Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Bản thuyết minh báo cáo tài chính

pdf 17 trang vanle 2810
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Bản thuyết minh báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_6_ban_thuyet_minh_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Bản thuyết minh báo cáo tài chính

  1. Tr ng i h c M TPHCM – Khoa K toán Ki m toán Mc tiêu o Hi u c v trí và mc ích ca Bn thuy t minh BCTC o Nm c các nguyên tc lp và trình bày o Hi u c cơ s lp Bn thuy t minh BCTC o Trình bày, tóm tt c các ni dung cn thi t khai báo và công b trên Bn thuy t minh BCTC 2 1
  2. Ni dung • Nh ng vn chung : - Khái ni m -Mc ích ca bn thuy t minh BCTC - Nguyên tc lp và trình bày -Cơ s lp •Ni dung và ph ơ ng pháp lp bn thuy t minh BCTC 3 Nh ng vn chung Mc ích ca Nguyên tc Khái Cơ s bn thuy t lp và trình ni m lp minh BCTC bày 4 2
  3. Khái ni ệm • Thuy t minh BCTC là mt b ph n hp thành h th ng BCTC ca doanh nghi p c lp b sung, gi i thích thông tin v hat ng sn xu t kinh doanh, tình hình tài chính doanh nghi p trong k báo cáo mà các BCTC khác không trình bày rõ ràng và chi ti t c. 5 Mc ích • Thuy t minh BCTC là mt trong nh ng BCTC ca DN, nh m a ra thông tin chi ti t và m rng thông tin tóm tt trong BCTC, nh m giúp ng i s dng hi u rõ hơn v tình hình hat ng th c t ca doanh nghi p trong kho ng th i gian báo cáo 6 3
  4. Nguyên tc • Tuân th chu n mc k toán s 21 “Trình bày báo cáo tài chính” • Các thông tin v cơ s lp và trình bày báo cáo tài chính v các chính sách k toán c th c ch n và áp dng i vi các giao dch và các s ki n quan tr ng. • Trình bày các thông tin theo quy nh ca các chu n mc k toán ch a c trình bày trong các báo cáo tài chính khác (các thông tin tr ng yu). 7 Nguyên tc (ti p) • Cung cp thông tin b sung ch a c trình bày trong các báo cáo tài chính khác, nh ng li cn thi t cho lo i trình bày trung th c và hp lý tình hình tài chính ca doanh nghi p •Bn thuy t minh báo cáo tài chính ph i c trình bày mt cách h th ng. Mi kho n mc trong Bng cân i k toán, Báo cáo ho t ng kinh doanh và Báo cáo lu chuy n ti n t cn c tham chi u ti các thông tin liên quan trong Bn thuy t minh báo cáo tài chính. 8 4
  5. Cơ s l p •Cn c vào Bng cân i k toán, Báo cáo kt qu ho t ng kinh doanh, Báo cáo lu chuy n ti n t nm báo cáo; •Cn c vào s k toán tng hp; S, th k toán chi ti t ho c bng tng hp chi ti t có liên quan; •Cn c vào Bn thuy t minh Báo cáo tài chính nm tr c; •Cn c vào tình hình th c t ca doanh nghi p và các tài li u liên quan. 9 Ni dung và ph ơ ng pháp l p c im hat ng ca doanh nghi p K k toán, ơ n v ti n t s dng trong k toán Chu n m c và Ch k toán áp d ng Các chính sách k toán - Áp d ng trong tr ng h p DN áp ng gi nh ho t ng liên t c - Áp d ng trong tr ng h p DN không áp ng gi nh H liên t c Thông tin b sung - Các kho n m c trình bày trong BC KT - Các kho n m c trình bày trong BCKQH KD - Các kho n m c trình bày trong BCLCTT Nh ng thông tin khác 10 5
  6. Ni dung và ph ơ ng pháp lp I. Đặ c điểm họat độ ng của doanh nghi ệp: – Hình th c s hu vn: • Là công ty nhà n c, CTCP, công ty TNHH, công ty hp danh hay DNTN. –Lnh vc kinh doanh, ngành ngh kinh doanh: • Nêu rõ là sn xu t công nghi p, kinh doanh th ơ ng mi, dch v, xây lp ho c tng hp nhi u lnh vc kinh doanh . – Chu k sn xu t, kinh doanh thông th ng: • Tr ng hp chu k kéo dài hơn 12 tháng thì thuy t minh thêm chu k sn xu t kinh doanh bình quân ca ngành, lnh vc. – c im ho t ng ca doanh nghi p trong nh h ng n BCTC: • Di n bi n th tr ng, các s ki n sáp nh p, chia, tách, –Cu trúc doanh nghi p • Danh sách các công ty con, các công ty liên doanh, liên kt, 11 Thí dụ 1a CÔNG TY C PH N S A VI T NAM a ch : 10 Tân Trào - Ph ng Tân Phú - Qu n 7- Thành ph H Chí Minh BẢNG THUY ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NH ẤT T ngày 01 tháng 01 n m 2012 n ngày 31 tháng 12 n m 2012 I. ĐẶ C ĐIỂM HO ẠT ĐỘ NG C ỦA T ẬP ĐOÀN: 1. Hình th ức s ở h ữu v ốn: Các th i im quan tr ng liên quan n vi c hình thành và phát tri n c a Công ty C ph n S a Vi t Nam và các công ty con (g i chung là T p oàn) : + Ngày 29/04/1993: Công ty S a Vi t Nam c thành l p theo Quy t nh s 420/CNN/TCLD c a B Công Nghi p Nh theo lo i hình Doanh Nghi p Nhà N c . + Ngày 01/10/2003: Công ty c c ph n hóa t Doanh nghi p Nhà N c c a B Công Nghi p theo Quy t nh 155/2003/Q -BCN. + Ngày 28/12/2005: y Ban Ch ng khoán Nhà n c c p Gi y phép niêm yt s 42/UBCK-GPYN. + Ngày 19/01/2006: C phi u c a Công Ty c niêm y t trên Th tr ng ch ng khoán TP HCM. 12 6
  7. Thí dụ 1b 2. Ngành ngh ề kinh doanh: Theo Gi y phép ng ký kinh doanh, T p oàn c phép th c hi n các l nh v c và ngành ngh nh sau: a. S n xu t và kinh doanh bánh, s a u nành, n c gi i khát, s a h p, s a b t, b t dinh d ng và các s n ph m t sa khác; b. Kinh doanh th c ph m công ngh , thi t b ph tùng, v t t , hóa ch t (tr hóa ch t có tính c h i m nh), nguyên li u; c. . 13 Ni dung và ph ơ ng pháp lp (ti p) II- Kỳ kế toán, đơ n vị ti ền tệ sử dụng trong kế toán –K k toán nm (bt u t ngày / / kt thúc vào ngày / / ). – ơ n v ti n t s dng trong k toán. III- Chu ẩn mực và Ch ế độ kế toán áp dụng – Ch k toán áp dng – Tuyên b v vi c tuân th Chu n mc k toán và Ch k toán 14 7
  8. Thí dụ 2 III.CHU ẨN M ỰC VÀ CH Ế ĐỘ K Ế TOÁN ÁP D ỤNG: 1. Ch ế độ k ế toán áp d ụng: -Tp oàn áp d ng Ch K toán Doanh nghi p Vi t Nam theo Quy t nh 15/2006/Q -BTC ban hành ngày 20/03/2006 và Thông t 244/2009/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2009. -Tp oàn so n l p các Báo cáo tài chính h p nh t cho n m tài chính k t thúc ngày 31 tháng 12 n m 2012 theo Chu n mc K toán Vi t Nam s 25 - Báo cáo tài chính h p nh t và K toán các kho n u t vào công ty con và Chu n m c K toán Vi t Nam s 21 – Trình bày Báo cáo tài chính. - . 15 Bài t ập th ực hành 1 Công ty TNHH TM ABC - a ch : 23 C ng Hòa, QTB. MST: 0312566134 - Chuyên buôn bán v i th ơ ng ph m. H ch toán hàng t n kho theo ph ơ ng pháp kê khai th ng xuyên; Xu t kho theo ph ơ ng pháp bình quân gia quy n cu i k ; Tính thu GTGT theo ph ơ ng kh u tr ; trích kh u hao TSC theo ph ơ ng pháp ng th ng. Công ty ang c mi n thu TNDN. Hình th c k toán Nh t ký chung. N m tài chính t 1/1/- 31/12. Doanh nghi p dung ti n “ ng” ghi s k toán và l p BCTC. Yêu c ầu: v i nh ng thông tin trên, hãy thuy t minh vào mc thích h p. 16 8
