Kế toán, kiểm toán - Chương II: Kế toán vốn bằng tiền

pdf 10 trang vanle 1960
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương II: Kế toán vốn bằng tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_ii_ke_toan_von_bang_tien.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương II: Kế toán vốn bằng tiền

  1. 11/16/2011 CHƯƠNG II KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1 2.1. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1.Những quy định và yêu cầu của kế toán vốn bằng tiền 2.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền 2.2. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.2.1.Kế toán tiền mặt 2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc 2.2.3. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 2 2.1. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1.Những quy định và yêu cầu của kế toán vốn bằng tiền Chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ về quản lý, lưu thông tiền tệ hiện hành Đơn vị tiền tệ sử dụng thống nhất là Việt Nam đồng Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý ngoài việc theo dõi về giá trị còn phải quản lý về mặt số lượng, chất lượng, quy cách 3 1
  2. 11/16/2011 2.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền Phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ số hiện có và tình hình biến động của các loại tiền.  Giám đốc chặt chẽ việc chấp hành thu chi, quản lý qũy tiền mặt 4 2.2.1.Kế toán tiền mặt a. Chứng từ kế toán sử dụng b. Tài khoản kế toán sử dụng: Tk 111 c. Định khoản 1 số nghiệp vụ kinh tế 5 Sơ đồ kế toán 112,312 111 112,152,153,211 (7) (1) 461,462,465 331,312,334,661 (8) Đồng ghi: (2) Có 008/009 461,462,465 341 (9) (3) 3318 3118 (10) (4) 511,531 461,462,465 (11) (5) 342 342 (12) (6) 6 2
  3. 11/16/2011 Đơn vị: Trường ĐH A Mẫu C30-BB Bộ phận: Tài vụ (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ/BTC Ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Quyển sổ: 18 Ngày 11 tháng N năm X Số: 19 Nợ: TK 1111 Cĩ TK 5111 Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Thanh Nhân Địa chỉ: Lớp 39AKT, hệ tập trung, Đại học Lý do nộp: Học phí Học kỳ II, Năm X Số tiền: 600.000 đ (Viết bằng chữ: Sáu trăm ngàn đồng chẵn./.) Kèm theo: Danh sách sinh viên đĩng học phí học kỳ II, năm học X số 14, Ngày 01/N/X chứng từ kế tốn. Thủ trưởng đơn vị Kế tốn trưởng Người lập (Ký, Họ tên, Đĩng dấu) (Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) Đa nhận đủ tiền (Viết bằng chữ: Sáu trăm ngàn đồng chẵn) Ngày 11/N/X Người nộp Thủ quĩ (Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) - Tỷ giá ngoại tệ - Số tiền qui đổi (Nếu gửi ra ngồi phải đong dấu) 7 Ví dụ: Trích các nghiệp vụ tại đơn vị HCSN M (đvt: 1000đ) 1. Phiếu thu sơ 21, ngày 12/N, Rút tiền gửi Kho bạc theo GBN 145NN, về nhập quĩ tiền mặt 150.000 2. Nhận kinh phí hoạt động bằng tiền mặt trong dự tốn chi ngân sách theo Giấy rút DTNS kiêm lĩnh TM, số 34, ngày 12/N 55.000 3. Thu sự nghiệp bằng chuyển khoản, qua KBNN, theo GBC 42, ngày 12/N 60.000 8 4. Thu tiền khách hàng nợ kỳ trước bằng tiền gửi, qua KBNN, theo GBC 49, ngày 12/N 36.000 5. Thu hồi nợ của cấp dưới bằng tiền gửi theo GBC 60, ngày 12/N 45.000 9 3
  4. 11/16/2011 6. Mua TSCĐ bằng tiền gửi qua KBNN, theo GBN số 36, ngày 12/N, do Nguồn dự án đầu tư đã đưa vào sử dụng120.000 7. Mua vật liệu nhập kho bằng tiền gửi, qua KBNN, theo GBN số 50 ngày 12/N 21.000 8. Xuất tiền mặt theo Phiếu Chi số 41, ngày 12/N trả lương viên chức 80.00 10 9. Thu lệ phí bằng tiền mặt theo phiếu thu số 22, ngày 12/N 12.000 10. Kiểm kê cuối tháng, số tồn quỹ chênh lệch nhiều hơn số liệu ghi sổ kế tốn, chưa rõ nguyên nhân, theo phiếu thu số 23, ngày 31/N 5.000 11 SỔ QUỸ TIỀN MẶT Số phiếu Số tiền Ngày Diễn giải tháng Thu Chi Thu Chi Tồn Cộng cuối tháng 12 4
  5. 11/16/2011 2.2.2.Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc (Sv tự nghiên cứu) a. Chứng từ kế toán sử dụng b. Tài khoản kế toán sử dụng: Tk 112 c. Định khoản 1 số nghiệp vụ kinh tế 13 2.2.3.Kế toán tiền đang chuyển (Sv tự nghiên cứu) a. Chứng từ kế toán sử dụng b. Tài khoản kế toán sử dụng: Tk 113 c. Định khoản 1 số nghiệp vụ kinh tế 14 2.2.4. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn a. Chứng từ kế toán sử dụng b. Tài khoản sử dụng: Tk 121 c. Định khoản 1 số nghiệp vụ kinh tế 15 5
  6. 11/16/2011 b. Tài khoản kế toán sử dụng TK121 - Đầu tư tài chính ngắn hạn: + TK1211 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn + TK1218 - Đầu tư tài chính ngắn hạn khác 16 B1.Đầu tư CK n/hạn (Ia)Nhận lãi trước Hình thức (Ib)Nhận lãi định kỳ đầu tư (Ic)Nhận lãi sau 17 (Ia) Mua trái phiếu nhận lãi trước 531 3318 1211 (2) (1) 111,112 (3) 18 6
  7. 11/16/2011 (Ib) Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ 531 111,112 1211 (2) (1) (3a) (3b) 19 (Ic) Mua trái phiếu lãi trả sau 531531531 3118 31311818 111,112 111,112 1211 (2) (3a) (1) (3b) (3c) 20 Bán, thanh lý các khoản đầu tư CK *Trường hợp lãi: 121 111,112 (1a) 531 (1b) 21 7
  8. 11/16/2011 Bán, thanh lý các khoản đầu tư CK *Trường hợp lỗ: 121 111, 112 (1a) 631 (1b) 22 B2. Đầu tư NH khác Đầu tư NH khác Gửi tiền cĩ kỳ Gĩp vốn hạn -Bằng tiền (giống đầu tư - Bằng TSCĐ CKNH) 23 (Ia) Góp vốn bằng tiền 111,112 1218 24 8
  9. 11/16/2011 (Ib) Góp vốn bằng TSCĐ *Trường hợp giá trị đánh giá lại nhỏ hơn GTCL: 211, 213 1218 (1a) 631 (1b) (1a): Giá trị vốn góp được công nhận (1b): Chênh lệch giữa giá đánh giá lại GTCL 26 Bổ sung vốn góp từ thu nhập được chia từ hoạt động đầu tư góp vốn 531 1218 27 9
  10. 11/16/2011 Kết thúc hợp đồng góp vốn, nhận lại vốn góp *Trường hợp lỗ: 121 111, 112, 211 (1a) 631 (1b) 28 *Trường hợp lãi: 121 111,112,211 (1a) 531 (1b) 29 10