Nguyên lí kế toán - Phần II: Các loại sổ kế toán

pdf 21 trang vanle 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lí kế toán - Phần II: Các loại sổ kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnguyen_li_ke_toan_phan_ii_cac_loai_so_ke_toan.pdf

Nội dung text: Nguyên lí kế toán - Phần II: Các loại sổ kế toán

  1. Lờ i m ở đ ầ u Phầ n vi ế t s ổ k ế toán đ ượ c vi ế t nh ằ m trình bày v ớ i các b ạ n nhữ ng đi ể m c ơ b ả n nh ấ t v ề vi ệ c ghi chép k ế toán .làm c ơ s ở nghiên cứ u k ế toán cao h ơ n Nguyên lý kế toán là môn c ơ s ở trong ch ươ ng trình h ọ c c ủ a khoa kinh tế .nên ph ầ n s ổ k ế toán giúp cho các b ạ n sinh viên b ắ t đầ u hi ể u v ề môn h ọ c nguyên lý k ế toán và t ừ đó làm n ề n t ả ng cho việ c h ọ c ti ế p môn h ọ c k ế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị . Phấ n này chúng tôi phân tích trong ch ươ ng 7 cũng là ph ầ n mà chúng tôi quan tâm và dành nhiề u th ờ i gian nghiên c ứ u nh ấ t . Quá trình làm bài tiể u lu ậ n này song song v ớ i vi ệ c h ọ c môn nguyên lý kế toán c ủ a chúng tôi.do đó không tránh kh ỏ i khi ế m khuyế t ,mong các b ạ n xem xét đóng góp ý ki ế n . đ ể bài ti ể u lu ậ n đượ c hoàn thi ệ n h ơ n Nhóm 5
  2. Phầ n I :khái niệ m, ý nghĩa ,và tác dụ ng c ủ a sổ k ế toán 1.khái niệ m Sổ k ế toán là các t ờ s ổ theo m ộ t m ẫ u nh ấ t đ ị nh dung đ ể ghi chép các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh theo đúng ph ươ ng pháp c ủ a kế toán trên c ơ s ở s ố li ệ u c ủ a ch ứ ng t ừ g ố c. Theo luậ t k ế toán thì : s ổ k ế toán dung đ ể ghi chép , h ệ th ố ng và lư u gi ữ toàn b ộ các nghi ệ p v ụ kinh t ế ,tài chính đã phát sinh có liên quan đế n đ ơ n v ị k ế toán. Sổ k ề toán ph ả i ghi rõ tên , đ ơ n v ị k ế toán ;trên s ổ ;ngày ,tháng , năm lậ p s ổ ;ngày ,tháng ,năm khoá s ổ ; ch ữ ký ng ườ i l ậ p sổế ,k toán tr ưở ng và ng ườạệ i đ i di n theo pháp lu ậủơị t c a đ n v kế toán ;s ố trang ; đóng d ấ u giáp lai. Sổ k ế toán ph ả i có các n ộ i dung ch ủ y ế u sau đây ; - Ngày , tháng ,năm ghi sổ - Số hi ệ u và ngày tháng c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán dùng làm căn cứ ghi s ổ - Tóm tắ t n ộ i dung nghi ệ p v ụ kinh t ế tài chính phát sinh - Số ti ề n c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh ghi vào các tài khoả n k ế toán - Số d ư đ ầ u kỳ s ố ti ề n phát sinh trong kỳ ,s ố d ư cu ố i kỳ .
  3. 2. ý nghĩa và tác dụ ng c ủ a s ổ k ế toán Để ph ả n ánh m ộ t cách liên t ụ c và có h ệ th ố ng s ự bi ế n đ ộ ng củ a t ừ ng tài s ả n ,t ừ ng ngu ồ n v ố n và quá trình SXKD thì k ế toán phảửụệốổế i s d ng h th ng s k toán bao g ồ m nhi ềạổ u lo i s khác nhau . Xây dự ng h ệ th ố ng s ổ k ế toán m ộ t cách khoa h ọ c s ẽ đ ả m bả o cho vi ệổợốệượịờ c t ng h p s li u đ c kp th i , chính xác và ti ệ n kiệ m đ ượ c th ờ i gian công tác Nhờ có s ổ k ế toán mà các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh mà các nghiêp vụ kinh t ế phát sinh đ ượ c ghi chép ảờ i r ạ c trên các chứưốượả ng t g c đ c ph n ánh đ ầủ y đ có h ệố th ng đ ểừ t đó k ế toán có thể t ổ ng h ợ p s ố li ệ u ,l ậ p các báo cáo k ế toán và phân tích tình hình sả n xu ấ t kinh doanh c ủ a DN . Điề u 26 lu ậ t k ế toán có quy đ ị nh : 1/ Mỗơịế i đ n v k toán ch ỉ có m ộệốổế t h th ng s k toán cho m ộ t kỳ kế toán năm 2/ Đơịế n v k toán ph ảượ i đ c căn c ứ vào h ệốổế th ng s k tóan do Bộ tài chính quy đ ị nh đ ể ch ọ n m ộ t h ệ th ố ng s ổ k ế toán áp dụ ng ở đ ơ n v ị 3/ Đơịế n v k toán đ ượụể c c th hoá các s ổế k toán đã ch ọẻ n đ phụ c v ụ yêu c ầ u k ế toán c ủ a đ ơ n v ị .
  4. Phầ n II : các lo ạ i s ổ k ế toán Dự a vào các đ ặ c tr ư ng khác nhau c ủ a s ổ k ế toán mà ng ườ i ta có thể chia s ổ k ế toán thàng các lo ạ i sau : a.Theo cách ghi chép thì sổ k ế toán đ ượ c chia thành 3 lo ạ i - Sổ ghi theo th ứ t ự th ờ i gian : là sổ k ế toán dùng ghi các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh theo th ứ t ự th ờ i gian nh ư s ổ nhậ t ký chung - Sổ ghi theo h ệ th ố ng : là sổ k ế tóan ghi chép nghi ệ p v ụ kinh tế phát sinh theo các tài kho ả n ho ặ c s ổ chi ti ế t nh ư s ổ cái. - Sổ liên h ợ p : là sổ k ế toán ghi chép các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh kế t h ợ p gi ữ a 2 lo ạ i s ổ trên nh ư s ổ nh ậ t ký _s ổ cái b.Theo nộ i dung ghi chép thì s ổ k ế toán chia làm 3 lo ạ i : - Sổ k ế toán t ổ ng h ợ p :là sổ k ế toán dung ghi chép các nghi ệ p vụ kinh t ế phát sinh theo các tài kho ả n k ế toán nh ư s ổ cái - Sổ k ế toán chi ti ế t : là sổ k ế toán dùng ghi chép các nghi ệ p vụ kinh t ế phát sinh theo tài kho ả n 2,3 ho ặ c s ổ chi ti ế t nh ư s ổ chi tiế t v ậ t li ệ u.
  5. - Sổ k ế t h ợ p k ế toán t ổ ng h ợ p và k ế toán chi ti ế t là s ổ k ế toán dung ghi chép các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh theo tài khoả n k ế t h ợ p v ớ i vi ệ c ghi chép chi ti ế t theo tài kho ả n c ấ p 2,3 hoặ c các đi ề u kho ả n chi ti ế t nh ư các nh ậ t ký ch ứ ng t ừ . c. Theo kiể u b ố trí m ẫ u s ổ thì k ế toán đ ượ c chia 4 lo ạ i : - Sổ đ ố i chi ế u ki ể u 2 bên : là s ổ k ế toán mà bên trên đó đ ượ c chia thành 2 bên để ph ả n ánh s ố phát sinh bên n ợ và s ố phát sinh bên có như s ổ cái Mẫ u s ổ k ế t c ấ u ki ể u 2 bên: Tài khoả n:XXX Chứ ng t ừ Diễ n TK Số Chứ ng t ừ Diễ n Tk Số số ngày giả i đố i tiề n Số ngày giả i đố i tiề n hiệ u ứng hiệ u ứng -Sổ ki ể u m ộ t bên: là s ổ k ế toán mà trên đó s ố phát sinh bên n ợ và số phát sinh bên có đ ượ c b ố trí 2 c ộ t cùng m ộ t bên c ủ a trang sổ nh ư s ổ cái.
  6. Mẫ u k ế t c ấ u ki ể u m ộ t bên : Tài khoả n XXX: Chứ ng t ừ Diế n gi ả i Tài khoả n d ố i ứ ng Số ti ề n Số Ngày Nợ Có hiệ u - Sổ ki ể u nhi ề u c ộ t : là s ổ k ế toán dung đ ể k ế t h ợ p ghi s ố liệ u chi ti ế t b ằ ng cách m ở nhi ề u c ộ t bên n ợ ho ặ c bên có củ a tài kho ả n trong cùng m ộ t trang s ổ nh ư s ổ cái : Mẫ u s ổ k ế t c ấ u ki ể u nhi ề u c ộ t: Tài khoả n XXX Ngày chứ ng t ừ Diễ n Tài Ghi nợ (ho ặ c có) tài kho ả n ghi số Ngày giả i khoả Tổ ng Chia ra sổ tháng n đố i số Khoả Khoả ứng n n mụ c 1 mụ c 2 - Sổ ki ể u bàn c ờ : là s ổ k ế toán l ậ p theo nguyên t ắ c k ế t c ấ u củ a b ả ng đ ố i chi ế u s ố phát sinh ki ể u bàn c ờ - nh ư s ổ cái :
  7. Mẫ u s ổ k ế t c ấ u ki ể u bàn c ờ : TK ghi Có TK TK TK TK TK TK TK Cộ ng N ợ TK ghi Nợ TK TK TK TK Cộ ng Có d.Theo hình thứ c t ổ ch ứ c s ổ thì s ổ k ế toán đ ượ c chia thành 2 loạ i: - Sổ đóng thành quy ể n là lo ạ i s ổ k ế toán mà các t ờ s ổ đã đượ c đóng thành t ừ ng t ậ p nh ấ t đ ị nh . - Sổờơ t r i là lo ạổế i s k toán mà các t ờổượể s đ c đ riêng r ẽ - Trướ c khi dung s ổ sách k ế toán ph ả i đ ả m b ả o th ủ t ụ c sau đây: * Đố i v ớ i s ổ sách đóng thành quy ể n + Phả i có nhãn hi ệ u ghi rõ tên đ ơ n v ị k ế toán , tên s ổ s ố hi ệ u và tên tài khoả n t ổ ng h ợ p và tài kho ả n chi ti ế t ,niên đ ọ k ế toán và thờ i kỳ ghi s ổ . + Trang đầ u s ổ ph ả i ghi h ọ tên cán b ộ ghi s ổ , ngày b ắ t đ ầ u vào sổ và ngày chuy ể n giao cho cán b ộ khác thay + Dánh số trang và gi ữ a hai trang đóng d ấ u đ ơ n v ị k ế toán
  8. + Trang cuốổả i s ph i ghi s ốượ l ng trang c ủổủưở a s ,Th Tr ng đơ n v ị ,k ế toán tr ưở ng ph ả i ký xác nh ậ n ở tranh đ ầ u và trang cuố i * Đố i v ớ i s ổ t ờ r ờ i : + Đầỗờả u m i t ph i ghi : tên đ ơịế n v k toán ,s ốứựủờờ th t c a t r i, số hi ệ u ,tên tài kho ả n,tháng dung ,h ọ tên cán b ộ ghi s ổ . + Các tờờướ r i tr c khi dùng ph ảượủưở i đ c th tr ng đ ơị n v ký nhậ n ho ặ c đóng d ấ u c ủ a đ ơ n v ị k ế toán và khi vào s ổ đăng ký ,trong đó ghi rõ : Số th ứ t ự ,ký hi ệ u các tài kho ả n ,ngày xu ấ t dùng + Các sổ t ờ r ờ i ph ả i s ắ p x ế p theo th ứ t ự tài kho ả n trong các t ủ hoặ c h ộ p có khoá và thi ế t b ị c ầ n thiêt nh ư ngân hang ch ỉ d ẫ n để tránh xa m ấ t mát l ẫ n l ộ n Cuố i năm m ỗ i đ ơ n v ị nk ế toán ph ả i l ậ p b ả ng danh sách t ấ t c ả các sổ sach k ế toán dùn cho năm sau .Dang sach này l ậ p thành 2 bả n : 1 b ả n g ử i đ ơ n v ị k ế toán c ấ p trên thay cho báo cáo ,1 b ả n lư u ở b ộ ph ậ n k ế toán. Trong năm nế u c ầ n m ở them s ổ sách ,b ộ ph ậ n k ế toán ph ả i điề n them vào b ả n danh sách l ư u ở đ ơ n v ị đ ồ ng th ờ i ph ả i báo cáo cho đơ n v ị c ấ p trên biêt.
