Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu

pptx 65 trang vanle 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxke_toan_kiem_toan_chuong_6_ke_toan_von_chu_so_huu.pptx

Nội dung text: Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM - KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU GV: Hồ Thị Bích Nhơn
  2. Mục tiêu Sau khi học xong chương này, người học có thể: ▪ Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn ▪ Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán để ghi nhận vốn chủ sở hữu; ▪ Nhận diện chứng từ kế toán sử dụng khi kế toán vốn chủ sở hữu; ▪ Đọc hiểu và giải thích được các thông tin liên quan đến vốn chủ sở hữu được trình bày trên BCTC. 2
  3. Nội dung Một số khái niệm cơ bản Ghi nhận vốn chủ sở hữu Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán Giới thiệu chứng từ kế toán sử dụng Đọc hiểu và giải thích thông tin trên BCTC 3
  4. Các văn bản và qui định liên quan ❖ Chuẩn mực kế toán Việt nam số 01 – Chuẩn mực chung ❖ Chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 – Trình bày báo cáo tài chính • Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC. 4
  5. Khái niệm vốn chủ sở hữu Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung: “Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ nợ phải trả”. 5
  6. Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Các bộ phận cấu thành của VCSH Các khoản Lợi nhuận điều chỉnh chưa phân trực tiếp phối và các vào vốn chủ khoản dự sở hữu trữ 6
  7. Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp Cổ phiếu của chủ sở quỹ hữu Thặng dư Vốn khác vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi TP thành CP 7
  8. Vốn góp của chủ sở hữu ❖Vốn của chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn của nhà nước cấp, vốn góp của các thành viên đối với công ty TNHH. 8
  9. Thặng dư vốn cổ phần ❖Là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu với giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần). 9
  10. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu ❖DN phát hành loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành một số lượng cổ phiếu xác định được quy định trong phương án phát hành. 10
  11. Vốn khác ❖Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại, các khoản nhận được khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép ghi tăng vốn đầu tư của CSH. 11
  12. Cổ phiếu quỹ ❖Là giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần) 12
  13. Ví dụ 1 Trích số liệu tại công ty CP Minh Trí năm 20x0 như sau: ❖ Phát hành 3.000.000 cp, trong đó 150.000 cổ phiếu ưu đãi không bắt buộc mua lại và 250.000 cổ phiếu bắt buộc mua lại, mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành 12.000đ/cp Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần 13
  14. Giải đáp: Vốn góp của chủ sở hữu gồm: - Cổ phiếu phổ thông = 2.600.000 x 10.000 = 26.000 trđ - Cổ phiếu ưu đãi phần không bắt buộc mua lại = 150.000 x 10.000 = 1.500 trđ. Thặng dư vốn cổ phần: 2.600.000 x 2000 = 5.200 trđ 14
  15. Lợi nhuận chưa phân phối và quỹ dự trữ ❖Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ. ❖Quỹ dự trữ: Quỹ đầu tư phát triển, các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu. 15
  16. Các khoản điều chỉnh trực tiếp ❖ Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng của doanh nghiệp trước hoạt động; và chênh lệch phát sinh do chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài hợp nhất với doanh nghiệp ở trong nước. ❖ Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản với giá trị được đánh giá lại khi có quyết định của Nhà nước, ➔ Thực chất là các khoản làm tăng/giảm Vốn chủ sở hữu ngoài việc góp vốn/trả vốn/chia lời hay từ kết quả kinh doanh.
  17. Ghi nhận và đánh giá vốn chủ sở hữu Vốn Vốn góp chủ sở hữu chủ sở Thặng dư vốn cổ phần hữu Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác Cổ phiếu quỹ Các khoản dự trữ LN chưa phân phối 17
  18. Vốn góp chủ sở hữu ❖Không ghi nhận vốn góp theo vốn điều lệ trên giấy phép đăng ký kinh doanh, chỉ ghi nhận theo số thực góp, tuyệt đối không ghi nhận theo số cam kết sẽ góp. ❖Đối với vốn góp bằng ngoại tệ ghi nhận theo tỷ giá thực tế tại thời điểm góp vốn, không đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá ❖Đối với vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày góp vốn. 18
  19. Vốn góp chủ sở hữu ❖ Đối với công ty Cổ phần phải chi tiết thành hai chỉ tiêu: vốn góp của chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần. ✓ Vốn góp của chủ sở hữu ghi nhận theo mệnh giá : Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết và cổ phiếu ưu đãi ▪ Cổ phiếu ưu đãi không có nghĩa vụ mua lại được phân loại là vốn CSH. ▪ Cổ phiếu ưu đãi có nghĩa vụ mua lại được phân loại là nợ phải trả ✓ Thặng dư vốn cổ phần là khoản chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá, 19
  20. Ví dụ 2 Trích số liệu tại công ty CP Minh Trí năm 20x0 như sau: ❖ Ông Minh góp vốn 100.000 usd bằng chuyển khoản, tỷ giá giao dịch thực tế là 21.000 đ/usd. ❖ Ông Trí góp vốn bằng một tòa nhà được hội đồng thẩm định giá 1.000 trđ ❖ Bà Lan cam kết sẽ góp vốn trong năm 20x1 500 trđ. Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu. 20
  21. Thặng dư vốn cổ phần - Khi phát hành CP: Chênh lệch tăng giữa giá phát - Chi phí phát hành cổ hành và mệnh giá phần (làm giảm thặng dư - Khi tái phát hành CPQ: vốn cổ phần) Chênh lệch tăng/ giảm giữa giá tái phát hành và giá gốc của CPQ 21
  22. Ví dụ 3 Công ty CP Khang Phát thành lập vào tháng 01/20x0, được Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần với nội dung sau: ▪ Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 (400.000 cp ưu đãi – DN không có nghĩa vụ mua lại và 1.600.000 cp phổ thông) ▪ Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ ▪ Giá phát hành 10.000đ/cp, đã thu bằng chuyển khoản ▪ Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng TGNH 80 triệu đồng Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu: Vốn góp của chủ sở hữu và Thặng dư vốn cổ phần. 22
  23. Ví dụ 4 Thực hiện lại yêu cầu của ví dụ 3, nếu một cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi góp bằng 1 xe ô tô, tương đương 300.000cp. Giá trị xe ô tô được chấp nhận góp vốn là 450 triệu đồng. Giá trị chênh lệch được cổ đông góp bằng TGNH. 23
  24. Được bổ sung từ lợi nhuận Vốn khác của chủ sở hữu Được biếu tặng, nhận viện trợ không hoàn lại (nếu được phép ghi tăng vốn kinh doanh) 24
  25. Ví dụ 5 Công ty CP Hoàn Cầu được tặng một thiết bị vào ngày 01/10/20x0. Giá thị trường của tài sản này là 80.000.000đ. Thuế TNDN 22% trên giá trị hợp lý của tài sản nhận biếu tặng. Theo quyết định của hội đồng quản trị, giá trị còn lại sau khi nộp thuế sẽ bổ sung vốn khác của chủ sở hữu. Yêu cầu: Xác định giá trị vốn khác của chủ sở hữu trên báo cáo tài chính phát sinh sau giao dịch trên. 25
  26. Cổ phiếu quỹ Là cổ phần được mua lại bởi chính công ty phát hành. Được dùng: Đặc điểm: Giá trị cổ phiếu quỹ Trả cổ tức cho Không được Giá mua + cổ đông hưởng cổ tức Chi phí liên quan Không có quyền Tái phát hành tham gia bầu cử Huỷ bỏ 26
  27. Ví dụ 6 Hội đồng quản trị quyết định mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ. ▪ Giá mua 11.000 đ/cp ▪ Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch ▪ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ. ▪ Giá mua 11.400 đ/cp ▪ Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch ▪ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản Yêu cầu: Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số dư ban đầu của cổ phiếu quỹ tại doanh nghiệp là 0. 27
  28. Ví dụ 7 Tiếp theo ví dụ 6, Hội đồng quản trị công ty quyết định tái phát hành số cổ phiếu quỹ: ▪ Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp ▪ Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của chủ sở hữu, Thặng dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối với cổ phiếu quỹ. 28
  29. Ví dụ 8 Tiếp theo số liệu ví dụ 7, hội đồng quản trị quyết định huỷ bỏ 50.000 cp quỹ. Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của chủ sở hữu, Thặng dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này.
