Kế toán - Thuế xuất nhập khẩu

ppt 36 trang vanle 2370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Thuế xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_thue_xuat_nhap_khau.ppt

Nội dung text: Kế toán - Thuế xuất nhập khẩu

  1. THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
  2. Thuế XNK n Là thuế gián thu n Mục đích - Bảo hộ SX KD trong nước - Hội nhập n Gồm : - Thuế XK - Thuế NK
  3. Vai trò của thuế NK n NguồnNguồn thuthu chocho NSNNNSNN n CôngCông cụcụ củacủa chínhchính sáchsách thươngthương mại,mại, bảobảo hộhộ SXSX trongtrong nướcnước (khác(khác vớivới côngcông cụcụ hạnhạn ngạchngạch NK)NK) n TáiTái phânphân phốiphối TNTN giữagiữa ngườingười SXSX vàvà ngườingười tiêutiêu dùngdùng n CôngCông cụcụ thuthu húthút đầuđầu tưtư nướcnước ngoài,ngoài, giảigiải quyếtquyết việcviệc làm,làm, thựcthực hiệnhiện chínhchính sáchsách hộihội nhậpnhập
  4. Chú ý n Có hợp đồng ngoại thương là hh XNK mậu dịch n Không có hợp đồng ngoại thương là hh XNK phi mậu dịch n Hàng hóa từ khu chế xuất, DNCX xuất vào thị trường trong nước xem là hh NK.
  5. Thuế Xuất nhập khẩu n Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; n Nghị định 149/2005/NĐ-CP ngày 8/12/2005 n Ttư 59/2007/TT-BTC 14/6/07 n Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21/05/2008 về xác định trị giá hải quan với hh XNK (40/2007/NĐ-CP)
  6. I. Đối tượng chịu thuế n Hàng hóa XNK qua cửa khẩu biên giới VN n Hh đưa từ trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại n Hh được coi là XNK
  7. Không chịu thuế (4) n HhHh quáquá cảnh,cảnh, mượnmượn đường,đường, chuyểnchuyển khẩukhẩu n ViệnViện trợtrợ nhânnhân đạo,đạo, việnviện trợtrợ khôngkhông hòanhòan lại,lại, cứucứu trợtrợ nhânnhân đạo,đạo, cứucứu trợtrợ khẩnkhẩn cấpcấp kháckhác n HàngHàng hóahóa từtừ khukhu phiphi thuếthuế quanquan rara nướcnước ngòaingòai vàvà ngượcngược lạilại (dùng(dùng trongtrong khukhu PTQ),PTQ), từtừ khukhu PTQPTQ nàynày sangsang khukhu PTQPTQ kháckhác n DầuDầu khíkhí khikhi XKXK thuộcthuộc TT tàitài nguyênnguyên v HhHh muamua bán,bán, traotrao đổiđổi củacủa cưcư dândân biênbiên giớigiới đượcđược miễnmiễn thuếthuế trongtrong địnhđịnh mứcmức
  8. II. Đối tượng nộp thuế; đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế n a) Chủ hàng hoá XNK n b) Tổ chức nhận ủy thác XNK n c) Cá nhân có hh xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hh qua cửa khẩu biên giới n Được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế: Đại lý làm thủ tục hải quan; DN cung cấp dvụ bưu chính, dvụ chuyển phát nhanh quốc tế ; Tổ chức tín dụng.
  9. III.CĂN CỨ TÍNH THUẾ 1.1. VớiVới nhữngnhững mặtmặt hànghàng ápáp dụngdụng thuếthuế suấtsuất tỷtỷ lệlệ %% :: TT phảiphải nộpnộp == sốsố lượnglượng thtếthtế XNKXNK xx giágiá tínhtính thuếthuế xx thuếthuế suấtsuất (nếu(nếu chênhchênh lệchlệch thựcthực tếtế vàvà hoáhoá đơnđơn thìthì xđxđ theotheo trịtrị giágiá thựcthực thanhthanh toán)toán) 2.2. VớiVới nhữngnhững mặtmặt hànghàng ápáp dụngdụng thuếthuế tuyệttuyệt đối:đối: TT phảiphải nộpnộp == sốsố lượnglượng thtếthtế XNKXNK xx mứcmức thuếthuế tuyệttuyệt đốiđối trêntrên 11 đvịđvị
  10. Giá tính thuế n Với hàng XK : Giá bán tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF) n Với hàng NK : giá thtế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo hợp đồng (6pp) n Qui đổi theo tỷ giá gdbq trên tt ngtệ liên NH/ 0có : TG chéo. n Thuế nộp bằng VND or ngtệ tự do chuyển đổi.
  11. Thuế suất n Hàng XK : theo biểu thuế XK n Hàng NK : - Thuế suất ưu đãi (MFN) - Thuế suất ưu đãi đbiệt theo thể chế KV TM tự do, liên minh thuế quan or tạo thuận lợi TM biên giới (Thông tư số 45/2007/TT- BTC ngày 7/5/2007 ) - Thuế suất thông thường =150% so với Biểu T NK ưu đãi
  12. Biện pháp về thuế để tự vệ, chống bán phá giá, chống trợ cấp, chống phân biệt đối xử trong nhập khẩu Ngoài việc chịu thuế nt áp dụng 1 trong các biện pháp sau : n Tăng mức thuế nhập khẩu với hh NK quá mức vào VN n Thuế chống bán phá giá n Thuế chống trợ cấp n Thuế chống phân biệt đối xử
  13. IV. KÊ KHAI, NỘP THUẾ q Thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký tờ khai HQ q Thời hạn nộp T XK : 30 ngày q Thời hạn nộp T NK với hàng tiêu dùng : - Phải nộp xong trước khi nhận hàng - Nếu có bảo lãnh, hoặc trong danh mục của BTM cho an ninh QP, ngcứu KH, GD-dtạo thuộc diện xét miễn: 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai q Nếu chấp hành tốt PL về T : - NK vnl,vtư để SX hXK : 275ng (có thể xét gia hạn) - Tạm N tái X, tạm X tái N : 15ng kể từ ngày hết hạn - Khác : 30 ngày q Nếu không chấp hành tốt : - Được blãnh : 0 quá t qui định trên - 0đc blãnh : phải nộp T trước khi nhận hàng
  14. V. MIỄN THUẾ (18 điểm) n Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập n Hàng hóa là tài sản di chuyển trong mức quy định n Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam n Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
  15. V. MIỄN THUẾ (tiếp) n HàngHàng hóahóa nhậpnhập khẩukhẩu đểđể giagia côngcông chocho phíaphía nướcnước ngoàingoài (miễn(miễn TXK,TXK, TNK)/TNK)/ XKXK giagia côngcông chocho phíaphía ViệtViệt NamNam (miễn(miễn TXK,TXK, nộpnộp TNK)TNK) n HàngHàng hóahóa nhậpnhập khẩukhẩu đểđể tạotạo tàitài sảnsản cốcố địnhđịnh củacủa dựdự ánán khuyếnkhuyến khíchkhích đầuđầu tưtư quyquy địnhđịnh tạitại DanhDanh mụcmục AA hoặchoặc B:B: gồmgồm nhữngnhững điểmđiểm xemxem chichi tiếttiết trongtrong TTTT n GiốngGiống câycây trồngtrồng vậtvật nuôinuôi NKNK đểđể thựcthực hiệnhiện DADA đầuđầu tưtư nông,nông, lâm,lâm, ngưngư nghiệpnghiệp n HàngHàng hóahóa nhậpnhập khẩukhẩu củacủa DoanhDoanh nghiệpnghiệp BOTBOT vàvà NhàNhà thầuthầu phụphụ đểđể thựcthực hiệnhiện dựdự ánán BOT,BOT, BTO,BTO, BTBT (nt)(nt) n chocho cảcả trườngtrường hợphợp mởmở rộngrộng quyquy mômô dựdự án,án, thaythay thếthế đổiđổi mớimới côngcông nghệ.nghệ.
  16. V. MIỄN THUẾ n Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án khuyến khích đầu tư, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) theo danh mục quy định n Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí (xem TT) n cơ sở đóng tàu được miễn thuế xuất khẩu đối với (xem TT) n Miễn thuế NK đối với nvl phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm mà trong nước chưa sản xuất được. n Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (xem TT)
  17. V. MIỄN THUẾ n Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để SX của các dự án thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, hoặc thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn, hoặc thuộc lĩnh vực SX linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử được miễn thuế NK trong thời hạn 5 năm n Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để phục vụ sản xuất thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư, thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, hoặc thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn miễn thuế NK trong thời hạn 5 năm n Hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong nước được miễn thuế nhập khẩu.