  9. Sổ sách k ế toán ph ả i ghi kip th ờ i đ ầ y đ ủ k ị p th ờ i chính xác ,nhấếả t thi t ph i căn c ứ vào ch ứừợệ ng t h p l đã đ ượể c ki m tra trướ c khi ghi s ổ . Đơ n v ị k ế toán ph ả i l ậ p n ộ i quy ghi s ổ , đị nh kỳ ghi s ổ cho tưọổ ng la i s sách đ ểảả b o đ m cho báo cáo k ế toán đ ượịờ c kp th i và chính xác . Sổ sách ph ả i gi ữ s ạ ch s ẽ ngăn n ắ p ,ch ư và con s ố ph ả i rõ rang ngay ngắ n không t ẩ y xoá, không vi ế t xên k ẽ ,không dán đè, phả i tôn tr ọ ng dòng k ẽ trong s ổ sách ,không ch ữ a thêm móc thêm trên các khoả n gi ấ y tr ắ ng gi ữ a hai dòng k ẻ ho ặ c nh ữ ng kho ả ng giấ y tr ắ ng ở đ ầ u trnag, cu ố i trang s ổ .m ỗ i dòng g ạ ch khi c ộ ng sổ cũng ph ả i n ằ m trên dòng k ẻ . Cuố i trang ph ả i c ộ ng đuôi , s ố c ộ ng ở dòng cu ố i trang s ẽ ghi : “Chuyể n trang sau “và đ ầ u trang sau s ẽ ghi “chuy ể n sang” Sau khi các nghiệ p v ụ kinh t ế tài chính vào s ổ thì trên ch ứ ng từ c ầ n ghi ký hi ệ u (tăt ch ữ V) để tránh vi ệ c ghi 2 l ầ n ho ặ c ghi sót .Cũng có thể vi ế t s ố trang c ủ a s ổ sach vào ch ứ ng t ừ đó Đơ n v ị k ế toán ph ả i khoá s ổ t ừ ng tháng vào ngày cu ố i tháng , các nghiệ p v ụ kinh t ế tài chính phát sinh trong tháng đ ề u ph ả i ghi vào sổ trong tháng đó tr ướ c khi khoá s ổ .Tài kho ả n trong tháng phả i k ế t toán xong sau khi h ế t tháng và tr ướ c khi l ậ p báo biể u cu ố i tháng .không đ ượ c khoá s ổ tr ướ c th ờ i h ạ n đ ẻ làm báo biể u tr ướ c khi h ế t thang và cung không đ ượ c làm báo bi ể u tr ướ c khi khoá sổ
  10. Hàng ngày phả i khóa s ổ ti ề n m ặ t . Đơịế n v k toán ph ảậ i l p và th ựệếộể c hi n ch đ ki m tra đ ố i chiế u s ổ sách k ế toán: - Đố i chi ế u các s ổ phân tích v ớ i s ổ t ổ ng h ợ p , ít nh ấ t m ỗ i tháng mộ t l ầ n - đố i chi ế u v ớ i s ổ qu ỹ và ti ề n m ặ t ở qu ỹ hàng ngày - đố i chi ế u gi ữ a s ổ sách k ế toán và s ổ sách c ủ a kho , ít nhấ t mỗ i tháng m ộ t l ầ n - đố i chi ế u gi ữ a s ố ti ề n g ử i ngân hang v ớ i ngân hang, m ỗ i tuầ n l ễ m ộ t l ầ n. - đố i chi ế u s ố d ư chi ti ế t v ề các kho ả n thanh toán n ợ và khách hang vớ i t ừ ng ch ủ n ợ ,t ừ ng khách hang ít nh ấ t 3 tháng mộ t l ầ n. Phầ n III: Cách ghi s ổ k ế toán Nguyên tắ c chung đ ể ghi s ổ k ế toán là k ế toán d ự a vào chứừốợệểị ng t g c h p l đ đ nh kh ỏồừ an r i t đó ghi vào các s ổế k toán có lien quan theo đúng mẫ u, đúng ph ươ ng pháp và đúng quy tắ c ,nh ư ng công vi ệ c ghi s ổ ph ả i tr ả i qua 3 giai đo ạ n : a. Giai đoan 1: Mở s ổ
