Quản trị sản xuất - Xác định địa điểm của doanh nghiệp

pdf 19 trang vanle 1780
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị sản xuất - Xác định địa điểm của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_san_xuat_xac_dinh_dia_diem_cua_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Quản trị sản xuất - Xác định địa điểm của doanh nghiệp

  1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP ChươngDHTM_TMU 4 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 97 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  2. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nội dung DHTM_TMU DHTM_TMU4.1. Khái quát về địDHTM_TMUa điểm sản xuất cDHTM_TMUủa doanh nghiệp  4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định DHTM_TMU DHTM_TMUđịa điểm sản xuấtDHTM_TMU DHTM_TMU  4.3. Các phương pháp xác định địa điểm sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 98 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  3. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1 Khái quát về địa điểm sản xuất của doanh nghiệp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • 4.1.1 Khái niệm • 4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất • 4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm sản DHTM_TMU DHTM_TMUxuất DHTM_TMU DHTM_TMU • 4.1.4 Quy trình xác định địa điểm sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 99 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  4. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.1 Khái niệm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Địa điểm sản xuất hay còn được gọi là vị trí sảnDHTM_TMU xuất kinh doanh của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp đặt cơ sở sản xuất kinh DHTM_TMUdoanh của mình để tiến hành DHTM_TMUhoạt động. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 100 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  5. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.1 Khái niệm • « Nơi » ở đây được hiểu là vùng và địa điểm đặt cơ DHTM_TMU DHTM_TMUsở, bộ phận của doanhDHTM_TMU nghiệp. DHTM_TMU • « Vùng » ở đây được hiểu là một châu lục, một quốc gia, một tỉnh hoặc một vùng kinh tế. • « Địa điểm » được hiểu là một nơi cụ thể nào đó nằm DHTM_TMU DHTM_TMUtrong « vùng ». DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 101 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  6. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động lâu dài của doanh nghiệp theo quan điểm « an cư, lạc nghiệp ». • Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. DHTM_TMU • VDHTM_TMUiệc xác định địa điểm sảnDHTM_TMU xuất còn ảnh hưởng trựcDHTM_TMU tiếp tới công tác tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sau này. • Hạn chế được những rủi ro trong hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 102 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  7. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMUViệc lựa chọn nhằm hướngDHTM_TMU tới việc xác định đượcDHTM_TMU một địa điểm có nhiều lợi thế nhất cho việc sản xuất của doanh nghiệp.  Có giá thuê(hoặc mua) thấp nhất.  Có diện tích hợp lý nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU Có các điều kiện hạ tầngDHTM_TMU tốt nhất. DHTM_TMU  Gần nguồn nguyên liệu nhất.  Gần thị trường tiêu thụ nhất.  Nhân công rẻ nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 103 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  8. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.1.4 Quy trình xác định địa điểm  Bước 1 − Xác định mục tiêu, tiêu chuẩn sẽ sử dụng để đánh DHTM_TMU DHTM_TMUgiá các phương án xác DHTM_TMUđịnh địa điểm doanh nghiệp.DHTM_TMU  Bước 2 − Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến địa điểm sản xuất của doanh nghiệp.  Bước 3 − Xây dựng những phương án định vị các địa điểm DHTM_TMU DHTM_TMUkhác nhau. DHTM_TMU DHTM_TMU  Bước 4 − Sau khi xây dựng các phương án xác định địa điểm doanh nghiệp, bước tiếp theo là tính toán các chỉ tiêu về mặt kinh tế. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 104 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  9. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định địa điểmDHTM_TMU sản xuất DHTM_TMU • 4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vùngDHTM_TMU DHTM_TMU • 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vị trí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 105 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  10. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vùng DHTM_TMU DHTM_TMU• Các điều kiện tự nhiênDHTM_TMU DHTM_TMU • Các điều kiện văn hóa xã hội • Các điều kiện kinh tế của vùng, địa phương • Thị trường tiêu thụ DHTM_TMU DHTM_TMU• Nguồn nguyên liệuDHTM_TMU DHTM_TMU • Nhân tố lao động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 106 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  11. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vị trí DHTM_TMU •DHTM_TMUĐiều kiện giao thông nộiDHTM_TMU vùng DHTM_TMU • Hệ thống cấp thoát nước. • Hệ thống cung cấp điện và năng lượng. • Diện tích mặt bằng và khả năng mở rộng sản xuất kinh DHTM_TMU DHTM_TMUdoanh. DHTM_TMU DHTM_TMU • Điều kiện về an toàn, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy. • Tình hình an ninh trật tự. • Các quy định của chính quyền địa phương và lệ phí dịch DHTM_TMU DHTM_TMUvụ, những đóng góp choDHTM_TMU địa phương DHTM_TMU • Yêu cầu về bảo vệ môi trường, bãi đổ chất thải 107 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  12. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3. Các phương pháp xác định địa điểm sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU4.3.1. Phương pháp DHTM_TMUđánh giá theo các nhânDHTM_TMU tố 4.3.2. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng 4.3.3. Phương pháp tọa độ trung tâm DHTM_TMU DHTM_TMU4.3.4. Phương pháp DHTM_TMUvận tải DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 108 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  13. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.1- Phương pháp đánh giá theo các nhân tố Dựa vào việc lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến việc lựa chọn địa điểm DHTM_TMU QuyDHTM_TMU trình tiến hành: DHTM_TMU DHTM_TMU  Bước 1: Liệt kê danh mục các nhân tố chủ yếu.  Bước 2: Xác định trọng số cho từng nhân tố.  Bước 3: Xác định điểm số cho từng nhân tố theo thang điểm DHTM_TMU DHTM_TMUđã lựa chọn. DHTM_TMU DHTM_TMU  Bước 4: Nhân trọng số với điểm số của từng nhân tố.  Bước 5: Tính tổng số điểm cho từng vùng và địa điểm dự định lựa chọn  Bước 6: Căn cứ vào tổng số điểm để cân nhắc và ra quyết DHTM_TMU DHTM_TMUđịnh lựa chọn. DHTM_TMU DHTM_TMU 109 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  14. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng DHTM_TMU Là DHTM_TMUphương pháp tiến hành phânDHTM_TMU tích và xác định tổngDHTM_TMU chi phí của mỗi vùng, lựa chọn vùng theo nguyên tắc vùng nào có tổng chi phí liên quan đến địa điểm sản xuất kinh doanh thấp nhất và đáp ứng được yêu cầu của hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ được lựa chọn. Mục đích: DHTM_TMU DHTM_TMUNhằm lựa chọn vùng để doanhDHTM_TMU nghiệp đặt địa điểm DHTM_TMUsản xuất kinh doanh căn cứ vào chi phí (cố định và biến đổi) của từng vùng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 110 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  15. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng DHTM_TMU CáchDHTM_TMU thức tiến hành: DHTM_TMU DHTM_TMU  Các giả định để áp dụng phương pháp:  Chi phí cố định là hằng số (không đổi) trong phạm vi khoảng sản lượng có thể.  Chi phí biến đổi là tuyến tính trong phạm vi khoảng sản lượng có thể (tăng DHTM_TMU DHTM_TMUgiảm cùng tỷ lệ với tăng giảmDHTM_TMU sản lượng sản xuất) DHTM_TMU  Chỉ phân tích cho một loại sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 111 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  16. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng Cách thức tiến hành:  Các bước thực hiện: DHTM_TMU DHTM_TMU Bước 1: Xác định chi phí cốDHTM_TMU định và chi phí biến đổi của từngDHTM_TMU vùng có dự định lựa chọn.  Bước 2: Xác định tổng chi phí của từng vùng theo công thức: TFi = FCi + Vi(Q) TFi: tổng chi phí liên quan đến địa điểm sản xuất của vùng i FCi: chi phí cố định DHTM_TMU DHTM_TMUVi(Q): chi phí biến đổi theo sảnDHTM_TMU lượng sản xuất và được tínhDHTM_TMU cho một đơn vị sản phẩm nhân với sản lượng sản xuất của loại sản phẩm đó  Bước 3 : Vẽ đường tổng chi phí cho tất cả các vùng có dự định lựa chọn trên cùng một đồ thị.  Bước 4 : Xác định vùng có tổng chi phí thấp nhất ứng với một sản lượng sản DHTM_TMU DHTM_TMUxuất dự kiến. DHTM_TMU DHTM_TMU 112 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  17. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.3- Phương pháp tọa độ trung tâm DHTM_TMU DHTM_TMU- Sử dụng kỹ thuật toán họcDHTM_TMU để lựa chọn địa điểm đặtDHTM_TMU các kho hàng, trung tâm phân phối nhằm tối thiểu hóa chi phí phân phối sản phẩm. - Phương pháp này cần dùng một bản đồ có tỷ lệ xích nhất định. Bản đồ đó được đặt vào trong một hệ tọa độ hay chiều để xác định vị trí trung tâm. Mỗi điểm tương ứng với một tọa độ có hoành độ X và tung độ Y. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 113 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  18. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Công thức tính toán DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Trong đó: Xt − là hoành độ x của điểm trung tâm Yt − là trung độ y của điểm trung tâm Xi − là hoành độ x của địa điểm i Yi − là tung độ y của địa điểm i DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUQi − Khối lƣợng hàng hoáDHTM_TMU cần vận chuyển từ điểm trung tâm tới điểm i DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 114 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  19. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 4.3.4 Phƣơng pháp vận tải  Phương pháp này đặt trong bối cảnh một doanh nghiệp có nhiều DHTM_TMU địDHTM_TMUa điểm “cung”, phải vậnDHTM_TMU chuyển tới các địa điểmDHTM_TMU “cầu”. Chi phí vận chuyển từ mỗi địa điểm « cung » tới mỗi địa điểm «cầu » là khác nhau.  Mục tiêu là xác định phương pháp vận tải có lợi nhất (với chi DHTM_TMU phíDHTM_TMU thấp nhất) sao cho đápDHTM_TMU ứng các ràng buộc về khDHTM_TMUả năng « cung » và mức « cầu » của doanh nghiệp. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 115 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU