Quản trị kinh doanh - Chương VI: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh

ppt 78 trang vanle 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương VI: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_kinh_doanh_chuong_vi_thong_ke_hieu_qua_san_xuat_kin.ppt

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương VI: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh

  1. CHƯƠNG VI Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh
  2. Nội dung chính • Khái niệm • Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Thống kê lợi nhuận
  3. I. Khái niệm về hiệu quả 1. Khái niệm • Hiệu quả sản xuất kinh doanh là sự so sánh giữa kết quả với chi phí bỏ ra VD: đơn vị: triệu VND Vèn Chi phÝ Lîi nhuËn C«ng ty A 500 1000 60 C«ng ty B 500 2000 100
  4. 1. Khái niệm • Hiệu quả kinh tế của một nghiệp vụ, một HĐ, một dự án hoặc của 1 đơn vị trong một thời kỳ nhất định là sự so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi phí hoặc với nguồn. – Kết quả – Chi phí/nguồn
  5. 2. Các nguyên tắc đánh giá hiệu quả • Đánh giá HQ kinh tế và HQ xã hội • Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô • Đánh giá HQ định tính và định lượng • Đánh giá HQ trước mắt và lâu dài • Đánh giá HQ của từng nhân tố và tổng thể
  6. 3. Nhiệm vụ • Thu thập thông tin • Xây dựng hệ thống chỉ tiêu • Tính toán và tổng hợp • Đánh giá chung và phân tích chi tiết • Dự báo và đưa ra đề xuất – khuyến nghị
  7. II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả 1. Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận • Chỉ tiêu dạng nghịch
  8. Ngoài ra có thể thiết lập chỉ tiêu cận biên • Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận • Chỉ tiêu dạng nghịch
  9. 2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả doanh nghiệp. • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn nhân lực • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tổng nguồn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của doanh thu Sử dụng chỉ tiêu thường dạng thuận
  10. 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra doanh thu của nguồn vốn – Công thức – ý nghĩa: Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu
  11. 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra lợi nhuận của nguồn vốn – Công thức – ý nghĩa: Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
  12. 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền lương của nguồn vốn – Công thức – ý nghĩa: Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền lương
  13. 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền nộp ngân sách của nguồn vốn – Công thức – ý nghĩa: Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền nộp ngân sách
  14. 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra giá trị gia tăng của nguồn vốn – Công thức – ý nghĩa: Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị giá trị gia tăng
  15. Chú ý • Đối với các chỉ tiêu khác, thực hiện tương tự như nhóm 1 • Đối với hoạt động XNK, có nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK (2.6) • Sau khi tính toán các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả, có thể tính chỉ số của các chỉ tiêu để so sánh giữa các kỳ
  16. KQ DT LN TL NS GT CP/N NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP TN HDT/TN HLN/TN HTL/TN HNS/TN HGT/TN DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT HGT/DT
  17. 2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK • Hiệu quả ngoại tệ xuất khẩu • Hiệu quả ngoại tệ nhập khẩu
  18. Ví dụ Kú gèc Kú nghiªn cøu MH p z p z q (t) q (t) (USD/t)(USD/t) (USD/t)(USD/t) A 300 270 2000 305 275 2800 B 200 165 2000 205 190 2200 Cho biÕt tû gi¸ USD/VND kú gèc 15400 vµ kú nghiªn cøu 15600 H·y ®¸nh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña cty trªn
  19. Bước 1: lập bảng dữ liệu cơ sở đơn vị: nghìn USD Kú gèc Kú nghiªn cøu DT CP LN DT CP LN A 600 540 60 854 770 84 B 400 330 70 451 418 33  1000 870 130 1305 1188 117
  20. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí: của chi phí
  21. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra lợi nhuận của • Hiệu quả ngoại tệ xuất doanh thu: khẩu
  22. Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả Kú gèc Kú nghiªn cøu - -5 H H H HX(10 HDT/CP HLN/CP HLN/DT HX(10 ) 5 DT/CP LN/CP LN/DT ) A 1,11 0,11 0,10 7,22 1,110,110,10 7,12 B 1,21 0,21 0,18 7,86 1,080,080,07 6,92  1,15 0,15 0,13 7,47 1,100,100,09 7,05
  23. Ngoài ra, còn tính được chỉ số của các chỉ tiêu iH1 iH2 iH3 iH4 A 1,00 1,00 1,00 0,99 B 0,89 0,38 0,39 0,88  0,96 0,67 0,69 0,94
  24. Kết luận • Nhìn chung, hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong cả hai kỳ có hiệu quả tương đối tốt (sức tạo ra lợi nhuận của doanh thu và lợi nhuận đề đạt trên mức 0,1 lần); – Kỳ gốc, mặt hàng B có hiệu quả cao hơn mặt hàng A – Kỳ nghiên cứu, mặt hàng A có hiệu quả cao hơn mặt hàng B
  25. Kết luận • So sánh giữa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc, thấy rằng hiệu quả sản xuất kinh doanh kỳ nghiên cứu thấp hơn kỳ gốc (các chỉ số đều 1) – Mặt hàng A duy trì được hiệu quả gần bằng kỳ gốc ( iH  1) – Mặt hàng B, hiệu quả kinh doanh giảm sút hẳn so với kỳ gốc (iH <1)
  26. Bài tập Kú gèc Kú nghiªn cøu DT CP NSLD % t¨ng % t¨ng NSLD (USD) (USD) (sp/cn) DT CP (sp/cn) CT A 450.000 342.000 250 5,8 3,5 287,5 CT B 550.000 407.000 250 10,4 12,8 300,0 Cho biết: qsx = qxk và giá xuất khẩu chung của cả Tổng Cty kỳ gốc là 25 USD/sp và kỳ n/c là 23 USD/sp
  27. Các chỉ tiêu cơ sở • DT: • CP: • LN = DT - CP • NL = q/NSLD = (DT/p)/NSLD
  28. Bảng dữ liệu cơ sở Kú gèc Kú n/c DT CP LN NL DT CP LN NL (n$) (n$) (n$) (ng) (n$) (n$) (n$) (ng) A 450 342 108 72 476.1 354.0 122.1 72 B 550 407 143 88 607.2 459.1 148.1 88  1000 749 251 160 1083.3 813.1 270.2 160
  29. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí: của chi phí
  30. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của của nhân lực nhân lực:
  31. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra lợi nhuận của doanh thu
  32. Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ gốc HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT A 1.3158 0.3158 6.25 1.5 0.24 B 1.3514 0.3514 6.25 1.625 0.26  1.3351 0.3351 6.25 1.5688 0.251
  33. Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ n/c HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT A 1.3449 0.3449 6.6125 1.6958 0.2565 B 1.3226 0.3226 6.9 1.6830 0.2439  1.3323 0.3323 6.7706 1.6888 0.2494
  34. Ngoài ra, còn tính được chỉ số của các chỉ tiêu iH1 iH2 iH3 iH4 iH5 A 1.0221 1.0922 1.058 1.1306 1.0686 B 0.9787 0.9181 1.104 1.0357 0.9381  0.9979 0.9916 1.0833 1.0765 0.9937
  35. Nhận xét
  36. Bài tập Có tài liệu theo dõi tình hình sản xuất kinh doanh của 3 công ty thuộc Tổng công ty X năm 2002 DT (tr p z NSLD TiÒn l­¬ng (tr VND) (VND/sp) (VND/sp) (sp/CN) VND/CN) Cty A 15000 12000 9500 10000 16 Cty B 22500 12000 9300 12500 14 Cty C 32400 12000 9000 12000 18
  37. Bảng dữ liệu cơ sở DT (tr CP (tr LN (tr NL TL (tr VND) VND) VND) (người) VND) Cty 15000 11875.0 3125.0 125 2000 A Cty 22500 17437.5 5062.5 150 2100 B Cty 32400 24300.0 8100.0 225 4050 C  69900 53612.5 16287.5 500 8150
  38. Các chỉ tiêu được sử dụng để đánh giá hiệu quả DT LN TL CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL DT HLN/DT HTL/DT
  39. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí: của chi phí
  40. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra tiền lương • Sức tạo ra doanh thu của chi phí: của nhân lực
  41. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra lợi nhuận của • Sức tạo ra tiền lương nhân lực: của nhân lực
  42. Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra tiền lương • Sức tạo ra lợi nhuận của doanh thu: của doanh thu
  43. Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả HDT/CP HLN/CP HTL/CP HDT/NL HLN/NL HTL/NL HLN/DT HTL/DT A 1.2632 0.26320.1684 120 25.00 16 0.20830.1333 B 1.2903 0.29030.1204 150 33.75 14 0.22500.0933 C 1.3333 0.33330.1666 144 36.00 18 0.25000.1250  1.3038 0.30380.1520 139.8 32.575 16.3 0.23300.1166
  44. Nhận xét Trong kỳ nghiên cứu, cả 3 công ty đều sản xuất kinh doanh có hiệu quả – Với cùng một đơn vị CP, • Công ty C thu về lượng DT lớn nhất (1,3333), công ty A đạt DT nhỏ nhất (1,2632) • Tương tự với chỉ tiêu lợi nhuận • Công ty A trích trả lương nhân công cao nhất (0,1684), công ty B thấp nhất (0,1204)
  45. Nhận xét – Với cùng một đơn vị nhân công, • Công ty B thu về lượng DT lớn nhất (150), công ty A đạt DT nhỏ nhất (120) • Công ty C có tỷ suất sinh lợi của nhân công cao nhất (36), công ty A thấp nhất (25) • Công ty C trả lương nhân công cao nhất (18), công ty B thấp nhất (14)
  46. Nhận xét – Với cùng một đơn vị doanh thu, • Công ty C có tỷ suất sinh lợi lớn nhất (0.25), công ty A có tỷ suất sinh lợi nhỏ nhất (0,2083) • Công ty A trích trả lương nhân công cao nhất (0.1333), công ty B thấp nhất (0.0933)
  47. Phân tích các bộ phận cấu thành chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp • Chi phí • Doanh thu • Lợi nhuận
  48. NSL CP ($) S¶n Dbq DT ($) l­îng TSC NVL/s TL (sp/ NS (sp) §/sp p CN CN) Kú 30000 6.1 2.7125 2160 900 940 16 1920 gèc A Kú 36000 6.0 2.8250 2304 1100 1000 18 2160 n/c Kú 25000 6.5 2.9 1800 750 850 15 1500 gèc B Kú 15.4 27000 6.3 2.7 1980 800 820 1700 n/c 545
  49. Yêu cầu • Đánh giá hiệu quả sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp • Xác định các chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu quả của chi phí
  50. Xác định được các chỉ tiêu cơ sở • Kết quả: – DT – LN = DT - CP – NS – TL • Chi phí/nguồn – CP = (Khấu hao + NVL)SL + TL + NS + – NL = Sản lượng /Nsuất – DT
  51. KQ DT LN TL NS CP/N CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT
  52. • Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả (11) • Bảng chỉ số của các chỉ tiêu (11) • Nhận xét • Bảng chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu quả của chi phí (4) • Bảng chỉ số của chỉ tiêu cận biên (4)
  53. III. Thống kê về lợi nhuận • Khái niệm • Nhiệm vụ • Phân tích sự biến động của lợi nhuận • Mô hình hoá quan hệ giữa lợi nhuận và các chỉ tiêu khác • Dự báo lợi nhuận
  54. 1. Khái niệm • Lợi nhuận là số tuyệt đối biểu hiện chênh lệch giữa doanh thu và chi phí bỏ ra trong từng thời kỳ nhất định. • CT: LN = DT - CP
  55. Ví dụ • Doanh số CH: 200 sp/tháng • Giá bán: 2 trVND/sp • Giá vốn hàng bán: 1,5 trVND/sp • CP thuê địa điểm + bán hàng + quản lý: 5 trVND/tháng • CP lưu kho + vận chuyển + khác: 0,2 trVND/sp Xác định lợi nhuận
  56. • Doanh thu tháng: 2*200 = 400 (trVND) • Chi phí: – Giá vốn hàng bán: 1,5*200 = 300 (trVND) – Chi phí v/c, lưu kho : 0,2*200 = 40 (trVND) – Chi phí quản lý + bán hàng = 5 trVND Tổng CP = 345 (tr VND) Ÿ Lợi nhuận: 400 – 345 = 55 (trVND)
  57. 2. Nhiệm vụ • Tính toán các loại lợi nhuận. • Phân tích sự biến động của lợi nhuận (qua thời gian, do ảnh hưởng của các nhân tố). • Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận. • Mô hình hoá xu hướng phát triển của lợi nhuận • Dự báo về lợi nhuận
  58. 3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận • Phân tích sự biến động của LN theo nhân tố – Phương pháp HTCS – Phương pháp phân tích liên hoàn • Phân tích biến động của LN theo kết cấu – Kết cấu mặt hàng, nhóm hàng – Kết cấu thị trường – Kết cấu đơn vị thành viên
  59. 3.1 Phân tích biến động LN theo nhân tố cấu thành • Mối liên hệ: LN = DT – CP LN = (p - z)*q • Xác định t/c chất lượng, khối lượng của các nhân tố cấu thành
  60. Phân tích biến động của LN bằng HTCS • Bước 1: Xây dựng HTCS • Bước 2: Tính các lượng tăng/giảm tuyệt đối • Bước 3: Tính các lượng tăng/giảm tương đối • Bước 4: Kết luận
  61. Bước 1
  62. Bước 2
  63. Bước 3 Bước 4: Kết luận
  64. Ví dụ Kú gèc Kú nghiªn cøu MH p q z p q z (USD/ (ngh×n (USD/ (USD/ (ngh×n (USD/ sp) sp) SP) sp) sp) SP) A 250 20 235 240 25 220 B 500 6 485 520 5 500 C 420 9 375 410 10 360
  65. Bước 1
  66. Bước 2
  67. Bước 3 Bước 4: Kết luận
  68. • Lợi nhuận kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc đã tăng lên 38,36% tương ứng với số tuyệt đối là 305000 USD do các nhân tố – Do giá thành xuất khẩu giảm làm cho LNXK tăng 450000 USD – Do giá xuất khẩu giảm làm cho LNXK giảm 250000 USD – Do lượng xuất khẩu tăng làm cho LNXK tăng 105000 USD • Nhìn chung trong 38,36% tăng lên của LNXK, z giảm làm cho LN tăng 56,60%, p giảm làm cho LNXK giảm 31,45% và q tăng làm cho LNXK tăng 13,21%
  69. 3.2 Phân tích biến độngLN theo kết cấu Lîi nhuËn (ngh×n USD) MÆt hµng Kú gèc Kú n/c A 25 22.5 B 18 21.6 C 17 20.4
  70. Phân tích Lượng tăng % ảnh LN (nghìn USD) Mặt giảm hưởng i (%) hàng LN tới tổng Kỳ gốc Kỳ n/c ($) (%) thể A 25 22.5 90 - 2.5 -10 - 4.17 B 18 21.6 120 + 3.6 +20 + 6.00 C 17 20.4 120 + 3.4 +20 + 5.67  60 64,5 107.5 +4.5 + 7.5 +7.50
  71. Nhận xét • LN chung kỳ n/c so với kỳ gốc tăng 7,5% tương ứng với số tuyệt đối 4,5 nghìn USD – LN MHA giảm 10% so với kỳ gốc, tương ứng 2,5 nghìn USD – LN MHB tăng 20% so với kỳ gốc, tương ứng 3,6 nghìn USD – LN MHC tăng 20% so với kỳ gốc, tương ứng 3,4 nghìn USD • Nhìn chung trong 7,50% tăng lên của LN chung kỳ n/c so với kỳ gốc, MHA đóng góp -4,17%; MHB góp +6% và MHC góp + 5,67%
  72. 4. Mô hình hoá xu thế phát triển của LN • Theo nhân tố ảnh hưởng (hàm hồi quy) • Theo thời gian (hàm xu thế)
  73. Ví dụ TG ‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02 LN 1.0 1.3 1.8 2.0 2.0 1.9 2.2 2.6 2.9 3.2 ($)
  74. Đồ thị
  75. Năm (LN) y t’ yt’ t’2 ‘93 1.0 -9 ’94 1.3 -7 ’95 1.8 -5 ’96 2.0 -3 ’97 2.0 -1 ’98 1.9 1 ’99 2.2 3 ’00 2.6 5 ’01 2.9 7 ’02 3.2 9  20.9 0 35.5 330
  76. Phương trình hàm xu thế • y = 0,9067 + 0,2152*t • y = 2,09 + 0,1076*t’
  77. 5. Dự báo LN • Phương pháp sử dụng – Dùng lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân – Dùng tốc độ phát triển bình quân – Dùng phương pháp ngoại suy hàm xu thế • ý nghĩa: giúp doanh nghiệp lựa chọn được phương án kinh doanh hiệu quả