ra cho trước. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 29 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 30 Hồ Văn Dũng 5
  6. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.3.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất (tt) Đường đồng lượng  Khái niệm: “Đường đồng lượng là đường biểu thị a/ Phương pháp đồ thị tất cả những sự kết hợp các đầu vào khác nhau để sản xuất một lượng đầu ra nhất định”.  Bước 1: Nghiên cứu đường đồng lượng (đường đẳng lượng). Vốn/năm  Bước 2: Nghiên cứu đường đồng phí (đường Biểu đồ các đường đồng lượng đẳng phí).  Bước 3: Kết hợp đường đồng lượng với đường đồng phí để xác định phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất. Lao động/năm 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 31 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 32 Đường đồng lượng (tt) Đường đồng lượng (tt)  Đặc điểm của đường đồng lượng (đường đẳng lượng):  Mối quan hệ giữa MRTSLK, MPL, MPK  Dốc xuống về bên phải K MRTS được xác định bằng độ dốc của đường đồng lượng  Các đường đồng lượng không cắt nhau  Lồi về phía gốc O K A  Các đường đồng lượng càng xa gốc O thì sản 1 lượng tạo ra càng lớn. B K2  Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên Đường đồng lượng  Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK) là số lượng vốn có thể giảm xuống khi L L L sử dụng tăng thêm 1 đơn vị lao động nhằm đảm 1 2 bảo mức sản lượng vẫn không thay đổi. MRTSLK = (K2 -K1)/(L2 -L1) = - (MPL/MPK) 34 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 33 Đường đồng lượng (tt) Đường đồng lượng (tt) ΔK MPL  Sản lượng giảm xuống do giảm bớt vốn: MRTSLK = = - Chứng minh! ΔQ = ΔK. MPK  ΔL MPK Để đảm bảo sản lượng không đổi thì: ΔL. MP + ΔK. MP = 0  Từ A qua B (K giảm, L tăng): Để đảm bảo sản L K lượng không đổi thì số sản phẩm có thêm do tăng sử dụng số lao động phải bằng số sản phẩm ΔK MPL giảm xuống do giảm bớt số lượng vốn sử dụng.  MRTSLK = = - ΔL MPK  Sản lượng gia tăng do tăng lao động: ΔQ = ΔL. MPL 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 35 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 36 Hồ Văn Dũng 6
  7. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch Đường đồng lượng (tt) Đường đồng lượng (tt)  Các dạng đặc biệt của đường đồng lượng  Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào  Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn. MRTS = 0 thay thế hoàn toàn. MRTS = const Vốn/tháng K Q C 3 Q B 2 Q A 1 Q1 Q2 Q3 Lao động/tháng L Ví dụ: có thể điều hành một trạm thu phí cầu đường Ví dụ: Công nhân vệ sinh và chổi bằng máy móc tự động hoặc bằng nhân viên thu ngân. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 37 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 38 Đường đồng phí Đường đồng phí (tt)  “Đường đồng phí là tập hợp những kết hợp khác K nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức chi phí đầu tư”. TC/PK  Phương trình đường đồng phí có dạng: K. PK + L. PL = TC Trong đó: β  K: số lượng vốn được sử dụng TC/PL L  L: số lượng lao động được sử dụng TC/PK PL  PK: đơn giá của vốn (hay r: chi phí thuê vốn) Độ dốc của đường đồng phí = - = -  PL: đơn giá của lao động (hay w: tiền công) TC/PL PK  TC: chi phí cho 2 yếu tố K và L 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 39 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 40 Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản xuất cho trước xuất cho trước Mức chi phí TC có thể thuê hai yếu tố  Vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp là với K 1 chi phí sản xuất cho sẵn và giá các yếu tố sản xuất với các kết hợp K2L2 hay K3L3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp này sản xuất nhất định, được thể hiện bằng đều cho mức sản lượng thấp hơn kết TC/PK đường đồng phí, doanh nghiệp phải chọn B hợp K1L1. phối hợp nào để sản xuất được một sản K2 A Q3 K1 lượng tối đa. Q2 = Qmax K C 3 Q1 TC1 L2 L1 L3 TC/PL L 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 41 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 42 Hồ Văn Dũng 7
  8. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí sản Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất xuất cho trước Phối hợp tối ưu:  Năng suất biên của lao động: ΔQ  Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp xúc với MPL = đường đồng lượng. ΔL  Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc của đường đồng phí.  Năng suất biên của vốn: ΔQ  Độ dốc của đường đồng lượng: MRTSLK = ΔK/ΔL  Độ dốc của đường đồng phí: = - PL/PK MPK =  Do đó, có thể phát biểu: nhà sản xuất kết hợp ΔK các yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm: MRTSLK = - PL/PK 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 43 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 44 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Nếu sản xuất dọc theo đường đồng lượng,  Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu sản lượng tăng thêm do tăng sử dụng yếu thì độ dốc của đường đồng lượng phải bằng độ dốc của đường đồng phí. tố này phải bằng với sản lượng giảm đi do . Độ dốc của đường đồng lượng: giảm sử dụng yếu tố kia. MRTSLK = ΔK/ΔL = - (MPL/MPK) (đã chứng minh)  Công thức: MP *(ΔL) + MP *(ΔK) = 0 L K . Độ dốc của đường đồng phí: - (PL/PK) hay ΔK/ΔL = - (MPL/MPK)  - (MPL/MPK) = - (PL/PK)  Do (ΔK/ΔL) = MRTSLK Nên điều kiện tối ưu có thể viết: hay  Nên có thể viết lại: MRTSLK = - MPL/MPK MP P MP MP LL LK MPKK P PPLK 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 45 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 46 Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất 4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh nghiệp  Để đạt được sản lượng cao nhất, nhà sản xuất  Khi các yếu tố sản xuất không thay đổi, với phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn của mình để các mức chi phí sản xuất khác nhau, các mua các yếu tố sản xuất với số lượng mỗi loại đường đồng phí sẽ dịch chuyển song song, sao cho năng suất biên mỗi đồng đầu tư cho tiếp xúc với các đường đồng lượng khác các yếu tố khác nhau phải bằng nhau. Điều nhau tại các phối hợp tối ưu tương ứng. này được gọi là nguyên tắc cân bằng biên.  Đường mở rộng sản xuất là tập hợp các ΔK MPL PL điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất, khi chi phí sản xuất thay đổi và giá cả MRTSL,K = = - = - các yếu tố sản xuất không đổi. ΔL MPK PK 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 47 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 48 Hồ Văn Dũng 8
  9. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.1.3.2. Đường mở rộng sản xuất của doanh 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô nghiệp a/ Năng suất tăng dần theo quy mô: Vốn/năm  Tỷ lệ tăng của sản lượng lớn hơn tỷ lệ tăng các TC2/PK yếu tố sản xuất. Vốn (giờ máy) TC1/PK Đường mở rộng sản xuất K2 Q2 4 K1 TC2 Q = 30 Q1 2 Q = 20 TC 1 Q = 10 L1 L2 TC1/PL TC2/PL Lao động/năm 5 10 Lao động (giờ) 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 49 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 50 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô (tt) 4.1.3.3. Năng suất (hiệu suất) theo quy mô (tt) b/ Năng suất không đổi theo quy mô: c/ Năng suất giảm dần theo quy mô:  Tỷ lệ tăng của sản lượng bằng với tỷ lệ tăng các  Tỷ lệ tăng của sản lượng nhỏ hơn tỷ lệ tăng các yếu tố sản xuất. yếu tố sản xuất. Vốn (giờ máy) Vốn (giờ máy) 6 6 Q = 30 Q = 26 4 4 Q = 20 Q = 18 2 2 Q = 10 Q = 10 5 10 15 Lao động (giờ) 5 10 15 Lao động (giờ) 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 51 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 52 4.2. Lý thuyết về chi phí 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2.1. Khái niệm về chi phí và khái niệm về thời gian 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt) 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí  “Khấu hao TSCĐ là sự phân bổ dần giá trị  “Chi phí kế toán: là các chi phí thực tế phát sinh cộng với chi phí khấu hao máy móc thiết bị”. TSCĐ vào giá thành sản phẩm nhằm tái  “Chi phí cơ hội: là chi phí gắn liền với cơ hội có lợi sản xuất TSCĐ sau khi hết thời gian sử ích cao nhất đã bị bỏ qua”. dụng”.  “Chi phí kinh tế: là chi phí sử dụng các nguồn lực kinh tế trong sản xuất của một doanh nghiệp, bao gồm cả chi phí cơ hội”. Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 53 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 54 Hồ Văn Dũng 9
  10. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt) 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt)  Chi phí kế toán (hay còn gọi là chi phí rõ  Chi phí biểu hiện (explicit cost) là chi phí được ràng/chi phí biểu hiện - explicit cost) trả trực tiếp bằng tiền.  Chi phí cơ hội (hay còn gọi là chi phí ẩn)  Chi phí ẩn (implicit cost) là chi phí phát sinh (opportunity cost – implicit cost) khi một hãng sử dụng nguồn lực do chính  Chi phí kinh tế (hay còn gọi là chi phí đầy đủ) người chủ hãng sở hữu. Chi phí này không tạo ra một giao dịch thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 55 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 56 Quan điểm của nhà kế toán về DN Quan điểm của nhà kinh tế về DN ECONOMIC COSTS Lợi nhuận kinh tế Lợi nhuận Profits to an Profits to an kế toán Chi phí ẩn Economist Accountant T Doanh Doanh Economic O thu thu Profit T A Accounting Implicit costs L Profit Chi phí biểu hiện Chi phí biểu hiện (including a normal profit) R E V Accounting Explicit E Costs N costs (explicit costs only) Tổng chi phí kế toán Tổng chi phí kinh tế U Economic (opportunity) Costs E 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 57 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) Giả sử tự mình dùng nhà của mình để mở 1 cửa hàng bán hoa tươi 4.2.1.1. Các khái niệm về chi phí (tt)  Chi phí kế toán  Chi phí ẩn  Giá vốn hàng bán  Chi phí thuê mặt bằng  Chi phí kinh tế > chi phí kế toán  Chi phí bán hàng (lấy nhà của mình để Do đó: Lợi nhuận kinh tế < lợi nhuận kế toán (lương nhân viên bán kd)  “Chi phí chìm (sunk cost) là các chi phí đã hàng, văn phòng  Lao động (công của thực hiện trong quá khứ và không thể thu phẩm, điện, nước, điện mình) thoại ) hồi”.  Chi phí vốn của mình  Thuế môn bài  Nhà quản trị không nên quan tâm tới chi phí Tổng chi phí kế toán = A Tổng chi phí ẩn = B chìm khi ra quyết định”. Chi phí đầy đủ = A + B 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 59 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 60 Hồ Văn Dũng 10
  11. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt)  Thuế môn bài là một khoảng thu hàng năm, được tính vào đầu năm, đối với tất cả thể nhân  Thu nhập làm căn cứ xác định mức thuế và pháp nhân có hoạt động kinh doanh thương môn bài định bằng (=) doanh thu bán mại, công nghiệp và dịch vụ. Thực ra đây là một hàng, doanh thu cung ứng dịch vụ trừ (-) khoản thu lệ phí có tính chất thuế, một loại lệ phí nghề nghiệp mà các cơ sở, tổ chức kinh tế phải các khoản chi phí vật chất không bao gồm nộp trước khi bắt đầu hành nghề. Sở dĩ gọi tên chi phí tiền lương, tiền công và các khoản là thuế môn bài vì khi đóng thuế các cơ sở kinh phụ cấp có tính chất tiền lương, tiền công. doanh được cấp một thẻ để treo ở cửa tiệm.  Thuế môn bài được xem là một khoản chi phí của các cơ sở kinh doanh, sản xuất, thực hiện dịch vụ. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 61 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 62 4.2. Lý thuyết về chi phí (tt) 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.1.2. Các khái niệm về thời gian 4.2.2.1. Tổng chi phí cố định (Total Fixed  “Nhất thời: là khoảng thời gian mà doanh nghiệp Cost – TFC) không thể thay đổi bất kỳ yếu tố sản xuất nào”.  Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng  “Ngắn hạn: là khoảng thời gian mà doanh thay đổi. Nói một cách rộng ra TFC là những chi nghiệp có thể thay đổi ít nhất một yếu tố sản phí mà doanh nghiệp phải thanh toán dù không xuất, nên sản lượng có thể thay đổi nhưng quy sản xuất ra một sản phẩm nào như tiền thuê nhà mô sản xuất không đổi”. xưởng, chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tiền lương cho bộ máy quản lý.  “Dài hạn: là khoảng thời gian cần thiết để doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào, do đó sản lượng và quy mô đều có thể thay đổi”. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 63 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 64 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2.2. Tổng chi phí biến đổi (Total Variable 4.2.2.4. Chi phí cố định trung bình (Average Cost – TVC) Fixed Cost – AFC)  Là những chi phí tăng giảm cùng với mức tăng giảm  Là chi phí cố định tính trung bình cho mỗi đơn vị sản của sản lượng như: tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu, phẩm. tiền lương công nhân  AFC = TFC/Q 4.2.2.3. Tổng chi phí sản xuất (Total Cost – 4.2.2.5. Chi phí biến đổi trung bình (Average TC) Variable Cost – AVC)  Là toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp chi ra cho tất cả  Là chi phí biến đổi tính trung bình cho mỗi đơn vị sản các yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng. đổi trong mỗi đơn vị thời gian.  AVC = TVC/Q Như vậy: TC = TFC + TVC 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 65 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 66 Hồ Văn Dũng 11
  12. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2. Các hàm chi phí sản xuất trong ngắn hạn 4.2.2.6. Chi phí trung bình (Average Cost – Ví dụ: Cho hàm tổng chi phí: AC) TC = 1/2Q2 + 25Q + 300  Là chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm tương ứng ở mỗi mức sản lượng. Tính TFC, TVC, AC, AFC, AVC, MC  AC = TC/Q = (TFC + TVC)/Q = TFC/Q + TVC/Q Câu hỏi: Hay AC = AFC + AVC  Có TC MC ??? Ans: Yes or No 4.2.2.7. Chi phí biên (Marginal Cost – MC)  Có TVC MC ??? Ans: Yes or No  Là chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm  Có MC TVC ??? Ans: Yes or No  MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ  Có MC TC ??? Ans: Yes or No Lưu ý: MC không phụ thuộc TFC 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 67 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 68 Bảng: Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($) Sản Chi phí Chi phí Tổng chi Chi phí Chi phí cố Chi phí Chi phí Các đường chi phí của doanh nghiệp lượng cố định biến đổi phí (TC) biên định trung biến đổi trung (TFC) (TVC) (MC) bình (AFC) trung bình bình (AVC) (AC) Chi phí 400 (1) (2) (3) (4) = (5) (6)=(2)/(1) (7)=(3)/(1) (8) = ($/năm) (2)+(3) (6)+(7) TC TVC 0 50 0 50 1 50 50 100 50 50 50 100 300 2 50 78 128 28 25 39 64 3 50 98 148 20 16,7 32,7 49,3 4 50 112 162 14 12,5 28 40,5 200 5 50 130 180 18 10 26 36 6 50 150 200 20 8,3 25 33,3 7 50 175 225 25 7,1 25 32,1 100 TFC 8 50 204 254 29 6,3 25,5 31,8 50 9 50 242 292 38 5,6 26,9 32,4 10 50 300 350 58 5 30 35 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Sản lượng 11 50 385 435 85 4,5 35 39,5 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 70 Chi phí TC Các đường chi phí của doanh nghiệp ($/năm) TVC 100 Chi phí MC ($/sản phẩm) TFC 75 Sản lượng Chi phí 50 AC ($/sản phẩm) MC AVC AC 25 AVC AFC AFC 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Sản lượng Sản lượng 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 71 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 72 Hồ Văn Dũng 12
  13. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.2.8. Mối quan hệ giữa các loại chi phí 4.2.2.9. Mức sản lượng tối ưu a/ Mối quan hệ giữa AC và MC  Khi MC AC thì AC tăng dần vì hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất là b/ Mối quan hệ giữa AVC và MC cao nhất. Trong ví dụ trên mức sản lượng tối  Khi MC AVC thì AVC tăng dần xuất cho trước chưa hẳn là sản lượng làm Như vậy, đường chi phí biên MC luôn cắt đường cho doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa. AC và AVC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 73 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 74 4.2.3. Các hàm chi phí sản xuất trong dài LONG-RUN VERSUS SHORT-RUN COST CURVES hạn The Inflexibility of Short-Run Production  Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất của The Inflexibility of Short-Run doanh nghiệp đều thay đổi, doanh nghiệp có Production When a firm operates in the thể thiết lập bất kỳ quy mô sản xuất nào theo short run, its cost of production may not be minimized because of inflexibility in the ý muốn. use of capital inputs. Output is initially at level q1. In the short run, output q2 can be produced only by increasing labor from L1 to L3 because capital is fixed at K1. In the long run, the same output can be produced more cheaply by increasing labor from L1 to L2 and capital from K1 to K2. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 75 4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn 4.2.3.1. Tổng chi phí trong dài hạn Vốn/năm Từ đường mở rộng sản xuất xác định đường tổng chi phí dài hạn. TC TC3/PK LTC (Long-run Total Cost) TC TC2/PK 3 Đường mở rộng sản xuất K3 C TC2 TC1/PK B Q TC1 K2 3 A TC3 K Q2 1 Q 1 TC2 Q1 Q2 Q3 Q TC1 “Đường tổng chi phí dài hạn là đường có chi phí thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản L3 TC /P TC /P TC /P Lao động/năm L1 L2 1 L 2 L 3 L lượng, khi tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi”. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 78 Hồ Văn Dũng 13
  14. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.3.2. Chi phí trung bình trong dài hạn (Long-run Average Cost) Chi phí LMC  LAC = LTC/Q ($/sản phẩm) LAC A 4.2.3.3. Chi phí biên dài hạn (Long-run Marginal Cost)  LMC = ΔLTC/ΔQ 4.2.3.4. Quan hệ giữa chi phí trung bình Sản lượng dài hạn và chi phí biên dài hạn. Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC  Khi LMC LAC thì LAC tăng dần 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 79 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 80 b/ Sự hình thành đường LAC từ các đường SAC 4.2.3.5. Quy mô sản xuất tối ưu trong dài Chi phí hạn SAC SAC2 SAC3 1  Quy mô sản xuất tối ưu trong dài hạn là Giả sử 1 XN may có 3 qui mô để LAC quy mô sản xuất có hiệu quả nhất trong tất lựa chọn: cả các quy mô mà xí nghiệp có thể thiết - 1.000 máy may - 2.000 máy may lập. Đó là quy mô sản xuất mà đường - 3.000 máy may Q SAC tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 tiểu của cả 2 đường.  Đường chi phí sản xuất dài hạn LAC là đường bao các đường chi phí sản xuất ngắn hạn SAC (Short-run Average Cost). Nó giúp nhà quản trị chọn lựa được mức sản lượng dài hạn ứng với chi phí sản xuất thấp nhất. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 81 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 82 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính LMC AC SMC* phi kinh tế theo quy mô SAC* LAC A 4.2.4.1. Tính kinh tế theo qui mô (chi phí LACmin = SACmin giảm theo qui mô):  Chi phí trung bình dài hạn giảm dần khi gia tăng sản lượng. Tại sản lượng tối ưu Q* chi Q* Q phí trung bình đạt cực tiểu (LACmin), thể hiện những quy mô sản xuất liên tục lớn hơn có  Tại Q*: LACmin = SACmin = LMC = SMC* hiệu quả hơn so với các quy mô nhỏ hơn  Ở các Q ≠ Q* thì SAC > LAC trước đó. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 83 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 84 Hồ Văn Dũng 14
  15. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 1-Aug-15 Khoa Thương mại - Du lịch Chi phí Tính kinh tế LMC 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô và tính ($/sản phẩm) theo qui mô LAC phi kinh tế theo quy mô A 4.2.4.2. Tính phi kinh tế theo quy mô (chi Tính phi kinh tế theo phí tăng theo quy mô): qui mô  LAC tăng lên khi gia tăng sản lượng vượt O Q* Sản lượng quá sản lượng tối ưu Q*, thể hiện những quy mô liên tục lớn hơn trở nên kém hiệu quả LMC LAC hơn so với các quy mô nhỏ hơn trước đó. LAC LMC Chỉ có tính kinh tế theo qui mô Tính phi kinh tế theo qui mô 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 86 Kết thúc chương 4. 1-Aug-15 Hồ Văn Dũng 87 Hồ Văn Dũng 15