Tài chính kế toán - Chương 4: Lập dự toán ngân sách

pdf 40 trang vanle 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính kế toán - Chương 4: Lập dự toán ngân sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_ke_toan_chuong_4_lap_du_toan_ngan_sach.pdf

Nội dung text: Tài chính kế toán - Chương 4: Lập dự toán ngân sách

  1. WELCOME TO MY LECTURE
  2. CHƯƠNG LẬP DỰ TOÁN 4 NGÂN SÁCH Trình bày: Ths. Hồ Sỹ Tuy Đức
  3. MỤC TIÊU 1. Giải thích vai trò của công việc lập dự toán ngân sách. 2. Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp. 3. Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm đảm bảo sự thành công của dự toán ngân sách.
  4. Dự Toán Ngân Sách Dự toán là một kế hoạch chi tiết mô tả việc sử dụng các nguồn lực của tổ chức trong một kỳ nhất định. 4
  5. Lựa Chọn Kỳ Dự Toán Dự toán SXKD 2009 2010 2011 2012 Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành các dự toán quí và dự toán tháng. 5
  6. Lợi Ích Của Lập Dự Toán  Bắt buộc các nhà quản lý phải lập kế hoạch  Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định.  Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động.  Trau dồi việc phối kết hợp giữa các bộ phận, cá nhân trong công ty. 6
  7. Dự Toán SXKD Dự toán tổng quát (Dự toán SXKD) là tập hợp các dự toán liên quan bao trùm các hoạt động tiêu thụ, sản xuất, cung ứng, nhân lực, CP sản xuất chung, CP hành chính và các hoạt động tài chính. 7
  8. Dự Toán SXKD Dự toán Dự toán Dự toán Dự toán Tiêu thụTiêu thụTiêu thụTiêu thụ Dự toánDự toánDự toánDự toánDự toán Dự toánDự toánDự toánDự toán Dự toán CP bán hàngCP bán hàngCP bán hàngCP bán hàng sản xuấtsản xuấtsản xuấtsản xuất CP bán hàng & QLDN& QLDN& QLDN& QLDN& QLDN Dự toánDự toán Dự toánDự toánDự toán Dự toánDự toánDự toán CP NVLCP NVL CP nhân côngCP nhân côngCP nhân công CP SXCP SXCP SXCP SX trực tiếptrực tiếp trực tiếptrực tiếptrực tiếp chungchungchungchung Dự toán Tiền 8 Dự toán các BCTC
  9. Dự Toán Tiêu Thụ (Dự Toán Bán Hàng) Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ tới về khối lượng hàng tiêu thụ và doanh thu có thể đạt được. 9
  10. Căn Cứ Lập Dự Toán Tiêu Thụ Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức tiêu thụ trong những điều kiện nhất định. 10
  11. Các Yếu Tố Cần Xem Xét Khi Lập Dự Án Tiêu Thụ 1 Mức tiêu thụ của các kỳ trước. 2 Ước tính của bộ phận bán hàng. 3 Điều kiện nền kinh tế. 4 Hành động của đối thủ cạnh tranh. 5 Các thay đổi về chính sách giá. 6 Thay đổi về cơ cấu sản phẩm. 7 Các nghiên cứu thị trường. 8 Các kế hoạch quảng cáo và khuyếch trương. 11
  12. Ví Dụ Về Dự Toán Tiêu Thụ  Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2/2010.  Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 20,000 sp Tháng 5 50,000 sp Tháng 6 30,000 sp Tháng 7 25,000 sp Tháng 8 15,000 sp.  Giá bán là $10/sp. 12
  13. Dự Toán Tiêu Thụ Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Qui II SL tiêu thụ dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán đvsp $ 10 $ 10 $ 10 $ 10 Tổng doanh thu $ 200,000 $ 500,000 $ 300,000 $ 1,000,000 13
  14. Dự Kiến Lịch Thu Tiền Bán Hàng  Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.  Chính sách thanh toán là: • 70% thu ngay trong tháng bán hàng, • 25% thu được ở tháng sau, • 5% không có khả năng thu hồi. Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30,000 (có khả năng thu được 100%). 14
  15. Dự Kiến Lịch Thu Tiền Bán Hàng (xem ghi chú) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II Nợ phải thu k/h 31/3 $ 30,000 Doanh thu tháng 4 70% x $200,000 140,000 25% x $200,000 $ 50,000 Doanh thu tháng 5 70% x $500,000 350,000 25% x $500,000 125,000 Doanh thu tháng 6 70% x $300,000 210,000 Tổng tiền thu trong kỳ $ 170,000 $ 400,000 $ 335,000 $ 905,000 15
  16. Dự Toán Sản Xuất Dự toán Dự toán tiêu thụ sản xuất và Dự kiến lịch thu tiền Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho. 16
  17. Dự Toán Sản Xuất  Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.  Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm. Hãy lập dự toán sản xuất. 17
  18. Dự Toán Sản Xuất (xem slide 13) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến 20,000 50,000 30,000 100,000 Cộng HTK cuối kỳ 10,000 6,000 5,000 5,000 Tổng nhu cầu 30,000 56,000 35,000 105,000 Trừ HTK đầu kỳ 4,000 10,000 6,000 4,000 SL cần sản xuất 26,000 46,000 29,000 101,000 18
  19. Dự Toán CP NVL Trực Tiếp Dự toán CP NVL TT xác định: -CP NVL TT dự kiến phát sinh trong kỳ. - Khối lượng NVL cần mua để đáp ứng nhu cầu SX. - Lịch thanh toán tiền mua NVL. 19
  20. Dự Toán CP NVL Trực Tiếp  Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.  Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau.  NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg.  Đơn giá NVL: $0.40/kg. 20
  21. Dự Toán CP NVL Trực Tiếp (Xem comment + slide 18) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SX dự kiến 26,000 46,000 29,000 101,000 Định mức NVL/sp 5 5 5 5 NVL cần cho SX 130,000 230,000 145,000 505,000 Cộng NVL cuối kỳ 23,000 14,500 11,500 11,500 Tổng nhu cầu NVL 153,000 244,500 156,500 516,500 Trừ NVL đầu kỳ 13,000 23,000 14,500 13,000 NVL cần m ua trong kỳ (kg) 140,000 221,500 142,000 503,500 Đơn giá NVL 0.4 0.4 0.4 0.4 Giá trị NVL mua trong kỳ ($) 56,000 88,600 56,800 201,400 CP NVL TT p.sinh trong kỳ ($) 52,000 92,000 58,000 202,000 21
  22. Dự Kiến Lịch Thanh Toán Tiền Mua NVL  Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.  Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000. 22
  23. Dự Kiến Lịch Thanh Toán Tiền Mua NVL (xem ghi chú) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II PhảI trả ng.bán 31/3 12,000 Giá trị NVL mua T4 28,000 28,000 Giá trị NVL mua T5 44,300 44,300 Giá trị NVL mua T6 28,400 Tổng tiền thanh toán 40,000 72,300 72,700 185,000 23
  24. Dự Toán CP Nhân Công Trực Tiếp Dự toán CP nhân công trực tiếp xác định các nguồn lực lao động trực tiếp để đáp ứng nhu cầu sản xuất. 24
  25. Dự Toán CP Nhân Công Trực Tiếp  Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0.05 giờ/sp.  Đơn giá tiền lương: $10/giờ lao động. 25
  26. Dự Toán CP Nhân Công Trực Tiếp (xem slide 18) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SX dự kiến 26,000 46,000 29,000 101,000 Định mức Tg lao động TT 0.05 0.05 0.05 0.05 Số giờ lđ TT cần thiết 1,300 2,300 1,450 5,050 Đơn giá tiền lương $ 10 $ 10 $ 10 $ 10 Tổng CP nhân công TT $ 13,000 $ 23,000 $ 14,500 $ 50,500 26
  27. Dự Toán CP Sản Xuất Chung Dự toán CPSX chung xác định các CPSX khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT dự kiến phát sinh trong kỳ & dự kiến tiền thanh toán cho CPSX chung. 27
  28. Dự Toán CP Sản Xuất Chung  Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $1/sp sản xuất.  CP SX chung cố định là $50,000/ tháng, trong đó bao gồm $20,000 là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ). 28
  29. Dự Toán CP SXC (xem commemt + slide 18) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL SP sản xuất 26,000 46,000 29,000 101,000 Đ/m cpsx chung b.đổi/sp $ 1 $ 1 $ 1 $ 1 CPSX chung biến đổi $ 26,000 $ 46,000 $ 29,000 $ 101,000 CPSX chung cố định 50,000 50,000 50,000 150,000 Tổng CPSX chung 76,000 96,000 79,000 251,000 Trừ CP không chi bằng tiền 20,000 20,000 20,000 60,000 Tiền chi tiêu cho CPSX chung $ 56,000 $ 76,000 $ 59,000 $ 191,000 29