  18. V. MIỄN THUẾ n MáyMáy móc,móc, thiếtthiết bị,bị, phươngphương tiệntiện vậnvận tảitải dodo cáccác nhànhà thầuthầu nướcnước ngoàingoài NKNK vàovào ViệtViệt NamNam theotheo phươngphương thứcthức tạmtạm nhập,nhập, táitái xuấtxuất đểđể phụcphục vụvụ thithi côngcông côngcông trình,trình, dựdự ánán sửsử dụngdụng nguồnnguồn hỗhỗ trợtrợ phátphát triểntriển chínhchính thứcthức (ODA)(ODA) RiêngRiêng đốiđối vớivới xexe ôô tôtô dướidưới 2424 chỗchỗ ngồingồi vàvà xexe ôô tôtô cócó thiếtthiết kếkế vừavừa chởchở người,người, vừavừa chởchở hànghàng tươngtương đươngđương xexe ôô tôtô dướidưới 2424 chỗchỗ ngồingồi khôngkhông ápáp dụngdụng hìnhhình thứcthức tạmtạm nhập,nhập, táitái xuấtxuất (phải(phải nộpnộp TNK,TNK, khikhi xuấtxuất sẽsẽ hoàn)hoàn)
  19. V. XÉT MIỄN THUẾ (5 điểm) theo Danh mục cụ thể. n Hàng hoá nhập khẩu là hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho an ninh, quốc phòng n Hàng hoá nhập khẩu là hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho nghiên cứu khoa học n Hàng hoá nhập khẩu là hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho giáo dục, đào tạo n Hàng hoá là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu: trị giá không vượt quá 30 triệu đồng đối với tổ chức được xét miễn thuế XNK; không quá 1 triệu đồng đối với cá nhân hoặc quá 1 (một) triệu đồng nhưng tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng được miễn thuế XNK (không phải làm thủ tục xét miễn). Các trhợp khác xem TT. n Hàng hoá nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng hoá khuyến mãi, hàng hoá dùng thử được phía nước ngoài cung cấp miễn phí cho cửa hàng miễn thuế để bán kèm.
  20. V. XÉT GIẢM THUẾ n Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hoá.
  21. VI. HOÀN THUẾ n HàngHàng hoáhoá đãđã nộpnộp thuếthuế NKNK còncòn lưulưu kho,kho, lưulưu bãibãi đượcđược táitái xuấtxuất rara nướcnước ngoàingoài n đãđã nộpnộp thuếthuế TXNKTXNK nhưngnhưng khôngkhông XNKXNK n đãđã nộpnộp thuếthuế XNKXNK nhưngnhưng thựcthực tếtế XNKXNK ítít hơn.hơn. n HàngHàng hoáhoá NKNK đểđể giao,giao, bánbán hànghàng chocho nướcnước ngoàingoài thôngthông quaqua cáccác đạiđại lýlý tạitại ViệtViệt Nam;Nam; HàngHàng hóahóa nhậpnhập khẩukhẩu đểđể bánbán chocho cáccác phươngphương tiệntiện quốcquốc tế,tế, tuyếntuyến đườngđường quốcquốc tếtế n HàngHàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu đãđã nộpnộp thuếthuế nhậpnhập khẩukhẩu đểđể sảnsản xuấtxuất hànghàng hoáhoá xuấtxuất khẩukhẩu (nxét(nxét :: khôngkhông tiêutiêu thụthụ tạitại VN,VN, chỉchỉ điđi qua)qua)
  22. VI. XÉT HOÀN THUẾ n Doanh nghiệp NK NVL để SX hàng XK; gia công, liên kết SX hàng XK và nhận SF về để XK n Doanh nghiệp NK nvl để SX hàng tiêu thụ trong nước sau đó tìm được thị trường và thực xuất khẩu (t : tối đa 2 năm) n Nvl NK để thực hiện hợp đồng gia công khi thực XK SF (không do bên nước ngoài đặt gia công cung cấp) n DN NK nvl để SX SF, sau đó sử dụng sản phẩm này để gia công hàng XK theo hợp đồng gia công với nước ngoài. n DN NK nvl SX SF bán cho DN khác để trực tiếp SX, gia công hàng XK thì sau khi SF thực xuất được hoàn TNK tương ứng (t : 1 năm) n Trường hợp DN NK nvl để SX hàng bán cho thương nhân nước ngoài nhưng giao hàng hoá cho doanh nghiệp khác tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để làm nguyên liệu tiếp tục SX, gia công hàng XK.
  23. VI. XÉT HOÀN THUẾ n Trường hợp một loại nvl NK để SX nhưng thu được hai hoặc nhiều loại sản phẩm khác nhau nhưng chỉ XK một loại sản phẩm thì số thuế NK được hoàn được xác định bằng phương pháp phân bổ theo trị giá SF n Hàng hoá tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu hoặc hàng hoá tạm xuất khẩu để tái nhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu uỷ thác cho phía nước ngoài sau đó tái xuất n Hàng hoá đã xuất khẩu nhưng phải nhập khẩu trở lại Việt Nam n Hàng hoá nhập khẩu nhưng phải tái xuất trả lại chủ hàng nước ngoài hoặc tái xuất sang nước thứ ba n Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất n (nhận xét không tiêu thụ tại VN)
  24. VI. XÉT HOÀN THUẾ n Hàng XNK gửi từ tổ chức, cá nhân ở nước ngoài cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam thông qua dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế và ngược lại; DN cung cấp dịch vụ đã nộp thuế nhưng không giao được cho người nhận hàng, phải tái xuất, tái nhập hoặc bị tịch thu, tiêu hủy n Trường hợp có sự nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, nộp thuế (365 ngày từ ngày phát hiện) n Bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ra Quyết định tịch thu hàng hoá thì được hoàn lại số tiền thuế XNK n Hàng XNK đã nộp thuế nhưng sau đó được miễn thuế theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền n buộc phải tiêu huỷ và đã tiêu huỷ thì ra quyết định không phải nộp thuế XNK *số tiền thuế được hoàn dưới 50.000 đồng thì cơ quan hải quan không hoàn trả số tiền đó.
  25. VII. TRUY THU THUẾ n Đã được miễn thuế, xét miễn thuế nhưng sau đó hàng hóa sử dụng vào mục đích khác n Người nộp thuế hoặc cơ quan hải quan nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, nộp thuế thì phải truy nộp số tiền thuế còn thiếu trong thời hạn 365 ngày n Phát hiện có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế trong thời hạn 5 năm n Số tiền thuế bị truy nộp dưới 50.000 đồng thì người nộp thuế không phải nộp số tiền đó * Căn cứ để tính thuế là trị giá tính thuế, thuế suất và tỷ giá tại thời điểm có sự thay đổi mục đích đã được miễn thuế, xét miễn thuế.
  26. Thời hạn hoàn thuế n Nhận hồ sơ l 1515 ngàyngày phảiphải hoànhoàn thuếthuế l HồHồ sơsơ chưachưa đúngđúng đủ->đủ-> trongtrong 55 ngàyngày CQNNCQNN cócó vănvăn bảnbản yêuyêu cầucầu bổbổ sung.sung. l QuáQuá thờithời hạnhạn trên,trên, nếunếu dodo lỗilỗi CQNNCQNN thìthì ngoàingoài việcviệc hoànhoàn thuếthuế còncòn phảiphải trảtrả lãilãi theotheo lãilãi tiềntiền vayvay NHTMNHTM tạitại thờithời điểmđiểm phảiphải hoàn.hoàn.
  27. Định mức hành lý miễn thuế cho người nhập cảnh (5 điểm) n Rượu, đồ uống có cồn (từ 18 tuổi) l RượuRượu 2222 độđộ trởtrở lênlên 1,51,5 lítlít l RượuRượu dướidưới 2222 độđộ 2,02,0 lítlít l ĐồĐồ uốnguống cócó cồn,cồn, biabia3,03,0 lítlít n Thuốc lá (từ 18 tuổi) l ThuốcThuốc lálá điếuđiếu 400400 điếuđiếu l XìXì gàgà 100100 điếuđiếu l ThuốcThuốc lálá sợisợi 5050 gramgram
  28. Định mức hành lý miễn thuế cho người nhập cảnh n Chè, cà phê (từ 18 tuổi) l ChèChè 55 kgkg l CàCà phêphê 33 kgkg n Quần áo, đồ dùng cá nhân : số lượng phù hợp cho mục đích chuyến đi. n Các vật phẩm khác không cấm NK hoặc NK có đk : Tổng trị giá không quá 5 triệu đồng.
  29. XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ XNK a)a) ĐốiĐối vớivới hànghàng hoáhoá XKXK,, trịtrị giágiá tínhtính thuếthuế làlà giágiá bánbán tạitại cửacửa khẩukhẩu xuấtxuất ((giágiá FOB,FOB, giágiá DAFDAF)) khôngkhông baobao gồmgồm phíphí bảobảo hiểmhiểm quốcquốc tếtế (I)(I) vàvà phíphí vậnvận tảitải quốcquốc tếtế (F).(F). TrườngTrường hợphợp khôngkhông cócó hợphợp đồngđồng muamua bánbán hànghàng hóa,hóa, trịtrị giágiá tínhtính thuếthuế XKXK làlà trịtrị giágiá khaikhai báobáo củacủa ngườingười khaikhai hảihải quan.quan. b)b) ĐốiĐối vớivới hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu,, trịtrị giágiá tínhtính thuếthuế làlà giágiá thựcthực tếtế phảiphải trảtrả tínhtính đếnđến cửacửa khẩukhẩu nhậpnhập đầuđầu tiêntiên vàvà đượcđược xácxác địnhđịnh bằngbằng cáchcách ápáp dụngdụng tuầntuần tựtự sáusáu phươngphương pháppháp xácxác địnhđịnh trịtrị giágiá tínhtính thuếthuế
  30. 6PP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HÀNG NK I. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH. II. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU GIỐNG HỆT. III. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TƯƠNG TỰ. IV. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ KHẤU TRỪ. V. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ TÍNH TOÁN VI. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP SUY LUẬN.
  31. I. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH. n Trị giá giao dịch là giá mà người mua thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho người bán để mua hàng hoá nhập khẩu, sau khi đã được điều chỉnh n Gồm : Giá mua ghi trên hoá đơn trừ các loại giảm giá; Các khoản tiền người mua phải trả nhưng chưa tính vào giá mua ghi trên hoá đơn (Tiền trả trước, tiền ứng trước, tiền đặt cọc cho việc sản xuất, mua bán, vận tải, bảo hiểm hàng hoá, Các khoản thanh toán gián tiếp cho người bán như khoản tiền mà người mua trả cho người thứ ba theo yêu cầu của người bán; khoản tiền được thanh toán bằng cách cấn trừ nợ) n Các khoản điều chỉnh (mục VII phần 2 của thông tư)
  32. II. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU GIỐNG HỆT n “Hàng“Hàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu giốnggiống hệt”hệt” làlà nhữngnhững hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu giốnggiống nhaunhau vềvề mọimọi phươngphương diện,diện, baobao gồm:gồm: n ĐặcĐặc điểmđiểm vậtvật chấtchất nhưnhư bềbề mặtmặt sảnsản phẩm,phẩm, vậtvật liệuliệu cấucấu thành,thành, phươngphương pháppháp chếchế tạo,tạo, chứcchức năng,năng, mụcmục đíchđích sửsử dụng,dụng, tínhtính chấtchất cơ,cơ, lý,lý, hoá ;hoá ; n ChấtChất lượnglượng sảnsản phẩm;phẩm; n DanhDanh tiếngtiếng củacủa nhãnnhãn hiệuhiệu sảnsản phẩm;phẩm; n ĐượcĐược sảnsản xuấtxuất ởở cùngcùng mộtmột nước,nước, bởibởi cùngcùng mộtmột nhànhà sảnsản xuấtxuất hoặchoặc nhànhà sảnsản xuấtxuất đượcđược uỷuỷ quyền.quyền.
