Kế toán nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá

ppt 61 trang vanle 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_nghiep_vu_tin_dung_nghiep_vu_chiet_khau_thuong_phieu.ppt

Nội dung text: Kế toán nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá

  1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG, NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ 1 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên
  2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp thông tin cần thiết liên l Sinh viên tích cực đọc các quan đến hoạt động tín dụng văn bản pháp quy liên quan trong NH có ảnh hưởng đến quá l Có thái độ tích cực trong việc trình kế toán học tập ở nhà và xây dựng oCung cấp các kỹ thuật hạch toán bài trên lớp chủ yếu theo các phương thức cho l Có các kỹ năng để xử lý các vay, đầu tư có so sánh với chuẩn nghiệp vụ trong thực tế liên mực quan đến hoạt động tín dụng oNgười học có khả năng xử lý được các tình huống cụ thể về lý thuyết và thực tế5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TÀI LIỆU THAM KHẢO - Chuẩn mực kế toán số 1 và 14 (VAS 1 và VAS 14) - Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN”Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với KH” ngày 31/12/2001và QĐ 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2001 bổ sung QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN. - Quyết định 286/2002/QĐ-NHNN “Quy chế đồng tài trợ của các tổ chức tín dụng”, ngày 3/4/2002. - Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005 - Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/07 bổ sung sửa đổi QĐ 493 - TT02/2013/ TT- NHNN ngày 21 tháng 1 năm 2013 - TT10/2014/ TT NHNN ngày 20 tháng 3 năm 2014 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN NGHIỆP KẾ TOÁN NGHIỆP VỤÏ VỤÏ TÍN DỤNGTÍN DỤNG NỘI DUNG CHƯƠNG 1. Tổng quan về nghiệp vụï tín dụng 2. Nguyên tắc kế toán 3. Phương pháp kế toán 4. Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần 5. Kế toán nghiệp vụï chiết khấu 6. Kế toán nghiệp vụï bảo lãnh 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. Câu hỏi kiểm tra kiến thức SV 1. Tín dụng là gì? 2. Tín dụng được phân loại như thế nào? 3. Thế nào là cho vay từng lần, cho vay hợp vốn, cho vay theo hạn mức tín dụng, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng, cho vay theo hạn mức thấu chi? 4. Theo bạn quy trình cho vay gồm những bước nào? 5. Hồ sơ vay vốn gồm những gì? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG l Khái niệm tín dụng Tín dụng là khái niệm thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người vay. Trong quan hệ này, người cho vay có nhiệm vụ chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định. Người đi vay có nghĩa vụ trả số tiền hoặc giá trị hàng hoá đã vay khi đến hạn trả nợ có kèm hoặc không kèm theo một khoản lãi. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG l Các loại tín dụng ngân hàng l Phân loại theo mục đích l Phân loại theo thời hạn l Phân loại theo mức độ tín nhiệm l Phân loại theo phương thức cho vay l Phân loại theo phương thức hoàn trả nợ vay 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG Quy trình tín dụng căn bản 1. Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng 2. Phân tích tín dụng 3. Thẩm định tín dụng 4. Quyết định: • Cấp tín dụng • Từ chối cấp tín dụng 5. Ký hợp đồng tín dụng 6. Giải ngân 7. Giám sát tín dụng 8. Thanh lý hợp đồng tín dụng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. Quy trình tín dụng căn bản 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. Hồ sơ vay vốn thường gồm: 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng, chẳng hạn như giấy phép thành lập, quyết định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ hoạt động 3. Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ, hoặc dự án đầu tư 4. Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất 5. Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay 6. Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG Phân loại nghiệp vụ tín dụng ngân hàng (Phương thức cho vay) Nghieäp vuï tín duïng Sv ñoïc QÑ 1627 Trung haïn: Ngaén haïn: Daøi haïn: Thôøi haïn cho vay töø Thôøi haïn cho vay Thôøi haïn cho vay treân 12 ñeán 60 thaùng ñeán 12 thaùng treân 60 thaùng - CV töøng laàn - CV töøng laàn •- CV töøng laàn - CV traû goùp - CV döï aùn •- CV döï aùn - CV döï aùn - Hôïp voán •- Hôïp voán - Chieát khaáu - Cho thueâ taøi chính - Baûo laõnh - Cho thueâ taøi chính - CV haïn möùc 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG 1.2 Phân loại nghiệp VỤï TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán §NV CHO VAY TỪNG LẦN ( ngắn, trung, dài hạn ) Giống nhau : Khác nhau: üKỹ thuật giải ngân (1 hoặc nhiều lần) üTHỜI ĐIỂM HẠCH TOÁN, ü Có xác định kỳ hạn trả nợ, lãi ( 1lần üTHANH LÝ HỢP ĐỒNG hoặc nhiều kỳ) ü SỐ HIỆU TK SỬ DỤNG, üCách tính lãi, phương thức thu lãi ( Số dư, dự thu, thực thu, thu từng tháng, cuối kỳ ) üCách thức chuyển nợ quá hạn và xử lý TSĐB để thu hồi nợ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG 1.2 Phân loại nghiệp VỤï TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán §CHO VAY THEO HẠN MỨC VÀ HẠN MỨC THẤU CHI Giống nhau : Khác nhau: üKhông khống chế doanh số üSố dư ban đầu: TK nhưng số tiền giải ngân nằm tiền vay khi CV hạn trong hạn mức mức - TK tiền gửi khi üNếu trả nợ, hạn mức sẽ tăng lên CV thấu chi ü Nợ quá hạn chỉ xuất hiện khi ü Tính và thu lãi (Hạn hạn mức điều chỉnh giảm và mức thấu chi có tính khách hàng không giảm được dư bù trừ lãi tiền gửi) Nợ, hoặc không trả đúng kỳ thỏa ü Sử dụng dịch VỤï thuận thanh toán trên TK üTiền lãi tính theo phương pháp TG được thấu chi sẽ đa tích số dạng hơn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG 1.2 Phân loại nghiệp VỤï TD – ảnh hưởng đến quá trình kế toán CÁC NGHIỆP VỤÏ CÓ SỰ KHÁC BIỆT CƠ BẢN ü Chiết khấu ü Bảo lãnh ü Hạn mức tín dụng dự phòng (ngoại bảng) ü Cho vay thẻ ü Cho vay hợp vốn khi quan hệ KH – NH tập trung vào NH đầu mối ( Nhận và chuyển vốn góp, theo dõi nợ, xử lý rủi ro ) ü Cho thuê tài chính – liên quan đến phương thức thuê, mua CÁC NGHIỆP VỤÏ KHÁC Cho vay theo dự án có thể vừa cho vay từng lần, vừa cho vay theo hạn mức ØCho vay trả góp có sự khác biệt khi thu nợ và lãi trong một kỳ: - Có thể tách vốn gốc và lãi thu ngay nếu số tiền khá lớn - Nếu số tiền trả mỗi lần khá nhỏ có thể tách sau, 5/25/2021 do vậy khi thu V+ L ThS. Nguyễntừ khách hàng sẽ hạch toán tạm Tài Yên 14
  15. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤÏ TÍN DỤNG 1.3. Phương pháp tính và thu gốc, lãi l Thu nợ gốc và lãi vay cùng một lần khi HĐTD đến hạn thanh toán l Thu nợ & lãi vay định kỳ xác định rõ trong hợp đồng Ø Nợ gốc thu bằng nhau, lãi giảm dần Ø Tổng số tiền thu V+L bằng nhau trong đó vốn gốc tăng dần, lãi giảm dần Ø Thu Lãi theo tháng, vốn gốc vào cuối kỳ Do vậy chỉ khác số tiền hạch toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN l Áp dụng chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu & thu nhập khác”để ghi nhận tiền lãi Ø Tiền lãi được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện ü Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó üĐược xác định tương đối chắc chắn ØTiền lãi được ghi nhận trên cơ sở: üThời gian thực tế üLãi suất từng kỳ vÁp dụng nguyên tắc thận trọng, giá gốc để phản ánh số tiền vay, chuyển nợ quá hạn, giảm lãi dự thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK “Cho vay khách hàng” §Số tiền thu nợ §Số tiền cho vay §Số tiền cho vay chuyển sang các loại các tổ chức, cá nhân nợ quá hạn và nợ xấu theo cách phân loại nợ §Số nợ xấu tồn đọng đã được xử lýù Dư Nợ: Số tiền hiện còn cho vay tổ chức, cá nhân 21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam 212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam * Các TK cho vay cĩ 2 nhĩm khác nhau: nợ trong hạn và nợ quá hạn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 4.