  30. Lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp, chưa chia cho các chủ sở hữu Lợi hoặc chưa trích lập các quỹ. nhuận Nếu DN thua lỗ, thể hiện Chia cổ tức, phân phối lợi chưa số lỗ luỹ kế (số âm) đến nhuận phân thời điểm báo cáo phối LN chưa phân phối sẽ Trích lập quỹ thay đổi khi: Bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu 30
  31. Chia cổ tức ❖ Tạm ứng cổ tức ❖ Nghị quyết của hội đồng cổ đông xác định mức thực sẽ chi trả của cả năm. ❖ Thanh toán số cổ tức còn lại ❖ Quy trình chia cổ tức ▪ Thông báo ngày chốt danh sách (ngày giao dịch không hưởng quyền). Kế toán sẽ ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối ngày này và hình thành khoản phải trả về cổ tức ▪ Thanh toán cổ tức cho cổ đông theo danh sách 31
  32. Trích lập các quỹ ❖ Căn cứ vào chính sách tài chính hiện hành của doanh nghiệp, điều lệ của công ty và nghị quyết của hội đồng cổ đông ❖ Với mục đích giúp doanh nghiệp bù đắp hoặc hạn chế bớt những khoản lỗ có thể phát sinh trong tương lai hoặc dùng để tái đầu tư, ❖ Bao gồm: ▪ Quỹ đầu tư phát triển ▪ Quỹ khác thuộc vốn chủ 32
  33. Các khoản dự trữ Được hình thành từ lợi Điều chỉnh lại giá trị tài sản/ nhuận chưa phân phối Nợ phải trả để bảo toàn vốn Các quỹ của doanh Chênh lệch đánh giá nghiệp lại tài sản Quỹ ĐTPT Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ khác
  34. Nội dung Một số khái niệm cơ bản Ghi nhận vốn chủ sở hữu Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán Giới thiệu chứng từ kế toán sử dụng Trình bày và giải thích thông tin trên BCTC
  35. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự trữ 35
  36. Vốn đầu tư của chủ sở hữu • Tài khoản sử dụng • Sơ đồ kế toán 36
  37. TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu Phản ánh vốn do chủ sở hữu đầu tư hiện có và tình hình tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu, bao gồm: ▪ Vốn góp của chủ sở hữu (TK 4111) ▪ Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112) ▪ Vốn khác (TK 4118) 37
  38. Tài khoản 4111- Vốn góp của chủ sở hữu Bên Nợ Bên Có Vốn góp của chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu giảm đi do điều chỉnh giảm tăng lên do phát hành thêm vốn điều lệ: hoàn trả vốn cổ phiếu tăng vốn điều lệ, bổ ngân sách, cho cấp trên, sung vốn từ kết quả kinh hủy bỏ cổ phiếu quỹ, doanh, Dư Có Vốn góp của chủ sở hữu lúc cuối kỳ 38
  39. Tài khoản 4112- Thặng dư vốn cổ phần Bên Nợ Bên Có Thăng dư vốn CP giảm do: Thặng dư vốn cổ phần phát - Chi phí phát hành cổ phiếu sinh tăng do phát hành CP - Chênh lệch Giá phát hành (Giá phát hành> Mệnh giá) Giá ghi phiếu quỹ sổ của CPQ) Dư Có Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ 39
  40. Sơ đồ kế toán vốn góp và thặng dư VCP TK 4111 TK 111, 5 TK 111, 1 Nhận vốn góp 112 bằng tiền 112 TK 15*, TK 15*, 6 2 Nhận vốn góp 21* hàng, TSCĐ 21* Phát hành cổ phiếu TK 111, 3 TK 111, 7 Chi phí phát 112 112 hành CP TK 4112 Trả cổ tức bằng CP 4 TK 421 40
  41. Bài tập thực hành 1 Trích số liệu tại Công ty TNHH Minh Phú năm 20x0: 1. Ông Minh góp 20.000 usd bằng TGNH. TG 21.000đ/USD 2. Ông Phú góp một chiếc xe Mercedes 7 chỗ mới nguyên, trị giá 2.800 trđ 3. Cô Hồng góp 1 xe tải giao hàng, Hội đồng thành viên định giá 400 triệu 4. Bà Thảo hứa góp vốn 1 căn biệt thự trị giá 5.000 trđ Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 41
  42. Bài tập thực hành 2 Trích số liệu tại Công ty CP Khang Gia năm 20x0 sau: ▪ Ngày 02/01/20x0 phát hành 2.000.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP, chi phí phát hành 100 triệu đồng, tất cả giao dịch bằng TGNH ▪ Ngày 01/05/20x0 phát hành thêm 500.000 cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành 11.500đ/cp, chi phí phát hành 0,2% giá trị giao dịch, tất cả giao dịch bằng chuyển khoản. ▪ Ngày 20/07/20x0 thông qua chia cổ tức cho cổ đông bằng việc phát hành thêm cổ phiếu, 10 cổ phiếu được chia 1 cổ phiếu. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 42
  43. Tài khoản 4118 – Vốn khác Bên Nợ Bên Có Vốn khác giảm đi do xử lý Vốn khác tăng lên do bổ tài sản thiếu trừ vào vốn, sung từ lợi nhuận, nhận biếu xử lý chênh lệch đánh giá tặng, được viện trợ, xử lý lại tài sản, chênh lệch đánh giá lại tài sản, Dư Có Vốn khác của chủ sở hữu hiện có tại ngày cuối kỳ. 43
  44. Sơ đồ kế toán vốn khác của chủ sở hữu TK 4118 5 1 TK 421 TK 421 2 6 TK 412 TK 412 3 TK 3381 4 TK 111, 112, 44
  45. Cổ phiếu quỹ • Tài khoản sử dụng • Sơ đồ kế toán 45
  46. Tài khoản 419- Cổ phiếu quỹ Bên Nợ Bên Có Giá trị cổ phiếu quỹ tăng Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi lên khi DN mua cổ phiếu do DN tái phát hành, huỷ bỏ, quỹ chia cổ tức, . Dư Nợ Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn nắm giữ lúc cuối kỳ 46
  47. Sơ đồ kế toán cổ phiếu quỹ TK 419 2 TK 111, TK 111, 1 112 112 TK 4112 3 TK 4111 TK 4112 4 TK 421 TK 4112 47
  48. Bài tập thực hành 3 Tại công ty Cổ phần B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 1. Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cổ phiếu quỹ, giá mua lại 15.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH 2. Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cổ phiếu quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp, chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH. 3. Ngày 16/8/20x3, tái phát hành 200.000 cổ phiếu, giá phát hành 16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu bằng TGNH. 4. Ngày 28/11/20x3, hủy 100.000 cổ phiếu quỹ. Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh 48
  49. Lợi nhuận chưa phân phối • Tài khoản sử dụng • Sơ đồ kế toán 49
  50. Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Bên Nợ Bên Có - Lỗ phát sinh trong kỳ - Lợi nhuận thực hiện được - Phân phối lợi nhuận trong kỳ. - Xử lý lỗ Dư Nợ Dư Có Số lỗ luỹ kế chưa xử lý Lợi nhuận chưa phân phối cho các đối tượng liên quan. 50
  51. Sơ đồ kế toán lợi nhuận chưa phân phối TK 421 TK 3388 Chia cổ tức cho cổ đông Lợi nhuận sau TK 911 thuế TK 414, Trích lập các quỹ 418, 353 TK 4111, Bổ sung vốn kinh 4118 doanh 51
  52. Bài tập thực hành 4 Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm 20x0 1.200 triệu đồng. 2. Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia cổ tức và lập các quỹ như sau: ▪ Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0: 300 triệu đồng ▪ Quỹ đầu tư phát triển: 300 triệu đồng ▪ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 52
  53. Các quỹ trích từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối • Quỹ đầu tư phát triển • Quỹ khác 53
