Thống kê thương mại - Chương 1: Những vấn đề chung

pdf 106 trang vanle 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thống kê thương mại - Chương 1: Những vấn đề chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthong_ke_thuong_mai_chuong_1_nhung_van_de_chung.pdf

Nội dung text: Thống kê thương mại - Chương 1: Những vấn đề chung

  1. THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VĂN VŨ AN BỘ MÔN: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
  2. Chương 1. Những vấn đề chung 2 1. Đối tượng nghiên cứu Thống kê xã hội Lấy hoạt động mua bán, trao Thống kê đổi hàng hoá thương mại làm đối tượng nghiên cứu 6/11/2015
  3. 2. Phạm vi nghiên cứu 3 Quá trình lưu chuyển hàng hoá Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh 6/11/2015
  4. 3. Nhiệm vụ 4 Đảm bảo thông tin Đảm bảo thông tin số liệu, phục vụ số liệu, phục vụ tổ quản lý kinh tế nhà chức, quản lý kinh nước doanh TM Xây dựng và hoàn Theo dõi, thống thiện hệ thống chỉ kê các kết quả tiêu và phân tích hoạt hoạt động kinh động thương mại doanh Điều tra, thu thập Theo dõi chi phí và tổng hợp số liệu kinh doanh và về lưu chuyển hàng giá cả hàng hoá, hoá, 6/11/2015
  5. 4. Phương pháp nghiên cứu 5  Phương pháp điều tra thống kê để thu thập số liệu trong thống kê Cung cấp số liệu cho các tổ chức thống kê nhà nước Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo thông tin phục vụ tổ chức quản lý của các đơn vị cơ sở 6/11/2015
  6. 4. Phương pháp nghiên cứu 6  Phân tổ số liệu điều tra Theo thành phần kinh tế xã hội: Công ty quốc doanh, ngoài quốc doanh, Theo ngành hàng kinh doanh: Nông sản, dược phẩm, Theo đặc điểm của đơn vị KD: Chuyên doanh và kinh doanh tổng hợp; các đơn vị kinh doanh chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp Theo nguồn hàng: SX trong nước, nhập khẩu, sử dụng lại phế thải, dư liệu Theo đối tượng bán: Tiêu dùng trong nước cho sản xuất, sinh hoạt, xuất khẩu, dự trữ các loại 6/11/2015
  7. 4. Phương pháp nghiên cứu 7  Vận dụng các chỉ tiêu Số tuyệt đối Số tương đối Số bình quân 6/11/2015
  8. 4. Phương pháp nghiên cứu 8  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian Nêu lên mức bình quân theo thời gian, biến động tương đối, tuyệt đối Biểu hiện xu hướng ngắn hạn Dự báo thống kê ngắn hạn 6/11/2015
  9. 4. Phương pháp nghiên cứu 9  Phương pháp chỉ số  Phương pháp hồi quy tương quan  Phương pháp bảng thống kê  Phương pháp biểu đồ, đồ thị 6/11/2015
  10. Chương 2. Thống kê lưu chuyển hàng hoá 10 1. Lưu chuyển hàng hoá và các phạm trù 1.1. Khái niệm: Lưu chuyển hàng hoá là quá trình đưa sản phẩm vật chất từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng thông qua quan hệ mua bán, hàng – tiền. 6/11/2015
  11. 1.2. Ý nghĩa của thống kê lưu chuyển hàng hoá 11 • Đánh giá sự phát triển kinh tế, xã hội 1 • Đánh giá sự giao lưu kinh tế giữa các vùng • Tính toán và phân tích mức sống của dân cư 2 • Tính toán GDP theo phương pháp SD cuối cùng • Tính toán và phân tích các chỉ tiêu: Năng suất lao động 3 • Nắm được khối lượng HH, vật tư, N.cứu cân đối H-T 6/11/2015
