Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6: Thương mại điện tử

pdf 10 trang vanle 3200
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6: Thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_6_thuong_mai_dien_tu.pdf

Nội dung text: Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6: Thương mại điện tử

  1. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Nội dung Nội dung trên lớp: MÔN § Thương mại điện tử và Internet HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ § Công nghệ và kinh doanh của thương mại điện tử § Tiếp thị trong thương mại điện tử § Thương mại qua mạng xã hội Chương 6 SV tự nghiên cứu: Thương mại điện tử § Hạ tầng kỹ thuật của hệ thống thương mại điện tử § Website thương mại điện tử § Nền tảng di động và thương mại di động Giảng viên: ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 2 1 Sự phát triển của TMĐT ở Hoa Kỳ, Châu Âu và Châu Á 1. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ & INTERNET § Internet & Web § Giới thiệu Thương mại điện tử § Các đặc tính của thương mại điện tử § Thị trường số & Hàng hóa số 3 4 1
  2. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Internet và Web Giới thiệu Thương mại điện tử § Internet là một mạng diện rộng của các § TMĐT: Dùng Internet và Web để thực hiện máy tính kết nối với nhau theo một tiêu các giao dịch kinh doanh chuẩn chung, được tạo ra vào cuối những § Bắt đầu từ năm 1995 và ngày càng phát năm 1960, cung cấp các dịch vụ như web, triển nhanh chóng e-mail, truyền tải file, § Nhiều công ty đã tồn tại đợt bùng nổ dot- § Web là dịch vụ phổ biến nhất trên Internet, com và phát triển mạnh mẽ trong hiện tại phát triển vào đầu những năm 1990, cung § Cuộc cách mạng TMĐT vẫn đang tiếp tục cấp truy cập đến các trang Web (tài liệu được tạo ra với ngôn ngữ HTML) 5 6 Đặc tính của thương mại điện tử Đặc tính của thương mại điện tử (tt) § Có mặt khắp nơi (Ubiquity): tiếp xúc § Tính tương tác (Interactivity): có thể mô Internet mọi lúc, mọi nơi phỏng các kinh nghiệm tương tác nhưng ở § Vươn tới toàn cầu (Global reach): công phạm vi toàn cầu nghệ vươn ra khỏi lãnh thổ quốc gia § Mật độ thông tin (Information density): khối § Tiêu chuẩn chung (Universal standards): lượng và chất lượng của thông tin hiện tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật duy nhất hữu đối với mọi thành phần của thị trường “tiêu chuẩn Internet” § Cá nhân hóa / tùy biến § Sự phong phú của thông tin (Information (Personalization / Customization) richness): hình ảnh, âm thanh, văn bản. § Công nghệ xã hội (Social technology) 7 § Mạng xã hội (Social networking) 8 2
  3. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Thị trường số (dựa trên Internet) Hiệu quả của việc loại bỏ trung gian đối với người mua hàng § Giảm sự bất đối xứng về thông tin § Người bán linh động hơn và hiệu quả vì: § Giảm chi phí tìm kiếm và chi phí giao dịch § Chi phí chọn hàng thấp hơn § Mức độ phân biệt giá lớn hơn § Giá động § Có thể giảm hoạt tăng chi phí chuyển đổi § Có thể trì hoãn sự hài lòng (tùy vào sản phẩm) § Tăng sự phân chia thị trường § Loại bỏ trung gian nhiều hơn 9 10 Hàng hóa số (Digital goods) 2. CÔNG NGHỆ VÀ KINH DOANH § Hàng hóa có thể được chuyển giao qua § Các hình thức giao dịch thương mại điện tử mạng dữ liệu số § Các thành phần của mô hình kinh doanh § Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm đầu tiên § Các mô hình kinh doanh B2C cũng là chi phí của sản phẩm § Các mô hình kinh doanh B2B § Chi phí chuyển giao qua Internet rất thấp § Chi phí tiếp thị vẫn như nhau; giá có thể thay đổi cao § Các ngành nghề theo hàng hóa số đang trải qua những thay đổi có tính cách mạng (xuất bản, ghi âm, ) 11 12 3
