Kế toán, kiểm toán - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Thuế tiêu thụ đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_kiem_toan_thue_tieu_thu_dac_biet.ppt
Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Thuế tiêu thụ đặc biệt
- THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT NGUYỄN HỒNG TRANG K. Ngân hàng Tài chính – Đại học Kinh tế quốc dân
- Nội dung chủ yếu 1. Đối tượng chịu thuế 2. Đối tượng không chịu thuế 3. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 4. Giá tính thuế 5. Miễn, giảm thuế 6. Điều khoản thi hành
- 1- Đối tượng chịu thuế Hàng hóa a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; b) Rượu; c) Bia; d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng; đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3; e) Tàu bay, du thuyền; g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; i) Bài lá; k) Vàng mã, hàng mã.
- Đối tượng chịu thuế Dịch vụ ⚫ a) Kinh doanh vũ trường; ⚫ b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke); ⚫ c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự; ⚫ d) Kinh doanh đặt cược; ⚫ đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; ⚫ e) Kinh doanh xổ số.
- Đối tượng chịu thuế Bổ sung: ⚫ Ô tô dưới 24 chỗ ngồi vừa chở người vừa chở hàng, và quy định cụ thể tiêu chí đối với loại xe này. ⚫ Các chế phẩm từ cây thuốc lá ⚫ Xe mô tô có dung tích xi lanh trên 125 phân khối.
- Đối tượng chịu thuế (tiếp) Bổ sung: ⚫ Tàu bay và du thuyền (trừ tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch) ⚫ Thay thế cụm từ "Trò chơi bằng máy jackpot" bằng cụm từ "Trò chơi điện tử có thưởng"
- 2. Đối tượng không chịu thuế Hàng hóa dịch vụ gia công xuất khẩu, xuất khẩu, hàng NK trong trường hợp đặc biệt (viện trợ, chuyển khẩu, ngoại giao ) và trường hợp bổ sung sau Bổ sung ⚫ Tàu bay và du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch. ⚫ Hàng hoá nhập khẩu vào khu phi thuế quan , trừ ô tô chở người dưới 24 chỗ ngồi
- 2. Đối tượng không chịu thuế (tiếp) ⚫ Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhưng được sử dụng cho mục đích chuyên dùng ⚫ Xe ô tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên (xe buýt nội thành và liên tỉnh, xe buýt vận chuyển khách trong sân bay, nhà ga)
- 3.Thuế suất thuế TTĐB 3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia ⚫ Đối với rượu: – Rượu từ 20 độ trở xuống: 25% (trước đây: 20%) – Rượu từ 20 độ trở lên: + Từ năm 2010 đến hết 2012: 45%; + Từ năm 2013 trở đi: 50%. – Rượu thuốc, rượu hoa quả áp dụng thuế suất theo độ cồn như các loại rượu khác.
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia ⚫ Đối với mặt hàng bia: – Thuế suất thống nhất đối với mọi loại bia. – Từ năm 2010 đến hết năm 2012: 45% – Từ năm 2013 trở đi: 50%.
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.2. Đối với mặt hàng ô tô ⚫ Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống: + Dung tích từ 2.000 cc trở xuống : 45% + Dung tích trên 2.000 cc đến 3.000 cc : 50% + Dung tích trên 3.000 cc : 60%
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.2. Đối với mặt hàng ô tô ⚫ Ô tô từ 10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 30% ⚫ Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 15%. ⚫ Ô tô thiết kế vừa chở người vừa chở hàng : 15%. ⚫ Ô tô sử dụng nhiên liệu hỗn hợp :70% thuế suất của ô tô cùng loại. ⚫ Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học: 50% thuế suất của ô tô cùng loại.
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.2. Đối với ô tô ⚫ Đối với loại xe ô tô chạy bằng điện: + Từ 9 chỗ ngồi trở xuống: 25% +Từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 15% + Từ16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 10% + Vừa chở người vừa chở hàng : 10%
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.3. Đối với xe máy trên 125 phân khối : 20% 3.4. Đối với tàu bay và du thuyền: 30% 3.5. Đối với kinh doanh vũ trường: Tăng từ 30% lên 40%.
- 3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp) 3.6. Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược: Tăng từ 25% lên 30%. 3.7. Đối với kinh doanh gôn: Tăng từ 10% lên 20%.
- 4. Giá tính thuế ⚫ Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất, giá nhập khẩu chưa bao gồm thuế TTĐB. ⚫ Hướng dẫn cụ thể hơn về giá tính thuế đối với một số loại hàng hoá, dịch vụ.
- 5. Miễn, giảm thuế ⚫ Bỏ quy định về trường hợp miễn thuế
- 6. Hiệu lực thi hành ⚫ Từ ngày 01/04/2009. ⚫ Riêng đối với rượu, bia: từ ngày 01/01/2010.
- S Hàng hoá, dịch vụ Thuế 4 Xe ô tô dưới 24 chỗ T suất T (%) a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, I Hàng hoá trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 45 1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm 65 trở xuống khác từ cây thuốc lá 3 2 Rượu Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm 50 đến 3.000 cm3 a) Rượu từ 20 độ trở lên Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết 45 ngày 31 tháng 12 năm 2012 b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 30 4e và 4g Điều này b) Rượu dưới 20 độ 25 c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 3 Bia chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 15 4e và 4g Điều này Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết 45 ngày 31 tháng 12 năm 2012 d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 15 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 4g Điều này
- 5 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba II Dịch vụ bánh có dung tích xi lanh trên 20 125cm3 6 30 Tàu bay 1 Kinh doanh vũ trường 40 7 Du thuyền 30 2 Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30 8 Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái 3 Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có 30 hợp và các chế phẩm khác để 10 pha chế xăng thưởng 4 Kinh doanh đặt cược 30 9 Điều hoà nhiệt độ công suất từ 10 90.000 BTU trở xuống 5 Kinh doanh gôn 20 10 Bài lá 40 11 Vàng mã, hàng mã 6 Kinh doanh xổ số 15 70