  12. 1.3. Các phạm trù của lưu chuyển hàng hoá 12 Người bán Người mua • Những người có hàng • Người mua TLSX hoá đem bán trên thị phục vụ cho SX trường • Người mua vật phẩm • Cụ thể, người sản xuất, tiêu dùng các tổ chức thương • Người mua chuyển bán nghiệp, thương nhân trên thị trường 6/11/2015
  13. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê lưu chuyển HH 13 2 .1. Quy mô lưu chuyển hàng hoá  Lượng hàng hoá lưu chuyển (q) Lượng hàng hoá mua vào – qM Lượng hàng hoá bán ra – qB  Mức lưu chuyển hàng hoá (pq) Để X/Đ chính xác quy mô lưu chuyển HH cần làm sáng tỏ vấn đề thời điểm được tính là mua hoặc bán. 6/11/2015
  14. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 14  Theo nguồn hàng: Được tính cho HH mua vào Xét toàn bộ nền KT: Dự trữ, SX, NK Từng doanh nghiệp: Ngoài các nguồn trên còn có mua từ các đơn vị thương mại khác trong và ngoài hệ thống 6/11/2015
  15. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 15  Theo nhóm hàng, loại hàng, ngành hàng: Được tính cho cả HH mua vào và bán ra Nhóm nông sản và công nghệ phẩm Lương thực thực phẩm và phi lương thực thực phẩm 6/11/2015
  16. 2.2. Cấu thành và kết cấu lưu chuyển hàng hoá 16  Theo kĩ thuật bảo quản: HH chậm hư hỏng ít hao hụt và HH dễ hư hỏng hao hụt  Theo đối tượng bán Bán cho miền núi – đồng bằng Bán cho nông thôn – thành thị Bán cho các đối tượng cụ thể khác  Theo các đơn vị thành viên của tổng thể thương nghiệp được xem xét 6/11/2015
  17. 2.3. Số khâu luân chuyển hàng hoá 17  Mc: Mức bán chung  MTT: Mức bán thuần tuý 6/11/2015
  18. 2.4. Chất lượng hàng hoá 18  Tỷ trọng hàng hoá theo phẩm cấp - dPC: Được X/Đ bằng cách chia lượng tuyệt đối HH theo từng bậc phẩm cấp cho lượng tuyệt đối của toàn bộ HH 6/11/2015
  19. 2.4. Chất lượng hàng hoá 19  Hệ số phẩm cấp (Bậc phẩm cấp bình quân) - C – Bậc phẩm cấp HH qc – Lượng HH mua vào hoặc bán ra tương ứng với từng bậc phẩm cấp 6/11/2015
  20. 2.4. Chất lượng hàng hoá 20  Giá bình quân phẩm cấp – p – Đơn giá HH từng loại theo phẩm cấp q – Lượng HH tương ứng với các mức giá phẩm cấp 6/11/2015
  21. 2.4. Chất lượng hàng hoá 21  Hệ số loại phẩm cấp HL 6/11/2015
  22. 3. Phân tích thống kê lưu chuyển HH 22 3.1. Những vấn đề chung Các phương pháp có thể ứng dụng để thực hiện nhiệm vụ đã được chỉ ra: Phân tổ, số tương đối, dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, đồ thị, chỉ số, hồi quy – tương quan. 6/11/2015
  23. 3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH 23  Vận dụng phương pháp phân tổ  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian (kết hợp đồ thị)  Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song (kết hợp đồ thị) 6/11/2015
  24. 3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH 24  Vận dụng phương pháp chỉ số -> Mô hình 1: p – Đơn giá hàng hoá được lưu chuyển q – Lượng hàng hoá lưu chuyển pq – Mức lưu chuyển hàng hoá 6/11/2015
  25. 3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH 25  Mô hình 2: w: Năng suất lao động T: Số lao động thương mại 6/11/2015
  26. 3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH 26  Mô hình 3: - Quy mô dự trữ kỳ bình quân nghiên cứu L – Số lần chu chuyển hàng hoá Ta có: 6/11/2015
  27. 3.2. Phân tích chỉ tiêu quy mô luân chuyển HH 27  Mô hình 4: i là các bô phận cấu thành tổng thể nghiên cứu (loại hàng, địa phương, )  Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan 6/11/2015
  28. 3.3. Phân tích các chỉ tiêu số khâu luân chuyển HH, kết cấu luân chuyển HH và chất lượng HH 28  Vận dụng phương pháp số tương đối  Ứng dụng phương pháp hồi quy – tương quan 6/11/2015
  29. 3.4. Phân tích tính đều đặn và nhịp điệu của việc thực hiện KH 29  Tính toán các chỉ tiêu phản ánh độ biến động tiêu thức 6/11/2015
  30. Chương 3. Thống kê dự trữ vật tư hàng hoá 30 1. Những vấn đề chung 1.1. Khái niệm về dự trữ vật tư hàng hoá Dự trữ vật tư HH là lượng hàng hoá đang thuộc quyền sở hữu của các đơn vị tại thời điểm nghiên cứu, không phân biệt nó đang ở đâu 6/11/2015
  31. 1.2. Phạm vi nghiên cứu 31  Dự trữ vật tư hàng hoá trong các đơn vị thương mại và dự trữ chung của nền kinh tế 6/11/2015
  32. 1.3. Ý nghĩa của thống kê dự trữ vật tư hàng hoá 32  Ý nghĩa của thống kê dự trữ vật tư HH bắt nguồn từ ý nghĩa của bản thân vấn đề dự trữ 6/11/2015
  33. 1.4. Nhiệm vụ thống kê dự trữ vật tư HH 33 Có các nhiệm vụ nghiên cứu, giải quyết các vấn đề lý luận và phương pháp luận của việc:  Thu thập và tính toán các chỉ tiêu biểu hiện quy mô cơ cấu dự trữ HH, mức đảm bảo dự trữ và tốc độ chu chuyển HH  Các phương pháp thống kê phân tích dự trữ HH 6/11/2015
  34. 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê dự trữ vật tư HH 34 2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữ  Đơn vị tính: Đơn vị hiện vật, theo giá mua vào, theo giá bán ra  Dự trữ HH là chỉ tiêu thời điểm  Xác dịnh quy mô dự trữ hàng hoá trong các cơ sở SXKD 6/11/2015
  35. 2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữ 35 Phương pháp xác định quy mô dự trữ Dc: Dự trữ cuối kỳ Dn: Dự trữ nhập trong kỳ Dđ: Dự trữ đầu kỳ Dx: Dự trữ xuất trong kỳ Dng: Dự trữ nguồn = Dđ + Dn Dtd: Dự trữ tiêu dùng Ds: Dự trữ sử dụng = Dtd + Dx Dc = Dng – Ds = (Dđ + Dn) – (Dtd + Dx) 6/11/2015
  36. 2.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dự trữ 36  Xác định quy mô dự trữ vật tư hàng hoá trong toàn bộ nền kinh tế Là toàn bộ SP XH đã tách khỏi quá trình SX nhưng chưa đi vào tiêu dùng, còn nằm trong các cơ sở SXKD hoặc người tiêu dùng. Phương pháp xác định: Qsx – Sản xuất trong kỳ; Qnk – SP nhập khẩu trong kỳ; Qxk - SP xuất khẩu trong kỳ. Dc = Dng – Ds = (Dđ + Dn) – (Dtd + Dxk) = (Dđ + Qsx + Qnk) – (Dtd + Dxk) = (Dđ + Qsx ) - Dtd + (Qnk – Qxk) 6/11/2015
  37. 2.2. Các chỉ tiêu cấu thành và kết cấu dự trữ 37  Theo loại hàng, nhóm và ngành hàng  Theo vị trí để hàng, vùng và địa phương  Theo mục đích sử dụng  Theo các đơn vị thành viên  Theo mục đích dự trữ: Dự trữ lưu thông, dự trữ SX, dự trữ nhà nước.  Theo chất lượng vật tư HH đước cất trữ 6/11/2015
  38. 2.3. Mức độ đảm bảo của dự trữ 38  Btn – Mức đảm bảo dự trữ tiềm năng  Btt – Mức đảm bảo dự trữ thực tế  Mk – Mức tiêu dùng hay mức bán bình quân một ngày đêm theo kế hoạch hay định mức 6/11/2015
  39. 2.4. Tốc độ chu chuyển HH 39  Số lần chu chuyển HH (L)  Thời gian lưu thông (t) hoặc hoặc 6/11/2015