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 394 “Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng” Số tiền lãi phải thu từ hoạt Số tiền lãi đã thu được động tín dụng tính cộng dồn Thoái thu lãi DƯ NỢ: Số tiền lãi cho vay còn phải thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 219 “Dự phòng rủi ro ” üXử lý các khoản phải thu khó đòi không thu Số tiền trích lập dự phòng được được tính vào chi phí trong ü Đ/c chênh lệch số dự phòng đã trích lập kỳ lớn hơn số dự phòng cần trích để giảm chi phí DƯ CÓ: Số tiền trích lập DP hiện còn đến cuối kỳ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 355 “Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ” Chi phí xử lý TSĐB: Số tiền thu hồi chi phí xử lý § CP nâng cấp cải tạo, sửa chữa, tài sản bảo đảm nợ thuê bảo quản §Chi phí quảng cáo, môi giới . DƯ NỢ : Chi phí xử lý TSBĐ chưa thu hồi được 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 20
  21. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK “Tiền thu từ việc bán nợ, bán hay khai thác TSBĐ nợ” (4591) Xử lý thu hồi nợ và các khoản Số tiền thu được từ: phải thu khác từ số tiền thu được § Bán nợ do bán nợ, bán TSBĐ, khai thác § Bán TSBĐ TSBĐ § Khai thác TSBĐ Số dư: Số tiền thu được chưa được xử lý 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 21
  22. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 3692 “Giá trị khoản nợ đã giao Cty QL nợ và Khai Thác TS” § Xử lý số tiền còn lại của Nợ gốc tồn đọng giao cho khoản nợ gốc không thu hồi CTQLN và KTTS trực thuộc được § Số tiền thu hồi nợ gốc do CTQLN và KTTS trả DƯ NỢ : Giá trị còn lại của khoản nợ gốc tồn đọng đang giao CTQLN & KTTS 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
  23. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 387 “TS gán nợ đã chuyển quyền SH cho NH đang chờ xử lý” Giá trị tài sản gán nợ đã Giá trị TS gán nợ đã xử lý chuyển QSH cho NH đang chờ xử lý Số dư : Giá trị TS gán nợ đang chờ xử lý 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
  24. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 94 “Lãi cho vay chưa thu được” §Nợ: § Có - Số tiền lãi đã thu được - Số tiền lãi chưa thu được Số còn lại: Số tiền lãi cho vay đã quá hạn mà NH chưa thu được 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
  25. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 994 “TS Thế chấp, cầm cố của KH” §Nợ: § Có - Giá trị TS cầm cố, TC trả lại cho Giá trị TS cầm cố, TC KH sau khi thu hồi nợ giao cho TCTD nhằm - Giá trị TS cầm cố, TC được đem ĐB nợ vay đi phát mại để thu hồi nợ vayï Số còn lại: Giá trị TS cầm cố, TC mà TCTD đang quản lý của KH5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
  26. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần TK SỬ DỤNG TK 702 “Thu nhập lãi cho vay” §Cuối kỳ kết §Thu nhập lãi phát chuyển thu sinh nhập 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần CHỨNG TỪ KẾ TOÁN J Chứng từ gốc: Ø Giấy đề nghị vay vốn Ø Hợp đồng tín dụng Ø Giấy nhận nợ Ø Các giấy tờ xác nhận tài sản thế chấp, cầm cố L K Chứng từ ghi sổ: Phiếu chi, Phiếu thu . 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 27
  28. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN TM, TGKH, TT TK “Cho vay” (1) Thu nhập lãi-702 TK “Lãi phải thu”(394) (2) (1)Nợ TK 994“Tài sản thế chấp, cầm cố của KH”5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 28
  29. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN TM; TGKH; TT 702 Thu lãi cho vay (1) Lưu ý: Cách xác 394 Lãi phải thu định số ngày (2b) tính lãi trong tất (2a) cả các nghiệp vụ cho vay được tính luôn ngày 488-Doanh thu chờ phân bổ giao dịch: (3b) Số ngày chịu lãi (3a) = Ngày sau – Ngày trước + 1. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
  30. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần HẠCH TOÁN TK “Cho vay trong hạn” TK: TM, TGKH, TT -(1) Có TK “tài sản (1) thế chấp, cầm cố của KH” -(2) Nợ TK “Lãi quá TK “Cho vay quá hạn:” hạn chưa thu được” (2) - Thoái thu lãi: 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. Hạch toán thoái thu lãi l TH1: Đang trong kỳ (thường theo quý) Nợ TK 702 Có TK 394 l TH2: Đã sang kỳ sau Nợ TK 809 Có TK 394 - Khi nợ quá hạn, NH sẽ tính lãi theo lãi suất quá hạn đã thõa thuận với KH lúc ký HĐTD, lãi này được tính trên nợ gốc cộng với lãi trong hạn chưa thu được.5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – chuyển nợ (kế tốn theo dõi chi tiết 5 nhĩm nợ) Nợ có khả Nợ đủ TC Nợ cần chú ý Nợ dưới TC Nợ nghi ngờ năng mất vốn 1 3 5 7 6 4 2 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
  33. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay từng lần HẠCH TOÁN – lập dự phòng rủi ro v Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) -Nhoùm I: Nôï ñuû tieâu -Nôï trong haïn coù khaû naêng thu hoài ñuû goác vaø laõi chuaån (0%) -Caùc khoaûn baûo laõnh, cam keát cho vay vaø chaáp nhaän thanh toaùn -Nôï cô caáu laïi coù khaû naêng traû goác vaø laõi theo cô caáu laïi -Nhoùm II: Nôï caàn üNôï quaù haïn từ 10 ngaøy ñeán döôùi 90 ngaøy chuù yù (5%) üNôï cô caáu laïi trong thôøi haïn cô caáu laïi üCaùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn üNôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 33
  34. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – lập dự phòng rủi ro v Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) Nhoùm III: Nôï döôùi üNôï quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán 180 ngaøy tieâu chuaån (20%) üNôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn döôùi 90 ngaøy üCaùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn üNôï (keå caù trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn Nhoùm IV:Nôï nghi üNôï quaù haïn töø 181 ngaøy ñeán 360 ngaøy ngôø (50%) üNôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán 180 ngaøy üCaùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn üNôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 34
  35. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – lập dự phòng rủi ro v Phân loại nợ theo TT 02/2013/TT-NHNN (SV tìm đọc TT 02/2013) NhoùmV:Nôï coù khaû üNôï quaù haïn treân 360 ngaøy naêng maát voán üNôï khoanh chôø chính phuû xöû lyù (100%) üNôï cô caáu laïi quùa haïn treân 180 ngaøy üCaùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn üNôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn Số tiền dự phòng: R= max {0, (A-C)} * r R: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích Dự phòng chung A: Giá trị khoản nợ Rc = D 1->4 * 0.75 % C: Giá trị tài sản bảo đảm r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. Thời điểm trích lập dự phòng • Ít nhất mỗi quý một lần, trong 15 (mười lăm) ngày đầu tiên của tháng đầu tiên của mỗi quý, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải tự thực hiện phân loại nợ, cam kết ngoại bảng đến thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của quý trước. • Riêng đối với quý cuối cùng của kỳ kế toán năm, trong 15 (mười lăm) ngày làm việc đầu tiên của tháng cuối cùng, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thực hiện phân loại nợ, cam kết ngoại bảng đến thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của tháng thứ hai quý cuối cùng của kỳ kế toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác định giá trị của TSBĐ quy định nhưư sau: (QĐ 493_2005/QĐNHNN) Lo¹i tµi s¶n b¶o ®¶m Tû lÖ tèi ®a (%) Sè dư­trªn tµi kho¶n tiÒn göi, sæ tiÕt kiÖm b»ng §ång ViÖt Nam t¹i tæ chøc tÝn dông 100% TÝn phiÕu kho b¹c, vµng, sè dư­trªn tµi kho¶n tiÒn göi, sæ tiÕt kiÖm b»ng ngo¹i tÖ t¹i tæ chøc tÝn dông 95% Tr¸i phiÕu ChÝnh phñ: - Cã thêi h¹n cßn l¹i tõ 1 n¨m trë xuèng 95% - Cã thêi h¹n cßn l¹i tõ 1 n¨m ®Õn 5 n¨m 85% - Cã thêi h¹n cßn l¹i trªn 5 n¨m 80% Th­¬ng phiÕu, giÊy tê cã gi¸ cña tæ chøc tÝn dông kh¸c 75% Chøng kho¸n cña c¸c tæ chøc tÝn dông kh¸c 70% Chøng kho¸n cña doanh nghiÖp 65% BÊt ®éng s¶n (gåm: nhµ ë cña d©n cã giÊy tê hîp ph¸p vµ/hoÆc bÊt ®éng s¶n g¾n liÒn víi quyÒn sö dông ®Êt hîp ph¸p) 50% C¸c5/25/2021 lo¹i tµi s¶n b¶o ®¶m kh¸c ThS. Nguyễn Tài Yên 30% 37
  38. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN– lập dự phòng rủi ro Nợ thích hợp Dự phòng phải thu khó Chi phí dự phòng Nợ có khả năng mấtvốn đòi-219 nợ PT khó đòi-882 (2) (1) (3) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. BÀI TẬP THỰC HÀNH - Căn cứ HĐTD, ngày 01/04/N kế toán của NHTM Sài Gòn CN Bình Thạnh đã giải ngân cho KH A vay bằng TM số tiền 180tr, thời gian vay 6 tháng, lãi suất 1.3%/tháng, lãi trả sau, tài sản thế chấp là 1 ngôi nhà trị giá 300tr. - Yêu cầu: xử lý và hạch toán các bút toán từ lúc giải ngân tới ngày kết thúc hợp đồng trong 2 trường hợp sau: l 1. KH tới thanh toán gốc và lãi đúng hạn bằng TM. l 2. Quá hạn 10 ngày KH vẫn chưa đến thanh toán. Biết rằng: Ngân hàng dự thu tiền lãi theo tháng, số dư trên các tài khoản liên quan đủ khả năng hạch toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ NỢ KHÓ ĐÒI, NỢ TỒN ĐỌNG CÓ TS BẢO ĐẢM KHÔNG CÓ TS BẢO ĐẢM KHÔNG CÒN HOẠT BÁN KHAI CHUYỂN HOẠT ĐỘNG ĐỘNG TÀI THÁC QSH TÀI SẢN TÀI SẢN SẢN BÁN NỢ GÓP VỐN 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ Ø Xử lý nợ tồn đọng có TSBĐ: ü Bán TSBĐ: tự bán, TT giao dịch đấu giá, Cty mua bán nợ ü Cải tạo, nâng cấp để khai thác TSBĐ ü Phần chưa thu hồi được sau khi xử lý TSBĐ: nguồn dự phòng Ø Số tiền thu được thanh toán theo thứ tự: ü Chi phí xử lý tài sản ü Phí, các khoản phải nộp NSNN ü Nợ gốc ü Lãi vay trong hạn ü Lãi vay quá hạn ü Trả lại KH 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ (bán, khai thác TSĐB) Tiền thu từ việc bán nợ, bán hay khai TK thích hợp101 Chi phí xử lý TSĐB-355 thác TSBĐ nợ-4591 3 1 TK thích hợp101 TK “Cho vay KH” 4a 2 Thu lãi-702 TK thích hợp 4b 4c 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
  43. BÀI TẬP THỰC HÀNH - Ngân hàng M giải ngân cho KH-A vay 400tr bằng TM, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 1.2%/tháng, lãi và gốc trả một lần cuối kỳ. TS đảm bảo nợ là 1 ngôi nhà trị giá 900tr. - Quá hạn 1 năm, KH vẫn không thể thanh toán khoản nợ gốc và lãi đối với NH nên NH đã tiến hành các thủ tục phát mại TS trên, số tiền mặt thu được từ việc bán TS trên là 920tr, chi phí bán TSĐB nợ đã trả bằng TM là 10tr. Yêu cầu: Hạch toán các bút toán liên quan từ lúc KH vay tiền đến lúc xử lý nợ quá hạn, biết NH dự thu tiền lãi theo tháng và áp dụng mức lãi suất quá hạn bằng 1,5 lần lãi trong hạn. (SV làm lại ví dụ trong trường hợp KH trả tiền lãi theo từng tháng, tới ngày kết thúc hợp đồng KH còn nợ tiền lãi của 3 tháng cuối cùng, kế toán đã dự thu lãi cho 3 tháng này) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ (chuyển quyền SH) TK “Cho vay KH” TK 387-TS gán nợ TK 89-chi phí khác (1a) (2a) TK 702-thu lãi cho vay TK: Thích hợp (1b) (2b) (1) Có TK TS cầm cố, thế chấp TK 79-thu nhập khác Nợ TK TS gán, xiết nợ chờ xl 995 Có TK Lãi quá hạn chưa thu được (2) Có TK TS gán, xiết nợ chờ xử lý ThS. Nguyễn Tài Yên 44
  45. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ (không có TSĐB) Ø Xử lý nợ tồn đọng không có TSBĐ & không còn con nợ để thu hồi: ü NHTMNN : theo hướng dẫn của NHNN ü NHCP: theo quy định của chính ngân hàng Ø Xử lý nợ tồn đọng không có TSBĐ & còn con nợ để thu hồi: ü Bán nợ ü Chuyển nợ thành vốn góp ü Giãn nợ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 45
  46. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.1 Kế toán nghiệp vụï cho vay từng lần HẠCH TOÁN – xử lý nợ (không có TSĐB) Tiền thu từ việc bán nợ 4591 TK Nợ xấu TK thích hợp (TM, TGKH ) (2a) Nợ gốc (1)Số tiền thu được từ bán nợ TK “± mua bán nợ”458 TK “± mua bán nợ”458 (2c) ± nợ gốc >giábán nợ (2b) ± nợ gốc <giábán nợ Phần chênh lệch sau đó sẽ được hạch toán vào TK 79 hoặc TK 895/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 46
  47. BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 15/06/N, tại NHTM CP Nam Á TP.HCM phát sinh các ngiệp vụ sau: 1. NH giải ngân cho Cty A số tiền 200trđ bằng TM, thời hạn vay 3 tháng, lãi suất 1.2%/tháng, thu lãi hàng tháng, thu nợ gốc khi đến hạn. TS đảm bảo là căn nhà được định giá là 400trđ. Lãi phải thu được tính theo tháng và thực hiện ngay khi giải ngân. 2. Cuối ngày, NH thu nợ đến hạn của Cty B có số dư trên tài khoản cho vay ngắn hạn là 300trđ, ngày vay 15/09/N-1, ngày đến hạn 15/06/N, lãi suất 1.2%/tháng, trả lãi hàng tháng, trả vốn khi đến hạn. Biết rằng TK tiền gửi của cty B có 250trđ, cty không được NH gia hạn nợ. Số tiền lãi vay cty còn phải thanh toán cho NH là 30trđ (NH đã dự thu số lãi này). Yêu cầu: Xử lý và định khoản các NVKT trên tại ngày 15/06. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 47
  48. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.Thực hiện 3 bút toán - Chi giải ngân - Lãi phải thu - Nợ TK 994 2. Thực hiện 4 bút toán - Thu 1 phần nợ vay từ TK tiền gửi của KH - Chuyển nợ quá hạn cho phần còn lại - Thoái thu lãi - Nợ TK lãi quá hạn (941) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 48
  49. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.2 Kế toán nghiệp vụï chiết khấu GTCG lChiết khấu thương phiếu: Ø Tín dụng ngắn hạn – mua bán GTCG Ø KH chuyển nhượng thương phiếu chưa đáo hạn Ø Ngân hàng cấp tín dụng cho KH Ø Thu nhập của ngân hàng: ü Lãi cho vay chiết khấu ü Hoa hồng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 49
  50. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.2 Kế toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG lSố tiền chiết khấu thương phiếu: STCKTP = MG * l/s * thời hạn CK + HH, phí lSố tiền KH được hưởng = MG - STCKTP 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 50
  51. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.2 Kế toán nghiệp vụï chiết khấu GTCG l Tài khoản sử dụng: Ø TK CK thương phiếu và các GTCG bằng đồng VN (ngoại tệ)221,222 Ø TK Dự phòng rủi ro 229 Ø TK Thu lãi cho vay 702 Ø TK Thu phí nghiệp vụï chiết khấu 717 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 51
  52. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.2 Kế toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG l TK thích hợp 2211 CKTP-Nợ Đủ TC 2212ù 1 3b 702 Thu lãi cho vay TK thích hợp 3a 4a Lãi phải thu-394 2 4b 717 Thu phí NVCK 5 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 52
  53. BÀI TẬP THỰC HÀNH l Ngày 01/03/N khách hàng A tới NH TMCP Quân Đội-CN Bắc SG xin chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 90.000.000đ, ngày đáo hạn 31/05/N. Số tiền được hưởng KH yêu cầu NH chuyển vào TK tiền gửi mở tại NH Quân Đội-CN Nam SG. l Biết rằng: Lãi suất cho vay chiết khấu của NH là 1%/tháng, phí chiết khấu là 1% trên mệnh giá. Đến ngày đáo hạn NH đã thu về đủ số tiền từ TK tiền gửi của KH mở tại CN Bắc SG. l Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ lúc KH tới xin chiết khấu đến lúc đáo hạn, biết rằng Ngân hàng thực hiện dự thu lãi vào cuối mỗi tháng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 53
  54. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.3 Kế toán nghiệp vụï bảo lãnh KHÁI NIỆM l Nghiệp vụ bảo lãnh của NH là một hình thức tín dụng, trong đó ngân hàng đưa ra một cam kết thanh toán có điều kiện. Tại thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng (bảo lãnh), NH chưa phải chi cho khách hàng một khoản tiền nào. l Phân loại l Bảo lãnh vay vốn l Bảo lãnh thanh toán l Cam kết thanh toán thư tín dụng (L/C) l Bảo lãnh dự thầu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 54
  55. 3.3 Kế toán nghiệp vụï bảo lãnh l Các bên tham Bên được Bên nhận gia bao gồm: bảo lãnh Hợp đồng mua bảo lãnh bán, dự thầu l Bên bảo lãnh Đơn xin bảo lãnh l Bên được bảo Thư bảo lãnh lãnh l Bên nhận bảo Bên bảo lãnh lãnh 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 55
  56. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.3 Kế toán nghiệp vụï bảo lãnh l Tài khoản sử dụng: Ø TK 241, 242 Các khoản trả thay khách hàng bằng VND, ngoại tệ Ø TK 4274 Ký quỹ bảo lãnh Ø TK 2491 Dự phòng chung cho các khoản trả thay Ø TK 2492 Dự phòng cụ thể cho các khoản trả thay Ø TK 3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng Ø TK 702 Thu lãi cho vay Ø TK 704 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh Ø TK 921, 922 Cam kết bảo lãnh vay vốn, thanh toán Ø TK 924, 925, 926, 927, 928 . 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 56
  57. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.3 Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh HẠCH TOÁN l Tại thời điểm ký cam kết bảo lãnh Ø Nợ TK 921 Cam kết bảo lãnh: ST cam kết BL Ø Nợ TK 994 TS thế chấp, cầm cố (nếu có) Ø Nhận tiền ký quỹ của KH (nếu có): Nợ TK Thích hợp (TM, TGKH ) Có TK Ký quỹ bảo lãnh-4274 Ø Thu phí bảo lãnh (khơng chịu VAT) Nợ TK Thích hợp (TM, TGKH ) Có TK Thu từ nghiệp vụï bảo lãnh-704 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 57
  58. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 3.3 Kế toán nghiệp vụï bảo lãnh HẠCH TOÁN lKhi kết thúc hợp đồng ØTrường hợp không phải trả thay KH: ü Có TK “Cam kết bảo lãnh KH” ü Có TK “TS thế chấp, cầm cố” ØTrường hợp phải trả thay KH ü Trả thay KH 100% Nợ TK “ Trả thay KH ”-241/242 Có TK “Thích hợp” (TM, TGKH ) ü Trả thay KH một phần Nợ TK “ Trả thay KH”-241/242 Nợ TK “Ký quỹ bảo lãnh”-4274 Có TK “Thích hợp” (TM, TGKH ) 5/25/2021 Có TKThS. Nguyễn “Cam Tài Yên kết bảo lãnh KH” 58
  59. Thảo luận thêm 1. Giải thích tại sao cho vay phải tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích? 2. Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức tín dụng. Lấy ví dụ minh họa 3. Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng. 4. Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho vay. Lấy ví dụ minh họa nghiệp vụ chiết khấu. 5. Tìm và lấy ví dụ minh họa về một hồ sơ cho vay trung hoặc dài hạn đối với doanh nghiệp. Chỉ rõ các bước tiếp nhận và xử lý hồ sơ vay như thế nào? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 59
  60. TÓM TẮT CHƯƠNG 3 1. Phân loại và hiểu quy trình của các hình thức cho vay 2. Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ cho vay 3. Tính và hạch toán lãi ứng với các hình thức trả lãi của ngân hàng 4. Hiểu quy trình và biết cách xử lý nợ tồn đọng, nợ khó đòi 5. Biết xử lý và hạch toán nghiệp vụ chiết khấu GTCG 6. Biết xử lý và hạch toán nghiệp vụ bảo lãnh 7. Biết vận dụng các văn bản pháp luật liên quan 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 60
  61. KẾT THÚC CHƯƠNG 3 ThS. Nguyễn Tài Yên 5/25/2021 61