Quản trị kinh doanh - Cơ sở của bộ máy tổ chức

pdf 31 trang vanle 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Cơ sở của bộ máy tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_co_so_cua_bo_may_to_chuc.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Cơ sở của bộ máy tổ chức

  1. HÀNH VI TỔ CHỨC W W WHỒ . P RTHIỆN E N H A LTHễNG L . C O M /MINH R O B B I N S PHAÀN BA CƠ SỞ CỦA BỘ CAÁP ẹOÄ TOÅ CHệÙC ng MÁY TỔ CHỨC ơ 15 ư Ch
  2. IỂU SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM TèM H Rế CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : ÍNH CẦN ÍNH 1. Xỏc định 6 yếu tố chớnh định nghĩa một bộ mỏy tổ chức. IấU CH 2. Giải thớch đặc điểm của nền hành chớnh sự nghiệp. 3. Trỡnh bày cấu trỳc theo kiểu ma trận. 4. Giải thớch cỏc đặc điểm của tổ chức ảo. C T MỤC CÁ 5. Túm tắt cỏc lý do nhà quản trị muốn tạo cỏc tổ chức khụng cú ranh giới. 2
  3. tt) ( SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM Rế CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : M HIỂU CẦN Tè 6. So sỏnh cỏc mụ hỡnh tổ chức cơ học và hữu cơ. 7. Liệt kờ cỏc yếu tố nhằm phõn biệt cỏc cấu trỳc tổ CHÍNH chức. 8. Giải thớch việc ứng dụng mang tớnh hành vi trong cỏc C TIấU cụng việc thiết kế tổ chức. CÁC MỤ 3
  4. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? Cấu trỳc tổ chức Cỏc yếu tố chớnh: Xỏc định cỏc cụng việc được chớnh • Chuyờn mụn húa thức phõn cụng, tập hợp và phối • Bộ phận húa hợp như thế nào ? • Hệ thống điều hành • Phạm vi kiểm soỏt • Tập quyền và phõn quyền • Chớnh thức húa 4
  5. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? (tt) Chuyờn mụn húa Phõn cụng lao động: Mức độ ở đú cỏc cụng việc của • Sử dụng lao động cú hiệu tổ chức được phõn chia thành quả những bước cụng việc hoặc • Gia tăng năng sỳat lao động những nhiệm vụ khỏc nhau thụng qua cụng việc cú tớnh được thực hiện bởi những người lặp lại lao động khỏc nhau. • Giảm thời gian chết trong cụng việc do đú gia tăng năng suất • Đào tạo chuyờn mụn húa mang lại hiệu quả hơn • Cho phộp sử dụng cú thiết bị chuyờn mụn 5
  6. Cỏc cõu hỏi và trả lời được thiết kế chủ yếu cho việc thiếp lập cấu trỳc tổ chức hợp lý Cỏc cõu hỏi chủ yếu Cõu trả lời cung cấp cho 1.Cụng việc sẽ được phõn cụng ở mức Chuyờn mụn húa độ nào ? 2.Cụng việc sẽ được nhúm với nhau Bộ phận húa trờn cơ sở nào ? 3.Cỏ nhõn và nhúm bỏo cỏo cho ai ? Hệ thống điều hành 4.Nhà quản trị điều hành hiệu quả Phạm vi kiểm soỏt khoảng bao nhiờu người 5.Thẩm quyền ra quyết định nằm ở Tập quyền và phõn quyền đõu ? 6.Luật lệ và nội quy chi phối nhõn viờn Chớnh thức húa và nhà quản trị đến mức độ nào ? 6
  7. Chuyờn mụn húa mang tớnh kinh tế và phi kinh tế 7
  8. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? (tt) Bộ phận húa Hoạt độn nhúm theo : Dựa vào cơ sở tập hợp • Chức năng những cụng việc lại để cỏc nhiệm vụ được phối hợp với • Sản phẩm nhau • Địa lý – khu vực • Quỏ trỡnh • Khỏch hàng 8
  9. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? (tt) Hệ thống điều hành Quyền lực Một hệ thống quyền lực và quan hệ Những quyền gắn liền với một bỏo cỏo liờn tực từ cấp cao nhất tới vị trớ quản lý, đưa ra cỏc mệnh cấp thấp nhất của tổ chức lệnh và đũi hỏi cỏc mệnh lệnh đú phải được thi hành Tớnh thống nhất trong điều hành Một nhỏnh nờn cú một cỏ nhõn chịu trỏch nhiệm trực tiếp trước một cấp trờn 9
  10. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? (tt) Phạm vi quản lý Hạn chế phạm vi hẹp: Số lượng cỏc nhỏnh mà một nhà quản lý cú thể điều hành một • Tạo theo nhiều cấp quản cỏch hiệu quả lý. • Gia tăng tớnh phức tạp cho thụng tin theo hướng bỏo cỏo đi lờn. Quan điểm : • Khuyến khớch cho việc giỏm sỏt chặt chẽ và Phạm vi quản trị càng giảm đi tớnh tự quản trị rộng làm gia tăng hiệu trong nhõn viờn. quả tổ chức. 10
  11. So sỏnh phạm vi kiểm soỏt 11
  12. Cấu trỳc tổ chức là gỡ? (tt) Tập quyền Mức độ trong đú quyền ra quyết định được tập trung tại một cấp trong tổ chức Chớnh thức húa Mức độ tiờu chuẩn húa cỏc cụng việc và hoạt động của người lao động trong tổ chức thụng qua cỏc luật lệ và chớnh sỏch của tổ chức 12
  13. Cỏc mụ hỡnh tổ chức phổ biến Cơ cấu đơn giản Cơ cấu tổ chức cú mức độ bộ phận húa và Cơ cấu đơn giản : mức độ chớnh thức húa thấp, phạm vi Cửa hành Jack quản lý rộng, quyền lực tập trung vào một người đứng đầu tổ chức đú Gold’s Men’s 13
  14. Cỏc mụ hỡnh tổ chức phổ biến (tt) Cơ cấu quan liờu (hành chớnh sự nghiệp) Cơ cấu cú tớnh thụng lệ cao được thực hiện thụng qua chuyờn mụn húa, cỏc luật lệ và quy định được chớnh thức húa, cỏc nhiệm vụ được tập hợp thành cỏc bộ phận chức năng; quyền lực tập trung, phạm vi quản lý hẹp, việc ra quyết định đi theo hệ thống ra mệnh lệnh, cú nhiều cấp quản lý nhưng quyền hạn của mỗi cấp khụng rừ ràng 14
  15. Cơ cấu quan liờu (hành chớnh sự nghiệp)  Điểm mạnh  Điểm yếu  Tớnh kinh tế về quy mụ  Cỏc thuộc cấp mõu  Giảm thấp tớnh lặp lại ở thuẫn với cỏc mục tiờu con người và thiết bị tổ chức  Nõn cao hiệu quả bỏo  Ám ảnh liờn quan đến cỏo cỏc luật lệ và quy định  Việc ra quyết định  Thiếu sự suy xột của được tập trung nhõn viờn trong việc đối phú cỏc vấn đề 15
  16. Cỏc mụ hỡnh tổ chức phổ biến (tt) Cơ cấu ma trận Cơ cấu tạo ra bằng cỏch kết hợp Cỏc yếu tố chớnh : hai hỡnh thức quyền lực : bộ phận Đạt sự thuận lợi của bộ phận húa chức năng và bộ phận húa + sản phẩm hoặc dự ỏn húa chức năng và sản phẩm trong khi đú trỏnh những yếu kộm của từng cỏi. + Tạo thuận lợi cho việc kết hợp cỏc hoạt động phức tạp và độc lập. – Xúa bỏ khỏi niệm tớnh thống nhất trong điều hành. 16
  17. Cơ cấu ma trận (Trường Quản trị kinh doanh) (Director) (Dean) Employee 17
  18. Những chọn lựa trong việc thiết kế mới Cơ cấu đội nhúm Đặc điểm : Sử dụng đội nhúm như cụng cụ • Xoỏ bỏ cỏc rào cản phũng tập trung để kết hợp cỏc hoạt ban. đ6ọng của cụng việc • Phõn quyền việc ra quyết định đến mức độ đội nhúm. • Đũi hỏi cỏc nhõn viờn phải cú mức độ tổng quỏt xử lý cũng như chuyờn mụn húa. • Tạo một “cơ cấu hành chớnh linh hoạt” 18
  19. Những chọn lựa trong việc thiết kế mới (tt) Tổ chức ảo Tổ chức nhỏ, hạt nhõn điều hành hầu hết cỏc chức năng Cỏc khỏi niệm : kinh doanh Cung cấp tối đa sự linh hoạt trong đú được tập trung vào cỏc cụng việc mà tổ chức làm tốt. Mặt hạn chế được kiểm soỏt giảm soỏt dựa vào cỏc phần trong việc kinh doanh. 19