  4. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Các hình thức giao dịch thương mại điện tử Các thành phần của mô hình kinh doanh § Các hình thức chính § Mệnh đề giá trị § Business-to-consumer (B2C) § Mô hình doanh thu § Business-to-business (B2B) § Cơ hội thị trường § Consumer-to-consumer (C2C) § Môi trường cạnh tranh § Thương mại điện tử theo nền tảng công nghệ: § Lợi thế cạnh tranh Mobile commerce (m-commerce) § Chiến lược thị trường § Phát triển tổ chức § Đội ngũ quản lý 13 14 Các dạng mô hình doanh thu Các mô hình kinh doanh B2C § Doanh thu quảng cáo (Advertising) § Bán lẻ điện tử (E-tailer) § Doanh thu thu phí thuê bao (Subscription) § Nhà cung cấp cộng đồng (Community provider) § Miễn phí một phần (Free/Freemium) § Nhà cung cấp nội dung (Content provider) § Doanh thu thu phí giao dịch (Transaction fee) § Cổng thông tin (Portal) § Doanh thu bán hàng (Sales) § Môi giới giao dịch (Transaction broker) § Doanh thu thu phí liên kết (Affiliate) § Nhà tạo lập thị trường (Market creator) § Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider) 15 16 4
  5. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Bán lẻ điện tử (E-tailer) Nhà cung cấp cộng đồng (Community provider) § Hình thức trực tuyến của mô hình bán lẻ § Cung cấp một môi trường trực tuyến, nơi truyền thống. những người có sở thích giống nhau có § Mô hình doanh thu: Từ bán hàng thể trao đổi, chia sẻ nội dung, và giao tiếp. § Mô hình doanh thu: Thường có sự kết hợp giữa quảng cáo, đăng ký, bán hàng, phí giao dịch, phí giới thiệu. 17 18 Nhà cung cấp nội dung (Content provider) Cổng thông tin (Portal) § Cung cấp nội dung số thông qua web: Tin tức, § Cung cấp các công cụ tìm kiếm mạnh mẽ âm nhạc, hình ảnh, phim, cộng với một gói tích hợp của nội dung và § Mô hình doanh thu: dịch vụ. § Đăng ký (subscription) § Trả tiền khi tải dữ liệu (pay for download) § Mô hình doanh thu: quảng cáo, phí liên kết, § Quảng cáo (advertising) phí giao dịch, phí thuê bao § Phí giới thiệu (affiliate referral fees) § Các biến thể: § Người sở hữu nội dung (Content owners) § Phân phối thông tin do tổ chức khác tạo ra (Syndication) § Bổ sung thêm nội dung tạo giá trị gia tăng (Web aggregators) 19 20 5
  6. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Môi giới giao dịch (Transaction broker) Nhà tạo lập thị trường (Market creator) § Xử lí các giao dịch trực tuyến cho người § Dùng công nghệ Internet để tạo thị trường, mua hang, tiết kiệm thời gian và tiền bạc. nơi giúp người mua và người bán trao đổi § Mô hình doanh thu : Phí giao dịch. với nhau. § Các ngành nghề sử dụng mô hình này: § Mô doanh thu: phí giao dịch § Các dịch vụ về tài chính (Financial services) § Các dịch vụ về du lịch (Travel services) § Các dịch vụ về việc làm (Job placement services) 21 22 Nhà cung cấp dịch vụ (Service provider) Các mô hình kinh doanh B2B § Đưa ra các dịch vụ trực tuyến; rất có ích, § Sàn giao dịch (net marketplaces) thuận tiện, tiết kiệm thời gian, chi phí thấp § Nhà phân phối trực tuyến thay thế cho các nhà cung cấp dịch vụ § Mua hàng trực tuyến truyền thống. § Sở giao dịch § Tập đoàn công nghiệp Mô hình doanh thu: § § Mạng công nghiệp riêng (private industrial § Bán dịch vụ network) § Phí đăng ký § Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic data § Quảng cáo interchange - EDI) § Bán dữ liệu tiếp thị 23 24 6
