Quản trị công ty - Chương 2: Các loại hình công ty

pdf 53 trang vanle 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị công ty - Chương 2: Các loại hình công ty", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_cong_ty_chuong_2_cac_loai_hinh_cong_ty.pdf

Nội dung text: Quản trị công ty - Chương 2: Các loại hình công ty

  1. QUẢN TRỊ CÔNG TY
  2. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Nội dung  Phân loại công ty;  Các loại hình công ty phổ biến trên thế giới;  Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam.
  3. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Phân loại công ty Các loại hình công ty Hình thức đăng ký Trách nhiệm Kiểm soát (Incorporation) (Liability) (Control) Theo ân Đăng ký Chính phủ Mẹ vàcon chiếu Registered hay phi Holding& Chartered chính phủ Subsidiary Đại chúng Pháp định Public Trong nước Statutory hay nước Tư nhân ngoài Private Hữu hạn bởi cổ phần Hữu hạn theo cam kết Vô hạn Limited by Shares Limited by Guarantee Unlimited Đại chúng Tư nhân Public Private
  4. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Phân loại công ty Các loại hình công ty Số lượng thành viên Trách nhiệm Niêm yết Number of Members Liability Listing Một người Tư nhân One Private Member Không Niêm yết niêm yết Listed Nhỏ Unlisted Đại chúng Small Public Không nhỏ Not small Hữu hạn Vô hạn Limited Unlimited Hữu hạn bởi cổ phần Hữu hạn theo cam kết Limited by Shares Limited by Guarantee
  5. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại Phân loại công ty công ty Theo ân Pháp định Đăng ký chiếu Các công ty đăng ký Số lượng Hình thức Trách thành Kiểm sóat Sở hữu Dân tộc Khác đăng ký nhiệm viên Theo ân Tư Chính Trong Nhượng Vô hạn Mẹ chiếu nhân phủ nước quyền Phi Pháp Theo Đại Nước Một người chính hay Gia định Con ngoài vốn góp chúng phủ đình Cam Đăng ký kết
  6. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty theo ân chiếu (Chartered Company)  Công ty ân chiếu là một liên kết được thành lập bởi các nhà đầu tư hay cổđông nhằm mục đích thương mại, thăm dò và chiếm thuộc địa;  Là các công ty thường được thành lập, đăng ký và hợp pháp hóa dưới một ân chiếu (đặc quyền) (charter) của hoàng gia hay một điều chương của chính phủtương tự;  Sựphê chuẩn của những ân chiếu cho phép nhà nước ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn lực tư nhân trong việc theo đuổi thương mại hay thăm dò của quốc gia.
  7. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty pháp định (Statutory Corporation)  Làcông ty được thành lập bởi một đạo luật (statute);  Có thể ban đầu do nhà nước sở hữu, cóhay không có cổđông khác;  Các công ty loại này có các điều kiện kinh doanh và các qui định có thể rất khác biệt so với lĩnh vực tư nhân;  Thường đây là những công ty độc quyền trong các lĩnh vực công ích, cơ sở hạ tầng quan trọng của nền kinh tế do nhà nước sở hữu
  8. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty đăng ký(Registered Company)  Là các công ty được thành lập bằng việc đăng ký thành lập và hoạt động theo luật (luật công ty, luật doanh nghiệp, luật tổ chức tín dụng );  Các công ty đăng kýđươc phân thành hai nhóm: .Công ty tư nhân (Private Company): làcông ty bị giới hạn số lượng cổđông , không phát hành cổ phiếu ra công chúng, có điều kiện hạn chế chuyển nhượng cổ phiếu .Công ty đại chúng (Public Company): phát hành cổ phiếu ra công chúng (có thểniêm yết hoặc không niêm yết CP), nhiều cổđông.
  9. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty tư nhân (Sole Proprietorship)  Khái niệm: . Quyềnsở hữu của mộtngười; . Phù hợp vớicông ty có qui mô nhỏ.  Ưu điểm: . Dễ thành lập; . Chủ sở hữu có toàn quyền kiểm soát hoạt động; . Không phải chia sẻ bí quyết nghề nghiệp hay kinh doanh cho người khác; . Chủ doanh nghiệp hưởng toàn bộ lợi ích.
  10. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty tư nhân (Sole Proprietorship)  Nhược điểm: . Chủ doanh nghiệp gánh chịu mọi rủi ro một mình; . Qui mô vốn nhỏ, nguồn tài chính hạn hẹp; . Khó huy động vốn; . Chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô hạn; . Đôi khi có bất lợi về thuế thu nhập.
  11. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty hợp danh (General Partnership)  Khái niệm . Là một sự liên kết giữa hai hay nhiều người với tư cách là đồng chủ sở hữu; . Mỗibên chung phần đều có quyền đại diện đầy đủ; . Hành động của mỗi bên đối tác sẽ ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ của bên kia.  Ưu điểm . Việc thành lập dễ dàng;
  12. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty hợp danh (General Partnership) . Các bên đối tác đều có quyền kiểm soát trực tiếp hoạt động của công ty và toàn bộ lợi nhuận; . Có nhiều người chịu trách nhiệm hơn và doanh nghiệp có thể có uy tín cao hơn; . Có nhiều người điều hành với nhiều kỹ năng hơn.
  13. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty hợp danh (General Partnership)  Nhược điểm: . Mỗi đối tác đều có trách nhiệm vô hạn đối với nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty; . Khó khăn trong việc kiểm soát các bên đối tác thực hiện hành động đại diện cho công ty; . Thiếu tính bền vững và ổn định vì nếu một bên đối tác chết hay có suy nghĩ không phù hợp thì công ty không còn tồn tại nữa; . Khả năng huy động vốn để phát triển là bị hạn chế.
  14. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty hợp danh trách nhiệm hữu hạn (Limited Liability Partnership)  Khái niệm Là một sự liên kết giữa hai hay nhiều đối tác trách nhiệm hữu hạn trên phần vốn và tài sản họ tham gia hợp doanh.( xuất hiện ởSingapore từ năm 2002).  Ưu điểm . Khắcphục nhược điểm của hợp danh thông thường;
  15. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty hợp danh trách nhiệm hữu hạn (Limited Liability Partnership) .Các thành viên nộp thuế theo thuế thu nhập cá nhân; .Tồntại không phụ thuộc vào các đối tác; .Tăng được khả năng thu hút đối tác tham gia.  Nhựơc điểm . Qui mô vốn hạn chế; . Không có lợi đối với những người có mức thuế thu nhập cá nhân cao.
  16. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Single Member Private Limited Company)  Khái niệm . Mới xuất hiện vào những năm giữa thập niên 1980; . Là pháp nhân thuộc sở hữu một thể nhân hoặc pháp nhân duy nhất; thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trên vốn đăng ký hoặc cam kết (by share và by guarantee); . Thành viên duy nhất của công ty không được là thành viên duy nhất của công ty khác (theo luật một số nước).
  17. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Single Member Private Limited Company)  Khái niệm . Theo qui định của một số nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là thể nhân thì cũng phải có tối thiểu hai người quản trị, điều hành là giám đốc/hội đồng thành viên duy nhất và thư ký công .ty
  18. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên  Ưu điểm .Dễ thành lập; .Chủsở hữu có toàn quyền kiểm soát; .Không phải chia sẻ bí quyết nghề nghiệp; .Hưởngtoàn bộ lợi ích; .Trách nhiệm được giới hạn vốn bỏ ra hoặc cam kết; .Có thể lựa chọn thuế theo công ty hay cá nhân; .Chuyểnnhượng công ty chịu thuế thấp hơn chuyển nhượng doanh nghiệp cá thể (chuyển nhượng tài sản).
  19. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Single Member Private Limited Company)  Nhược điểm .Qui mô vốn hạn chế nếu do thể nhân là chủ; .Việchuy động vốn bị hạn chế; .Thủtục xử lý việc tiếp tục hoạt động của côngty là tương đối phức tạp nếu thể nhân là chủ doanh nghiệp chết (vấn đề thừa kế).
  20. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên (Limited Liability Company – LLC, Private Limited Company)  Khái niệm . Thành viên của công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong phần vốn cam kết góp; . Phầnvốn góp không được mua đi bán lại; . Không được phép huy động vốn từ công chúng; . Pháp luật qui định số lượng thành viên tối thiểu và tốiđa ; . Công ty trách nhiệm hữu hạn thường viết tắc bằng “Ltd” (ở Singapore: “Ltd”) hoặc “Bhd”– Berhad ở Malaysia;
  21. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên (Limited Liability Company – LLC, Private Limited Company)  Khái niệm . Trách nhiệm hữu hạn có thể là trách nhiệm hữu hạn trên vốn đã góp (limited by share) hoặc theo cam kết (limited by guarantee) hoặc cả hai (tùy luật pháp của từng quốc gia).
  22. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên (Limited Liability Company – LLC, Private Limited Company)  Ưu điểm .Công ty trách nhiệm hữu hạn phù hợp chocá c loại hình doanh nghiệp có qui mô khách nhau; .Có thể góp vốn bằng tài sản vô hình (khả năng, know- how ); .Khảnăng kiểm soát công ty cao; .Khó bị “take over”.
  23. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm vô hạn (Unlimited Company)  Khái niệm .Thành viên phải có trách nhiệm vô hạn đối với tất cả các nghĩa vụ của công ty; .Vềhình thức nó như công ty góp vốn thông thường nhưng chỉ có điều trách nhiệm của các thành viên là vô hạn; .Ở một số nước (Novia Croatia, Canada-Alberta) loại hình này còn được gọi là công tytrách nhiệm vô hạn (Unlimited LiabiliyCorporation ).
  24. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty trách nhiệm vô hạn (Unlimited Company)  Ưu điểm .Đượcthực hiện một số chức năng hoặc nghề đặc biệt theo qui định của pháp luật (td: thực hiện dịch vụ kiến trúc).  Nhược điểm .Không phù hợp với loại hình kinh doanh thương mại.
  25. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty cổ phần (Corporation/Joint Stock Comapy)  Khái niệm .Vốnđiều lệ được chia thành các cổ phần bằng nhau; .Công ty được quyền phát hành cổ phiếu; .Cổphiếu công ty có thểđược giao dịch trên thị trường chứng khoán tập trung và không tập trung mà không ảnh hưởng gì đến công ty; .Các cổ đông công ty có trách nhiệm hữu hạn ở vốngóp (trừnhững trường hợp đặc biệt pháp luật qui địnhkhác );
  26. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty cổ phần (Corporation/Joint Stock Comapy)  Khái niệm .Lợinhuận của công ty sau mỗi thời gian nhất định được chia cho các cổ đông dưới hình thức cổ tức; .Đạihội đồng cổ đông bầu rabộ máy đại diện (Agent) đểquản trị công ty; .Sốlượng cổ đông phải đảm bảo mức tối thiểu theo qui định của pháp luật.
  27. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty cổ phần (Corporation/Joint Stock Comapy)  Ưu điểm .Cổ đông không có trách nhiệm đối với nợ của công ty; .Công ty tồn tại liên tục không phụ thuộc vào việc thay đổi cổ đông; .Dễ huy động vốn; .Có thể có nhiều loại cổ phiếu.
  28. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Công ty cổ phần (Corporation/Joint Stock Comapy)  Nhược điểm .Phảituân thủ nhiều qui định của nhà nước; .Có những bất lợi về thuế (thuế công ty, thuế trên cổ tức ); .Cổđông nhỏ ít có điều kiện đểkiểm soát công ty; .Cổđông thường ít có quan tâm đúng mức đến hoạt động của công ty; .Lợiích của những người quản lý, điềuhành có thể không trùng khớp với lợi ích của công .ty
  29. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Các loại hình công ty cổ phần Công ty cổ phần đại chúng (Public Corporation – Plc)  Khái niệm .Có nhiều cổđông; .Qui mô vốnlớn; .Có phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (Initial Public Offering – IPO); .Có công ty cổ phần đại chúng niêm yết (listing) và không niêm yết.
  30. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Các loại hình công ty cổ phần Công ty cổ phần đóng (Close Corporation, Closely held Corporation, Private held Company – CC)  Khái niệm .Công ty cổ phần đóng là loại có số lượng cổ đông ít (từ30 – 50); .Cổphiếu loại công ty này không được giao dịch trên các sở giao dịch chứng khoán.
  31. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty phổ biến Các loại hình công ty cổ phần Công ty cổ phần loại S (S Corporation)  Khái niệm .Theo Luật công ty Mỹ; .Loại doanh nghiệp gần giống như một hợp danh; .Công ty này không phải nộp thuế theo luật của Liên bang mà cổ đông chịu thuế thu nhập; .Công ty S có tối thiểu là một cổđông vànhiề u nhất là100 cổđông; .Có giới hạn đối với một số tổ chức không được là cổ đông và một số ngành nghề công ty không được thực hiện.
  32. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Limited Liability Company)  Khái niệm .Có từ 2 đến tối đa là 50 thành viên; .Không được phát hành cổ phiếu; .Chịu trách nhiệm trên vốn đã góp; .Vốn phải góp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp; .Cho phép chậm góp vốn trong vòng 60 ngày; .Phần vốn chưa góp được quyền chào bán;
  33. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trởlên (Limited Liability Company)  Khái niệm .Phần không góp đủ sẽ được điều chỉnh vốn góp; .Các thành viên được quyền chuyển nhượng phần vốn góp theo qui định; .Công ty có thểmua lại phần vốn góp để giảm vốn chỉsau 2 năm hoạt động liên tục vàthanh toán đủ các khoản nợ cũng như các nghĩa vụ tài sản khác.
  34. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trởlên (Limited Liability Company) Cơ cấu tổ chức quản lý Hội đồng thành viên Ban kiểm soát Tổng giám đốc (CEO) Tổ chức Hành chính Sản xuất KT-TC XYZ Công ty có đến 11 thành viên
  35. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trởlên (Limited Liability Company) Cơ cấu tổ chức quản lý Hội đồng thành viên Ban kiểm soát Tổng giám đốc (CEO) Tổ chức Hành chính Sản xuất KT-TC XYZ Công ty có đến 11 thành viên
  36. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Single Member Limited Liability Company)  Khái niệm .Do tổ chức hay cánhân là thành viên duy nhất; .Không được phát hành cổ phiếu; .Chủ sở hữu chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn điều lệ; .Vốn phải góp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp; .Phần không góp đủ sẽ được điều chỉnh vốn trong vòng 30 ngày; .Chủ sở hữu chịu trách nhiệm trách nhiệm tài chính do không thực hiện đúng việc góp vốn;
  37. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cơ cấu tổ chức quản lý Chủ tịch (Chairman) Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính Công ty do cá nhân là chủ sở hữu
  38. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cơ cấu tổ chức quản lý Chủ sở hữu Kiểm soát viên/ Ban kiểm soát Hội đồng thành viên/ Chủ tịch công ty Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính Công ty do tổ chức là chủ sởu hữ
  39. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cơ cấu tổ chức quản lý Chủ sở hữu Kiểm soát viên Hội đồng thành viên/ Chủ tịch công ty Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính Doanh nghiệp nhà nước
  40. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty cổ phần (Joint Stock Company)  Khái niệm .Có từ 3 cổđông trởlên; .Được phát hành chứng khoán; .Chịu trách nhiệm trên vốn đã góp; .Cổ phần được tựdo chuyển nhượng; .Cho phép chậm góp vốn trong vòng 60 ngày; .Phần vốn chưa góp được quyền chào bán; .Phần không góp đủ sẽ được điều chỉnh vốn góp.
  41. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty cổ phần (Joint Stock Company)  Khái niệm .Cóhai loại cổ phần: phổthông vàưu đãi (biểu quyết, cổ tức, hoàn lại, khác); .Công ty có thểmua lại cổ phần hoặc trả lại vốn góp của cổđông chỉsau 2 năm hoạt động liên tục vàthanh toán đủ các khoản nợ cũng như các nghĩa vụ tài sản khác.
  42. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty cổ phần (Joint Stock Company) Công ty cổ phần đại chúng  Khái niệm . Đã thực hiện chào bán cổ phiếu ra công chúng; . Có cổ phiếu được niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán hoặc trung tâm giao dịch chứng khoán; . Có cổ phiếu được ít nhất một trăm nhà đầu tưsở hữu, không kể nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp; và . Có vốn điều lệ đã góp từ10 tỷ đồng Việt Nam trở lên.
  43. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty cổ phần (Joint Stock Company) Công ty cổ phần đại chúng  Phân loại . Đại chúng niêm yết (cổ phiếu được niên yết giao dịch tại Sởgiao dịch chứng khoáng HCM và Hà Nội; . Đại chúng không niêm yết (giao dịch tại sàn UPCOM Hà Nội)
  44. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty cổ phần (Joint Stock Company) Cơ cấu tổ chức quản lý Đại hội đồng cổ đông (General meeting) Ban kiểm soát (Auditor board) Hội đồng quản trị (Director board) Trên 11 cổđông và cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần. Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính Cơ cấu tổ chức cóBan kiểm soát
  45. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty cổ phần (Joint Stock Company) Cơ cấu tổ chức quản lý Đại hội đồng cổ đông (General meeting) Hội đồng quản trị Có ít nhất 20% thành Ban kiểm toán nội bộ (Director board) viên HĐQT độc lập Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính Cơ cấu tổ chức không cóBan kiểm soát
  46. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty hợp danh (Partnership)  Khái niệm . Có tí nhất hai thành viên là chủ sở hữu công ty; . Các chủ sở hữu cùng nhau kinh doanh với một tên chung (thành viên hợp danh); . Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn; . Có thể có thành viên góp vốn; . Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn với vốn cam kết.
  47. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty hợp danh (Partnership)  Thành viên hợp danh . Có thể tự rút vốn khỏi công ty; . Có thể bịkhai trừ; . Không còn tư cách vì lýdo pháp lý hoặc điều lệ qui định; . Chịu trách nhiệm trong vòng 2 năm từngay mất tư cách thành viên.
  48. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Công ty hợp danh (Partnership)  Thành viên góp vốn . Chịu trách nhiệm hữu hạn trên vốn góp; . Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp; . Được chuyển phần góp cho người khác; . Được tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành nghềkinh doanh của công ty; . Không được tham gia quản lýcông ty và tiến hành hoạt động kinh doanh nhân danh công ty.
  49. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Công ty hợp danh (Partnership) Cơ cấu tổ chức quản lý Hội đồng thành viên Chủ tịch hội đồng thành viên (Là thành viên hợp danh) Tổng giám đốc (CEO) P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính
  50. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Các loại hình công ty theo Luật doanh nghiệp 2014 của Việt Nam Doanh nghiệp tư nhân (Sole Proprietorship)  Khái niệm . Do một cánhân làm chủ; . Chịu trách nhiệm vô hạn; . Mỗi cánhân chỉ được quyền lập một doanh nghiệp; . Chủdoanh nghiệp không đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh; . Không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần ở các công ty.
  51. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Doanh nghiệp tư nhân Cơ cấu tổ chức quản lý Chủdoanh nghiệp (Owner) Giám đốc P. Hành P. Tổ chức P. Sản xuất P. KT-TC P. XYZ chính
  52. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY Thảo luận  Những thuộc tính của công ty trách nhiệm hữu hạn là gì?  Hãy nêu các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam là các luật điều chỉnh những loại hình này.  Ở Việt Nam có những hình thức đăng ký nào đối với các doanh nghiệp?
  53. CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY