Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 9: Báo cáo tài chính

pdf 48 trang vanle 1450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 9: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_thuong_mai_dich_vu_chuong_9_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 9: Báo cáo tài chính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP. HCM KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN Năm 2011 TS.TrầnVăn Tùng
  2. ChChươươngng9:9: BÁOBÁO CÁOCÁO TÀITÀI CHÍNHCHÍNH 9.1.Giới thiệu chung về BCTC. 9.1.1 Mục đích lậpBCTC 9.1.2 Đốitượng áp dụng 9.1.3 Vai trị củaBCTC 9.2.Hệ thống BCTC DN 9.3.Trách nhiệm, thờihạnlậpvàgửi báo cáo.
  3. ChChươươngng9:9: BÁOBÁO CÁOCÁO TÀITÀI CHÍNHCHÍNH 9.4. Nguyên tắclậpvàtrìnhbàyBCTC. 9.5. Kỳ lậpBCTC 9.6. ThờigiannộpBCTC 9.7. NơinhậnBCTC. 9.8. Phương pháp lậpBCTC năm
  4. 9.1. Giớithiệu chung BCTC Chứng từ Sổ kế tốn
  5. 9.1.1. Mục đích lập báo cáo BCTC 1 TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TS & NV 2 CUNG CẤP THƠNG TIN
  6. 9.1.2. Đốitượng áp dụng Đốitượng áp dụng (BCTC năm) TẤT CẢ CÁC DN THUỘC MỌ I LĨNH VỰC, MỌI THÀNH PHẦN KINH TẾ
  7. 9.1.3. Vai trị củaBCTC NGUỒN THƠNG TIN QUAN TRỌNG CHO NHIỀU ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG KHÁC NHAU Đốivới Đốivới Đốivới Đốivới các cơ nhà nhà đầu KTV Quảnlý Quảnlý tư, chủ độclập Nhà nước DN nợ
  8. 9.2. Hệ thống BCTC DN: gồm Hệ thống BCTC Hệ thống BCTC năm: giữaniên độ: -Mẫu B01 – DN -Mẫu B01a –DN -Mẫu B02 –DN -Mẫu B02a –DN -Mẫu B03 –DN -Mẫu B03a –DN -Mẫu B09 -DN -Mẫu B09a –DN BCTC HỢP NHẤT BCTC TỔNG HỢP: CTY MẸ & TẬP ĐỒN TỔNG CƠNG TY
  9. 9.3. Trách nhiệmlập BCTC Hệ thống BCTC giữa Hệ thống BCTC năm: niên độ : -CÁC DNNN TẤT CẢ CÁC DN -CÁC DN NIÊM YẾT TRÊN TTCK
  10. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Khái niệm: Bảng cân đối kế tóan là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản của doanh nghiệp theo 2 cách phân loại: kết cấu của tài sản và nguồn hình thành tài sản dưới hình thức tiền tệ tại một thời điểm nhất định.
  11. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Đặc điểm: - Phản ánh tổng quát toàn bộ TS theo hệ thống chỉ tiêu do nhà nước quy định -Phản ánh tài sản theo 2 cách phân loại: Tài sản gồm những gì?(TS); Tài sản do đâu mà có? (NV) - Phản ánh TS bằng hình thức tiền tệ do tính tổng hợp của báo cáo.
  12. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Đặc điểm: - Phản ánh TS tại một thời điểm do sự vận động không ngừng của TS - Bảng cân đối kế toán là nguồn thông tin tài chính quan trọng cho nhiều đối tượng khác nhau - Là báo cáo bắt buộc (NN quy định thống nhất về mẫu biểu, pp lập, nơi gửi và thời hạn gửi)
  13. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Kếtcấu chung: Bảng cân đối kế toán có 2 kiểu kết cấu: theo kiểu 1 bên hoặc 2 bên Bên tài sản : phản ánh toàn bộ tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo. Bên tài sản được phân chia thành 2 loại: „ Loại A: Tài sản ngắn hạn. „ Loại B: Tài sản dài hạn.