  20. Tổ chức ảo 20
  21. Những chọn lựa trong việc thiết kế mới (tt) Tổ chức phi giới hạn Tổ chức tỡm kiếm để xúa bỏ những hệ thống mệnh lệnh, phạm vi kiểm Cỏc khỏi niệm hỡnh thành đội soỏt khụng giới hạn và cỏc bộ phận nhúm : phũng ban được thay thế bởi cỏc đội nhúm Xoỏ bỏ giới hạn nội bộ theo chiều ngang (bộ phận và chiều đứng (cập bậc). Xoỏ bỏ cỏc rào cản bờn ngoài đối với khỏch hàng và nhà cung cấp. 21
  22. Tạo sao cỏc tổ chức khỏc nhau? Mụ hỡnh cơ học Cơ cấu đặc trưng bởi việc mở rộng bộ phận húa, chớnh thức húa cao, giới hạn mạng lưới thụng tin bỏo cỏo và tập quyền. 22
  23. Tạo sao cỏc tổ chức khỏc nhau? Mụ hỡnh hữu cơ Cơ cấu theo dạng ngang, sử dụng đội nhúm phối hợp thứ cấp và chức năng, chớnh thức húa thấp, cú mạng lưới thụng tin bỏo cỏo tổng hợp và dựa vào việc ra quyết định tham gia (khụng tập trung) 23
  24. Mụ hỡnh cơ học đối với hữu cơ 24
  25. Tạo sao cỏc tổ chức khỏc nhau? – Chiến lược Chiến lược đổi mới Chiến lược bắt chước Chiến lược nhấn mạnh đến việc giới Chiến lược tỡm kiếm để tham gia thiệu hàng loạt cỏc sản phẩm và cỏc sản phẩm mới mà đó được dịch vụ mới chấp nhận trờn thị trường Chiến lược chớ phớ tối thiểu Chiến lược nhấn mạnh đến việc thắt chặt việc kiểm soỏt chi phớ, trỏnh việc đưa sản phẩm mới và chi tiờu quảng cỏo và cắt giảm giỏ cả khụng cần thiết 25
  26. Mối quan hệ giữa chiến lược và cơ cấu 26
  27. Tạo sao cỏc tổ chức khỏc nhau? – cụng nghệ Cỏch thức tổ chức chọn lựa chuyển đổi đầu vào thành sản phẩm đầu ra Đặc điểm mức độ thụng lệ (tiờu chuẩn húa hoặc tuỳ biến) trong cỏc hoạt động của cụng nghệ: • Cỏc cụng nghệ thụng lệ thường kếp hợp với cỏc cơ cấu bộ phận húa và chớnh thức húa trong tổ chức. • Cỏc cụng nghệ thụng lệ dẫn tới việc tập quyền khi chớnh thức húa thấp. • Cỏc cụng nghệ khụng mang tớnh thụng lệ thường gắn với những tổ chức trao quyền. 27
  28. Tạo sao cỏc tổ chức khỏc nhau? – mụ trường Mụi trường Cỏc khớa cạnh chủ yếu: Thể chế hoặc cỏc lực lượng bờn • Khả năng đỏp ứng :mức ngoài tổ chức tiềm ẩn sự ảnh độ mụi trường hỗ trợ tăng hưởng tới hoạt động của tổ chức trưởng. • Tớnh thay đổi :mức độ khụng ổn định trong mụi trường. • Tớnh phức tạp :mức độ khụng đồng nhất và tập trung giữa cỏc yếu tố mụi trường. 28
  29. Mụ hỡnh ba khớa cạnh của mụi trường Volatility Capacity Complexity 29
  30. Thiết kế tổ chức và hành vi nhõn viờn Cỏc kết quả nghiờn cứu : • Chuyờn mụn húa đú gúp cho việc nõng cao năng suất làm việc của nhõn viờn, nhưng nú giảm sự thỏa món cụng việc. • Lợi ớch của việc chuyờn mụn húa là giảm nhanh việc nhõn viờn tỡm kiếm cỏc cụng việc cú thưởng. • Hiệu quả phạm vi kiểm soỏt đối với kết quả thực hiện của nhõn viờn được phụ thuộc vào nhu cầu và khả năng của nhõn viờn, bộ mỏy tổ chức và cỏc yếu tố tổ chức khỏc. • Việc ra quyết định theo kiểu tham gia trong cỏc tổ chức phõn quyền cú mối quan hệ đ6ũng biến với sự thỏa món cụng việc. 30
  31. Cơ cấu tổ chức : cỏc yếu tố tỏc động và kết quả Cỏc mụ hỡnh ẩn trong cơ cấu tổ chức Sự nhận thức của nhõn viờn liờn quan đến cỏc biến cơ cấu hỡnh thnàh bởi việc quan sỏt mọi thứ xung quanh họ theo phong cỏch thiếu khoa học của họ 31