  11. đầ u kỳ k ế toán ph ả i m ở s ổ k ế toán là ghi vi ệ c ghi s ố d ư đầ u kì vào các tài kho ả n ,s ổ chi ti ế t k ế toán trong s ổ k ế toán b. Giai đoạ n 2: Ghi s ổ Ghi sổ là ghi các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh vào các tài khoả n trong s ổ k ế toán trên c ở s ở c ủ a ch ứ ng t ừ g ố c .N ế u chứ ng t ừ có lien quan đ ế n nhi ề u s ổ k ế toán thì ph ả i có s ự luân chuyể n theo m ộ t trình t ự nào đó. Khi ghi sổ k ế toán ph ả i s ử d ụ ng m ự c t ố t , không đ ượ c ghi xen kẽ , ghi ch ồ ng lên nhau ,các dòng không có s ố li ệ u phả i g ạ ch chéo , khi ghi sai ph ả i s ử a sai theo các ph ươ ng pháp sử a sai k ế toán, không đ ượ c t ẩ y xoá , không đ ượ c lấ y gi ấ y dán đè, không đ ượ c dung ch ấ t hoá h ọ c đ ể s ử a chữ a , các ch ứ ng t ừ sai n ế u đã ghi vào s ổ sách k ế toán r ồ i thì không đượ c t ự ý xé b ỏ , thay th ế . c. Giai đoạ n 3: Khoá s ổ Cuố i kì k ế toán ph ả i khoá s ổ k ế toán, khoá s ổ k ế toán là tìm số d ư cu ố i kì c ủ a các tài kho ả n và ghi vào s ổ k ế toán bằ ng cách c ộ ng s ố phát sinh n ợ , s ố phát sinh có r ồ i tính s ố d ư cuố i kì. Điề u 27 lu ậ t k ế toán quy đ ị nh : 1. Sổ k ế toán ph ả i m ở vào đ ầ u kì k ế toán năm ; đ ố i v ớ i đ ơ n v ị kế toán m ớ i thành l ậ p, s ổ k ế toán ph ả i m ở t ừ ngày thành l ậ p.
  12. 2. đơ n v ị k ế toán ph ả i căn c ứ vào ch ứ ng t ừ k ế toán đ ể ghi s ổ kế toán . 3 . Sổ k ế toán ph ả i ghi k ị p th ờ i,rõ rang, đầ y đ ủ theo các n ộ i dung củ a s ổ .Thông tin ,s ố li ệ u ghi vào s ổ k ế toán ph ả i chính xác ,trung thự c, đúng v ớ i ch ứ ng t ừ k ế toán. 4. Việ c ghi s ổ k ế toán ph ả i theo trình t ự th ờ i gian phát sinh củ a nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính.Thông tin ,s ố li ệ u ghi trên sổ k ế toán c ủ a năm sau ph ả i k ế ti ế p thong tin ,s ố li ệ u ghi trên sổ k ế toán c ủ a năm tr ướ c li ề n k ề .S ổ k ế toán ph ả i ghi lien tụ c t ừ khi m ở s ổ đ ế n khi khoá s ổ . 5. Thông tin ,số li ệ u trên s ổ k ế toán ph ả i đ ượ c ghi b ằ ng bút mự c; không ghi xen them vào phía trên ho ặ c phía d ướ i; không ghi chồ ng lên nhau; không ghi cách dòng; tr ườ ng h ợ p không ghi hế t trang s ổ ph ả i g ạ ch chéo ph ầ n không ghi; khi ghi h ế t trang phả i c ộ ng s ố li ệ u t ổ ng c ộ ng c ủ a trang và chuy ể n s ố li ệ u tổ ng c ộ ng sang trang k ế ti ế p. 6. Đơ n v ị k ế toán ph ả i khoá s ổ k ế toán vào cu ố i kì k ế toán trướ c khi l ậ p báo cáo tài chính và các tr ườ ng h ợ p khoá s ổ k ế toán khác theo quy điị nh c ủ a pháp lu ậ t.
  13. 5. Đơ n v ị k ế toán đ ượ c ghi s ổ k ế toán b ằ ng tay ho ặ c ghi s ổ kế toán băng máy vi tính. Tr ườ ng h ợ p ghi s ổ k ế toán b ằ ng máy vi tính thì phả i th ự c hi ệ n các quy đ ị nh v ề s ổ k ế toán tạ i đi ề u 25 , điề u 26 c ủ a lu ậ t này và các kho ả n 1,2,3,4 và 6 điề u này.Sau khi khoá s ổ k ế toán trên máy vi tính ph ả i in s ổ kế toán ra gi ấ y và đóng thành quy ể n riêng cho t ừ ng kỳ k ế toán. Phầ n IV: S ử a sai s ổ k ế toán Khi kế toán ghi sai trong s ổ k ế toán ,thì ph ả i s ử a sai,tuỳ theo trườ ng h ợ p sai c ụ th ể mà v ậ n d ụ ng các ph ươ ng pháp s ử a sai sau: a. Phươ ng pháp c ả i chính: Phư ong pháp này đ ượ c s ử d ụ ng trong tr ườ ng h ợ p ghi s ổ sai như ng không lien quan đ ế n h ệ đ ố i ứ ng c ủ a các tài kho ả n hay không ả nh h ưở ng đ ế n s ố ti ề n t ổ ng c ộ ng b ằ ng ch ữ .
  14. Phươ ng pháp s ử a sai là dung m ự c đ ỏ g ạ ch m ộ t g ạ ch ngang số saiv r ồ i vi ế t l ạ i s ố đúng b ằ ng m ự c th ườ ng ở phía trên, ngườ i s ử a và k ế toán tr ưở ng ph ả i kí xác nh ậ n. b. Phươ ng pháp ghi b ổ sung : Phươ ng pháp này đ ượ c s ử d ụ ng trong tr ườ ng h ợ p quên ghi nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh ho ặ c trong tr ườ ng h ợ p bút toán ghi sổ đúng v ề quan h ệ đ ố i ứ ng gi ữ a các tài kho ả n, nh ư ng số ti ề n ghi l ạ i ít h ơ n s ố ti ề n th ự c t ế phát sinh ho ặ c là b ỏ sót không cộ ng đ ủ s ố ti ề n ghi trên các ch ứ ng t ừ . Phươ ng pháp s ử a trong tr ườ ng h ợ p quên ghi nghi ệ p v ụ kinh tế phát sinh thì k ế toán căn c ứ vào ch ứ ng t ừ , đ ị nh kho ả n rồ i ghi vào s ổ k ế toán liên quan , trong tr ườ ng h ợ p ghi s ố sai nhỏ h ơ n s ố đúng thì k ế toán ghi l ạ i đ ị nh kho ả n gi ố ng đị nh kho ả n đã ghi b ằ ng m ự c th ườ ng v ớ i s ố là s ố chênh lệ ch gi ữ a s ố đúng và s ố sai. Ví dụ : Trong tháng 1 năm 199x ,Doanh nghi ệ p Vi ệ t Phát có nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh sau : DN rút tiề n g ử i ngân hang nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t 980.000 đ. Kế toán ghi nh ư sau : (1) Nợ TK 111 TM: 890.000đ Có TK 112 TGNH: 890.000đ Ghi sai nên bổ sung thêm đ ị nh kho ả n (2) Nợ TK 111 TM: 90.000đ Có TK112 TGNH:90.000đ TK 112 TGNH
  15. SD:xx 890.000 đ (1) 90.000 đ (2) TK 111 TM (1) 890.000 đ (2) 90.000 đ V í d ụ : s ổ nh ậ t k ý chung N ăm :200x ngày tháng ch ứ ng t ừ Diễ n gi ả i đã ghi số số phát sinh ghi sổ số Ng ày s ổ c hiệ u Nợ Có ái tài khoả n tháng 1/200x 2/1/200x PT01 2/1 rút TGNH nhậ p x 111 1.5000 quỹ TM x 112 1500 - 12/1/200x PT01 2/1 B ổ sung 111 13.500 112 13.500 c.ph ư ơng ph áp ghi s ố âm ph ư ơ ng ph áp n ày đ ư ợ c s ử d ụ ng trong c ác tr ư ờ ng h ợ p sau : - Ghi sai v ề quan h ệ đ ố i ứ ng gi ữ a c ác t ài kho ả n - SAi l ầ m trong đ ó b út to án t ạ i t ài kho ả n ghi s ố ti ề n đ úng. - Sai l ầ m trong đ ó b út to án c ủ a t ài kho ả n đ ã ghi s ố ti ề n nhi ề u l ầ n (ghi tr ùng)
  16. Khi dung ph ư ơ ng ph áp n ày đ ể s ử a sai ph ả i l ậ p m ộ t “ ch ứng t ừ ghi s ổ đ ính ch ính” do k ế to án tr ư ở ng k ý. Ph ư ơ ng ph áp tu ỳ theo tr ư ờ ng h ợ p c ụ th ể nh ư sau: - Tr ư ờ ng h ợ p ghi sai qu an h ệ đ ố i ứ ng gi ữ a c ác t ài kho ản: Ph ư ơ ng ph áp s ử a l à ghi l ạ i m ộ t đ ị nh kho ả n gi ố ng đi ịnh kho ả n đ ã ghi sai b ằ ng m ự c đ ỏ , sau đ ó ghi l ạ i đ ị nh kho ản đ úng b ằ ng m ự c th ư ờ ng. V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN Vi ệ t ph áp c ó nghi ệ p v ụ kinh t ế ph át sinh sau : DN r út ti ề n ng ân hang v ề nh ậ p qu ỹ ti ên m ặ t 680.000 đ K ế to án ghi nh ư sau: (1) N ợ TK112 TGNH: 680.000 đ C ó TK 111 TM : 680.000 đ Ghi sai n ên k ế to án s ử a sai b ằ ng ph ư ơ ng ph áp ghi s ố âm : (2) N ợ TK112 TGNH: (680.000 đ) C ó TK111 TM: (680.000 đ) Sau đ ó ghi l ạ i : (3) N ợ TK 111 TM: 680.000 đ C ó TK 112 TGNH : 680.000 đ (2) ghi b ằ ng m ự c đ ỏ ho ặ c m ự c th ư ờ ng nh ư nh ph ả i m ớ , đ óng ngo ặ c TK 112 TGNH SD :xx (1) 680.000 đ 680.000 đ (2) (680.000 đ)
  17. TK 111 TM SD: xx 680.000 đ (1) (680.000 đ) (2) (3) 680.000 đ - Tr ư ờ ng h ợ p ghi s ố ti ề n sai l ớ n h ơ n s ố ti ề n đ úng : Ph ư ơ ng ph áp s ử a l à ghi l ạ i m ộ t đ ị nh kho ả n gi ố ng đ ị nh kho ả n đ ã ghi s ố ti ề n sai b ằ ng m ự c đ ỏ v ớ i s ố l à s ố ch ênh l ệ ch gi ữ a s ố ti ề n ghi sai v à s ố ti ề n ghi đ úng V í d ụ : trong th áng 1 n ăm 199x DN X c ó nghi ệ p v ụ kinh t ế ph át sinh nh ư sau : DN mua nguy ên v ậ t li ệ u nh ậ p kho n ợ ng ư ờ i b án 5.600.000 đ . K ế to án ghi nh ư sau : (1) N ợ TK 152 NL_VL: 6.500.000 đ C ó TK 331 PTCNB: 6.500.000 đ Ghi sai , n ên k ế to án s ử a sai b ắ ng ph ư ơ ng ph áp ghi s ố âm : (2) N ợ TK 152 NL_VL : (900.000 đ) C ó TK 331 PTCNB: (900.000 đ) TK 331 6.500.000 đ (1) (900.000 đ) (2)
  18. TK 152 (1) 6.500.000 đ (2) (900.000 đ) - Tr ư ờ ng h ợ p ghi s ố ti ề n nhi ề u l ầ n ghi t ừ ng (ghi tr ùng) Ph ư ơ ng ph áp s ử a l à ghi l ạ i đ ị nh kho ả n đ ã ghi tr ùng b ằng m ự c đ ỏ . V í d ụ Trong t 11 n ăm 199x DN B c ó nghi êpk v ụ kinh t ế ph át sinh sau: DN d ùng ti ề n m ạ t tam ứ ng cho c ông nh ân vi ên đi c ông t ác l à 500.000 đ kk ế to án ghi nh ư sau : (1) N ợ TK 141 : 500.000 đ C ó TK 111: 500.000 đ Ghi l ạ i l ầ n n ữ a : (2) N ợ TK 141 : 500.000 đ C ó TK 111: 500.000 đ Ghi tr ùng n ên k ế to án s ử a sai b ằ ng ph ư ơ ng ph áp ghi s ố âm (3) N ợ TK 141 : (500.000 đ) C ó TK 111 : (500.000 đ) TK 111
  19. Sd:xx 500.000 đ (1) 500.000 đ(2) (500.000 đ) (3) TK 141 (1) 500.000 đ (2) 500.000 đ (3) 500.000 đ