  9. Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) IV- Các chính sách kế toán áp dụng  Trong tr ườ ng hợp doanh nghi ệp đáp ứng gi ả đị nh ho ạt độ ng liên tục  Nguyên tc chuy n i Báo cáo tài chính lp bng ngo i t sang ng Vi t Nam  Các lo i t giá hi oái áp dng trong k toán  T giá áp dng khi ghi nh n và ánh giá li tài sn, ghi nh n và ánh giá li n ph i tr ;T giá áp dng trong giao dch khác.  Nguyên tc xác nh lãi su t th c t: dùng chi t kh u dòng ti n  Nguyên tc ghi nh n các kho n ti n và các kho n tơ ng ơ ng ti n  Nguyên tc k toán các kho n u t tài chính  17 Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) Trong tr ườ ng hợp doanh nghi ệp KHÔNG đáp ứng gi ả đị nh ho ạt độ ng liên tục – Chính sách tái phân lo i tài sn và n ph i tr dài hn thành ng n hn – Nguyên tc xác nh giá tr • Các kho n u t tài chính; • Các kh n ph i thu; • Các kho n ph i tr ; • Hàng tn kho; • TSC ,Bt ng sn u t; • Các tài sn và n ph i tr khác. 18 9
  10. Thí d ụ 3 2. Ti ền và t ươ ng đươ ng ti ền: 19 Thí d ụ 3 (ti ếp) 20 10
  11. Thí d ụ 3 (ti ếp) 21 Thí d 3 (ti p) 5. Nguyên t ắc ghi nh ận và kh ấu hao TSC Đ:  Nguyên t c ghi nh n tài s n s nh h u hình, vô hình: • Nguyên giá tài s n c nh bao g m toàn b các chi phí mà T p oàn ph i b ra có c tài s n c nh tính n th i im a tài s n ó vào tr ng thái s n sàng s d ng. • Các chi phí phát sinh sau ghi nh n ban u TSC h u hình c ghi t ng nguyên giá c a tài s n n u chúng th c s c i thi n tr ng thái hi n t i so v i tr ng thái tiêu chu n ban u c a tài s n ó. Các chi phí không th a mãn iu ki n trên c ghi nh n là chi phí trong k . • Chi phí phát tri n àn bò c v n hóa cho n khi chúng tr ng thành và chuy n sang thành tài s n c nh 22 trích kh u hao. 11
  12. Thí d 3 (ti p) b. Ph ươ ng pháp kh ấu hao: - TSC h u hình c kh u hao theo ph ơ ng pháp ng th ng. Th i gian s dng h u ích (liên quan n t l kh u hao) c th nh sau: - Kh u hao c a TSC c ghi nh n ngay trong tháng: s c tính nguyên tháng n u t ng tr c ngày 15, và kh u hao ½ tháng n u ghi nh n t ng sau ngày 15. - TSC vô hình là ph n m m máy vi tính c kh u hao trong 6 n m. Tài s n c nh vô hình là quy n s d ng t không th i h n c ghi nh n theo giá gc và không trích kh u hao 23 Thí d 3 (ti p) 12. Nguyên t ắc ghi nh ận v ốn ch ủ s ở h ữu: - Ngu n v n kinh doanh c a T p oàn bao g m: •Vn u t c a ch s h u: c ghi nh n theo s th c t góp c a các c ông. • Th ng d v n c ph n: Là kho n chênh l ch gi a v n góp theo mnh giá c phi u v i giá th c t phát hành c phi u. •Vn khác: Hình thành do b sung t k t qu ho t ng kinh doanh. -Li nhu n sau thu c phân ph i nh sau: • Qu u t phát tri n : 10% l i nhu n sau thu • Qu khen th ng phúc l i : 10% l i nhu n sau thu • Qu d phòng tài chính : 5% l i nhu n sau thu (t i a b ng 10% vn iu l c a Công ty) 24 12
  13. Bài t ập th ực hành 2 (ti p Bài t p th c hành 1) Cty h ch toán hàng t n kho theo ph ơ ng pháp kê khai th ng xuyên; Xu t kho theo ph ơ ng pháp bình quân gia quy n cu i k; Tính thu GTGT theo ph ơ ng kh u tr ; trích kh u hao TSC theo ph ơ ng pháp ng th ng. Hàng t n kho ghi nh n theo giá th p h ơn gi a giá g c và GTTCTTH . D phòng n ph i thu khó òi c l p theo tu i n . Tuân th các CMKT Vi t Nam trong vi c ghi nh n tài s n, n ph i tr , doanh thu, chi phí. Yêu c ầu: v i nh ng thông tin trên, hãy thuy t minh vào mc thích h p. 25 Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) V- Thông tin bổ sung cho các kho ản mục trình bày trong BC ĐKT • Doanh nghi p ch ng ánh s th t ca thông tin chi ti t c trình bày trong ph n này theo nguyên tc phù hp vi s dn t Bng Cân i k toán và m bo d i chi u và có th so sánh gi a các k. • i vi các kho n mc yêu cu thuy t minh theo giá tr hp lý, tr ng hp không xác nh c giá tr hp lý thì ph i ghi rõ lý do. 26 13
  14. Thí d ụ 4 27 Thí d 4 (ti p) 28 14
  15. Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) VI- Thông tin bổ sung cho các kho ản mục trình bày trong Báo cáo kết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh – Doanh nghi p ph i trình bày và phân tích chi ti t các s li u ã c th hi n trong Báo cáo kt qu ho t ng kinh doanh giúp ng i s dng Báo cáo tài chính hi u rõ hơn ni dung ca các kho n mc doanh thu, chi phí 29 Thí d ụ 5 15
  16. Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) VII- Thông tin bổ sung cho các kho ản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuy ển ti ền tệ: • Doanh nghi p ph i trình bày và phân tích các s li u ã c th hi n trong Báo cáo lu chuy n ti n t giúp ng i s dng hi u rõ hơn v các yu t nh h ng n lu chuy n ti n trong k ca doanh nghi p. • Tr ng hp trong k doanh nghi p có mua ho c thanh lý các kho n u t vào công ty con ho c ơ n v kinh doanh khác thì nh ng lu ng ti n này ph i c trình bày thành nh ng ch tiêu riêng bi t trên Báo cáo lu chuy n ti n t. Trong ph n này ph i cung cp nh ng thông tin chi ti t liên quan n vi c mua ho c thanh lý các kho n u t vào công ty con ho c ơ n v kinh doanh khác. 31 Ni dung và ph ơ ng pháp l p (ti p) VIII- Nh ững thông tin khác  Doanh nghi p ph i trình bày nh ng thông tin quan tr ng khác (N u có) ngoài nh ng thông tin ã trình bày trong các ph n trên nh m cung cp thông tin mô t bng li ho c s li u theo quy nh ca các chu n mc k toán c th nh m giúp cho ng i s dng hi u Báo cáo tài chính ca doanh nghi p ã c trình bày trung th c, hp lý. 32 16
  17. Thí d ụ 6 1. Các giao d ịch ch ủ y ếu v ới các bên liên quan: C ông l n nh t c a Công ty là T ng Công ty u t và Kinh doanh V n Nhà n c (“SCIC”), s h u 45,05% v n iu l c a Công ty. SCIC c ki m soát b i Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam. a. Nghi p v v i các bên liên quan Trong k , các nghi p v sau ây c th c hi n v i các bên liên quan: Thí d ụ 7 17