  30. Dự Toán CPBH & QLDN  CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $0.50 /sp tiêu thụ.  CP BH & QLDN cố định là $70,000 / tháng.  CPBH & QLDN cố định bao gồm $10,000 chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền. 30
  31. Dự Toán CPBH & QLDN (xem comment + slide 13) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến 20,000 50,000 30,000 100,000 CPBH & QLDN biến đổi đvsp $ 0.50 $ 0.50 $ 0.50 $ 0.50 Tổng CPBH & QLDN biến đổi $ 10,000 $ 25,000 $ 15,000 $ 50,000 CPBH & QLDN cố định 70,000 70,000 70,000 210,000 Tổng CPBH & QLDN 80,000 95,000 85,000 260,000 Trừ CP không chi bằng tiền 10,000 10,000 10,000 30,000 Tiền chi tiêu cho CPBH & QLDN $ 70,000 $ 85,000 $ 75,000 $ 230,000 31
  32. Dự Toán Tiền Gồm 4 phần chính:  Thu tiền.  Chi tiền.  Tiền thừa, thiếu.  nhu cầu tài chính. 32
  33. Dự Toán Tiền Công ty Hoàng Gia:  Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000.  Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày cuối quí, lãi suất 16%/năm.  Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4.  Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt.  Tiền tồn ngày ¼ là $40,000. 33
  34. Dự Toán Tiền Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II I.Tiền tồn đầu kỳ $ 40,000 $ 30,000 $ 30,000 $ 40,000 II.Cộng Tiền thu trong kỳ (slide 15) 170,000 400,000 335,000 905,000 Tổng tiền 210,000 430,000 365,000 945,000 III.Trừ Tiền chi trong kỳ Mua NVL (slide 23) 40,000 72,300 72,700 185,000 NCtt (slide 26) 13,000 23,000 14,500 50,500 SX chung (slide 29) 56,000 76,000 59,000 191,000 BH & QLDN (slide 31) 70,000 85,000 75,000 230,000 Mua thiết bị - 143,700 48,300 192,000 Chi trả cổ tức 49,000 - - 49,000 Tổng tiền chi trong kỳ 228,000 400,000 269,500 897,500 IV.Cân đối thu - chi $ (18,000) $ 30,000 $ 95,500 $ 47,500 34
  35. Tài Chính (tt slide 38) Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II IV. Cân đối thu - chi $ (18,000) $ 30,000 $ 95,500 $ 49,340 V. Tài chính Vay (đ/b dt min = 30K) 48,000 - - 48,000 Trả gốc vay - - (48,000) (48,000) Trả lãi vay - - (1,920) (1,920) Tổng 48,000 - (49,920) (1,920) VI. Tiền tồn cuối kỳ $ 30,000 $ 30,000 $ 45,580 $ 45,580 35
  36. Dự Toán BC KQKD (xem ghi chú bên dưới) Dự toán Báo cáo KQKD Quí II Doanh thu (slide 13) $ 1,000,000 Giá vốn hàng bán (N VLtt + N C tt + SX C ) 503,500 Lợi nhuận gộp 496,500 CPBH & QLDN (slide 31) 260,000 CP lãi vay (slide 35) 1,920 Lợi nhuận thuần $ 234,580 36
  37. Dự Toán BẢNG CĐKT Công ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC:  TSCĐ vô hình - $800,240  Lợi nhuận chưa phân phối - $62,330  Vốn cổ phần - $986,530  TSCĐ hữu hình - $175,000 37
  38. Ngày 30 tháng 6 Tài sản ngắn hạn Tiền (slide 39) $ 45,580 Phải thu ở khách hàng 125,000 NVL tồn kho (tồn kho CK x đơn giá) 4,600 Thành phẩm tồn kho (Tồn kho CK x đơn giá) 50,000 Tổng TSNH 225,180 Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình (đề bài) 800,240 TSCĐ vô hình (đề bài) 51,840 Tổng TS dài hạn 852,080 Tổng TS $ 1,077,260 Phải trả người bán (slide 27) $ 28,400 Vốn cổ phần (đề bài) 986,530 Lợi nhuận chưa phân phối (đề bài) 62,330 Tổng NV $ 1,077,260 38
  39. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài nghiên cứu nêu ở Slides  Làm bài tập phân công trên website:
  40. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!!!