  40. 2.5. Chi phí dự trữ 40  CP vật liệu hoá chất cho bảo quản giữ gìn  CP năng lượng, thắp sáng,  CP lao động kỹ thuật bảo quản, bảo vệ, giữ gìn  CP phân loại đóng gói  Khấu hao sử dụng kho bãi, thiết bị và CP thuê kho bãi thiết bị  CP hành chính gắn với kho bãi  Hao hụt, giảm phẩm cấp, vỡ, quá hạn, 6/11/2015
  41. 3. Phân tích thống kê dự trữ HH 41 3.1. Phân tích thống kê biến động của quy mô dự trữ  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian  Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song (bổ sung bằng phương pháp đồ thị)  Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan  Vận dụng phương pháp chỉ số ΔD = Dc –Dđ = N - X 6/11/2015
  42. 3.2. Phân tích thống kê sự thay đổi kết cấu và mức đảm bảo của dự trữ 42  Có thể thực hiện bằng cách vận dụng số tương đối so sánh hay chỉ số, phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, 6/11/2015
  43. 3.3.Phân tích thống kê tốc độ chu chuyển HH 43  Phân tích chỉ tiêu số lần chu chuyển HH bình quân 6/11/2015
  44. 3.3.Phân tích thống kê tốc độ chu chuyển HH 44  Phân tích chỉ tiêu thời gian lưu thông bình quân 6/11/2015
  45. 3.4. Phân tích chi phí dự trữ 45  Sẽ được trình bày ở chương 4  Ngoài ra có thể đánh giá và phân tích biến động HH được dự trữ tương tự HH được mua, bán như đã trình bày ở chương 2. 6/11/2015
  46. Chương 4. Thống kê chi phí lưu thông và kết quả kinh doanh thương mại 46 A. Thống kê chi phí lưu thông 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê chi phí lưu thông 1.1. Tổng mức chi phí lưu thông  Khái niệm  HH nằm trong lưu thông càng lâu, chi phí lưu thông càng lớn 6/11/2015
  47. 1.1. Tổng mức chi phí lưu thông 47 Có 2 kiểu hiểu khác nhau về chi phí lưu thông: Chi phí lưu thông bao gồm: Chi phí mua vào Chi phí dự trữ Chi phí bán ra  Chi phí lưu thông chỉ bao gồm: Chi phí dự trữ Chi phí bán hàng 6/11/2015
  48. 1.1. Tổng mức chi phí lưu thông (F) 48 f – Các yếu tố chi phí theo đơn vị hiện vật p – Giá các yếu tố chi phí n – Tỷ suất phí lưu thông pq – Mức lưu chuyển hàng hoá ƩF = Ʃpf = Ʃnpq 6/11/2015
  49. 1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông 49  Theo yếu tố chi phí CP lao động vật hoá (C): Nguyên vật liệu, điện năng, Chi phí thù lao lao động (V): Tiền lương, Một bộ phận giá trị sản phẩm thặng dư (m): Tiền phạt, vi phạm hợp đồng, 6/11/2015
  50. 1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông 50  Theo khoản mục chi phí Chi phí trực tiếp : Chi phí NVL, thù lao cho vận tải, Chi phí gián tiếp: Chi quảng cáo, chi hoa hồng, 6/11/2015
  51. 1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông 51  Theo mối liên hệ với quy mô SXKD Chi phí khả biến (biến phí – A) Chi phí bất biến (định phí – B) 6/11/2015
  52. 1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông 52  Theo đối tương chi Tổng chi phí lưu thông CP cho hàng đã bán xong: CP cho hàng chưa bán xong: - CP mua - CP mua -CP bảo quản -CP bảo quản -CP bán hàng - CP chung đã phân bổ - CP chung đã phân bổ 6/11/2015
  53. 1.2. Cấu thành và kết cấu chi phí lưu thông 53  Theo giai đoạn hoạt động kinh doanh CP cho hoạt động mua hàng CP cho hoạt động bảo quản hàng CP bán hàng 6/11/2015
  54. 1.3. Tỷ suất chi phí lưu thông (n) 54 Kỳ nghiên cứu theo giá CPLT Kỳ gốc Hiện hành So sánh (P0f0) LCHH (P1f1) (P0f1) p1 f1 p 0 f1 p 0 f 0 K.Lượng HH lưu chuyển n 1 ( p1 ) n 1 ( p 0 ) n 0 ( p 0 ) q1 q1 q 0 p f p f n ( p ) 1 1 n ( p ) 0 0 Mức LCHH theo P 1 1 Không tính 0 0 hh p1q1 p 0 q 0 p f Không tính n ( p ) 0 1 Mức LCHH theo P 1 0 Như trên ss p 0 q1 6/11/2015
  55. 2. Phân tích thống kê chi phí lưu thông 55 2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian  Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song  Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan 6/11/2015
  56. 2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông 56  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 1: n1( p1) n1( p1) n1( p0 ) In n0 ( p0 ) n1( p0 ) n0 ( p0 ) n n1( p1) n0 ( p0 ) [n1( p1) n1( p0 )] [n1( p0 ) n0 ( p0 )] 6/11/2015
  57. 2.1. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí lưu thông 57  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 2: n1 n1 n01 I n n0 n01 n0 n n1 n0 (n1 n01) (n01 n0 ) 6/11/2015
  58. 2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông 58  Vận dụng phương pháp dãy số thời gian  Vận dụng phương pháp so sánh hai dãy số song song  Vận dụng phương pháp hồi quy – tương quan 6/11/2015
  59. 2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông 59  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 1:  F  p f  p f I 1 1 1 0 1 F  F0  p0 f1  p0 f0 F  F1  F0 ( p1 f1  p0 f1) ( p0 f1  p0 f0 ) 6/11/2015
  60. 2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông 60  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 2: F n pq I  1 1  1 F  F0 n0  pq0 F F (n n ) pq ( pq pq )n F  1  0 1 0  1  1  0 0 6/11/2015
  61. 2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông 61  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 3: F n n pq I  1 1 01  1 F  F0 n01 n0  pq0 F F (n n ) pq (n n ) pq ( pq pq )n F  1  0 1 01  1 01 0  1  1  0 0 6/11/2015
  62. 2.2. Phân tích chỉ tiêu tổng mức chi phí lưu thông 62  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 4: F n pq n pq n pq I  1  1 1  1 1  0 1 F  F0 n0 pq0  n0 pq1 n0 pq0 F F ( n pq n pq ) ( n pq n pq ) F  1  0  1 1  0 1  0 1  0 0 6/11/2015
  63. 3. Thống kê chi phí lưu thông và vấn đề xác định giá bán hàng 63 3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sở kinh doanh TM Giá bán (pB) hình thành trên cơ sở giá vốn và giá đang bán của mặt hàng Giá vốn pV; giá mua gốc pm; CP lưu thông bình quân đơn vị hàng được bán (n ); lãi KD thu được/đv hàng bán V m p = p + n Giá đang bán của mặt hàng = pV + l 6/11/2015
  64. 3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sở kinh doanh TM 64  Giá bán hàng được xác định theo các cách thức khác nhau phù hợp với các TH sau: Giá hàng đang bán có thể thay đổi theo thời vụ tiêu dùng hoặc thu hoạch  Định giá bán hàng mới, lần đầu đưa ra thị trường  Trường hợp HH bị ứ đọng thậm chí phải chấp nhận giá “âm” hoặc bán tín dụng. P’2, p’1, p': Giá bán mức cao trước đó, giá bán mức thấp sau đó và giá bình quân h: Lãi suất tiền vay 6/11/2015
  65. 3.1. Sự hình thành giá bán hàng của cơ sở kinh doanh TM 65 p’- pv: Lãi, lỗ trên một đơn vị HH pvh: Lãi phải trả trên một đơn vị HH nếu vốn bị ứ động do không bán hàng Khi đó: - Khung giảm giá được xác định theo công thức p’- pv ≤ hpv - Và giá bán được xác định theo công thức: p’- pv ≤ hpv+ pv 6/11/2015
  66. 3.2. Phân tích quan hệ giữa giá bán và lượng bán 66  Lượng HH bán được co dãn, ít hay không co dãn với giá bán. Mối quan hệ này được đo bằng hệ số co dãn. 6/11/2015
  67. 3.3. Nghiên cứu thống kê biến động giá bán 67  Nghiên cứu biến động giá bán thời điểm So sánh giá thời điểm mở cửa và đóng cửa So sánh giá mở cửa (hoặc đóng cửa) với giá cực đại hay cực tiểu trong ngày So sánh giá bình quân tại hai thời điểm Chỉ số giá thời vụ 6/11/2015
  68. 3.3. Nghiên cứu thống kê biến động giá bán 68  Nghiên cứu biến động giá bán trong không gian  So sánh giá bình quân một mặt hàng giữa hai thời kỳ 6/11/2015
  69. B. Thống kê KQKD thương mại 69 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê KQKD thương mại 1.1. Tổng doanh số kinh doanh Kết quả hoạt động mua: qm, chuyển bán qcb và tiêu thụ qb  PQ  pqm  pqb  pqcb 6/11/2015
  70. 1.2. Doanh thu 70 Đồng nhất doanh thu và doanh số bán hàng  Đồng nhất doanh thu với chiết khấu thương mại, coi doanh thu là số tiền thu được do cung cấp dịch vụ hoàn thành, không tính đến sản phẩm hoàn thành. 6/11/2015
  71. 1.2. Doanh thu 71  Cần phân biệt: Doanh thu bán hàng và doanh thu bán hàng thuần Doanh thu và doanh thu thuần 6/11/2015
  72. 1.3. Giá trị SX thương mại (GOTM) 72  GOTM = (Doanh số bán ra – giá vốn của HH bán ra) - phí vận tải thuê ngoài b b b m b b = Ʃ(Pb – Pm - n*)q = ƩP q – ƩP q - Ʃn*q = Chi phí lưu thông – phí vận tải thuê ngoài lãi, lỗ kinh doanh thương mại + Thuế SX n* là tỷ suất chi phí lưu thông hoàn toàn (tính cả thuế) 6/11/2015
  73. 1.4. Giá trị tăng thêm thương mại (VATM) 73  Theo phương pháp SX: VATM (SX) = GOTM - ICTM  Theo phương pháp phân phối: VATM (PP) = ƩTNI 6/11/2015
  74. 1.5. Tổng mức LN KDTM (ƩL) 74  ƩL = Doanh thu (C) – Chi phí lưu thông hoàn toàn hay mở rộng (F) = Doanh thu – (Chi phí lưu thông + Thuế) = Ʃ(Pb – Pm – n)qb = Ʃ(c - n)qb Hoặc = Doanh số bán hàng – Chi phí lưu thông toàn bộ = ƩPbqb – Ʃ(pm + n)qb c: Tỷ suất chiết khấu, là chênh lệch giữa giá bán và giá mua một đơn HH 6/11/2015
  75. 1.6. Tỷ suất lợi nhuận 75  Tỷ suất LN là mức LN thu được trên một đơn vị HH lưu chuyển, một đơn vị chi phí lưu thông hay một đơn vị vốn. L L L l l l l c n* q pq F L  L  L l  l l l c n*  q  pq  F 6/11/2015
  76. 2. Phân tích thống kê KQKD thương mại 76 2.1. Phân tích chỉ tiêu tổng doanh số kinh doanh  Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,  Tỷ trọng giá trị hàng bán trong tổng số kinh doanh và biến động của nó 6/11/2015
  77. 2.2. Phân tích chỉ tiêu doanh thu 77  Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,  Vận dụng chỉ số phân tích doanh thu, 6/11/2015
  78. 2.3. Phân tích chỉ tiêu giá trị sản xuất 78  Khi vận dụng phương pháp chỉ số có thể phân tích biến động giá trị sản xuất theo các mô hình: Chịu ảnh hưởng các nhân tố giá và lượng Chịu ảnh hưởng NSLĐ và số lượng lao động hao phí 6/11/2015
  79. 2.4. Phân tích chỉ tiêu giá trị tăng thêm 79  Khi vận dụng phương pháp chỉ số có thể phân tích biến động giá trị sản xuất theo các mô hình: Chịu ảnh hưởng các nhân tố giá và lượng Chịu ảnh hưởng NSLĐ và số lượng lao động hao phí và chi phí trung gian 6/11/2015
