Kế toán, kiểm toán - Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn

pdf 50 trang vanle 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_ii_nghiep_vu_huy_dong_von.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn

  1. CHƯƠNG II NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN T.S TRẦN THỊ KỲ ĐHNH.TP HCM 1
  2. Tài liệu tham khảo  Chương 7, Giáo trình Kế tốn ngân hàng  Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “Quy chế mở và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002  Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN “Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004  Quyết định 47/2006/QĐ-NHNN về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế về tiền gửi tiết kiệm  Quyết định 02/2005/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ cĩ giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” 2
  3. Mục tiêu  Phân biệt các nguồn vốn huy động của ngân hàng  Nguyên tắc và phương pháp hạch tốn nghiệp vụ huy động vốn Nội dung 1. Hình thức huy động vốn của NHTM 2. Thủ tục mở, sử dụng, đĩng tài khoản t. gửi 3. Kế tốn nghiệp vụ tiền gửi 3
  4. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ NVCSH TIỀN PH TIỀN NỢ PT VĐL QUỸ GỬI GTCG VAY KHÁC Huy động vốn 4
  5. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 1.1. Tiền gửi a. Tiền gửi khơng kỳ hạn (TG thanh tốn)  Mục đích: Sử dụng dịch vụ ngân hàng, an tồn  Đối tượng: cá nhân, tổ chức  Đặc trưng:  KH cĩ thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào  Lãi thấp hoặc khơng hưởng lãi. Tính lãi theo phương pháp tích số và nhập vốn  Nguồn vốn cĩ chi phí thấp  Mỗi KH được cấp số tài khoản để giao dịch  NH thường thu phí khi KH sử dụng các dịch vụ NH 5
  6. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 1.1. Tiền gửi b. Tiền gửi cĩ kỳ hạn  Mục đích: hưởng lãi, an tồn tài sản, sử dụng dịch vụ NH (đảm bảo thanh tốn, thực hiện hợp đồng )  Đối tượng: cá nhân, tổ chức  Đặc trưng:  KH gửi một lần và rút một lần khi đáo hạn  Lãi suất cao hơn tiền gửi khơng kỳ hạn & tính theo phương pháp số dư và khơng nhất thiết nhập lãi vào vốn  Nguồn vốn khá ổn định  Mỗi KH được cấp số tài khoản để giao dịch 6
  7. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 1.2. Tiền gửi tiết kiệm a. Tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn  Mục đích: tích luỹ  Đối tượng khách hàng: cá nhân  Đặc trưng:  Cĩ thể gửi vào và rút tiền bất cứ lúc nào  Lãi suất thấp  Nguồn vốn cĩ chi phí thấp  Khơng được sử dụng các dịch vụ thanh tốn của NH  Định kỳ lãi được tính và nhập vào vốn gốc theo phương pháp tích số  Mỗi KH được cấp sổ tiết kiệm để giao dịch 7
  8. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 1.2. Tiền gửi tiết kiệm b. Tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn:  Mục đích: hưởng lãi, dự thưởng  Đối tượng khách hàng: cá nhân  Đặc trưng:  KH chỉ được rút vốn khi đáo hạn  Lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn  Nguồn vốn khá ổn định  Lãi tính theo phương pháp số dư và khơng nhất thiết nhập lãi vào vốn  Mỗi KH được cấp sổ tiết kiệm để giao dịch 8
  9. 1. HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 1.3. Giấy tờ cĩ giá  Cơng cụ Nợ  NH cĩ nghĩa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất định  Thoả thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết khác  Đặc trưng:  Xác định trước mệnh giá, thời hạn, lãi suất  NH thanh tốn khi đáo hạn  Cĩ thể chuyển nhượng  Cĩ kỳ hạn (Ngắn hạn - dưới 12 tháng hay dài hạn)  Trả lãi trước, định kỳ hay đáo hạn 9
  10. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.1. Thủ tục mở tài khoản  Tiếp nhận hồ sơ mở tài khoản tiền gửi của KH  Kiểm tra, xử lý hồ sơ mở tài khoản  Trả lời khách hàng: đồng ý hay từ chối 10
  11. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.2. Sử dụng tài khoản  Chủ tài khoản:  Cĩ quyền sử dụng số tiền trên tài khoản thơng qua các lệnh thanh tốn hợp pháp, hợp lệ (trong phạm vi số dư Cĩ và hạn mức thấu chi nếu được phép)  Được lựa chọn và sử dụng các dịch vụ thanh tốn do ngân hàng cung cấp phù hợp với yêu cầu, khả năng và quy định của pháp luật  Uỷ quyền cho người khác sử dụng theo quy định  Hưởng lãi trên số tiền trong tài khoản theo mức lãi suất do ngân hàng quy định  Chú ý: với tài khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn, chủ tài khoản chỉ rút tiền khi đáo hạn và hưởng lãi 11
  12. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.2. Sử dụng tài khoản  Ngân hàng:  Chủ động trích TK của KH trong các trường hợp:  Các khoản nợ đến hạn, quá hạn, các khoản lãi, chi phí hợp lệ khác phát sinh trong quá trình quản lý tài khoản và cung ứng dịch vụ thanh tốn theo quy định  Các nghiã vụ thanh tốn theo quyết định của cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền buộc chủ tài khoản phải thanh tốn  Các trường hợp khác theo thoả thuận giữa ngân hàng và khách hàng 12
  13. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.2. Sử dụng tài khoản  Ngân hàng:  Từ chối các lệnh thanh tốn của khách hàng trong các trường hợp:  Khách hàng khơng thực hiện các yêu cầu về thủ tục thanh tốn, lệnh thanh tốn khơng hợp lệ  Khơng đủ số dư thực hiện lệnh thanh tốn 13
  14. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.3. Thủ tục đĩng tài khoản  Ngân hàng đĩng tài khoản của khách hàng khi:  Chủ tài khoản yêu cầu  Cá nhân cĩ tài khoản chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự  Tổ chức chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật  Chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh tốn  Chủ tài khoản vi phạm thoả thuận với tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn  Tài khoản cĩ số dư thấp và khơng hoạt động trong một thời gian nhất định 14
  15. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.1. TK tiền gửi thanh tốn 2.1.3. Thủ tục đĩng tài khoản  Thủ tục khi đĩng tài khoản:  Thư yêu cầu đĩng tài khoản của chủ tài khoản  Hồn lại các tờ séc trắng chưa sử dụng (nếu cĩ)  Các chứng từ liên quan khác (nếu cĩ)  Xử lý số dư cịn lại của tài khoản:  Chi trả theo yêu cầu của chủ tài khoản, người được thừa kế, đại diện người thừa kế, người giám hộ  Chi trả theo quyết định của tồ án  Quản lý theo quy định của tổ chức tín dụng 15
  16. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.2. TK tiền gửi tiết kiệm 2.2.1. Thủ tục nhận tiền gửi tiết kiệm  Gửi lần đầu:  Khách hàng:  Điền vào mẫu in sẵn “Giấy gửi tiền”  Xuất trình CMND  Đăng ký chữ ký  Chuẩn bị tiền mở sổ  Ngân hàng:  Thu tiền khách hàng nộp  Lập sổ tiết kiệm cho KH (cĩ sẵn hoặc in từ máy)  Đưa sổ tiết kiệm cho khách hàng 16
  17. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.2. TK tiền gửi tiết kiệm 2.2.1. Thủ tục nhận tiền gửi tiết kiệm  Gửi lần sau:  Khách hàng:  Điền vào mẫu in sẵn “Giấy gửi tiền”  Xuất trình CMND và Sổ tiết kiệm  Chuẩn bị tiền nộp thêm  Ngân hàng:  Đối chiếu, điều chỉnh số dư, nhập lãi vào vốn (nếu cĩ)  Thu tiền khách hàng nộp  Trả sổ cho khách hàng 17
  18. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.2. TK tiền gửi tiết kiệm 2.2.2. Thủ tục rút tiền gửi tiết kiệm  Rút một phần tiền gửi (đối với tiền gửi tiết kiệm KKH)  Khách hàng:  Điền “Giấy lĩnh tiền”  Xuất trình Sổ tiết kiệm + CMND  Ngân hàng:  Kiểm tra số dư, điều chỉnh chênh lệch (nếu cĩ)  Kiểm tra số tiền KH yêu cầu lĩnh với số dư của sổ  Kiểm tra chữ ký, dung nhan và giấy tờ uỷ quyền (nếu cĩ)  Chi tiền và trả sổ cho khách hàng 18
  19. 2. THỦ TỤC MỞ, SỬ DỤNG VÀ ĐĨNG TK TIỀN GỬI 2.2. TK tiền gửi tiết kiệm 2.2.2. Thủ tục rút tiền gửi tiết kiệm  Rút tồn bộ và tất tốn sổ tiết kiệm:  Khách hàng:  Xuất trình Sổ tiết kiệm + CMND  Viết “Giấy lĩnh tiền” theo số tiền nhân viên NH thơng báo  Ngân hàng:  Kiểm tra số dư, điều chỉnh chênh lệch (nếu cĩ)  Tính lãi cho KH (nếu chưa đến kỳ tính lãi của NH)  Thơng báo số tiền của sổ cho KH (kể cả lãi)  Kiểm tra chữ ký, dung nhan và giấy tờ uỷ quyền (nếu cĩ)  Chi tiền trả khách hàng (thu lại sổ) 19
  20. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.1. Nguyên tắc kế tốn và chứng từ kế tốn nghiệp vụ tiền gửi  Nguyên tắc kế tốn  Phân chia trách nhiệm : mở tài khoản và ghi sổ  Chi phí lãi tiền gửi được chi trả theo thực tế phát sinh  Hạch tốn đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp, thận trọng 20
  21. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.1. Nguyên tắc kế tốn và chứng từ kế tốn nghiệp vụ tiền gửi  Chứng từ kế tốn  Chứng từ gốc:  Chứng từ ghi sổ:  Giấy gửi tiền  Phiếu thu  Giấy lĩnh tiền  Phiếu chi  Sổ tiết kiệm  Phiếu chuyển khoản  Séc, UNC  Lệnh thanh tốn  Bảng kê tính lãi 21
  22. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.2. Tài khoản sử dụng NỢ TK 42 “Tiền gửi khách hàng” CĨ Số tiền KH lấy ra: Số tiền KH gửi vào: Rút tiền mặt Gửi vào bằng tiền mặt Chuyển khoản Chuyển khoản Lãi nhập vốn Dư: Số tiền khách hàng đang gửi tại ngân hàng 22
  23. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.2. Tài khoản sử dụng NỢ TK 10 “Tiền mặt” CĨ Số tiền mặt NH thu vào Số tiền mặt NH chi ra Dư: Số tiền mặt hiện cĩ tại quỹ của NH 23
  24. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.2. Tài khoản sử dụng NỢ TK 491 “ Lãi phải trả cho TG” CÓ Số tiền lãi NH đã chi Số tiền lãi tính trả khách hàng cộng dồn dự trả hoặc thoái chi Dư: Số tiền lãi NH chưa trả khách hàng 24