  14. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Kếtcấu chung: Bên nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. Các chỉ tiêu nguồn vốn thể hiện trách nhiệm kinh tế và pháp lý của doanh nghiệp đối với tài sản đang quản lý và sử dụng tại doanh nghiệp. Nguồn vốn được chia ra: - Loại A: Nợ phải trả - Loại B: Nguồn vốn chủ sở hữu
  15. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Kếtcấu chung: Mối liên hệ giữa 2 bên: TÀI SẢN NGUỒN VỐN LOẠI A LOẠI A LOẠI B LOẠI B
  16. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Tính chấtcơ bảncủa BCĐ KT là tính cân đốigiữaTS và NV. „ Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn „ (A+B) Tài sản = (A+B) Nguồn vốn
  17. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) „ Sự thay đổi trên bảng cân đối kế toán BảngCĐKT luôncânbằng, tổngtàisảnluônbằng tổng nguồn vốn nên sự thay đổi của các khoản mục trên bảng cân đối kế toán 4 trường hợp sau: „ TS này tăng và TS khác giảm tương ứng. „ Nguồn vốn này tăng và nguồn vốn khác giảm tương ứng. „ Tài sản tăng và nguồn vốn tăng tương ứng. „ Tài sản giảm và nguồn vốn giảm tương ứng.
  18. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) Mộtsố lưuý khilậpbảng CĐ KT: „ Các ch ỉ tiêu dự phịng: lấysố liệutừ các TK 129, 139, 159,229 và TK cấp2 của TK 214 để ghi âm dướihìnhthứctrongngoặc đơnvàocácchỉ tiêu tương ứng ở phầnTÀI SẢN. „ TK131, 331 phảicăncứ sốđểghi: Nếusố chi tiết bên Nợ sẽđượcghivàocácchỉ tiêu tương ứng ở phầnTÀI SẢN, nếusố dư chi tiếtBênCĩsẽđược ghi vào các chỉ tiêu tương ứng ở phầnNGUỒN VỐN, khơng đượcbùtrừ lẫn nhau.
  19. HỆ THỐNG BCTC NĂM 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN ( B01-DN) Mộtsố lưuý khilậpbảng CĐ KT: „ Mộtsố tài khoảncĩsố dư lưỡng tính thuộcloại4 như 412 – Chênh lệch đánh giá lại TS; 413 – Chênh lệch tỷ giá; 421 – Lãi chưaphânphốithìcăncứ số dư cụ thể của chúng để ghi vào chỉ tiêu tương ứng. NếuTK đĩcĩsố dư Cĩ thì ghi bình thường, nếuTK đĩcĩsố dư Nợ thì ghi số âm dướihìnhthứcghi trong ngoặc đơn.
  20. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) Khái niệm „ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả lãi lỗ (tình hình và kết quả kinh doanh) do các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định .
  21. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) Bản chất và mục đích „ Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, các hoạt động khác trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp „ Thông tin trên báo cáo này cho phép những người sử dụng phân tích tình hình và kết quả kinh doanh, đánh giá khả năng sinh lợi trong hiện tại và dự báo khả năng sinh lợi trong tương lai
  22. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) „ Các cân đối chủ yếu Doanh thu Doanh Các thuần về thu bán khỏan bán hàng = hàng và - giảm và cung cung cấp trừ cấp dịch dịch vụ vụ
  23. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) „ Các cân đối chủ yếu Các Chiết Giảm Hàng Thuế XK, khỏan khấu giá bán bị = + + + Thuế TTDB, giảm thương hàng trả lại Thuế GTGT trừ mại bán trực tiếp Giá vốn Lãi Doanh = thu - hàng gộp thuần bán
  24. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) Kết cấu: „ Về cơ bản, bảng báo cáo kết quả HĐ kinh doanh, bao gồm 3 yếu tố chính: „ Doanh thu „ Chi phí „ Lợi nhuận „ Mối quan hệ giữa 3 yếu tố này, như sau:
  25. HỆ THỐNG BCTC NĂM 2.BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (B02-DN) Kết cấu: „ Mối quan hệ giữa 3 yếu tố này, như sau: TỔNG TỔNG TỔNG LỢI = DOANH - CHI NHUẬN THU PHÍ
  26. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Khái niệm: Là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh khái quát lưu lượng tiền vào, tiền ra trong một kỳ kinh doanh của doanh nghiệp „ Bản chất và mục đích Cho phép người sử dụng báo cáo phân tích đánh giá khả năng tạo ra tiền cũng như khả năng thanh toán bằng tiền của DN
  27. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Đặc điểm: „ Tổng hợp „ Bằng tiền „ Thời kỳ
  28. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Cân đối chủ yếu Tiền Tiền Tiền Tiền có thu chi còn + = + đầu trong trong cuối kỳ kỳ kỳ kỳ
  29. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) Các luồng tiền trong kỳ trên BCTC củaDN được trình bày theo 3 loạiho ạt độ ng: - Luồng ti ềnt ừ hđộ ng kinh doanh (tạoraDthuchủ y ếu cho DN). - Luồng tiềnt ừ hđộng đầutư. - Lu ồng tiề ntừ hđộ ng tài chính.
  30. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) - Luồng tiềntừ hđộng kinh doanh (tạoraDthuchủ yếucho DN): + Tiềnthuđượctừ việc bán hàng, ccấpdvụ. + Tiềnthutừ dthu khác (tiề nthub ản quyền, phí, hoa hồng và các khoản khác trừ các kho ảntiềnthu được đượcxác định là luồng tiềnt ừ hđộ ng đầut ư và hđộng tài chính). + Tiềnchi trả cho ng ườiccấ pHH, dv ụ. + Tiềnchi trả cho NL Đ về tiềnlương, tiềnthưởng, trả hộ người lđộng về BH, trợ cấp, + Tiềnchi trả lãi vay.
  31. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) - Luồng tiềntừ hđộng kinh doanh (tạoraDthuchủ yếucho DN): + Tiềnchi nộpthuế TNDN. + Tiền thu do được hồn thuế. + Tiền thu do đượcbồith ườ ng, đượcphạt do khách hàng vi phạm HĐKT. + Tiềnchi trả do bị phạt, bị bồithường do DN vi phạm HĐKT. + Tiềnchi trả cty bảoh iểm, ti ềnbồithườ ng và các khoảntiền khác theo HĐ bảohi ểm.
  32. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) - Luồng tiềntừ hđộng kinh doanh (tạoraDthuchủ yếu cho DN): + Các luồ ng tiền liên quan đếnmua, bánchứng khốn vì mục đ ích thươ ng mại đượcphânlo ại là các luồng tiềntừ hđộng kinh doanh.
  33. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) - Luồng tiềntừ hđộng đầutư: là luồng tiềnliênquanđến vi ệcmua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý TS dài hạn và các khoảnthuđầ utư khác khơng thuộc các kho ản tương đươ ng ti ền. Các luồng tiề nchủ yếubaog ồm: + Tiềnmuas ắm, XD TSCĐ và các TS dài h ạnkhác. + Tiềnthutừ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạnkhác. + Tiềnchi chovayđốivới bên khác, trừ tiềnchi chovaycủa ngân hàng, tổ chứctíndụng và các tổ ch ức tài chính.
  34. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) Luồng tiềntừ hđộng đầutư (tt): + Tiềnthuh ồichovay đố ivới bên khác, trừ trường hợptiền thu hồichovaycủangânhàng, tổ ch ức tín dụ ng và các tổ chứctàichính. + Tiềnchi đầutư gĩp vốnvàođơnvị khác,trừ trường hợp tiềnthutừ bán lạic ổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại. + Tiền thu lãi cho vay, cổ tứcvàlợinhuậnnhận được.
  35. HỆ THỐNG BCTC NĂM 3.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (B03-DN) „ Mẫu biểu và trình bày: (xem TL) - Luồng tiềntừ hđộng tài chính: là luồng tiền liên quan đến vi ệcthayđổ ivề quy mơ và k ếtcấucủav ốnCSH vàvố nvay củaDN. Cácluồng tiềnch ủ yếug ồm: + Tiềnthutừ phát hành cổ phiếu, nh ậnvốn gĩp của CSH. + Tiềnchi trả vố n gĩp cho CSH, mua lạicổ phi ếuc ủa chính DN đã phát hành. + Tiềnthut ừ các khoản đivayngắnhạn,dài hạn. + Tiềnchi trả các kho ảnnợ gốc đãvay. + Tiềnchi trả nợ thuê tài chính. + Cổ tức, lợinhu ận đ ãtrả cho CSH.
  36. HỆ THỐNG BCTC NĂM 4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (B04- DN) „ Trình bày bổ sung các thơng tin cầnthiết khác liên quan đến đặc điểmhđộng, đặc điểmtổ chức cơng tác kế tốn,tình hình tài sản, nguồnvốncũng như tình hình và kếtquả hđộng củaDN mànhững thơng tin này chưa được trình bày ở các BCTC khác. „ ThuyếtminhBCTC đượcNhànướcquyđịnh thống nhất các nội dung để qua đĩ các DN cĩ trách nhiệmlậpvà cung cấp thơng tin hữu ích cho các đốitượng sử dụng.
  37. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC TUÂN THỦ 6 NGUYÊN TẮC TẠI CHUẨN MỰ C KẾ TỐN 21 -Hoạt động liên tục -Cơ sở dồntích -Nhấ t quán -Trọng yế u -Bù trừ -Cĩ thể so sánh
  38. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Hoạt động liên tục + Giảđịnh DN đ ang h động liên tục & tiếptụchđộng trong t ương lai gầ n. + Xem xét mọi thơng tin cĩ thể dự đốn tốithi ểu trong vịng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ ktốn.
  39. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Cơ sở dồntích + Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào th ời điể m psinh, khơng căncứ vào th ời đ iểmth ựcchi, thutiền + Các kho ả nCphí đượcghinhận vào BCKQH ĐKD theo ngtắc phù hợpgiữaDthu& CPhí .
  40. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Nhất quán Việc trình bày & phân lo ại các khoảnmục trong BCTC ph ảinhấ t quán từ niên độ này sang niên độ khác.
  41. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Trọng yếu Từng khoảnmụctrọng yếuphải được trìnhbàyriêngbi ệt trong BCTC. Các khoảnmục khơng tr ọng y ếuthì khơng phải trình bày riêng rẽ mà được tậphợ p vào nhữ ng khoảnm ục cĩ cùng tính chấ thoặcch ứcnăng
  42. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Bù trừ Các khoảnmụctàisảnvàn ợ phảitrả, các khoả n thu nhập & chi phí cĩ tính chất trọng yếu thì khi trình bày trên BCTC phải đượ c báo cáo riêng biệt khơng đượ cbùtr ừ.
  43. 9.4. Nguyên tắclập và trình bày BCTC Cĩ thể so sánh Các thơng tin bằng số li ệu trong BCTC của kỳ kế tốn hi ệntạiph ải đượ c trình bày tương ứng vớ i các thơng tin bằng số li ệu trong BCTC c ủakỳ tr ước.
  44. 9.5. Kỳ lậpBCTC BCTC NĂM: BCTC GiỮA NIÊN ĐỘ: Nămdương lịch hoặc Mỗi quý củanămtàichính Kỳ kế tốn năm12 (khơng bao gồmquý4) thángtrịnsaungàybáo cáo cho cơ quan thuế
  45. 9.6. Thờigiannộp BCTC ĐỐI VỚI DNNN: -Đốivới BC quý: chậmnhất ĐỐI VỚI LOẠI DN KHÁC: 20 ngày sau khi kết thúc quý Đối BC năm: chậmnhấtlà30 (riêng Tcty là 45 ngày) kể từ ngày kết thúc kt năm -Đối BC năm: chậmnhấtlà (đốivớ ictyt ư nhân và hợ p kể từ ngày kết thúc kt năm danh) (riêng Tcty là 90 ngày) Cịn lại : 90 ngày.
  46. 9.7. NơinhậnBCTC CƠ QUAN TÀI CHÍNH CƠ QUAN CƠ QUAN THUẾ TH.KÊ Nơinhận BCTC DN CƠ QUAN CẤP TRÊN ĐĂNG KÝ KD
  47. 9.8. Phương pháp lập BCTC năm Bảng CĐKT BC BC HT LƯU KQ HĐKD BCTC CHUYỂN năm TT THUYẾT MINH BCTC
  48. ChChươươngng9:9: BÁOBÁO CÁOCÁO TÀITÀI CHÍNHCHÍNH TRẮC NGHIỆM & BÀI TẬP