Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính

pdf 52 trang vanle 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_4_ke_toan_cac_khoan_dau_tu_tai_chin.pdf

Nội dung text: Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính

  1. Tr ng i h c M TPHCM – Khoa K toán Ki m toán Ch ươ ng 4 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN ĐẦ U T Ư TÀI CHÍNH Mục tiêu  Sau khi hc xong ch ơ ng này, sinh viên có th : – Trình bày cách phân lo i các kho n u t tài chính và gi i thích s khác bi t . – Trình bày các nguyên tc ghi nh n, ánh giá các kho n u t tài chính. – Phân tích và x lý các giao dch liên quan n u t tài chính trên h th ng tài kho n k toán. – Phân bi t c ph m vi ca k toán và thu trong k toán các kho n u t tài chính. 1
  2. Nội dung  Các khái ni m cơ bn  ng dng vào h th ng tài kho n k toán  Mt s lu ý d i góc thu Các khái ni ệm c ơ b ản  Mt s khái ni m  Phân lo i u t tài chính  Mc ích và vai trò u t tài chính trong doanh nghi p  Ghi nh n, trình bày các kho n u t tài chính 2
  3. Một số khái ni ệm  Đầ u tư tài chính: Là các ho t ng s dng vn u t vào lnh vc tài chính nh m mc ích sinh li ho c ph c v cho chi n l c phát tri n ca doanh nghi p. Một số khái ni ệm  Ảnh hưở ng đáng kể: Là quy n tham gia ca nhà u t vào vi c a ra các quy t nh v chính sách tài chính và ho t ng ca bên nh n u t nh ng không ki m soát các chính sách ó. – Công ty liên kết: Là công ty trong ó nhà u t có nh h ng áng k nh ng không ph i là công ty con ho c công ty liên doanh ca nhà u t.  Ki ểm soát: Là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t ng ca doanh nghi p nh m thu c li ích kinh t t ho t ng ca doanh nghi p ó. – Công ty con: Là mt doanh nghi p ch u s ki m soát ca mt doanh nghi p khác (gi là công ty m). 3
  4. Một s ố khái ni ệm  Đồ ng ki ểm soát: Là quy n cùng chi ph i ca các bên góp vn liên doanh v các chính sách tài chính và ho t ng i vi mt ho t ng kinh t trên cơ s th a thu n bng hp ng. – Bên góp vốn liên doanh: Là mt bên tham gia vào liên doanh và có quy n ng ki m soát i vi liên doanh ó. – Nhà đầ u tư trong liên doanh: Là mt bên tham gia vào liên doanh nh ng không có quy n ng ki m soát i vi liên doanh ó. Mức độ ki ểm soát 100 % Ki ểm soát Công ty con > 50% Mức độ ki ểm 50 % Đồ ng ki ểm soát Công ty LD soát Ảnh hưở ng đáng kể Công ty liên kết Từ 20%  <50% 20 % Không ảnh hưở ng Đầ u tư dài h ạn khác 0 % 4
  5. Phân lo ại  Đầ u tư ch ứng khoán kinh doanh: –C phi u, trái phi u nm gi vì mc ích kinh doanh (k c ch ng khoán có th i gian áo hn trên 12 tháng mua vào, bán ra ki m li)  Đầ u tư nắm gi ữa đế n ngày đáo hạn: – Các kho n ti n gi ngân hàng có k hn (bao gm c các lo i tín phi u, k phi u); – Trái phi u, c phi u u ãi bên phát hành bt bu c ph i mua li ti mt th i im nh t nh trong tơ ng lai; – Các kho n cho vay nm gi n ngày áo hn vi mc ích thu lãi hàng k; – Các kho n u t nm gi n ngày áo hn khác Phân lo ại (ti ếp)  u t vào các công ty: – u t vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kt.  u t khác: – Các kho n u t vào công c vn ca ơ n v khác nh ng không có quy n ki m soát ho c ng ki m soát, không có nh h ng áng k i vi bên c u t; – Các kho n kim lo i quý, á quý không s dng nh nguyên vt li u sn xu t sn ph m ho c mua vào- bán ra nh hàng hóa; Tranh, nh, tài li u, vt ph m có giá tr không tham gia vào ho t ng sn xu t kinh doanh thông th ng; 5
  6. Ghi nh ận, đánh giá các kho ản đầ u t ư theo ph ươ ng pháp giá g ốc  u t ch ng khoán kinh doanh  u t nm gi n ngày áo hn  u t vn vào các ơ n v  u t khác Đầ u t ư ch ứng khoán kinh doanh – c ghi nh n ban u theo giá gc. – Lãi t u t c ghi nh n vào doanh thu ho t ng tài chính. • Trong tr ng hp lãi nh n c có lãi dn tích thì lãi dn tích c ghi gi m giá tr kho n u t. – Khi trình bày trên báo cáo tài chính, • c trình bày theo giá th p hơn gi a giá gc và giá tr thu n có th th c hi n c. •Lp d phòng gi m giá khi Giá gc > Giá tr thu n có th th c hi n c. 6
  7. Ví d ụ 1 Có tình hình sau trong nm 20x1 ti cty M: • Tháng 11/20x1, mua 20.000 cp ca ACB, giá mua trên TTCK là 40.000 /cp, mnh giá ca cp là 10.000 /cp, chi phí mua là 0,2%/giá tr giao dch. Tt c thanh toán bng TGNH. • Tháng 12/20x1, nh n c c tc 6 tháng cu i nm ca cp ACB là 12 triu ng bng TGNH. Hãy xác nh giá tr kho n u ti tháng 11 và tháng 12/20x1. Đầ u t ư n ắm gi ữ đế n ngày đáo h ạn – c ghi nh n ban u theo giá gc. – Lãi t u t ng n hn c ghi nh n vào doanh thu ho t ng tài chính. – Khi trình bày trên báo cáo tài chính, •Lp d phòng ho c ánh giá tn th t • ánh giá li các kho n u t c phân lo i là kho n mc ti n t có gc ngo i t theo t giá mua ca ngân hàng. 7
  8. Ví d ụ 2 • Xu t qu ti n mt 2 t gi ngân hàng Vietcombank, k hn 6 tháng, lãi su t 12%/nm. Yêu cầu: Xác nh giá tr kho n u t ti ngày u t. Đầ u t ư vào v ốn vào các đơ n v ị – c ghi nh n ban u theo giá gc: • u t bng ti n: Giá mua + chi phí liên quan tr c ti p n vi c u t (chi phí môi gi i, giao dch, ) • u t bng tài sn phi ti n t: giá tr hp lý ca tài sn. –C tc, li nhu n c chia: • Sau ngày u t: ph n ánh vào Doanh thu tài chính. • Tr c ngày u t: gi m giá tr kho n u t – Thanh lý, nh ng bán: giá vn c xác nh theo ph ơ ng pháp BQGQ i ng. –Lp BCTC: trích lp d phòng tn th t u t 8
  9. Đầ u t ư vào công ty liên k ết  nh h ng áng k  Xác nh quy n bi u quy t  ánh giá kho n u t  Chuy n nh ng kho n u t Ảnh h ưở ng đáng k ể  Nu nhà u t nm gi tr c ti p ho c gián ti p thông qua các công ty con ít nh t 20% quy n bi u quy t ca bên nh n u t thì c gi là nhà u t có nh h ng áng k, tr khi có quy nh ho c tho thu n khác.  Ng c li nu nhà u t nm gi tr c ti p hay gián ti p thông qua các công ty con ít hơn 20% quy n bi u quy t ca bên nh n u t, thì không c gi là nhà u t có nh h ng áng k, tr khi có quy nh ho c tho thu n khác. 9
  10. Xác đị nh quy ền bi ểu quy ết T l quy n bi u quy t Tng v n góp c a nhà u t trong công ty liên k t ca nhà u t tr c ti p = trong công ty liên k t x 100% Tng v n ch s h u c a công ty liên k t T l quy n bi u quy t Tng v n góp cty con c a nhà u t trong công ty liên k t ca nhà u t gián ti p = x 100% trong công ty liên k t Tng v n ch s h u c a công ty liên k t Ví d ụ 3 1. Ti ngày 1/1/2004, Công ty A u t vào công ty B d i hình th c mua c phi u ph thông có quy n bi u quy t (mua 2.000.000 c phi u, mnh giá c phi u là 10.000VND, giá mua là 11.000VND). Tng s c phi u ph thông có quy n bi u quy t ang lu hành ca công ty B là 8.000.000 c phi u (vi tng mnh giá là 80.000.000.000VND). Li nhu n ch a phân ph i lu k n nm 2004 ca công ty B là 20.000.000.000 VND. Xác nh quy n bi u quy t ca ca công ty A trong B. 2. Công ty A là công ty m ca công ty B. Ti ngày 1/1/2004, Công ty B u t vào công ty C d i hình th c góp vn bng tài sn. Nguyên giá ca tài sn mang i góp vn là 9.000.000.000VND, giá tr ánh giá li ca tài sn em góp vn theo tho thu n ca công ty B vi công ty C là 10.000.000.000 VND. Tng vn ch s hu ca công ty C tr c th i im nh n vn góp ca công ty B là 40.000.000.000VND. Xác nh quy n bi u quy t ca ca công ty A trong C 10
  11. Đánh giá kho ản đầ u tư vào công ty liên kết  Giá gc ca kho n u t vào công ty liên kt bao gm ph n vn góp ho c giá th c t mua kho n u t + Các chi phí mua (n u có) nh chi phí môi gi i, giao dch.  Tr ng hp góp vn vào công ty liên kt bng vt t, hàng hoá, TSC thì giá gc kho n u t này c ghi nh n theo giá tr c các bên góp vn th ng nh t, chênh lch gi a giá tr tài sn vi giá tr c ánh giá li c ghi nh n vào chi phí khác ho c thu nh p khác. Ví d ụ 4  Ngày 1.1.200x, Công ty Y u t vào công ty K, tài sn em i u t gm: – 200 tri u ng ti n mt; –Mt s hàng tn kho có giá tr ghi s là 150 tri u ng, c ánh giá là 140 tri u ng; –Mt s TSC HH có nguyên giá 250 tri u ng, giá tr hao mòn 100 tri u ng, c ánh giá 180 tri u ng  Vi s vn u t này, Y chi m 40% quy n bi u quy t trong K và có nh h ng áng k. Yêu cu: Xác nh giá tr kho n u t vào công ty liên kt. 11
  12. Chuy ển nh ượ ng kho ản đầ u t ư  Khi chuy n nh ng kho n u t, chênh lch gi a giá chuy n nh ng và giá gc kho n u t s c ghi nh n là Doanh thu tài chính/ chi phí tài chính  Chi phí chuy n nh ng kho n u t c ghi nh n vào chi phí tài chính. Ví d ụ 5  Cty A quy t nh chuy n nh ng li kho n u t vào công ty K (giá tr u t là 480 triu ng) cho công ty M vi giá chuy n nh ng là 530 triu ng, thu bng chuy n kho n, chi phí làm th tc khi chuy n nh ng kho n u t thanh toán bng ti m mt là 4 triu ng. Xác nh lãi/ l sau khi chuy n nh ng kho n u t. 12
  13. Đầ u t ư vào công ty liên doanh  Các hình th c liên doanh  ng ki m soát Các hình th ức liên doanh  Liên doanh : Là th a thu n bng hp ng ca hai ho c nhi u bên cùng th c hi n ho t ng kinh t, mà ho t ng này ư c ng ki m soát bi các bên góp vn liên doanh.  Các hình th ức liên doanh : –Hp ng hp tác kinh doanh d i hình th c liên doanh ho t ng kinh doanh c ng ki m soát; –Hp ng hp tác kinh doanh d i hình th c liên doanh tài sn c ng ki m soát; –Hp ng liên doanh d i hình th c thành lp cơ s kinh doanh c ng ki m soát. 13
  14. Ho ạt độ ng kinh doanh đồ ng ki ểm soát  c th c hi n bng cách sử dụng tài sản và ngu ồn lực khác của các bên góp vốn liên doanh mà không thành lp mt cơ s kinh doanh mi.  Mi bên t qu n lý và s dng tài sn ca mình và ch u trách nhi m v các ngh a v tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình ho t ng.  Hp ng hp tác kinh doanh th ng quy nh cn c phân chia doanh thu và kho n chi phí chung phát sinh t ho t ng liên doanh cho các bên.  Các hình th c phân chia doanh thu: Phân chia sn ph m, Phân chia doanh thu, Phân chia li nhu n Tài sản kinh doanh đồ ng ki ểm soát  Mi bên là đồ ng sở hữu đố i vi tài sản đượ c góp ho ặc đượ c mua bởi các bên và c s dng cho mc ích ca liên doanh.  Các tài sn c s dng mang li li ích cho các bên.  Mi bên c nh n sn ph m/ li ích t vi c s dng tài sn và ch u ph n chi phí phát sinh theo tho thu n trong hp ng.  Không thành lp pháp nhân mi.  Tài sn ng ki m soát c mi bên ph n nh trên TK ca mình ph n ca mình tham gia theo giá gc  Chi phí và doanh thu/ thu nh p ca mi bên hch toán tơ ng t nh hp ng kinh doanh ng ki m soát 14
  15. Ví dụ 6a  Công ty Gia nh chuyên ngành dt và Công ty Vi t Ti n chuyên ngành may mc; cùng ký hp ng liên doanh ho t ng ng ki m soát vi ni dung cùng sn xu t ng ph c hc sinh cp mt, trong ó công ty Gia nh sn xu t và cung ng vi, công ty Vi t Ti n ph trách ph li u, khâu ct may, óng gói bao bì. Mi bên ph i t mình trang tr i các kho n chi phí phát sinh và c chia doanh thu t vi c bán ng ph c hc sinh, ph n chia này c cn c theo tho thu n ghi trong hp ng. 29 Ví d ụ 6b 15
  16. Cơ sở kinh doanh đồ ng ki ểm soát  Cơ s kinh doanh ng ki m soát òi hi ph i có s thành lp mt cơ s kinh doanh mi.  Ho t ng ca CSKD KS cng gi ng nh ho t ng ca các doanh nghi p khác, ch khác là th a thu n bng hp ng gi a các bên góp vn liên doanh quy nh quy n ng ki m soát ca h i vi các ho t ng kinh t ca cơ s này.  Lãi c chia ghi vào Doanh thu tài chính.  Khi bán kho n u t, chênh lch gi a giá tr thu v vi giá gc là Doanh thu tài chính/ Chi phí tài chính Ví d ụ 7  Vào ngày 1/1/20x0, công ty I góp vn thành lp công ty liên doanh V.  Tài sn mà công ty em i góp vn gm: Ch ỉ tiêu Giá tr ị ghi s ổ Giá tr ị v ốn góp Chênhlệch Ti n 5.000 5.000 Hàng tn kho 15.000 13.000 -2.000 Tài sn c 50.000 53.000 3.000 nh Cộng 70.000 71.000 1.000 S v n góp ca I t ơ ng ơ ng 40% v n ch s h u c a V, l c ch p nh n quy n ng ki m soát trong V; Yêu c ầu: Xác nh giá tr kho n u t c a I trong V 16
  17. Đầ u t ư vào công ty con  Khái ni m tp oàn  Ki m soát  Xác nh quy n bi u quy t  ánh giá kho n u t Khái ni ệm t ập đoàn Là mt s liên kt gi a các công ty, không nh t thi t to thành mt th c th pháp lý. Bao gm:  Công ty m  Các công ty con do công ty m ki m soát 17
  18. Xác đị nh quy ền ki ểm soát– Đầ u t ư tr ực ti ếp Công ty A  Quy n ki m sóat ca A i vi B c xác nh trên x% quy n bi u quy t ca công ty Công ty B A vi công ty B Lợi ích c ủa công ty m ẹ đầ u t ư tr ực ti ếp  T l (%) li ích ca công ty m công ty con u t tr c ti p = T l (%) quy n ki m soát ti công ty con u t tr c ti p 18
  19. Xác đị nh quy ền ki ểm soát- Đầ u t ư gián ti ếp B là công ty con c ủa A, B đầ u t ư vào C Công ty A Quy n ki m sóat c a A i v i B c x% xác nh trên quy n bi u quy t tr c ti p ca A i v i B Công ty B  Quy n bi u quy t gián ti p c a A i v i C = Quy n bi u quy t tr c ti p c a B i y% vi C Công ty C Lợi ích c ủa cty m ẹ thông qua đầ u t ư gián ti ếp Tr ng hp công ty m s hu gián ti p công ty con khi công ty m u t vn gián ti p vào công ty con qua mt công ty con khác thì t l li ích ca công ty m công ty con u t gián ti p c xác nh: Tỷ l ệ (%) l ợi ích Tỷ l ệ (%) l ợi Tỷ l ệ (%) l ợi ích của công ty m ẹ = ích t ại công x ở công ty con tại công ty con ty con đầ u đầ u t ư gián ti ếp đầ u t ư gián ti ếp tư tr ực ti ếp 19
  20. Ví d ụ 8 Cty A 40% 70% 60% Cty G Cty B Cty D 45% 60% 30% Cty H Cty C Cty E Ví d ụ 8 (ti ếp) Xác nh mi quan h ca công ty A v i các công ty trong b ng Quy n ki m soát/ T l l i ích Mi quan h bi u quy t B C D E G H 20
  21. Xác nh quy n ki m soát– u t gián ti p N là công ty con c ủa M. Công ty M Cty M và N cùng đầ u t ư vào công ty P: Quy n KS c a M i v i P c xác nh x% trên quy n bi u quy t c a M i v i P:  Quy n bi u quy t tr c ti p: y% Cty N  Quy n bi u quy t gián ti p thông qua N: y% z% z% Cty P Ví dụ 9 Cty X 60% 30% Cty Y Cty R 21% 30% 60% 31% Cty Z Cty T Cty S 21
  22. Ví d 9 (ti p) Xác nh mi quan h ca công ty X v i các công ty trong bng: Quy n ki m T l l i ích Quan h soát/ bi u quy t R S T Y Z Ki ểm soát  Quy n ki m soát ca công ty m i vi công ty con (Tr c ti p ho c gían ti p) c xác nh khi công ty m nm gi trên 50% quy n bi u quy t công ty con  Trong các tr ng hp sau ây, quy n ki m soát còn c th c hi n ngay c khi công ty m nm gi ít hơn 50% quy n bi u quy t ti công ty con: - Các nhà u t khác th a thu n cho công ty m hơn 50% QBQ - Công ty m có quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t ng theo quy ch th a thu n - Công ty m có quy n b nhi m ho c bãi mi n a s các thành viên HQT ho c cp qu n lý tơ ng ơ ng - Công ty m có quy n b a s phi u ti các cu c hp ca HQT ho c cp qu n lý tơ ng ơ ng 22
  23. Ví dụ 10  X u t vào công ty C vi 40% quy n bi u quy t và u t vào công ty R vi 40% quy n bi u quy t.Công ty C có mt kho n u t vào công ty R vi 40% quy n BQ. X cho rng mình nm quy n KS i vi R vì t l li ích trong công ty R lên n 56%  X u t vào công ty D thông qua vi c nm toàn b các c ph n lo i A ca D. Các c ph n lo i B gm 30 tri u c ph n do mt t ch c tín dng nm gi . Mc dù c hai lo i c ph n u c chia c tc ngang nhau nh ng ch có c ph n lo i A là c quy n bi u quy t. X cho rng mình ki m soát công ty D. Đánh giá kho ản đầ u t ư vào công ty con  Vn u t vào công ty con ph i c ph n ánh theo giá gc, bao gm giá mua cng (+) các chi phí mua (n u có), nh : Chi phí môi gi i, giao dch, l phí, thu và phí Ngân hàng  K toán ph i m s chi ti t theo dõi kho n u t vào tng công ty con theo mnh giá, giá th c t mua c phi u, chi phí th c t u t vào các công ty con  Ph i hch toán y , kp th i các kho n thu nh p t công ty con (lãi c phi u, lãi kinh doanh) ca nm tài chính vào báo cáo tài chính riêng ca công ty m 23
  24. Bài t ập th ực hành 1 1. Công ty A u t vn vào Công ty c ph n B 26.000.000 c phi u/ 50.000.000 c phi u ã phát hành ca Công ty B vi mnh giá ca c phi u là 10 000 ng/1 c phi u. 2. Công ty c ph n X u t vào Công ty c ph n Y 60.000.000 c phi u/ 100.000.000 c phi u phát hành ca Công ty Y vi giá tr ca c phi u là 10.000 ng/1 c phi u. Công ty c ph n Y u t vào Công ty TNHH Z tng s vn là 400.000.000 ng/1 000.000.000 ng (t ng vn iu l).Công ty c ph n X u t ti p vào Công ty TNHH Z 200.000.000 ng/1 .000.000.000 ng (t ng vn iu l) Yêu cầu: Hãy xác nh t l bi u quy t và mi quan h ca A ti B và X ti Z Đầ u t ư khác Ghi nh n ban u: • u t bng ti n= Giá mua + chi phí mua • u t bng tài sn phi ti n t = Giá ánh giá li –C tc, li nhu n c chia: • Sau ngày u t: ph n ánh vào Doanh thu tài chính. • Tr c ngày u t: gi m giá tr kho n u t Khi lp báo cáo tài chính: • u t bng CP niêm yt: Lp d phòng da trên giá th tr ng • u t khác: Lp d phòng cn c vào kho n l ca bên nh n u t 24
  25. Ví dụ 11  Công ty X mua c ph n Y vi s l ng là 1.200.000 c phi u/ 10.000.000 c phi u phát hành ca Công ty Y, mnh giá là 10.000 ng/ c phi u. Giá mua là 14.000 /Cp. Hãy xác nh giá tr kho n u t  Vào ngày lp BCTC, giá th tr ng CP cty Y là 13.600 /cp. Tính. mc d phòng cn lp Bài t ập th ực hành 2  Ghép ni dung ct (1) cho phù hp vi ct (2) Ct 1 Ct 2 1. Mua CP th ơ ng m i a. u t khác 2. Chi vay vi k h n 24 tháng b. Lãidn tích 3. Mua c phi u Cty A v i t l c. u t vào ty liên k t BQ 60% 4. Mua c phi u Cty B v i t l d. u t n m gi n BQ 12% ngày áo h n 5. Mua tranh quý ch t ng giá e. u t vào cty con bán 6. Ghi gi m giá tr kho n u f. Ch ng khoán KD t 7. Lãi khi bán c phi u u t g. Doanh thu tài chính 25
  26. Đánh giá các kho ản đầ u t ư theo ph ươ ng pháp v ốn ch ủ s ơ h ữu  Áp dng khi: Lp và trình bày báo cáo tài chính hp nh t ca nhà u t có quy n ng ki m soát ho c nh h ng áng k n bên nh n u t. Đánh giá các kho ản đầ u t ư theo ph ươ ng pháp v ốn ch ủ sơ h ữu (ti ếp)  Ph ơ ng pháp tính: – Giá tr ghi s ca kho n u t c iu ch nh tng ho c gi m tơ ng ng vi ph n s hu ca nhà u t trong lãi ho c l ca công ty nh n u t. –C tc, li nhu n c chia c ghi gi m giá tr ghi s ca kho n u t trên báo cáo tài chính hp nh t. 26
  27. Ví d ụ 12  Công ty M chi 900 tri u mua 30% c ph n công ty B. – Cu i nm1,côngtyBl 60 tri u – Cu i nm 2, công ty B có li nhu n là 200 tri u, chia c tc 100 tri u. Ví d ụ 12 (ti ếp)  Nm 1: L 60 tri u – Giá tr kho n u t: • Gi m 60 x 30% = 18 tri u  Giá tr kho n u t: 900 – 18 = 882 tri u –L u t vào Cty liên kt: L 60 x 30% = 18 tri u  Nm 2: Lãi 200 tri u, chia c tc 100 tri u  M c hu ng c tc 100 tri u x 30% = 30 tri u – Giá tr kho n u t: •Tng 200 x 30% = 60 tri u • Gi m 100 x 30% = 30 tri u (s c tc c nh n)  Giá tr kho n u t: 882 + 60 – 30 = 912 tri u – Lãi u t vào Cty liên kt: Lãi 200 tri u x 30% = 60 tri u 27
  28. Bài t ập th ực hành 3  Công ty A góp vn vào K là 2.000 tri u ng, chi m 20% vn ca K. Kt qu kinh doanh ca K qua các nm nh sau: –Nm 1, l 200 tri u –Nm 2, lãi 20 tri u (không chia) –Nm 3, lãi 200 tri u, chia lãi 100 tri u, A c 20 tri u. Yêu cầu: Trình bày kho n u t trong tng nm ca ctyAvào cty K theo: - Ph ơ ng pháp giá gc - Ph ơ ng pháp vn ch s hu Ứng d ụng vào h ệ th ống tài kho ản k ế toán • Ch ng khoán kinh doanh • u t nm gi n ngày áo hn • u t vào công ty liên doanh, liên kt • u t vào công ty con • u t khác •D phòng tn th t tài sn 28
  29. Ch ứng khoán kinh doanh  Tài kho n s dng  Các nghi p v kinh t phát sinh cơ bn Tài kho ản 121- Ch ứng khoán kinh doanh Bên N ợ Bên Có  Giá tr ch ng khoán  Giá tr ghi s (giá kinh doanh mua vào. BQGQ liên hoàn ) •C phi u, trái phi u niêm ch ng khoán kinh yt trên th tr ng ch ng khoán; doanh khi bán. • Các lo i CK và công c tài chính khác Dư Nợ TK chi ti t  TK 1211 - C phi u Giá tr ch ng khoán  TK 1212 - Trái phi u kinh doanh t i th i  TK 1218 – CK và im báo cáo công c TC khác 29
  30. Mua, bán ch ứng khoán kinh doanh TK 111, 112 TK 121 TK 111, 112 Bán ch ứng khoán Mua ch ứng khoán TK 515 TK 635 Chi phí bán ch ứng khoán Ví d ụ 13  Có tình hình sau ti công ty ABC 1. Ngày 1/1/20x0, mua 3.000 cp cty A vi mc ích th ơ ng mi, giá mua là 26.000 /cp, mnh giá ca cp là 10.000 /cp, chi phí mua là 0,2% giá tr giao dch. Tt c thanh toán bng TGNH. DN mua vi mc ích th ơ ng mi ng n hn.  Ngày 4/2/20x0, bán 1.000 cp cty A, giá bán là 28.000 /cp. Chi phí bán là 0,2% giá tr giao dch. Yêu cầu: nh kho n k toán. 30
  31. Cổ t ức, l ợi nhu ận t ừ ch ứng khoán kinh doanh  Cổ tức đượ c chia trong th ời gian nắm gi ữ: TK 111, 112, 138 TK 515  Cố tức (lãi) dồn tích TK 111, 112, 138 TK 121  Chia cổ phi ếu th ưở ng: Ghi tng l ng CP, không ghi tng kho n u t và không ghi tng doanh thu ho t ng tài chính Ví d ụ 14 Ti p ví d 13 1. Ngày 10/3/20x0: Cty A thông báo tm ng t 1 nm 20x0 bng ti n 8%/m nh giá. 2. Ngày 1/1/20x1, công ty A phát hành c phi u th ng vi t l 10:1. 3. Ngày 1/3/20x1, doanh nghi p chuy n nh ng 50% l ng c phi u công ty A ang nm gi , giá bán 39.000 /cphi u, thu bng TGNH. Chi phí bán ch ng khoán là 0,2% giá tr giao dch thanh toán bng TGNH. Yêu cu: nh kho n k toán. 31
  32. Đầ u t ư n ắm gi ữ đế n ngày đáo h ạn  Tài kho n s dng  Các nghi p v kinh t phát sinh cơ bn Tài kho ản 128- Đầ u t ư n ắm gi ữ đế n ngày đáo h ạn Bên N ợ Bên Có  Giá tr các kho n u  Giá tr các kho n u t t n m gi n ngày áo nm gi n ngày áo hn t ng hn gi m Dư Nợ Giá tr các kho n u t nm gi n ngày áo hn hi n có t i th i im báo cáo. 32
  33. Tài kho ản chi ti ết  Tài kho n 1281 - Ti n gi có k hn  Tài kho n 1282 - Trái phi u: Ph n ánh các lo i trái phi u mà doanh nghi p có kh nng và có ý nh nm gi n ngày áo hn.  Tài kho n 1283 - Cho vay : Ph n các kho n cho vay theo kh c gi a các bên nh ng không c giao dch mua, bán trên th tr ng nh ch ng khoán.  Tài kho n 1288 - Các kho n u tư khác nm gi n ngày áo hn: Ph n ánh các kho n u t khác nm gi n ngày áo hn (ngoài các kho n ti n gi ngân hàng, trái phi u và cho vay), nh c phi u u ãi bt bu c bên phát hành ph i mua li ti mt th i im nh t nh trong tơ ng lai, th ơ ng phi u. Gởi ti ết ki ệm, cho vay TK 128 TK 111, 112 TK 111, Gi TK , cho vay, Thu h i các kho n 112 bng ti n u t TK 635 / TK 515 TK 515 TK 138 nh k , tính lãi TGTK, lãi cho vay 33
  34. Trái phi ếu n ắm gi ữ đế n ngày đáo h ạn TK 111, 112 TK 128 TK 111, 112 Mua TP nh n lãi nh k , Thu h i TP nh n lãi nh nh n lãi sau k ho c nh n lãi sau Mua TP nh n lãi TK 3387 tr c TK 515 TK 138 Định kỳ, phân bổ nh k , tính lãi lãi TP vào TK 515 TGTK, lãi cho vay Ví d ụ 15 Ti công ty ABC có tình hình sau: 1. Trích ti n gi ngân hàng 200 triu ng cho công ty H vay trong th i hn 8 tháng, lãi su t 2% tháng. Gc và lãi tr mt ln khi áo hn. 2. Mua 10 trái phi u cty B, mnh giá 1.000.000 /TP, k hn 12 tháng, lãi su t 12%/n m, lãi nh n ngay khi mua. Cty ã thanh toán bng ti n mt. Yêu cu: nh kho n k toán. 34
  35. ĐẦ U T Ư VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH LIÊN K ẾT  Tài kho n s dng  Các nghi p v kinh t phát sinh ch yu Tài kho ản 222- Đầ u t ư vào công ty LD, LK Bên N ợ Bên Có S v n u t vào S v n u t vào công công ty liên doanh, ty liên doanh, liên k t liên k t t ng gi m do ã thanh lý, nh ng bán, thu h i. Dư Nợ S v n u t vào công ty liên doanh, liên k t hi n còn cu i k . 35
  36. Đầ u t ư b ằng ti ền  Doanh nghi p có th mua c ph n ho c u t bng ti n. TK 222 TK 11*  Mua thêm c ph n có nh h ng áng k: TK 222 TK 228 TK 11* Đầ u t ư b ằng v ật t ư, hàng hóa, TSC Đ TK 222 TK 15* TK 811/711 TK 211, 212, 213 TK 214 36
  37. Ví d ụ 16  Công ty A mua 5.000.000 cp công ty H, mnh giá c phi u là 10.000 /cp. Giá mua là 20.000 /cp. Công ty có 15.000.000 cp ang lu hành. Chi phí mua c phi u là 0.2%/giá tr giao dch. Toàn b thanh toán bng TGNH.  Công ty B u t vào công Q bng các tài sn sau: – Ti n mt: 100tri u ng –Vt li u có giá xu t kho là 150 tri u ng, giá c ch p nh n là 145 tri u ng. – Tài sn c nh hu hình có nguyên giá là 750tri u ng, ã kh u hao 50tri u ng, giá c th ng nh t là 720tri u ng. – B chi m 22% vn ca Q. Yêu cu: nh kho n k toán Cổ t ức và l ợi nhu ận đượ c chia TK 138 TK 515 TK 11* TK 222 37
  38. Đầ u t ư thêm để có quy ền ki ểm soát TK 221 TK 222 TK 11* Chuy ển nh ượ ng các kho ản đầ u t ư TK 222 TK 11* TK 635 TK 515 TK 11* 38
  39. Ví d ụ 17 Có tình hình ti công ty A nh sau: 1. Cty liên doanh C có li nhu n sau thu là 500 tri u ng. Các bên liên doanh th ng nh t chia lãi cho các bên là 60% li nhu n. T l ca A trong C là 40%. 2. Bên liên doanh ng ý cho A chuy n nh ng vn góp cho D, giá chuy n nh ng theo tho thu n vi D là 2.000 tri u ng (giá gc là 1.800 triu ng), ã thu bng TGNH. Chi phí chuy n nh ng thanh toán bng ti n mt 4 tri u ng. Yêu cầu: nh kho n k toán KẾ TOÁN ĐẦ U T Ư VÀO CÔNG TY CON  Tài kho n s dng  Các nghi p v phát sinh ch yu 39
  40. Tài kho ản 221- Đầ u t ư vào công ty con Bên N ợ Bên Có Giá tr th c t các Giá tr th c t các kho n u t vào kho n u t vào công công ty con t ng ty con gi m. Dư Nợ Giá tr th c t các kho n u t vào công ty con hi n có c a công ty m . Sơ đồ k ế toán t ổng h ợp TK 221 TK 222,228,121 TK 112,111,341 . TK 111,112 TK 635 TK 222,228,121 TK 515 40
  41. Ví d ụ 18 Có tình hình ti công ty A nh sau: 1. Chuy n kho n 150.000 tri u ng mua c phi u ca công ty CP X, s c phi u này có mnh giá 100.000 tri u ng, chi phí mua ã chi ti n mt 30 tri u ng. (t l quy n bi u quy t tơ ng ơ ng vi t l góp vn 60%). 2. Nh n thông báo chia c tc ca công ty CP P là 500 tri u ng. Theo th a thu n, công ty A ã chuy n toàn b s c tc này góp vn thêm (cho bi t t l quy n bi u quy t tơ ng ơ ng vi t l góp vn thay i t 48% lên 55%). Bi t giá tr kho n u t vào P tr c khi thay i t l là 4.000 tri u. 3. Chuy n nh ng 1/3 kho n u t vào K, tng giá tr u t là 9.000 tri u ng (chi m 60% vn ca K). Giá chuy n nh ng là 3.500 tri u ng thu bng chuy n kho n. Yêu cầu: nh kho n k toán các nghi p v trên. Đầ u t ư khác  Tài kho n s dng  Các nghi p v phát sinh ch yu 41
  42. Tài kho ản 228- Đầ u t ư khác Bên N ợ Bên Có Giá tr các kho n u Giá tr các kho n u t t khác t ng khác gi m Dư Nợ Giá tr kho n u t khác hi n có t i th i im báo cáo Tài kho ản chi ti ết  Tài kho n 2281 - u tư góp vn vào n v khác: Ph n ánh các kho n u t công c vn nh ng DN không có quy n ki m soát, ng ki m soát ho c có nh h ng áng k i vi bên c u t.  Tài kho n 2288 - u tư khác: Ph n ánh các kho n u t vào kim lo i quý, á quý (không s dng nh hàng tn kho), tranh, nh, tài li u, vt ph m khác có giá tr (ngoài nh ng kho n c phân lo i là TSC ) không tham gia vào ho t ng sn xu t kinh doanh thông th ng nh ng c mua vi mc ích nm gi ch tng giá. 42
  43. Sơ đồ k ế toán t ổng h ợp TK111,112 TK 228 TK 111,112 (2) (1) TK 515 TK 635 Ví d ụ 19 S d u nm 20x0 công ty H, TK 228: 7.000.000.000 (công ty CP A: 1.000.000.000 – 100.000 cp; công ty CP B: 6.000.000.000 – 500.000 cp). H u t vi mc ích nh n c tc. A có 3.000.000 cp ang lu hành và B có 10.000.000 cp ang lu hành. 1. Nh n c lãi chia t công ty A 40.000.000 bng TGNH. 2. Bán 50.000 cp công ty A cho công ty X, thu bng TGNH 600.000.000 , chi phí chuy n nh ng chi bng TGNH 5.000.000 . Yêu cầu: nh kho n k toán. 43
  44. Dự phòng gi ảm giá ch ứng khoán KD  Ph ơ ng pháp tính  Tài kho n s dng  Sơ k toán Ph ươ ng pháp tính Mc d S l ng Giá Giá phòng gi m ch ng = ch ng khoán b x - ch ng giá u t gi m giá t i th i khoán khoán ch ng khoán im l p báo hch th c t cáo tài chính toán trên trên th s k tr ng toán 44
  45. Tài kho ản 2291- Dự phòng gi ảm giá CKKD Bên N ợ Bên Có Hoàn nh p chênh l ch Trích l p các kho n d gi a s d phòng ph i phòng t n th t tài s n t i lp k này nh h ơn s d th i im l p Báo cáo tài phòng ã trích l p k chính tr c ch a s d ng h t; Dư Có S d phòng t n th t tài s n hi n có cu i k Sơ đồ h ạch toán TK 2291 TK 635 Cu i niên X: L p d phòng gi m giá Cu i niên X + 1: lp d phòng b sung Cu i niên X + 1: Hoàn nh p d phòng 45
  46. Ví d ụ 20 Ngày 31/12/20x0, giá giao dch c phi u ca A là 9.500 /cp. Bi t giá gc c phi u A là 126 triu ng (s l ng là 10.000cp), doanh nghi p nm gi vi mc ích kinh doanh. Yêu cầu: Xác nh kho n trích lp d phòng gi m giá kho n u t ch ng khoán dài hn. a) S d u k ca TK 2291 là 0 b) S d u k ca TK 2291 là 21.000.000 c) S d u k ca TK 2291 là 42.000.000 Dự phòng tổn th ất đầ u tư vào đơ n vị khác  Nguyên tc  Ph ơ ng pháp tính  Tài kho n s dng  Sơ k toán 46
  47. Nguyên t ắc trích l ập  Vi c trích lp d phòng th c hi n i vi các kho n u t c trình bày theo ph ơ ng pháp giá gc, không áp dng cho các kho n u t trình bày theo ph ơ ng pháp vn ch s hu theo quy nh ca pháp lu t  Doanh nghi p ch th c hi n trích lp d phòng khi tng s vn u t th c t ca ch s hu cao hơn tng giá tr vn ch s hu th c có ca t ch c kinh t c u t Ph ươ ng pháp lập dự phòng tổn th ất đầ u tư vào các đơ n vị khác Doanh nghi p ph i trích lp d phòng nu t ch c kinh t mà doanh nghi p ang u t b l (tr tr ng hp l theo k ho ch ã c xác nh trong ph ơ ng án kinh doanh tr c khi u t). Tng v n Mc trích d Vn CSH T th c t S VT ca mi bên phòng cho th c có ca = ca các bên - x mi kho n t ch c kinh ti t ch c Tng VT th c t c a các TTC t kinh t bên t i t ch c kinh t 47
  48. Tài kho ản 2292- Dự phòng tổn th ất đầ u tư vào đơ n vị khác Bên N ợ Bên Có Hoàn nh p chênh l ch Trích l p các kho n d gi a s d phòng ph i phòng t n th t tài s n t i lp k này nh h ơn s d th i im l p Báo cáo tài phòng ã trích l p k chính tr c ch a s d ng h t; Dư Có S d phòng t n th t tài s n hi n có cu i k Ví d ụ 21  Công ty A là công ty c ph n ho t ng trong lnh vc xây dng có mc vn iu l là 50 t ng, vi cơ cu 3 c ông góp vn là: Công ty B nm gi 50% vn iu l tơ ng ng 25 t ng; Công ty C nm gi 30% vn iu l tơ ng ng 15 t ng, Công ty D nm gi 20% vn iu l tơ ng ng 10 t ng. Các công ty ã u t vn theo t l nm gi vn iu l, vì vy tng vn u t ca3CôngtyB,C,DtiCôngtyAlà 50t ng.  Nm 20x2, do suy thoái kinh t nên kt qu ho t ng SXKD ca công ty A b l 6 t ng, dn n vn ch s hu (mã s 410 ca Bng cân i k toán) ca Công ty A còn li 44 t ng Yêu cầu Trích lp d phòng u t tiCông ty B,C, D 48
  49. Sơ đồ h ạch toán TK 2292 TK 635 Cu i niên X: L p d phòng gi m giá Cu i niên X + 1: lp d phòng b sung Cu i niên X + 1: Hoàn nh p d phòng Ví d ụ 22 S dng s li u Ví d 21. Gi s nm 20x3, Công ty A lãi 3 t ng, Vn ch s hu ly k n ngày lp BCTC là 47 t ng Yêu cầu: Th c hi n các nh kho n có liên quan n d phòng u t ti công ty B, C, D. 49
  50. Một s ố l ưu ý d ướ i góc độ thu ế  Li nhu n c chia t công ty liên kt, liên doanh, công ty con là kho n doanh thu không ch u thu .  Kho n d phòng gi m giá u t ch ng khoán tng lên s to ra chênh lch tm tm th i c kh u tr . Trình bày thông tin trên BCTC  Trên Bng cân i k toán  Trên Bn thuy t minh BCTC 50
  51. Trên B ảng cân đố i k ế toán TÀI S ẢN MS A. Tài sản ng ắn hạn 121 : S d N TK 100 (100=110+120+130+140+150) 121 II. Đầu tư tài chính ng ắn hạn 120 122: S d Có TK 2291 1. Ch ng khoán kinh doanh 121 2. D phòng gi m giá CKKD (*) 122 123 : S d N chi ti t ca TK 1281, TK 3. T nm gi n ngày áo hn 123 1282, 1288 (ngo i tr T T) TÀI S ẢN MS V. Đầu tư tài chính dài 250 hạn 253 : D N chi ti t c a tài 1. u t vào công ty kho n 2281 251 con 2. u t vào công ty 252 LD, LK 3. u t góp vn vào 253 V khác 4. D phòng TTC dài 254 255: D N c a các TK hn (*) 1281, TK 1282, 1288. 5. .t nm gi n 255 ngày áo hn 51
  52. Trên B ản thuy ết minh BCTC • Th i im ghi nh n ( i vi ch ng khoán niêm yt thuy t minh rõ là T+0 hay th i im khác) • Giá tr ghi s c xác nh là giá tr hp lý hay giá gc; • Có ánh giá li các kho n th a mãn nh ngh a các kho n mc ti n t có gc ngo i t không? • Nguyên tc xác nh công ty con, công ty liên doanh, liên kt (d a theo t l quy n bi u quy t, t l vn góp hay t l li ích); •Cn c trích lp d phòng gi m giá; Cn c xác nh kho n tn th t không thu hi c; • 52