  7. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Sàn giao dịch - Net marketplaces (e-hub) Net marketplaces § Thị trường đơn lẻ của nhiều người mua và nhiều người bán § Được sở hữu bởi ngành hoặc một trung gian độc lập § Tạo ra doanh thu từ phí giao dịch và các dịch vụ khác § Dùng giá đã thiết lập thông qua thỏa thuận, đấu giá, RFQ hoặc giá cố định § Có thể tập trung nhiều vào hàng hóa trực tiếp hoặc gián tiếp § Có thể là thị trường hàng dọc hoặc hàng ngang. 25 26 Sở giao dịch (Exchanges) Mạng doanh nghiệp riêng (Private industrial network) § Được sở hữu độc lập bởi một sàn giao dịch (Net marketplaces) § Công ty lớn dùng extranet để liên kết đến § Kết nối hàng ngàn nhà cung cấp và người nhà cung cấp, nhà phân phối và những đối mua cho các mua sắm đứt đoạn (spot tác kinh doanh quan trọng. purchasing) § Sở hữu bởi người mua § Thường cung cấp thị trường hàng dọc các § Cho phép chia sẻ: hàng hóa trực tiếp cho một ngành đơn lẻ § Thiết kế và phát triển hàng hóa (thực phẩm, điện tử) § Tiếp thị § Hình thành nhiều trong các giai đoạn đoạn § Lên lịch sản xuất và quản lý tồn kho đầu của thương mại điện tử, và có nhiều § Giao tiếp không cấu trúc (đồ họa và e-mail) thất bại 27 28 7
  8. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Mạng doanh nghiệp riêng Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) § Trao đổi các giao dịch theo tiêu chuẩn từ máy tính đến máy tính như hóa đơn, đơn hàng § Những lĩnh vực có sử dụng EDI thường định nghĩa cấu trúc và các trường thông tin của tài liệu điện tử. § Nhiều công ty chuyển đổi nhanh chóng sang mạng riêng cho phép liên kết đến mạng lưới rộng lớn hơn với nhiều công ty cho phép và chia sẻ một phạm vi rộng lớn thông tin trong một hệ thống đơn lẻ. 29 30 Trao đổi dữ liệu điện tử 3. TIẾP THỊ TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ § Internet cung cấp cách thức mới để định danh và giao tiếp với khách hang § Tiếp thị Long Tail § Khả năng có được một lượng lớn khách hàng với chi phí thấp § Định vị hành vi: § Ghi nhận hành vi khách hàng cá nhân trên hàng ngàn Website § Các dạng thức quảng cáo qua Internet: § Search engine marketing, display ads, rich media, e-mail, 31 32 8
  9. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Cá nhân hóa website Mạng quảng cáo 33 34 4. THƯƠNG MẠI QUA MẠNG XÃ HỘI Mạng xã hội § Thương mại qua mạng xã hội là thương § Phương tiện xã hội (Social media) mại dựa trên ý tưởng của đồ thị xã hội kỹ § Tiếp thị qua mạng xã hội: thuật số. § Tìm kiếm để nâng cao tính cá nhân thông qua § Bốn đặc tính của social e-commerce giúp những người khác trong đồ thị xã hội. nó phát triển: § Định vị mạng xã hội § Đăng nhập vào xã hội (Social sign-on) § Dùng nút Like của Facebook § Mua sắm cộng tác (Collaborative shopping) § Mạng xã hội có một lượng khách hàng lớn § Thông báo qua mạng (Network notification) § Tìm kiếm qua mạng xã hội (Social search) 35 36 9
  10. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 HẾT CHƯƠNG 6 HỎI & ĐÁP 37 10