Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán nợ phải trả và dự phòng trong doanh nghiệp

pdf 53 trang vanle 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán nợ phải trả và dự phòng trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_no_phai_tra_va_du_phong_t.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán nợ phải trả và dự phòng trong doanh nghiệp

  1. LOGO BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 7: GV: Phan Tống Thiên Kiều www.kienan.edu.vn
  2. Mục tiêu Phân biệt được các khoản nơ người bán, nợï vay, các khoản dự phòng phải trả và nợ tiềm tàng. Vận dụng các phương pháp kế toán để kế toán các khoản nợ vay (vay theo khế ước, thuê tài chính, phát hành trái phiếu công ty). Tính và ghi nhận chi phí đi vay. Vận dụng các phương pháp kế toán để kế toán các khoản dự phòng phải trả. 2 LOGO
  3. Nội dung I. Những vấn đề chung II. Kế toán phải trả người bán III. Kế toán phải trả nội bộ và phải trả khác IV. Kế toán vay ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn trả. V. Kế toán vay dài hạn, nợ dài hạn (thuê tài chính). VI. Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn. VII.Kế toán phát hành trái phiếu công ty. VIII.Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc làm. IX. Kế toán dự phòng phải trả. 3 LOGO
  4. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG  Nợ phải trả: là nghĩa vụ của DN phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình  Nợ vay: là khoản nợ phát sinh từ các giao dịch đi vay nhằm bổ sung vốn cho hoạt động SXKD, mà việc thanh toán số nợ gốc và lãi vay dẫn đến sự giảm sút lợi ích kinh tế của DN  Dự phòng phải trả: là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị và thời gian LOGO
  5. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Dự phòng phải trả: là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị và thời gian o Dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi: o DN có nghĩa vụ nợ hiện tại o Sự giảm sút về lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nghĩa vụ nợ o Đưa ra được 1 ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó  Nợ tiềm tàng: là nghĩa vụ nợ có khả năng xảy ra nhưng không chắc chắn trong tương lai và DN không kiểm soát được. LOGO
  6. II. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 1. Khái niệm: Thanh toán Người bán vật tư Người bán hàng Người hóa cung cấp dịch vụ LOGO
  7. II. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 2. Chứng từ hạch toán: Các chứng từ khác 6 1 Phiếu thu, phiếu chi Hợp đồng 5 Chứng 2 Phiếu nhập kinh tế từ Xuất kho Hóa đơn mua hàng 4 3 Phiếu đặt hàng LOGO
  8. II. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 3. Tài khoản sử dụng: TK 331 4. Nguyên tắc hạch toán Hạch toán chi tiết nợ cho từng đối tượng phải trả LOGO
  9. II. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 4. Phương pháp kế toán: 111,112 331 152, 156, 157, 153 (1) Mua vật tư, hàng (4) Ứng trước tiền cho hóa NK hoặc gởi đi bán người bán 515 133 (5) Chiết khấu thanh toán được hưởng 152, 153, 156 211, 213, 241 (6) Hàng mua trả lại, được (2) TSCĐ hữu hình, vô 133 giảm giá, được CK TM hình, xây dựng cơ bản 133 711 623, 627, 641, 642, 635 (7) Xử lý khoản nợ không tìm ra chủ nợ (3) Mua dịch vụ cung cấp cho các đối tượng 9 LOGO
  10. II KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 5. Vận dụng: 1. DN mua 5.000kg vật liệu A, chưa trả tiền người bán. Đơn giá mua chưa thuế GTGT 10% là 10.000đ. DN chuyển 50% số vật liệu gởi đại lý N bán, còn lại nhập kho. 2. Sau đó DN kiểm tra thấy có 500 kg vật liệu kém phẩm chất và DN được hưởng giảm giá 10% trên số vật liệu kém phẩm chất đó. 3. 10 ngày sau, DN chuyển tiền ngân hàng trả tiền mua vật liệu A. DN được hưởng CK thanh toán 2% trên số tiền còn thiếu( giá thanh toán) 4. DN mua 1 máy sấy phục vụ sản xuất, nguyên giá 50.000.000đ( chưa thuế GTGT 5%), chưa trả tiền. Máy này được đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển. 5. DN nhận được hóa đơn tiền điện tháng này cho phân xưởng: trị giá điện chưa GTGT 10% là 2.500.000đ, DN chưa thanh toán 6. DN có 1 khoản nợ chưa trả là 5.000.000đ, không tìm được chủ nợ để trả nên xử lý xóa nợ này. LOGO
  11. III. KEÁ TOAÙN PHAÛI TRAÛ NOÄI BOÄ VAØ PHAÛI TRAÛ KHAÙC 1. Kế toán phải trả nội bộ: a. Khái niệm Cấp trên Các khoản phải trả Các đơn vị thành Cấp dưới viên trong nội bộ LOGO
  12. III. KEÁ TOAÙN PHAÛI TRAÛ NOÄI BOÄ VAØ PHAÛI TRAÛ KHAÙC b. Chứng từ hạch toán: Phiếu XK kiêm vận chuyển NB Các chứng Hóa đơn từ khác GTGT Giấy báo Phiếu thu, Nợ, báo Có phiếu chi LOGO
  13. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC c. Tài khoản sử dụng: TK 336 d. Nguyên tắc hạch toán Cấp trên là tổng công ty, công ty phải là DN sản xuất, kinh doanh độc lập, không phải là cơ quan quản lý Cấp dưới là các DN thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc tổng công ty, công ty nhưng có bộ máy kế toán riêng LOGO
  14. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC d. Nguyên tắc hạch toán Nội dung TK 336 Các khoản đơn Các khoản mà vị phụ thuộc, tổng cty, cty, trực thuộc phải đơn vị trực nộp tổng cty, thuộc, nội bộ cty và ngược đã chi hộ với lại nhau LOGO
  15. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC d. Nguyên tắc hạch toán Riêng nguồn vốn kinh doanh của tổng cty, cty giao cho đơn vị nội bộ phải hạch toán TK 1361. Đơn vị nội bộ ghi nhận tăng nguồn vốn kinh doanh, không hạch toán 336 Theo dõi chi tiết ở từng đơn vị có quan hệ thanh toán Cuối kỳ, đối chiếu 136 và 336 ở từng đơn vị theo từng nội dung thanh toán nội bộ để lập bảng thanh toán bù trừ. LOGO
  16. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC e. Phương pháp kế toán: i. Ở đơn vị trực thuộc, nội bộ TK 336 TK 642 (1) Nộp về tổng cty CP quản lý TK 414, 415, 353 (2) Nộp về tổng cty các quỹ TK 421 (3) Lợi nhuận phải nộp về tổng cty TK 15*, 331, 64* (4) Trả các khoản được chi hộ LOGO
  17. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 5. Phương pháp kế toán: i. Ở đơn vị trực thuộc, nội bộ TK 111, 112 TK 336 TK 156, 155 (5) Mua hàng hóa của tổng (8) Trả tiền các khoản cty, cty( nhận phiếu XK chi hộ kiêm vận chuyển nội bộ) TK 156, 155 (6) Mua hàng hóa của tổng TK 136 cty, cty ( có HĐ GTGT) (9) Bù trừ phải thu, TK 133 phải trả nội bộ TK 511, 33331 TK 111, 112, 131 TK 111, 112 (10) Bán hàng đã (7) Vay tiền đơn vị cấp mua trên, đơn vị nội bộ khác LOGO
  18. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 5. Phương pháp kế toán: ii. Ở tổng cty, cty TK 111, 112 TK 336 TK 414, 415, 353 (5) Cấp tiền cho đơn vị (1)Số tiền tổng cty phải nội bộ về các quỹ cấp cho đơn vị nội bộ từ các quỹ TK 421 (6) Trả tiền các khoản (2) Cấp bù lỗ hoạt động chi hộ kinh doanh cho đơn vị nội bộ TK 15*, 211, 331, 62* (3) Xác định các khoản đơn vị nội bộ đã chi hộ LOGO
  19. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC Vận e. Phương pháp kế toán: dụng Cty A có đơn vị trực thuộc. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh giữa cty và đơn vị trực thuộc như sau: A. Công ty: 1. Cấp vốn bằng tiền gởi ngân hàng cho đơn vị trực thuộc 100tr 2. Xác định số tiền lỗ ở đơn vị trực thuộc mà cty phải bù là 50tr 3. Nhận được thông báo đơn vị trực thuộc đã chi hộ tiền tiếp khách cho cty là 10tr 4. Chi tiền mặt bù lỗ và trả tiền chi hộ A. Đơn vị trực thuộc 1. Nhận cấp vốn của tổng công ty 2. Nhận tiền chi bù lỗ và tiền đã chi hộ 3. Nộp quỹ đầu tư phát triển, dự phòng tài chính lên cấp trên bằng tiền mặt LOGO
  20. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 2. Kế toán phải trả khác TK 338 LOGO
  21. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 2. Kế toán phải trả khác TK 411, 441, 338, 642 TK 338 TK 211, 11*, 15* (2)Tài sản , vật tư, hàng (1)Tài sản , vật tư, hàng hóa, tiền thừa được xử lý hóa, tiền thừa chờ xử lý TK 111, 112 TK 62*, 64* (5)Nộp các khoản trích theo (3) Trích các khoản trích theo lương, chi tiêu kinh phí lương tính vào chi phí CĐ tại đơn vị TK 334 TK 334 (4) Trích các khoản trích theo (6)BHXH trả thay lương lương trừ lương TK 111, 112 (7) KP công đoàn chi vượt được cấp bù LOGO
  22. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 2. Kế toán phải trả khác TK 711 TK 338 TK 111, 112 (9)Phạt vi phạm hợp đồng (8) Nhận ký quỹ, ký cược trừ vào tiền nhận ký quỹ ngắn hạn ký cược TK 111, 112 TK 421 (10) Trả các khoản ký quỹ (11) Lãi, cổ tức phải trả cho ký cược bên tham gia liên doanh TK 111, 112 TK 511 (12) Doanh thu chưa thực (13) Ghi nhận doanh thu hiện kho cho thuê TSCĐ, từng kỳ bất động sản ĐT TK 111, 112 (14) Trả lại tiền cho KH khi hợp đồng thuê TS không thực hiện LOGO
  23. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 2. Kế toán phải trả khác TK 511 TK 111, 112 (15a) Theo giá bán trả tiền ngay TK 515 TK 3387 (16) KC doanh thu từng kỳ (15b) Chênh lệch giá (15) Bán hàng bán trả chậm và trả trả chậm, TK 3331 ngay trả góp (15c) Thuế GTGT theo giá bán trả tiền ngay LOGO
  24. III. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC 2. Kế toán phải trả khác Vận dụng 1. Kiểm kê phát hiện thừa 1 công cụ trị giá 5tr, chưa rõ nguyên nhân 2. Chi tiền mặt thuộc kinh phí công đoàn tại đơn vị để hoạt động là 10tr 3. Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn của khách hàng bằng tiền gởi ngân hàng là 20tr 4. Do khách vi phạm hợp đồng mua bán nên phạt 3tr, trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn ở NV 3 5. Cho thuê 1 TSCĐ với giá thuê chưa thuế GTGT 10% là 5tr/tháng, cty nhận trước tiền thuê 3 tháng đồng thời ghi nhận doanh thu cho thuê tháng này 6. Bán trả chậm hàng hóa , theo giá bán trả ngay chưa thuế GTGT 10% là 100tr, giá trả chậm 110tr trong 11 kỳ. Bên mua thanh toán bằng tiền mặt số tiền trả kỳ này. Cty kết chuyển lãi trả chậm kỳ này LOGO
  25. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 1. Khái niệm: Vay ngắn hạn Nợ dài hạn là khoản vay đến hạn trả Có thời hạn trả Là các khoản trong 1 chu kỳ vay dài hạn, SXKD bình nợ dài hạn thường Sẽ phải trả Trong vòng 1 trong niên độ năm kế toán hiện hành 25 LOGO
  26. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 2. Tài khoản sử dụng: Nợ dài Vay ngắn hạn đến hạn hạn trả TK 311 TK 315 26 LOGO
  27. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ VAY DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 3. Kế toán nợ vay ngắn hạn 111,112 311 111,112 (6) (1) 131,138, 152,156, ,133 (7) (2) 627,641,642, ,133 511 (8) (3) 515 (9) (4) 331,311,315 413(1) 635 (10a) (5) (10b) 27 LOGO
  28. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ VAY DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 3. Kế toán nợ vay ngắn hạn (1) Nhận nợ vay ngắn hạn (7) Thu được các khỏan phải thu chuyển trả nợ vay ngắn hạn (2) Vay ngắn hạn mua vật tư, hàng hóa, (8) Bán hàng trả nợ vay (3) Vay ngắn hạn chi phí cho (9) CLTG (lãi) khi trả khỏan vay họat động SXKD ngắn hạn ngọai tệ (4) Vay ngắn hạn trả các khỏan (10a) CLTG (lãi) do đánh giá lại số nợ khác dư cuối năm (5) CLTG (lỗ) khi vay để trả (10b) CLTG (lỗ) do đánh giá lại số các khỏan nợ ngọai tệ dư cuối năm (6) Dùng tiền trả nợ vay LOGO
  29. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 3. Kế toán nợ vay ngắn hạn Vận dụng 1. Nhận tiền mặt khoản vay từ công ty X số tiền 50tr, thời hạn 6 tháng, lãi suất 1% tháng, trả ngay 1 lần. Kế toán phân bổ lãi tháng này. 2. Công ty nhận tiền vay từ NH Công thương, số tiền 80tr, thời hạn 3 tháng, lãi trả định kỳ mỗi tháng 1.3%/tháng. Công ty lập giấy nộp tiền thanh toán ngay cho người bán 80tr, đã nhận giấy báo. Kế toán hạch toán lãi vay tháng này. 3. Công ty nhận tiền vay từ NH Công thương, số tiền 80tr, thời hạn 3 tháng, lãi trả định cuối kỳ 1.3%/tháng. Công ty lập giấy nộp tiền thanh toán ngay cho người bán 80tr, đã nhận giấy báo. Kế toán trích trước lãi vay tháng này LOGO
  30. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ VAY DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 4. Kế toán nợ vay dài hạn đến hạn trả 111,112,511 315 341,342 (2) (1) 131,138, (3) 311,341 (4) 515 (5) 413(1) (6a) (6b) 30 LOGO
  31. IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY NGẮN HẠN VÀ VAY DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ: 4. Kế toán nợ vay dài hạn đến hạn trả (1) Cuối năm xác định nợ dài hạn đến hạn trả trong năm sau (2) Dùng tiền mặt, tiền gửi, tiền bán hàng trả nợ dài hạn đến hạn trả (3) Thu được các khỏan phải thu chuyển trả nợ dài hạn đến hạn trả (4) Vay để trả nợ dài hạn đến hạn trả (5) CLTG (lãi) khi trả khỏan vay dài hạn đến hạn trả ngọai tệ (6a) CLTG (lãi) do đánh giá lại số dư cuối năm (6b) CLTG (lỗ) do đánh giá lại số dư cuối năm 31 LOGO
  32. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN : 1. Khái niệm: Vay dài hạn Nợ dài hạn là khoản vay Là các khoản Có thời hạn trả nợ của DN khi trên 1 năm thuê tài chính Các khoản nợ dài hạn khác có thời gian trả nợ trên 1 năm 32 LOGO
  33. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN : 2. Tài khoản sử dụng Nợ dài Vay dài hạn hạn TK 341 TK 342 33 LOGO
  34. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN : 3. Kế toán vay dài hạn 111,112,511 341 111,112 (6) (1) 131,138, 211,213,133 (7) (2) 315 241,133 (8) (3) 515 331, (9) (4) 413(1,2) (10a) 635 (5) 34 (10b) LOGO
  35. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN : 3. Kế toán vay dài hạn (1) Vay dài hạn nhập qũy tiền mặt (7) Thu được các khỏan phải hoặc chuyển vào TK tiền gửi thu chuyển trả nợ vay dài hạn (2) Vay dài hạn mua TSCĐ (8) Cuối năm xác định nợ vay dài hạn đến hạn trả trong năm (3) Vay dài hạn chi phí cho họat động sau XDCB (9) CLTG (lãi) khi trả khỏan (4) Vay dài hạn trả các khỏan nợ khác vay dài hạn ngọai tệ (5) CLTG (lỗ) khi vay để trả các khỏan (10a) CLTG (lãi) do đánh giá nợ ngọai tệ lại số dư cuối năm (6) Dùng tiền mặt, tiền gửi, tiền bán (10b) CLTG (lỗ) do đánh giá lại hàng trả nợ vay số dư cuối n35ăm LOGO
  36. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 3. Kế toán nợ vay dài hạn Vận dụng 1. Ngày 1/3/2010 vay số tiền 400tr, của NH VP Bank, thời hạn 2 năm, lãi 12%/năm và thanh toán ngay cho người bán 400tr. Trả nợ gốc và lãi định kỳ1 năm 1 lần. 2. Ngày 31/12/2010, kế toán ghi nhận số nợ gốc phải trả cho năm tiếp theo 3. Ngày 31/12/2010, kế toán trích trước chi phí đi vay của năm nay 4. Ngày 1/3/2011, kế toán CK trả nợ gốc và lãi kỳ thứ nhất LOGO
  37. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 4. Kế toán nợ dài hạn 342 111,112 (2) 212 (1) 315 138(8) (3) 515 (4) 413(1) (5a) (5b) 37 LOGO
  38. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 4. Kế toán nợ dài hạn (1) Xác định nợ dài hạn khi thuê tài chính TSCĐ (2) Dùng tiền mặt, tiền gửi trả nợ dài hạn (3) Xác định nợ dài hạn đến hạn trả (4) CLTG (lãi) khi trả khỏan nợ dài hạn ngọai tệ (5a) CLTG (lãi) do đánh giá lại số dư cuối năm (5b) CLTG (lỗ) do đánh giá lại số dư cuối năm 38 LOGO
  39. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 6. Kế toán chi phí đi vay: a. CP đi vay tính vào CP SXKD trong kỳ 111,112 142, 242 635 (1) Chi trả lãi trước (2) Phân bổ Cp lãi vay từng kỳ (3) Trả lãi từng kỳ 335 (4) Thực chi trả lãi (5) Trích trước CP lãi vay từng kỳ 39 LOGO
  40. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 6. Kế toán chi phí đi vay: b. CP đi vay đủ điều kiện vốn hóa: Khoản vay riêng 111,112, 142, 242, 335 111, 112 (1) Các khoản thu nhập phát sinh do đầy tư tạm thời 241 Vốn hóa (2) TS đầu tư xây dựng dở dang 627 (3) Tài sản đang SX dở dang 40 LOGO
  41. V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN: 6. Kế toán chi phí đi vay: Khoản vay b. CP đi vay đủ điều kiện vốn hóa: chung 111, 112 111,112, 142, 242, 335 241 241 (1) Thu nhập phát sinh từ khoản ĐT (2) TS đầu tư xây dựng dở tạm thời dang Vốn hóa 627 (3) Tài sản đang SX dở dang 41 LOGO
  42. VI. KẾ TOÁN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN: 1. Khái niệm: Nhằm đảm bảo Làm đại lý sự tin cậy giữa Mua bán bán hàng đôi bên và ràng Là số tiền hoặc buộc trách TS mà DN nhận nhiệm giữa các trước để làm tin bên có liên quan trong các quan hệ Tham gia . đấu thầu 42 LOGO
  43. VI. KẾ TOÁN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN: 2. Phương pháp kế toán TK 111, 112 TK 111, 112 TK 344 (2) Hoàn trả tiền ký quỹ, (1) Nhận ký quỹ, ký cược ký cược TK 711 (3) Phạt vi phạm hợp đồng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ 43 LOGO
  44. VII. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY: 1. Các khái niệm: • Trái phiếu DN: là 1 loại CK nợ do DN phát hành, xác định nghĩa vụ trả cả gốc và lãi của DN phát hành đối với người sở hữu trái phiếu • DN phát hành trái phiếu có thể xảy ra 3 trường hợp: Phát hành trái phiếu ngang giá: giá phát hành bằng mệnh giá Phát hành trái phiếu có chiết khấu: giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá Phát hành trái phiếu có phụ trội: giá phát hành lớn hơn mệnh giá 44 LOGO
  45. VII. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY: 2. Sơ đồ hạch toán: 3431.MGTP 3432.CKTP (7a) 635,241,627 (1b) 242 (2) 111,112 (3*) (1a) (3) (4) (1c) (5*) 335 3433.PTTP (5) (6) (7b) 45 LOGO
  46. VII. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY: 2. Sơ đồ hạch toán: (1a) Phát hành trái phiếu theo mệnh giá (1b) Phát hành trái phiếu có chiết khấu Nợ 111,112: theo số tiền thu được Nợ 111,112: theo số tiền thu được Nợ 242: Lãi trái phiếu trả trước Nợ 242: Lãi trái phiếu trả trước Có 3431: Theo mệnh giá trái phiếu Nợ 3432: Chiết khấu trái phiếu Có 3431: Theo mệnh giá trái phiếu (1c) Phát hành trái phiếu có phụ trội (2) Phân bổ lãi trái phiếu trả trước Nợ 111,112: theo số tiền thu được Nợ 635: tính vào chi phí trong kỳ Nợ 242: Lãi trái phiếu trả trước Nợ 627,241: vốn hóa vào giá trị tài sản Có 3431: Theo mệnh giá trái phiếu Có 242 Có 3433: Phụ trội trái phiếu 46 LOGO
  47. VII. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY: 2. Sơ đồ hạch toán: (3) Chi phí phát hành trái phiếu (3*) Phân bổ chi phí phát hành TP Nợ 242: Chi phí phát hành lớn (4) Trả lãi TP theo kỳ hạch tóan Nợ 627,635: Chi phí phát hành nhỏ (5) Tính trước lãi TP trả sau Có 111,112, (6) Đáo hạn thanh tóan mệnh giá (5*) Đáo hạn thanh tóan lãi trái trái phiếu phiếu trả sau (7b) Phân bổ phụ trội trái phiếu (7a) Phân bổ chiết khấu trái phiếu (giảm chi phi) (tăng chi phí) 47 LOGO
  48. VII. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY: 3. Vận dụng: 1. Ngày 1/7/2010, cty CP X phát hành 1.000 trái phiếu thu bằng TGNH, chi phí cho đại lý phát hành bằng TM 0.2%, mệnh giá 100.000đ/tp, kỳ hạn 2 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu 10%/năm, trả lãi hàng năm bằng TM vào ngày 1/7/2011 và 1/7/2012. Kế toán hạch toán cho từng kỳ với các trường hợp: a. Giá phát hành bằng MG b. Giá phát hành 90.000đ/tp, phân bổ CK trái phiếu theo phương pháp đường thẳng c. Giá phát hành 110.000đ/tp, phân bổ phụ trội trái phiếu theo phương pháp đường thẳng 48 LOGO
  49. VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM 111,112 642 (3) Trường hợp qũy DPTCMVL không đủ chi, phần chênh lệch thiếu tính thẳng vào chi phí 351 (2) Chi trả trợ cấp thôi việc, chi đào tạo lại (1)Trích lập qũy DPTCMVL Cuối năm sau, xác định số DPTCMVL cần phải lập (thêm) 49 LOGO
  50. iX. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ 1. Kế toán dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp 11,112, 352 642 (2) Chi phí tái cơ cấu (1)Trích lập dự phòng DN phát sinh chi phí tái cơ cấu DN (3) Ckỳ kế toán, xác định chênh lệch dự phòng chi phí tái cơ cấu DN hoàn nhập lại 50 LOGO
  51. 2. Kế toán dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa 111,112, 154 641 621,622,627 (2a3)BH Clệch DP thiếu SP hoàn (2a1) CP BHSP (2a2) Ckỳ Clệch DP thiếu thành 352 psinh (th không tổng hợp bàn giao có bộ phận CPBHSP DP bù đắp BHSP độc lập) 336 (2b1) CP DP bù đắp (1)Trích lập (2b2) CP BHSP đã trả cho bộ BHSP DPCPBHSP phận BHSP độc lập phải trả đã bán (3a)ClệchDPCPB HSP cần lập thêm (3b)Chênh lệch DPCPBHSP hoàn nhập lại 51 LOGO
  52. 3. Kế toán dự phòng phải trả về chi phí bảo hành công trình xây lắp 111,112, 154 627 621,622,627 (2a3)BH Clệch DP thiếu CThoàn (2a1) CP BHCTXL (2a2) Ckỳ Clệch DP thiếu thành 352 (không có bộ phận tổng hợp bàn giao BH độc lập) CPBHCTXL DP bù đắp 336 (2b1) CP DP bù đắp (1)Trích lập (2b2) CP BHCTXL đã trả BHCT DPCPBHCT cho bộ phận BH độc lập phải trả XL 711 (3b)Chênh lệch (3a)Chênh lệch DPCPBHCT hoàn DPCPBHCTcần nhập lại lập thêm 52 LOGO
  53. LOGO www.kienan.edu.vn