  80. 2.5. Phân tích chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận 80  Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,  Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động tỷ suất lợi nhuận bình quân l1 l1 l01 Il l0 l01 l0 I l1 l0 (l1 l01) (l01 l0 ) 6/11/2015
  81. 2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận 81  Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,  Vận dụng phương pháp chỉ số Mô hình 1: L l pq l pq l pq I  1  1 1  1 1  0 1 L  L0 l0 pq0 l0 pq1 l0 pq0  L  L1  L0 (l1 pq1 l0 pq1) (l0 pq1 l0 pq0 ) 6/11/2015
  82. 2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận 82 Mô hình 2: L l pq I  1 1  1  L  L0 l0  pq0  L  L1  L0 (l1 l0 ) pq1 ( pq1  pq0 )l0 6/11/2015
  83. 2.6. Phân tích chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận 83 Mô hình 3: L l l pq I  1 1 01  1 L  L0 l01 l0  pq0  L  L1  L0 (l1 l01) pq1 (l01 l0 ) pq1 ( pq1  pq0 )l0 6/11/2015
  84. Chương 5. Thống kê nguồn lực và hiệu quả SXKD thương mại 84 1. Thống kê lao động thương mại 1.1. Hệ thống chỉ tiêu  Các chỉ tiêu thống kê số lượng và cơ cấu lao động Quy mô lao động thương mại Cơ cấu lao động thương mại o Theo tính chất ổn định của lao động o Theo trình độ văn hoá o Theo tính chất hoạt động o Theo trình độ lành nghề o Theo tuổi, giới o Theo loại lao động o Theo thâm niên công tác và thâm niên o Theo đặc điểm sử dụng lao động nghề nghiệp 6/11/2015
  85. 1.1. Hệ thống chỉ tiêu 85 Các chỉ tiêu thống kê sử dụng lao động thương mại Có mặt, ngừng việc, Quỹ thời gian lao động theo lịch Tỷ trọng lao động các nhóm theo mức độ hoàn thành kế hoạch hay mắc lỗi 6/11/2015
  86. 1.1. Hệ thống chỉ tiêu 86  Các chỉ tiêu thống kê năng suất lao động Các chỉ tiêu biểu hiện mức năng suất lao động q- Kết quả sản xuất; T – CP lao động; w – Tăng năng suất lao động q T 1 w t T q w 6/11/2015
  87. 1.1. Hệ thống chỉ tiêu 87 Chỉ tiêu chi phí Số giờ - Thời Số ngày – Thời Số lao động gian lao động gian lao động BQ (T) Chỉ tiêu kết quả q q q 1. Lượng HH lưu chuyển (q) h N T T T 2. Mức LCHH (pq) pq pq pq T h T N T GO GO GO 3. Giá trị sản xuất (GOTM) N T h T T VA VA VA 4. Giá thị tăng thêm (VA ) h N TM T T T 5. Lợi nhuận (L) L L L T h T N T 6/11/2015
  88. 1.1. Hệ thống chỉ tiêu 88  Các chỉ tiêu thống kê thù lao lao động Quỹ thù lao lao động Thù lao lao động bình quân (f) fngày = fgiờ x Độ dài thực tế BQ ngày lao động fkỳ = fngày x Độ dài thực tế BQ kỳ công tác 6/11/2015
  89. 1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại 89  Phân tích thống kê số lượng lao động Phân tích thống kê thực hiện kế hoạch số lượng và cơ cấu lao động Phân tích thống kê biến động số lượng và cơ cấu lao động Phân tích thống kê tình hình sử dụng lao động 6/11/2015
  90. Phân tích thống kê biến động số lượng và cơ cấu lao động 90  Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan,  Vận dụng phương pháp chỉ số T t q t q I  1  1 1  0 1 T T0 t0q1 t0q0 T T1 T0 (t1q1 t0q1) (t0q1 t0q0 )  Vận dụng phương pháp bảng cân đối 6/11/2015
  91. Phân tích thống kê tình hình sử dụng lao động 91  Hệ số sử dụng lao động và tỷ lệ thất nghiệp  Hệ số sử dụng các quỹ thời gian lao động, 6/11/2015
  92. 1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại 92  Phân tích thống kê năng suất lao động Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan, Vận dụng phương pháp chỉ số w1 w1 w01 I w w0 w01 w0 w w1 w0 (w1 w01) (w01 w0 ) 6/11/2015
  93. 1.2. Phân tích thống kê lao động thương mại 93  Phân tích thống kê thù lao lao động Có thể áp dụng các phương pháp dãy số thời gian, so sánh hai dãy số song song, hồi quy – tương quan, Vận dụng phương pháp chỉ số f1 f1 f01 I f f0 f01 f0 f ( f1 f 01 ) ( f 01 f 0 ) 6/11/2015
  94. 2. Thống kê vốn – tài sản và kết quả tài chính trong thương mại 94  Thống kê tài sản cố định  Thống kê vốn cố định, vốn khấu hao và vốn đầu tư cơ bản  Thống kê vốn và tài sản lưu động  Thống kê vốn kinh doanh của doanh nghiệp nói chung  Thống kê kết quả tài chính trong thương mại 6/11/2015
  95. 3. Thống kê hiệu quả kinh doanh thương mại 95  Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế thống kê thương mại  Phân tích thống kê hiệu quả kinh tế thống kê thương mại 6/11/2015
  96. Chương 6. Vận dụng thống kê nghiên cứu marketing trong thương mại 96 1. Thống kê nhu cầu  Nhu cầu nói chung  Nhu cầu tiêu dùng  Nhu cầu vĩ mô  Nhu cầu vi mô  Nhu cầu tiềm tàng  Mức cầu có khả năng thanh khoản 6/11/2015
  97. Xác định khối lượng, kết cấu nhu cầu 97  Quan sát thiếu hụt, ứ đọng, biến động các loại HH  Lập và xem sổ góp ý của KH  Tổ chức hội chợ, triễn lãm để giới thiệu HH và nắm bắt nhu cầu KH  Tổ chức điều tra thông kê về dự trữ, mua bán, lưu chuyển HH, thu chi gia đình, . 6/11/2015
  98. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cầu 98  Thu nhập  Đơn giá  Dân số  6/11/2015
  99. 2. Thống kê cung 99  Xác định quy mô và kết cấu cung  Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cung Các chính sách thuế, giá Vận chuyển, phân phối Biến động của cầu Nguồn nguyên liệu đầu vào 6/11/2015
  100. 3. Phân tích thống kê giá cả 100  Nghiên cứu quan hệ giá cả giữa hai kỳ, trong thời gian hoặc giữa các khu vực, thị trường, các đơn vị kinh doanh thương mại, các loại HH. 6/11/2015
  101. 4. Thống kê khách hàng 101 4.1. Hệ thống chỉ tiêu  Tổng lượt KH  Lượng KH bình quân ngày bán hàng  Cấu thành và cơ cấu KH  Số ý kiến KH  Cấu thành và cơ cấu ý kiến KH 6/11/2015
  102. 4.2. Điều tra thống kê khách hàng 102  Điều tra về KH  Điều tra về ý kiến KH 6/11/2015
  103. 4.3. Phân tích thống kê ý kiến khách hàng 103  Phân tích biến động số lượng KH và tỷ trọng khách mua hàng  Phân tích thống kê ý kiến KH 6/11/2015
  104. 5. Thống kê quảng cáo, giới thiệu hàng 104 5.1. Thống kê chi phí quảng cáo  Xác định quy mô chi phí quảng cáo  Xác định kết cấu chi phí quảng cáo  Mức chi phí quảng cáo bình quân một đơn vị hàng hoá được lưu chuyển  Phân tích chi phí quảng cáo 6/11/2015
  105. 5.2. Thống kê kết quả và hiệu quả CP quảng cáo 105  Xác định kết quả quảng cáo  Xác định hiệu quả quảng cáo  Phân tích ảnh hưởng chi phí quảng cáo đến kết quả và hiệu quả quảng cáo 6/11/2015
  106. 6. Thống kê khả năng cạnh tranh 106  Khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp phụ thuộc vào các nhân tố: Chất lượng HH, chất lượng dịch vụ, giá bán hàng, chi phí kinh doanh 6/11/2015