  25. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.2. Tài khoản sử dụng NỢ TK 388 “ Chi phí chờ phân bổ” CÓ Chi phí trả trước phát Chi phí trả trước được sinh trong kỳ phân bổ vào chi phí Dư: Chi phí trả trước chờ phân bổ 25
  26. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.2. Tài khoản sử dụng NỢ TK 801“ Chi phí trả lãi tiền gửi” CÓ Chi phí trả lãi tiền gửi - Số giảm chi phí phát sinh trong kỳ - K/c vào TK Lợi nhuận khi quyết toán năm Dư: Chi phí trả trong năm chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c) 26
  27. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Nhận tiền gửi TK Thích hợp TK “Tiền gửi” thích (TM, TG, TTV ) hợp Số tiền KH gửi vào NH 27
  28. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Rút tiền gửi TK Thích hợp TK Tiền gửi khách (TM, tiền gửi, TTV ) hàng Số tiền KH rút TK “Thu dịch vụ” Thu phí TK “Thuế GTGT phải nộp” chuyển tiền 28
  29. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi a. Thời điểm tính trả lãi: Thoả thuận giữa ngân hàng & khách hàng.  TG khơng kỳ hạn, TG tiết kiệm khơng kỳ hạn : ngân hàng thường quy định ngày cố định trong kỳ  TG cĩ kỳ hạn & TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn, cĩ thể:  Trả lãi trước  Trả lãi sau (khi đáo hạn)  Trả lãi định kỳ 29
  30. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi b. Phương pháp hạch tốn lãi:  Thực chi: Aùp dụng với tất cả các loại tiền gửi  Dự chi: Chỉ áp dụng với TG cĩ kỳ hạn Và TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn  Phân bổ: Chỉ áp dụng với: TG cĩ kỳ hạn trả lãi trước và TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn ->> Khơng làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh trong kỳ của NH khi chi phí lãi tăng đột biến 30
  31. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi c. Phương pháp tính lãi:  Phương pháp số dư : sử dụng cho loại tiền gửi cĩ kỳ hạn & tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn  Cơng thức: Tiền lãi = Số dư TG x Lãi suất x Thời gian gửi 31
  32. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi c. Phương pháp tính lãi:  Ví dụ phương pháp số dư: KH X nộp vào NH 50,000,000 đ đề nghị mở TK tiết kiệm cĩ thời hạn 3 tháng, lãi suất 8.2%/năm. Tính tiền lãi KH X nhận được khi đến hạn? 50,000,000 x 8.2%/12 x 3 = 1,025,000d 32
  33. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi c. Phương pháp tính lãi:  Phương pháp tích số: sử dụng cho loại TG khơng kỳ hạn và TG tiết kiệm khơng kỳ hạn  Cơng thức: n Tiền lãi =  Di x Nj xr i 1 Di: Số dư thực tế thứ i Nj: Số ngày tương ứng với số dư thứ i r: Lãi suất (ngày) 33
  34. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi c. Phương pháp tính lãi:  Ví dụ phương pháp tích số: Tính tiền lãi TG khơng kỳ hạn cho KH X vào ngày 25/02/2008, biết số dư tài khoản trong tháng như sau: Ngày Gửi/rút tiền Số dư Số ngày tính Tiền lãi lãi 01/02/2008 5,000,000 05/02/2008 Gửi 1,000,000 14/02/2008 Rút 3,000,000 15/02/2008 Gửi 2,000,000 34
  35. 3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TIỀN GỬI 3.3. Phương pháp hạch tốn – Chi trả lãi d. Hạch tốn lãi: TK TM, TGKH TK “Chi phí trả lãi” 1 TK “Lãi dự trả” 2a 2b TK “Chi phí chờ phân bổ” 3a 3b 35
  36. Tại NHTM A trong ngày 19/03/N cĩ các NVKTPS như sau: 1. KH X nộp vào NH 50.000.000 đ đề nghị mở TK tiết kiệm cĩ thời hạn 3 tháng, lãi suất 8,2%/năm 2. KH Y nộp sổ TK cĩ kỳ hạn 6 tháng đề nghị rút tồn bộ gốc và lãi bằng tiền mặt. Sổ tiết kiệm mở ngày 19/09/N-1, số tiền 30.000.000đ, lãi suất 0,65%/tháng lãnh lãi khi đáo hạn. Theo quy định, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/tháng 3. KHZ nộp sổ tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn 6 tháng. Sổ TK mở ngày 19/11/N- 1, số tiền 100.000.000đ, lãi suất 0,65%/tháng, lãnh lãi hàng tháng. Theo quy định, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/tháng. KHZ đề nghị chuyển tồn bộ gốc và lãi sang TK tiền gửi thanh tốn của mình tại NHA. KHZ đã lĩnh lãi 3 tháng. Yêu cầu: Định khoản các NVKTPS trên Cho biết:  NH dự chi trả lãi vào cuối năm tài chính (31/12) cho các khoản tiền gửi mà NH chưa trả lãi cho KH trong năm đĩ  Số ngày dùng để tính lãi là 30 ngày trong 1 tháng 36
  37. 1. KH X nộp vào NH 50.000.000 đ đề nghị mở TK tiết kiệm cĩ thời hạn 1 năm, lãi suất 8,2%/năm TK 4232-Tiền gửi TK cĩ kỳ hạn TK 1011-Tiền mặt 50.000.000 50.000.000 37
  38. 2. KH Y nộp sổ TK cĩ kỳ hạn 6 tháng đề nghị rút tồn bộ gốc và lãi bằng tiền mặt. Sổ tiết kiệm mở ngày 19/09/N-1, số tiền 30.000.000đ, lãi suất 0,65%/tháng lãnh lãi khi đáo hạn. Theo quy định, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/tháng  Lãi = 30.000.000 x 0,65% x 6 = 1.170.000 đ  Dự trả vào 31/12/N-1 30.000.000 x 0,65%/30 x 93 = 604.500 đ  Lãi phải trả trong năm N 30.000.000 x 0,65%/30 x 87 = 565.500 đ 38
  39. Hạch tốn: TK 1011-Tiền mặt TK 4232-Tiền gửi TK cĩ kỳ hạn 30.000.000 30.000.000 TK 4913-Lãi phải trả 604.500 604.500 TK 801-Chi phí trả lãi 565.500 565.500 39
  40. 3. KHZ nộp sổ tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn 6 tháng. Sổ TK mở ngày 19/11/N-1, số tiền 100.000.000đ, lãi suất 0,65%/tháng, lãnh lãi hàng tháng. Theo quy định, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/tháng. KHZ đề nghị chuyển tồn bộ gốc và lãi sang TK tiền gửi thanh tốn của mình tại NHTM A  Lãi thực nhận 100.000.000 x 0,2% x 4 = 800.000 đ  Số tiền lãi KH đã nhận 100.000.000 x 0,65% x 3 = 1.950.000 đ  Tiền lãi thừa NH thu lại từ KH 1.950.000 – 800.000 = 1.150.000 đ 40
  41. Hạch tốn: TK 4211-TG thanh tốn TK 4232-TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn 100.000.000 100.000.000 TK 801-Chi phí trả lãi 1.150.000 1.150.000 41
  42. BÀI TẬP Bài 1: Tại NHTM Đơng Á trong ngày 17/03/N phát sinh một số nghiệp vụ sau: • Cty B nộp giấy nộp tiền kèm số TM là 300trđ để nộp vào tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn. • KH C nộp Sổ tiết kiệm kèm CMND đề nghị lĩnh TM là 10trđ từ TG tiết kiệm khơng kỳ hạn. • KH X nộp giấy gửi tiền kèm CMND và số TM là 30trđ để gửi TG cĩ kỳ hạn 6 tháng. Yêu cầu: Hãy xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên. 42
  43. Bài 2: Tại NHTM Á Châu trong ngày 18/03/N phát sinh một số nghiệp vụ sau: 1. Ơng An nộp sổ TG cĩ kỳ hạn 6 tháng mở ngày 18/09/N-1, số tiền 40trđ, LS 0,6%/tháng, lĩnh lãi khi đáo hạn. Ơng An đề nghị rút tồn bộ vốn và lãi bằng TM. 2. Bà Mai nộp 100trđ TM để gửi TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn 3 tháng, LS 0,5%/tháng. 3. Ơng Lê nộp sổ TG tiết kiệm cĩ kỳ hạn 9 tháng mở ngày 18/08/N-1, số tiền 200trđ, LS 0,65%/tháng. Ơng yêu cầu rút vốn trước hạn bằng TM. Theo quy định, nếu rút vốn trước hạn KH được hưởng LS không kỳ hạn 0,2%/tháng. Ông Xuân đã lĩnh lãi 7 tháng. Yêu cầu: Định khoản các NVKTPS trên Cho biết: NH dự chi trả lãi vào cuối năm tài chính (31/12) cho các khoản tiền gửi mà NH chưa trả lãi cho KH trong năm đó 43
  44. Bài 3: Tại NHTM Phương Đơng trong ngày 15/09/N phát sinh một số nghiệp vụ sau: 1. Bà Anh xuất trình CMND và 100trđ dề nghị mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, LS 0,6%/tháng 2. Cty An Đơng đề nghị mở thêm tài khoản TG kỳ hạn 3 tháng với LS 0,5%/tháng và chuyển từ tài khoản TG khơng kỳ hạn của Cty số tiền nhàn rỗi 200trđ sang tài khoản TG 3 tháng. 3. Ơng Lê xuất trình CMND và STK khơng kỳ hạn với LS 0,2%/tháng, đề nghị tất tốn sổ và dùng tồn bộ số tiền cả gốc và lãi để mở STK mới kỳ hạn 3 tháng. Cho biết sao kê sổ khơng kỳ hạn của ơng Lê như sau: mở sổ ngày 15/08/N st 10trđ, ngày 20/08/N gửi thêm 30trđ, ngày 25/08/N rút 5trđ, ngày 21/08/N NH tính lãi và nhập vào vốn gốc, ngày 05/09/N gửi vào 15trđ. 4. Ơng Nam xuất trình CMND và nộp STK đề nghị rút TM. Trên STK ghi: St gửi 200trđ, ngày đến hạn 15/11/N, ngày gửi tiền 15/05/N, LS kỳ hạn 6 tháng vào ngày KH gửi tiền là 0,65%/tháng, lĩnh lãi hàng tháng. Ơng Nam đã lĩnh lãi 3 tháng. Vào thời điểm KH gửi tiền, NH quy định nếu KH rút STK trước kỳ hạn thì hưởng lãi khơng kỳ hạn 0,2%/tháng. Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên. 44
  45. TĨM TẮT NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH GiẤY TỜ CĨ GIÁ 45
  46. GiẤY TỜ CĨ GIÁ DO NH PHÁT HÀNH ? (Coi trang 173-GT) Là chứng nhận của ngân hàng về nghĩa vụ trả nợ một khoản tiền cho khách theo những cam kết (thời hạn, lãi suất ) giữa NH và khách hàng, 46
  47. PHÂN LỌAI GIẤY TỜ CĨ GIÁ DO NH PHÁT HÀNH ? 1. Theo thời hạn giấy tờ cĩ giá PH: -GTCG ngắn hạn(<12 tháng) Ví dụ : kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi -GTCG dài hạn (.12 tháng) Ví dụ: Trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi dài hạn 2. Theo phương thức trả lãi -Trả lãi trước -Trả lãi một lần khi đáo hạn -Trả lãi theo định kỳ 47
  48. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT HÀNH GiẤY TỜ CĨ GIÁ? 1. Phát hành GTCG ngang giá? 2. Phát hành GTCG chiết khấu? 3. Phát hành GTCG phụ trội? 48
  49. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG? 1. TK 421, 422, 423, 424 2. TK 431, 434 3. TK 433, 436 4. TK 801, 803, 809 5. TK 491, 492 6. TK 388 49
  50. PHÁT HÀNH GTCG BẰNG MG 1. Khi phát hành: Nợ 1011/4211 / Cĩ 431 (hoặc 434) 2. a. Nếu trả lãi theo định kỳ Nợ 803/Cĩ TK thích hợp (1011, ) b. Nếu trả lãi khi đáo hạn Nợ 803/Cĩ 4921 (hoặc 4922) Cuối kỳ (khi đáo hạn) Nợ 431 : MG Nợ 4921 : Tổng tiền lãi Cĩ TK thích hợp : MG+Lãi c. Nếu trả lãi trước 50