Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng

pdf 39 trang vanle 1260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_thuong_mai_dich_vu_chuong_6_ke_toan_doanh_nghiep_xay.pdf

Nội dung text: Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Năm 2011 TS.TrầnVăn Tùng
  2. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 2 Mục tiêu nghiên cứu - Kỹ năng hạch -Đặc điểmkế toán CPSX và toán DNXD. tính giá thành SP xây dự ng
  3. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG Nội dung nghiên cứu 6.1. Khái quát về ho ạt động xây lắp & SP xây l ắp 6.2. Tổ chứ ckế toán CPSX & tính Z SPXL
  4. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.1. Khái quát về hoạt động xây lắp (1) SP xây lắ p (SPXL) mang tính riêng lẻ: - MỗiSPXL cónh ững kếtcấuk ỹ, m ỹ thu ật, vậttư, đị a điểm, nhân lực và pp thi công khác nhau. - Dự toán CP thi công XL, về vậ ttư, lao độ ng, máy móc thi ếtbị thi công có tính chấ t đặc thù.
  5. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.1. Khái quát về hoạt động xây lắp (2) SPXL có giá trị lớn& thờ i gian thi công kéo dài: - Mỗi SPXL có giá trị lớnnênđòi hỏiphải huy động v ốntừ nhiều ngu ồntàitr ợ. - QuátrìnhbàngiaoSP, khốilượng XL tiến hành nhi ềulần; CP XL phát sinh rấtphứctạp. - Kế tóan CPSX & tính Z phải phân tích, theo dõi đượ cCP ở từng kỳ, từng lần bàn giao, theo từng nguồnvốntàitr ợ.
  6. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.1. Khái quát về hoạt động xây lắp (3) Thờigians ử d ụng củaSPXL tươ ng đốidài: - Quá trình chuẩnb ị thi công, bàn giao SPXL phải tuân th ủ nghiêm ngặtnh ữ ng quy trình, quy phạm trong XDCB do Nhà nước ban hành. Đây là nguyên nhân phát sinh nh ững CP thiệthại phá đi làm lại đôi khi r ấtlớ nmàk ế toán CPSX & tính Z SPXL c ầnph ả ixác định rõ phạm vi CP liên quan.
  7. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.1. Khái quát về hoạt động xây lắp (4) SPXL gắ nliềnv ớ inh ững đị a đi ểmcốđịnh: - Quá trình thi công gắnliềnvớ itừ ng địabànnhất đị nh làm phát sinh CP về di chuyểnlao động, vật tư, máy móc thi công,
  8. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.1. Khái quát về hoạt động xây lắp (5) Về tổ chứ chđộ ng SX: - Bên B trự ctiếpthựch iện các công việc cho bên ch ủđầ utư giao thầu(bênB t ổ ch ức thành các độ i thi công xây lắ p). - DN còn có thể tổ chứccácbộ phậnphụcvụ cung ứ ng các SP, d ịch vụ cho quá trình thi công ho ặc thuê ngoài.
  9. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp A. Đốitượ ng tậph ợpCPSX, đốit ượng tính Z & kỳ tính Z A.1. Đốitượng t ậphợp CPSX: là từng giai đoạ n thi công, từng hạng mục công trình hoặc địa bàn thi công. A.2. Đốitượ ng tính Z: là từ ng kh ốilượ ng công vi ệc đến điểm dừng kỹ thuậtho ặch ạng mục công trình, công trình hoàn thành bàn giao. A.3. Kỳ tính Z: là tháng, quý, nămhoặc khi bàn giao khối lượng công vi ệc, hạ ng mục, ctrình.
  10. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp B. KếtcấuZ SPXL: Gồm4 khoảnmục chi phí: - CP NVLTT - CP NCTT. - CP sử dụng máy thi công. - CP SXC.
  11. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp C. Đánh giá SPDD cuốik ỳ: Vẫnvậnd ụng các pp đánh giá SPDD nhưởDN SX SP công nghi ệp. Tuy nhiên, do đặc điểmcủa SPXL nên việc đánh giá SPDD có những đi ểmcần chú ý:
  12. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp C. Đánh giá SPDD cuốik ỳ: (1) Đốivớinh ữ ng công trình XL bàn giao 1 lầnthì CPSX DD cuốikỳ thường đượ c đánh giá theo CP thựctế CPSX DDCK = ∑ CP NVLTT + CP NCTT + CP sử dụng máy thi công + CP SXC thựctế phát sinh.
  13. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp C. Đánh giá SPDD cuốik ỳ: (2) Đốivớinh ững công trình XL bàn giao nhiềulần thì CPSX DD cuốik ỳ th ường được đánh giá theo CP sả nlượng hòan thành tương đương hoặc đánh giá theo CP định mức:
  14. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp C. Đánh giá SPDD cuốik ỳ: (2) (tt) (2.1) Nếu đánh giá SPDDck theo sảnlượng hoàn thành tương đươ ng thì: CPSX CPSX DD đk + CPSX psinh trong kỳ Z dự toán củaKL DD = x công việc cuối dở dang Kỳ Z dự toán KL công Z dự toán KL công + cuốik ỳ việc hoàn thành việc DD ck ỳ
  15. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp C. Đánh giá SPDD cuốik ỳ: (2) (tt) (2.2) Nếu đánh giá SPDDck theo CP định mứcthì: CPSX Khốilượng Định mức CPSX (CP DD = công việc x NVLTT, CP NCTT, cuối xây lắp CP sử dụng máy thi công, Kỳ DD cuốik ỳ CP SXC).
  16. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp D. PP tính Z SPXL: gồm các pp sau: D.1. PP giản đơ n(trựctiếp): Z thựctế CP thi công CP thi công CP thi công Khoản KL, hạng XL XL XL điềuchỉnh mục,ctrình = DD + phát sinh - DD - giảm hthành đầukỳ trong kỳ cuốikỳ Z bàn giao
  17. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp D. PP tính Z SPXL: gồm các pp sau: D.2. PP tỷ lệ: CP thi công CP thi công CP thi công Khoản Z thựctế XL XL XL điềuchỉnh ctrình = DD + phát sinh - DD - giảm hthành đầukỳ trong kỳ cuốikỳ Z bàn giao
  18. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp D. PP tính Z SPXL: gồm các pp sau: D.2. PP tỷ lệ: Tỷ lệ Z thựctế ctrình hthành bàn giao tính giá = thành Z dự toán khốilượng, hạng mục,ctrình hoàn thành bàn giao Z thựctế Tỷ lệ Z dự toán củahạng = tính x hạng mụ c mụci Z i
  19. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: - TK 621 “CP NVL TT” - TK 622 “CP NC TT” - TK 623 “CP sử dụng máy thi công” - TK 627 “CP SXC” - TK 154 “CP SX, KD dở dang”
  20. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: - TK 623 “CP sử dụng máy thi công” + Công dụng: dùng để tậph ợpvàphânb ổ CP sử dụng máy thi công trong các đơ nv ị thi công XL + Nội dung: Bên N ợ: TậphợpCP sử dụng máy thi công trong kỳ. Bên Có: Kết chuyểnhoặc phân bổ CP sử dụ ng máy thi công vào bên Nợ TK 154 để tính Z SP. Số dư : TK khôngcós ố dư cuốik ỳ.
  21. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợpDN xâylắp thi công trựctiếp: - Kế toán tậph ợp các CP có liên quan vào các TK 621, 622, 623, 627. - Kết chuyển CP các TK trên vào TK 154.
  22. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trường hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: - Các khoảngi ảmZ SP đượct ậph ợ p vào bên Có TK 154 : + Giá trị v ậttư, phế liệuthuhồi trong quá trình thi công bán ra ngòai (TK111,112, ) + Giá trị vậttư phế liệuthuhồinhập kho (TK152) -Sauđó tính Z SP XL vào kếtchuyển vào TK155 (giá thành thựctế h ạng mục, ctrình ch ờ bán) hoặ c vào TK 632 (giá thành thựct ế kh ốilượng công việ c, hạng mụ c, ctrình hoàn thành trong kỳ).
  23. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Lưuý: -Về kết chuyểnhoặc phân bổ CP sử dụng máy thi công: Nế uCP sử dụng máy thi công liên quan đến nhiềukhốilượng công việ c, hạ ng mục, ctrình phả i chọn tiêu thức phân bổ. Thông thườ ng tiêu thứ c phân bổđượ cchọ nlà: định mứcCP sử dụ ng máy thi công, số ca máy thi công quy đổi.
  24. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Lưuý: -Về kếtchuyểnhoặc phân bổ CP sử dụng máy thi công Hệ số Tổng CP sử dụng máy thi công psinh trong kỳ phân bổ s ử = dụng máy thi công Tổng giá trị tiêu thứcphânbổ
  25. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Lưuý: -Về kếtchuyểnhoặc phân bổ CP sử dụng máy thi công Mứcpbổ Tiêu thứcpb ổ Hệ số CP sử dụng CP sử d ụng phân bổ sử máy thi = x máy thi dụng máy công cho công cho thi công từng đối từng đối tượng tượng
  26. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Lưuý: -Về kết chuyểnhoặc phân bổ CP SXC: nếuCP SXC liên quan đếnnhi ều công vi ệc, hạ ng mục, ctrình phảichọn tiêu thức phân bổ. Thông th ường tiêu th ức đượcch ọnlà: CP nhân công dự toán hay th ựctế, CP v ậttư, CP trựctiếp, cách phân bổ CP SXC tương tự như phân bổ CP sử dụng máy thi công.
  27. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa: Cty xây lắp X tính thu ế GTGT theo pp khấu trừ , đ ang thi công 2 ctrình: ctrình Nhà ở và Ctrình nhà máy chế biến. Tài liệu trong tháng 9/2010 nh ư sau:
  28. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa: (Đvt: 1000đồ ng) Công trình nhà ở Công trình nhà máy CP NVLTT 32.900 60.480 CP NC TT 17.500 24.000 CP sử dụng máy thi công 9.100 18.720 CP SXC 10.500 16.800 Cộng: 70.000 120.000
  29. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG Yếutố CP Công trình nhà ở Công trình nhà máy BP máy thi công Thi công Phụ c Thi công Phụ cvụ , XL vụ , QL XL QL -NVL chính từ kho 50.000 60.000 -NVL phụ từ kho 12.000 2.000 11.000 3.000 2.000 -Nhiên liệutừ kho 8.000 10.000 5.000 1.000 4.000 -NVL chính mua 28.000 50.000 ngoài (bằng TM) -CCDC, ván 7.000 14.000 khuôn, dàn giáo (pbổ 7 kỳ) Cộ ng: 70.000.00 120.000.00 0 0
  30. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG Yếutố CP Công trình nhà ở Công trình nhà máy BP máy thi công Thi công Phụ c Thi công Phụ cvụ , XL vụ , QL XL QL -Tiềnlương phải 40.000 2.000 30.000 6.000 trả theo dsách -Tiềnlươ ng thuê 10.000 20.000 4.000 ngòai -Khấuhao TSCĐ 1.000 10.000 10.000 -CP dịch vụ 5.000 4.500 40.000 -CP khác bằng tiền 1.020 1.660 5.000 Cộng:
  31. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa:(tt) - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tình vào cphí theo tỷ lệ 22%. - K ếtquả thựchiệncủabphận máy thi công trong k ỳ: Loạimáy Ctrình nhà ở Ctrình nhà máy A 7 ca 5 ca B 5 ca 15 ca C 5 ca 5 ca
  32. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa:(tt) - Giá thành đị nh mứcchomỗica máyloại A là 1.300.000đ, máy loạ i B là 1.560.000 đ, máy loại C là 1.820.000 đ. - Ctrình nhà ởđã hoàn thành bàn giao cho chủđầutư trong kỳ theo hợp đồ ng góp vốn 10 c ănhộ loạ i A, hoàn thành th ủ tụ cch ờ bán 10 cănh ộ lo ạiB. Số NVL chính thừatạicôngtr ường làm th ủ tụcnhập kho là: 4.000.000 đ
  33. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa:(tt) - Cho bi ết giá thành định mứctừng cănhộ như sau: Khỏ an mụ cCP Că nhộ loạiA Cănh ộ lo ạiB CP NVL TT 7.520.000 6.580.000 CP NCTT 4.000.000 3.500.000 CP sử dụng máy thi công 2.080.000 1.820.000 CP SXC 2.400.000 2.100.000 Cộng 16.000.000 14.000.000
  34. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa:(tt) - Ctrình nhà máy chế biến trong kỳđã hthành bàn giao gđoạnI và g đoạn II cho ch ủđầ utư, gđoạ n III đ ã thi công đượ c 30%. Z dự toán củatừng g đoạnnh ư sau: Khỏan mụ cCP GĐ I GĐ II GĐ III CP NVL TT(trđ ) 80.000 80.000 100.000 CP NCTT(trđ) 40.000 40.000 40.000 CP sử dụng máy thi công 10.000 20.000 30.000 CP SXC (tr đ) 30.000 40.000 30.000 Cộng 160.000 180.000 200.000
  35. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.1. Trườ ng hợp DN xây lắp thi công trựctiếp: Ví dụ minh họa:(tt) Yêu c ầu: 1/ Tính Z thựctế cănhộ loạiA vàcănhộ loạiB. 2/ Tính tổng Z thựct ế giai đoạnI vàII củ acôngtrìnhnhà máy chế biến.
  36. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.2. Trườ ng hợp DN xây lắpvừatổng thầuvừatrựctiếp thi công : - Tậphợ pCP thicôngxâylắpdo đơnvị trựctiếpsử dụng (t ương tự nhưở2.5.1) - KếtchuyểnCP thicôngXL chođơnvị trựctiếpthựchiện. - T ậphợpCP khốilượng công việc, hạng mục, ctrình giao th ầulạichocácđơnvị trong n ộibộ DN có tổ chứck ế toán riêng. Trường hợpcác đơnv ị thựch iện và báo cáo sổ về cty thì căncứ vào CP thựctế qtoán với đơnv ị.
  37. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp E. Tài kho ảnsử dụ ng: E.2. Trườ ng hợp DN xây lắpvừatổng thầuvừatrựctiếp thi công : - Tậphợ pCP khốilượng công việc, hạng mục, ctrình giao th ầulại cho bên ngòai đã bàn giao cho đơ nvị trong k ỳ. CP này cănc ứ giágiaoth ầ ulạ i không g ồmthu ế GTGT. - Ví dụ minh họa:
  38. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG 6.2. Tổ chứckế toán CPSX và tính Z SP xây lắp F. Phương pháp hạ ch toán (1)Ghi nhận chi phí NVL tr ựctiếp. (2)Ghi nhận chi phí NC trựctiếp. (3)Ghi nhậnchi phísử dụng máy thi công. (4)Ghi nhậnchi phíSXC. (5)Kết chuyển CPSX tính giá thành SP.
  39. ChChươươngng6:6: KKẾẾTOÁNTOÁN DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP XÂYXÂY DDỰỰNGNG TRẮC NGHIỆM & BÀI TẬP