Quản trị kinh doanh - Phần: Tổ chức

pdf 20 trang vanle 1820
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị kinh doanh - Phần: Tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_phan_to_chuc.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Phần: Tổ chức

  1. TỔ CHỨC
  2. Mục tiêu bài học 1. Tổ chức và quá trình thiết kế tổ chức 2. Vai trò của ủy quyền đối với người lãnh đạo 3. Các loại cấu trúc cơ bản của tổ chức 4. Tầm quan trọng của quản lý NNL cho tổ chức
  3. Là quá trình xác định nhiệm vụ phải thực hiện; ai làm và làm thề nào? quản lý đánh giá ra hồi sao? hông tin phản  Tập trung thúc đẩy việc đạt được Quản lý t mục tiêu  Sắp xếp vị trí và công việc trong hệ thống tổ chức  Xác định nhiệm vụ và quyền hạn ở mọi cấp độ của tổ chức 
  4. Sản phẩm phải đến được với người tiêu dùng Trước khi thiết kế một công việc cụ thể, người •Đa dạng kỹ năng quản lý phải xác định Máy móc phải được quản lý và duy trì •Đặc tính công việc: được những việc làm •Tầm quan trọng của để đạt được mục tiêu Người lao động phải được đào tạo, và bồi dưỡng chiến lược và mục tiêu công việc: hoạt động của tổ chức •Tự chủ: Nguyên liệu phải được mua và kiểm soát •Thông tin phản hồi: Cách tiếp cận cổ điển – Tập trung vào hiệu quả Cách tiếp cận hành vi – Tập trung vào động lực, Sự thỏa mãn và năng suất: Ai làm việc gì? Trách nhiệm? Thời gian thế nào? Mô tả Cách tiếp cận tham gia –Tập trung vào chất lượng: công việc Các hành động cần thiết Thiết kế để thực hiện mục tiêu công việc
  5. Các mối quan hệ công việc trong tổ chức tác động đến việc hoàn thành và phối hợp các hoạt động. Do đó cần phải hiểu được cả những mối liên hệ ngang và học trong tổ chức Hệ thống Phạm vi mệnh lệnh quản lý Phác họa quyền Tât cả nhân viên đều hạn và trách chịu trách nhiệm báo nhiệm trong hệ cáo cho 1 người cụ thể thống tổ chức Thống nhất mệnh Nhiệm vụ phức tạp: Nhiệm vụ không phức tạp Xác định mối quan hệ giữa lệnh và có tính lập: người quản lý và Tất cả mọi Phạm vi nên hẹp người chỉ Nên mở rộng phạm vi nhân viên trong báo cáo cho Nhà quản lý có thời việc ra quyết định 1 người duy gian cùng nhân viên nhất thực hiện công việc
  6. CEO Long chain of command & bureaucratic controls CEO Không hiệu quả khi môi trường thường xuyên biến động
  7. Ủy quyền Trao trách nhiệm Quyền hạn Giải trình Trao quyền
  8. Trực tuyến: quan hệ cấp trên Chức năng Quyền được ra quyết định và kiểm Tham mưu: Cung cấp cấp dưới trong việc thực hiện soát các bộ phận khác của tổ chức trong những lời khuyên cho lãnh mục tiêu hoạt động nhất định đạo Hướng dẫn Duy trì phản hồi Đánh giá và khen thưởng Ủy quyền hiệu quả Mức độ ủy quyền? Quyền - nghĩa vụ Lựa chọn người
  9. Cơ chế tích hợp (nguồn lực) Thiết kế tổ chức là một kế hoạch để xắp xếp và phối hợp các hoạt động để đạt Cấu trúc tổ chức được các mục tiêu và mục đích của tổ chức. Có 3 hợp phần cơ bản trong thiết kế tổ Vị thế chức ra quyết định Cấu trúc tổ chức phản ánh mối quan hệ tồn tại trong tổ chức. Hệ thống mệnh lệnh, thứ bậc về trách nhiệm, quyền hạn và giải trình được hình thành trong toàn bộ hệ thống tổ chức.
  10. . Kết hợp CMH và THH . Hướng tới sự thay đổi •Tính mục tiêu? . Cân bằng: chức năng, nhiệm vụ - •Tính tối ưu? quyền hạn – trách nhiệm - lợi ích; •Tính tin cậy? . Tập trung và phi tập trung •Tính linh hoạt? •Tính hiệu quả?
  11. Thuận lợi Bất lợi Là hình thức tạo nên bộ phận trong đó các cá nhân Nâng cao thực hiện các hoạt động mang tính chất tương đồng hiệu quả (như marketing, R&D, sản xuất, tài chính, QTNNL . . hoạt động .), được hợp nhóm trong cùng một đơn vị cơ cấu
  12. Thuận lợi Khó khăn Tổ chức được phân chia thành những Providing đơn vị chuyên trách thiết kế, sản xuất horizontal và tiêu thụ một sản phẩm hay dịch vụ focus nào đó
  13. Các hoạt động của tổ chức dựa Providing vào thị trường mà họ phục vụ vertical focus Khó khăn Thuận lợi
  14. Thuận lợi Two - boss employee: An employee has to reports to 2 supervisors simultaneously Matrix box: An product of functional boss, responsible for one side of the matrix Khó khăn Top-leader: the overseer or both the product and functional chain of command, responsible for the entire matrix
  15. Tìm cách đơn giản hóa và mở rộng sự tập trung nguồn lực vào khách hàng, thị trường, sản phẩm chiến lược quan trọng nhưng lại hạn hẹp Trao quyền chức năng cho các nhà quản lý, và chuyên gia đối với sản phẩm, dự án mới và trao quyền nhất định cho họ trong việc tạo ra sản phẩm mới
  16. Cơ cấu cơ học Cơ cấu sinh học Thường là những tổ chức Phân cấp và khuyến khích hoạt động theo phương việc ra quyết định từ cấp thức tập trung cao, quyền thấp nhất để có thể đối phó ra quyết định thuộc về với sự thay đổi ưừ môi nhà lãnh đạo cấp cao trường Cấu trúc Cứng nhắc Linh hoạt Nhiệm vụ Tổ chức tốt, xác định rõ ràng Động và không xác định rõ Thay đổi Ít thay đổi Tùy vào nhận thức Quyền lực Theo hệ thống thứ bậc Hiểu biết và tay nghề Quản lý Hệ thống thứ bậc Từ cá nhân đến đồng nghiệp Thứ bậc và từ trên xuống Tham vấn, trên dưới và ngang Giao tiếp Chỉ dẫn và quyết định được Thông tin và lời khuyên ban hành bởi nhà quản lý
  17. Bên trong Nhà Nhà thiết kế sản xuất Ổn định Môi giới Nhà Nhà cung cấp môi giới Động
  18. Quản lý nguồn nhân lực (HRM)  Dịch chuyển nghề nghiệp from manufacturing and Bao gồm tất cả các hoạt động nâng ? Thu hút nguồn nhân lực agriculture to service cao hiệu quả hoạt động của tổ industries and chức để đạt được các mục tiêu và telecommunications. mục đích của tổ chức Tiền thưởng  Áp lực cạnh tranh of global Vị thế công việc competition causing firms to Cơ hội thăng tiến adapt by lowering costs and increasing productivity. Đào tạo  Thôn tính, xác nhập Thách thức  Xu hướng làm việc partime  Già hóa ? Duy trì hiệu quả NNL ? Phát triển nguồn nhân lực Tiền lương, thu nhập Tiền thưởng Đào tạo Thăng chức Phát triển Mối quan hệ Đánh giá Kết thúc hợp đồng