  54. Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển Tài khoản 418 – Quỹ khác Bên Nợ Bên Có - Quỹ giảm đi do sử dụng - Quỹ tăng lên do trích từ lợi quỹ này vào mục đích theo nhuận quy định Dư Có Quỹ chưa sử dụng. 54
  55. Sơ đồ kế toán quỹ đầu tư phát triển TK 414 Bổ sung vốn TK 4118 Trích lập quỹ kinh doanh TK 421 Phát hành TK 4111 thêm CP từ nguồn quỹ TK 4112 ĐTPT Nhận từ cấp TK TK 111, Nộp về cấp trên trên (*) 111,112 112 (*) (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước 55
  56. Sơ đồ kế toán quỹ khác TK 418 Chi tiêu, sử Trích lập quỹ TK 111, TK 421 156, dụng quỹ Nhận từ cấp trên TK 111, Nộp về cấp TK 112 trên (*) (*) 111,112 (*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước 56
  57. Bài tập thực hành 5 Tại công ty cổ phần Hoàng Trí có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Ngày 05/02/20x1, xử lý quỹ dự phòng tài chính còn dư năm 20x0 là 80 trđ vào quỹ ĐTPT. 2. Ngày 15/2/20x1, căn cứ vào nghị quyết của Đại hội cổ đông thông qua kết quả kinh doanh năm 20x0, trích lập các quỹ như sau: ▪ Quỹ đầu tư phát triển: 500 triệu đồng ▪ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150 triệu đồng ▪ Quỹ khác: 250 triệu đồng 3. Ngày 30/3/20x1, phát hành 100.000cp cho cổ đông hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển, giá phát hành bằng mệnh giá là 10.000đ/cp Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 57
  58. Chứng từ kế toán sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp đồng liên doanh, liên kết Biên bản góp vốn Phiếu thu/chi, Giấy báo Nợ/Có Biên bản định giá tài sản góp vốn Biên bản giao nhận tài sản góp vốn 58
  59. Nhận vốn góp ❖ Giấy báo Có ❖ Biên bản góp vốn ❖ Giấy chứng nhận góp vốn ❖ Biên bản định giá tài sản (góp bằng tài sản) ❖ Biên bản giao nhận tài sản 59
  60. Phân phối lợi nhuận ❖ Giấy báo Nợ ❖ Biên bản họp hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị ❖ Danh sách cổ đông/chủ sở hữu ❖ 60
  61. Trình bày vốn chủ sở hữu Bảng cân đối Báo cáo lưu Bản thuyết kế toán chuyển tiền tê minh BCTC 61
  62. Trình bày trên bảng CĐKT ❖ Trình bày số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ ❖ Vốn góp và các khoản dự trữ được trích lập từ lợi nhuận được phân loại riêng biệt thành vốn góp, thặng dư vốn cổ phần và các khoản dự trữ. ❖ Đối với cổ phần ưu đãi bắt buộc DN mua lại phân loại là nợ phải trả 62
  63. Trình bày trên báo cáo LCTT Các giao dịch bằng tiền và tương đương tiền liên quan đến vốn chủ sở hữu được trình bày ở Dòng tiền từ hoạt động tài chính, không bao gồm số tiền đã thu do phát hành trái phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả 63
  64. Trình bày trên bản thuyết minh BCTC ❖ Các chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi nhận vốn chủ sở hữu. ❖ Sự biến động của tổng số vốn chủ sở hữu, cũng như từng bộ phận hợp thành trong vốn chủ sở̉ hữu của cả năm trước và năm báo cáo. ❖ Chi tiết hóa vốn góp của chủ sở hữu, trong đó có thêm thông tin về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ. 64
  65. Trình bày trên bản thuyết minh BCTC (tt) ❖ Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận. ❖ Cổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi. ❖ Sự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá của cổ phần đang lưu hành. ❖ Các quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp. ❖ Những khoản thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu. 65