Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử và các khái niệm

ppt 37 trang vanle 2050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử và các khái niệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuong_mai_dien_tu_chuong_2_cac_mo_hinh_kinh_doanh_thuong_ma.ppt

Nội dung text: Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử và các khái niệm

  1. Chương 2: Các mô hình kinh doanh TMĐT và các khái niệm Gv: Th.S Trương Việt Phương Mail: vietphuongtruong@yahoo.com Blog: mis.ueh.edu.vn/blog/vietphuongtruong
  2. Các mô hình kinh doanh TMĐT  Mô hình kinh doanh  Các hoạt động có kế hoạch đem lại lợi nhuận  Kế hoạch kinh doanh  Mô tả mô hình kinh doanh của doanh nghiệp  Mô hình kinh doanh TMĐT  Tận dụng các thế mạnh của Internet và Web
  3. 8 yếu tố chính của mô hình kinh doanh 1. Luận cứ giá trị 2. Mô hình doanh thu 3. Cơ hội thị trường 4. Môi trường cạnh tranh 5. Lợi thế cạnh tranh 6. Chính sách thị trường 7. Phát triển tổ chức 8. Đội ngũ quản lý
  4. 1. Luận cứ giá trị Tại sao khách hàng nên mua từ bạn? Các luận cứ giá trị TMĐT thành công:  Cá nhân hóa/ tùy chỉnh  Giảm việc tìm kiếm sản phẩm, so sánh giá sản phẩm  Đẩy mạnh giao dịch bằng cách quản lý việc giao hàng
  5. 2. Mô hình doanh thu  Doanh nghiệp làm cách nào để kiếm doanh thu, tạo ra lợi nhuận từ những khoản đầu tư?  Các hình thức chính:  Mô hình doanh thu quảng cáo  Mô hình doanh thu hội phí  Mô hình doanh thu phí giao dịch  Mô hình doanh thu bán hàng  Mô hình doanh thu đại lý
  6. 3. Cơ hội thị trường  Bạn nhắm tới phân khúc thị trường nào và qui mô của nó?  Phân khúc thị trường  Cơ hội thị trường thực sự: doanh thu tiềm năng mà doanh nghiệp hi vọng đạt được trên thị trường thích hợp
  7. 4. Môi trường cạnh tranh  Ai đang chiếm lĩnh phân khúc thị trường mà bạn đang nhắm tới?  Các công ty khác bán những sản phẩm tương tự nhau trong cùng phân khúc thị trường  Bao gồm cả đối thủ cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp  Ảnh hưởng bởi:  Số lượng và qui mô của các đối thủ cạnh tranh  Thị phần của mỗi đối thủ  Lợi nhuận của các đối thủ  Giá bán của đối thủ
  8. 5. Lợi thế cạnh tranh  Đạt được khi doanh nghiệp:  Sản xuất sản phẩm tốt hơn, hay  Giá bán sản phẩm thấp hơn các đối thủ  Các khái niệm quan trọng:  Bất đối xứng  Lợi thế người tiên phong  Lợi thế cạnh tranh không công bằng  Tác dụng của đòn bẩy
  9. 6. Chính sách thị trường  Bạn lập kế hoạch gì quảng bá sản phẩm và dịch vụ của bạn nhằm thu hút khách hàng mục tiêu?  Chi tiết các cách một doanh nghiệp dự định xâm nhập thị trường và thu hút khách hàng  Các khái niệm kinh doanh tốt nhất sẽ thất bại nếu không nỗ lực tiếp cận khách hàng tiềm năng
  10. 7. Phát triển tổ chức  Doanh nghiệp cần loại hình cấu trúc tổ chức nào để thực hiện kế hoạch kinh doanh?  Mô tả cách thức doanh nghiệp sẽ tổ chức hoạt động  Phân chia thành những phòng chức năng  Khi công ty lớn mạnh, thay thế những nhân viên bình thường bằng những chuyên gia
  11. 8. Đội ngũ quản lý  Đội ngũ lãnh đạo công ty cần những kinh nghiệm và nền tảng quan trọng nào?  Giới chủ chịu trách nhiệm làm cho mô hình kinh doanh hoạt động  Đội ngũ quản lý mạnh mang lại sự tín nhiệm ngay lập tức đối với các nhà đầu tư bên ngoài  Đội ngũ quản lý mạnh không thể cứu chữa một mô hình kinh doanh yếu nhưng có thể thay đổi mô hình và định hình lại doanh nghiệp
  12. Ví dụ thành công Online Grocers: chọn và thực hiện thành công mô hình kinh doanh  Tại sao Webvan thất bại?  Các yếu tố tạo nên sự thành công của FreshDirect?  Các chuỗi cửa hàng tạp hóa truyền thống có thể thành công khi bán hàng trực tuyến không? Tại sao  Bạn có chấp nhận mua hàng trực tuyến mà phải trả thêm phí giao hàng không? Nếu có lợi ích là gì? Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 2-12
  13. Phân loại các mô hình kinh doanh TMĐT  Có nhiều cách phân loại  Chúng ta phân loại mô hình kinh doanh dựa vào:  Khu vực TMĐT (B2C, B2B, C2C)  Loại hình công nghệ TMĐT; vd: m-commerce  Có nhiều mô hình khác nhau trong một lĩnh vực TMĐT  Nhiều công ty sử dụng kết hợp nhiều loại hình; vd: eBay
  14. Mô hình kinh doanh B2C: Cổng  Tích hợp tìm kiếm nội dung và dịch vụ  Mô hình doanh thu:  Quảng cáo, phí chuyển dịch (click through), phí giao dịch, hội phí  Các hình thức:  Hàng ngang/ tổng quát (Horizontal / General)  Hàng dọc / chuyên biệt (Vertical / Specialized (Vortal))  Tìm kiếm thuần túy (Pure Search)
  15. Insight on Technology Yahoo, Bing vs Google? Class Discussion Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 2-15
  16. Mô hình B2C: nhà bán lẻ trực tuyến  Phiên bản trực tuyến của bán lẻ truyền thống  Mô hình doanh thu: bán hàng  Các hình thức:  Cửa hàng ảo-Virtual merchant  Cửa hàng online và offline - Bricks-and-clicks  Cửa hàng theo Catalog - Catalog merchant  Nhà sản xuất bán hàng trực tiếp-Manufacturer-direct  Rào cản thâm nhập thị trường thấp
  17. Mô hình B2C: nhà cung cấp nội dung  Nội dung số trên Web  Tin tức, âm nhạc, video  Mô hình doanh thu:  Phí thành viên, trả tiền ít để download; quảng cáo, phí chuyển dịch  Các hình thức:  Những người sở hữu nội dung  Thành viên tự đăng tin  Web thành viên
  18. Mô hình B2C: môi giới giao dịch  Cách thức giao dịch trực tuyến cho khách hàng  Tiết kiệm thời gian và tiền bạc  Mô hình doanh thu:  Phí giao dịch  Các ngành dử dụng mô hình này:  Dịch vụ tài chính  Dịch vụ du lịch  Dịch vụ việc làm
  19. Mô hình B2C: người tạo thị trường  Tạo ra môi trường số nơi nơi gặp gỡ và giao dịch của người mua và người bán  vd:  Priceline  eBay  Mô hình doanh thu: phí giao dịch
  20. Mô hình B2C: nhà cung cấp dịch vụ  Dịch vụ trực tuyến  vd. Google: Google Maps, Gmail, etc.  Luận cứ giá trị  Đáng giá, thuận tiện, tiết kiệm thời gian, giá thấp hơn các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống  Mô hình doanh thu:  Bán dịch vụ, hội phí, quảng cáo, bán dữ liệu marketing
  21. Mô hình B2C: nhà cung cấp cộng đồng  Cung cấp môi trường trực tuyến (mạng xã hội) nơi mà những người có cùng sở thích có thể trao đổi, chia sẻ nội dung và liên lạc với nhau  vd. Facebook, MySpace, LinkedIn, Twitter  Mô hình doanh thu:  Điển hình của sự kết hợp giữa quảng cáo, hội phí, bán hàng, phí giao dịch, phí chuyển dịch
  22. Mô hình kinh doanh B2B  Thị trường mạng  Nhà phân phối trực tuyến  Nhà thu mua trực tuyến  Trao đổi  Tập đoàn công nghiệp  Mạng công nghiệp riêng  Một công ty  Ngành công nghiệp
  23. Mô hình B2B: nhà phân phối trực tuyến  Phiên bản của cửa hàng bán sỉ và bán lẻ, hàng hóa MRO (Maintenance, repair, and operations) và hàng hóa gián tiếp  Do 1 doanh nghiệp sở hữu phục vụ nhiều khách hàng  Mô hình doanh thu: bán hàng hóa  vd: Grainger.com
  24. Mô hình B2B: nhà thu mua trực tuyến  Tạo ra thị trường số nơi mà người tham gia giao dịch các hàng hóa gián tiếp  Nhà cung cấp dịch vụ B2B, nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASPs)  Mô hình doanh thu:  Phí dịch vụ, quản lý chuỗi cung ứng, các dịch vụ thực hiện  vd: Ariba.com, ecvn.com.vn
  25. Mô hình B2B: trao đổi  Thị trường sản phẩm trực tiếp sở hữu độc lập bởi các doanh nghiệp theo trục dọc  Mô hình doanh thu: phí giao dịch, huê hồng  Tạo ra sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các nhà cung cấp  Xu hướng ép các nhà cung cấp cạnh tranh mạnh về giá; số lượng mô hình trao đổi giảm đột ngột
  26. Mô hình B2B: tập đoàn công nghiệp  Doanh nghiệp công nghiệp theo ngành dọc mở thị trường số để lựa chọn các nhà cung cấp  Thành công hơn mô hình trao đổi  Được bảo trợ bởi các nhà công nghiệp đầy quyền năng  Hấp dẫn hơn cách mua hàng truyền thống  Mô hình doanh thu: phí giao dịch, huê hồng  vd: Exostar
  27. Mạng công nghiệp riêng  Được thiết kế để trao đổi thông tin giữa những doanh nghiệp có sự hợp tác với nhau  Electronic data interchange (EDI)  Mạng 1 doanh nghiệp  Dạng phổ biến nhất  vd: mạng các nhà cung cấp của Wal-Mart  Mạng cộng nghiệp rộng  Thường liện quan đến những doanh nghiệp ngoài ngành  vd: Agentrics
  28. Các mô hình kinh doanh TMĐT khác  Consumer-to-consumer (C2C)  eBay, Craigslist  Peer-to-peer (P2P)  The Pirate Bay, Cloudmark  M-commerce:  Nền tảng công nghệ tiếp tục phát triển  iPhone, smartphones thúc đẩy sự yêu thích trong các ứng dụng trên m-commerce
  29. Mô hình Gold Rush  Những doanh nghiệp thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng TMĐT được hưởng lợi nhất:  Phần cứng, phần mềm, mạng, an ninh  Hệ thống phần mềm TMĐT, hệ thống thanh toán  Giải pháp truyền thông Media, tăng hiệu suất  Phần mềm CRM  Cơ sở dữ liệu  Dịch vụ Hosting  .
  30. Internet và Web làm cách nào để thay đổi việc kinh doanh  TMĐT thay đổi cấu trúc ngành kinh doanh bằng cách thay đổi:  Cạnh tranh cơ bản giữa các đối thủ  Các rào cản gia nhập  Mối đe dọa của những sản phẩm thay thế mới  Sức mạnh của các nhà cung ứng  Quyền lực mặc cả của người mua
  31. Chuỗi giá trị ngành kinh doanh  Tập hợp các hành vi của nhà cung ứng, nhà sản xuất, nhà vận chuyển, nhà phân phối và nhà bán lẻ đóng góp tạo nên giá trị sản phẩm, dịch vụ cuối cùng  Internet giảm chi phí thông tin và giao dịch  Làm cho các hoạt động hiệu quả hơn, giảm chi phí, giá, thêm giá trị cho khách hàng
  32. E-commerce and Industry Value Chains Figure 2.5, Page 105 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  33. Chuỗi giá trị doanh nghiệp sản xuất  Các hoạt động mà doanh nghiệp cam kết trong việc tạo ra sản phẩm cuối cùng từ nguyên liệu đầu vào  Qua mỗi khâu giá trị được thêm vào  Hiệu quả của Internet:  Tặng hiệu quả hoạt động  Sản phẩm khác biệt  Sự hợp tác rõ ràng giữa các khâu trong chuỗi
  34. E-commerce and Firm Value Chains Figure 2.6, Page 106 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc. Slide 2-34
  35. Firm Value Webs  Mạng nhóm doanh nghiệp có quan hệ với nhau  Sử dụng công nghệ Internet đưa ra những qui định hợp tác về chuỗi giá trị của những doanh nghiệp đối tác
  36. Internet-Enabled Value Web Figure 2.7, Page 107 Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
  37. Chiến lược kinh doanh  Lập kế hoạch để đạt được siêu lợi nhuận trong dài hạn trên vốn đầu tư  4 chiến lược chung 1. Sự Khác biệt 2.Chi phí 3.Phạm vi 4.Tập trung