  33. III. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU TƯƠNG TỰ. n “Hàng hoá nhập khẩu tương tự” là những hàng hoá mặc dù không giống nhau về mọi phương diện nhưng có các đặc trưng cơ bản giống nhau, bao gồm: n - Được làm từ các nguyên liệu, vật liệu tương đương, có cùng phương pháp chế tạo; n - Có cùng chức năng, mục đích sử dụng; n - Chất lượng sản phẩm tương đương nhau; n - Có thể hoán đổi cho nhau trong giao dịch thương mại, tức là người mua chấp nhận thay thế hàng hoá này cho hàng hoá kia; n - Được sản xuất ở cùng một nước, bởi cùng một nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất khác được uỷ quyền, được nhập khẩu vào Việt Nam. n Lô hàng nhập khẩu tương tự phải được xuất khẩu đến Việt Nam vào cùng ngày hoặc trong khoảng thời gian 60 ngày trước và 60 ngày sau ngày xuất khẩu với hàng hoá nhập khẩu đang được xác định trị giá tính thuế.
  34. IV. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ KHẤU TRỪ. n xác định theo trị giá khấu trừ, căn cứ vào đơn giá bán hàng hoá nhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu giống hệt hoặc hàng hoá nhập khẩu tương tự trên thị trường nội địa Việt Nam và trừ (-) các chi phí hợp lý, lợi nhuận thu được sau khi bán hàng nhập khẩu. n a) Đơn giá bán trên thị trường Việt Nam phải là đơn giá bán của hàng hoá nhập khẩu đang được xác định trị giá tính thuế, hàng hoá nhập khẩu giống hệt hoặc hàng hoá nhập khẩu tương tự, được bán nguyên trạng như khi nhập khẩu. n b) Đơn giá bán được lựa chọn là đơn giá tương ứng với lượng hàng hoá được bán ra với số lượng luỹ kế lớn nhất ở mức đủ để hình thành đơn giá; hàng hoá được bán ra ngay sau khi nhập khẩu, nhưng không quá 90 ngày sau ngày nhập khẩu của hàng hoá đang được xác định trị giá tính thuế; người mua hàng trong nước và người bán không có mối quan hệ đặc biệt.
  35. V. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO TRỊ GIÁ TÍNH TOÁN n TrịTrị giágiá tínhtính toántoán củacủa hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu baobao gồmgồm cáccác khoảnkhoản sau:sau: n a)a) ChiChi phíphí trựctrực tiếptiếp đểđể sảnsản xuấtxuất rara hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu n b)b) ChiChi phíphí chungchung vàvà lợilợi nhuậnnhuận phátphát sinhsinh trongtrong hoạthoạt độngđộng bánbán hànghàng hoáhoá cùngcùng phẩmphẩm cấpcấp hoặchoặc cùngcùng chủngchủng loạiloại vớivới hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu đangđang xácxác địnhđịnh trịtrị giá,giá, đượcđược sảnsản xuấtxuất ởở nướcnước xuấtxuất khẩukhẩu đểđể bánbán hànghàng đếnđến ViệtViệt Nam.Nam. KhoảnKhoản lợilợi nhuậnnhuận vàvà chichi phíphí chungchung phảiphải đượcđược xemxem xétxét mộtmột cáchcách tổngtổng thểthể khikhi xácxác địnhđịnh trịtrị giágiá tínhtính toán.toán. n c)c) CácCác chichi phíphí vậnvận chuyển,chuyển, bảobảo hiểmhiểm vàvà cáccác chichi phíphí cócó liênliên quanquan đếnđến việcviệc vậnvận chuyểnchuyển hànghàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu
  36. VI. XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP SUY LUẬN n TrịTrị giágiá tínhtính thuếthuế theotheo phươngphương pháppháp suysuy luậnluận đượcđược xácxác địnhđịnh bằngbằng cáchcách ápáp dụngdụng tuầntuần tựtự vàvà linhlinh hoạthoạt cáccác phươngphương pháppháp xácxác địnhđịnh trịtrị giágiá tínhtính thuếthuế hướnghướng dẫndẫn từtừ mụcmục II đếnđến mụcmục VV PhầnPhần IIII ThôngThông tưtư nàynày vàvà dừngdừng ngayngay tạitại phươngphương pháppháp xácxác địnhđịnh đượcđược trịtrị giágiá tínhtính thuế,thuế, vớivới điềuđiều kiệnkiện việcviệc ápáp dụngdụng nhưnhư vậyvậy phùphù hợphợp vớivới cáccác quyquy địnhđịnh tạitại khoảnkhoản 22 mụcmục này.này.