Kế toán - Kiểm toán - Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu

pdf 24 trang vanle 3670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Kiểm toán - Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_3_ke_toan_von_chu_so_huu.pdf

Nội dung text: Kế toán - Kiểm toán - Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu

  1. 1 CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  2. 3.1. Khái niệm 2  Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn ban đầu quan trọng để hình thành nên tài sản.  Doanh nghiệp không phải trả lãi cũng như cam kết thanh toán.  Doanh nghiệp có quyền chủ động sử dụng linh hoạt 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  3. 3.1. Khái niệm 3  Huy động từ các nguồn:  Nhà nước cấp  Cổ đông góp cổ phần  Các thành viên góp vốn  Chủ DN tư nhân 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  4. 3.1. Khái niệm 4  Vốn CSH bao gồm:  Nguồn vốn kinh doanh,  Lợi nhuận chưa phân phối,  Các quỹ chuyên dùng 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  5. 3.2. Kế toán NV kinh doanh 5 3.2.1. Tài khoản sử dụng  411“nguồn vốn KD”  TK cấp 2: TK 4111 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần TK 4118 - Vốn khác 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  6. 3.2. Kế toán NV kinh doanh 6 3.2.2. Nguyên tắc ghi chép  Nợ: NVKD giảm  Có: NVKD tăng  Số dư: NVKD hiện có 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  7. 3.2. Kế toán NV kinh doanh 7 3.2.3. Phương pháp phản ánh (1) Kế toán phát hành cổ phiếu: . Khi nhận tiền mua cổ phiếu của các cổ đông, ghi: Nợ TK 111, 112 => Giá phát hành Có TK 4111 => Mệnh giá cổ phiếu Có TK 4112 => Giá phát hành - mệnh giá. (2) Khi công ty cổ phần mua lại cổ phiếu để làm cổ phiếu quỹ, ghi: Nợ TK 419 “Cổ phiếu quỹ”- Giá mua cổ phiếu Có TK 111, 112 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  8. 3.2. Kế toán NV kinh doanh 8 3.2.3. Phương pháp phản ánh (3) Khi nhận được tiền tái phát hành cổ phiếu quỹ, ghi: Nợ TK 111, 112 => Giá phát hành Nợ 4112 – Nếu Giá phát hành Giá ghi sổ khi mua cổ phiếu quỹ Có 4112 – Nếu Giá phát hành > Giá mua (4) Khi công ty cổ phần hủy bỏ cổ phiếu quỹ, ghi: Nợ TK 4111 => Mệnh giá cổ phiếu Nợ 4112 (Nếu Giá mua > Mệnh giá) Có TK 419 => Hủy bỏ CP quỹ (Giá mua) Có ̣ 4112 (Nếu Giá mua < Mệnh giá) 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  9. SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN 9 111, 112, 152, 411 111, 112, 152, 156 Hoàn trả vốn góp Nhận vốn góp 211, 213 Hoàn trả vốn góp 421, 412, 414, 415, 441 1381 Bổ sung NVKD từ các quỹ Xử lý TS thiếu 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  10. VÍ DỤ 10 (1) Cty A mua lại 20.000 cổ phiếu do cty A phát hành với giá 15.000đ/cp, đã thanh toán bằng TGNH, chi phí giao dịch phát sinh thanh toán bằng tiền mặt là 2.000.000đ. (2) Cty A đã huỷ bỏ 5.000 cp quỹ. Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh. 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014
  11. 3.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hoái đoái 11 3.3.1. Khái niệm Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đoái khác nhau. 3.3.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái, có 2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 4131 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính - Tài khoản 4132 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  12. 3.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hoái đoái 12 3.3.3. Nguyên tắc hạch toán Bên Nợ: - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lỗ tỷ giá) - Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lãi) Bên Có: - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Lãi tỷ giá) - Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lỗ) Tài khoản 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  13. 3.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hoái đoái 13 3.3.4. Nội dung hạch toán 3.3.4.1. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư XDCB của doanh nghiệp đang sản xuất, kinh doanh 3.3.4.2. Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) 3.3.4.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại cuối năm tài chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  14. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 14 3.4.1 Khái niệm  Lợi nhuận chưa phân phối là chỉ tiêu:  Phản ánh khoản lãi, lỗ  Đang được DN quản lý sử dụng. 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  15. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 15 3.4.1 Khái niệm (tt)  Nếu KD có lãi thì :  Nộp thuế cho Nhà nước ( )  Doanh nghiệp (trích lập các quy)̃  Đối tượng góp vốn 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  16. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 16 3.4.2. Chứng từ sử dụng: - Điều lệ của doanh nghiệp - Nghị quyết của ĐHĐCĐ - Bảng phân phối lợi nhuận - BCKQKD - 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  17. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 17 3.4.3. Tài khoản sử dụng  TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối  Tài khoản cấp 2:  Tk 4211 “Lãi năm trước”  Tk 4212 “Lãi năm nay” 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  18. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 18 3.4.4. Nguyên tắc hạch toán - Bên Nợ: Nguồn vốn kinh doanh giảm do: - Bên Có: Nguồn vốn kinh doanh tăng do: - Số dư bên Có: Nguồn vốn kinh doanh hiện có của doanh nghiệp. 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  19. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 19 3.4.5. Nội dung hạch toán (1) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh:  Nếu lãi: Nợ TK 911 Có TK 421  Nếu lỗ: Nợ TK 421 Có TK 911 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  20. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 20 3.4.5. Nội dung hạch toán (tt) (2) Trong năm tài chính, quyết định tạm trả cổ tức, lợi nhuận được chia cho nhà đầu tư, các bên góp vốn, các cổ đông, ghi: Nợ TK 421 Có TK 111, 112 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  21. 3.4. KT lợi nhuận chưa phân phối 21 3.4.5. Nội dung hạch toán (tt) (3) Đầu năm tài chính, kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối năm nay sang lợi nhuận chưa phân phối năm trước, ghi:  Nếu lãi: Nợ TK 4212 Có TK 4211  Nếu lỗ: Nợ TK 4211 Có TK 4212 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  22. SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN 22 911 421 911 Khoản bị lỗ Lãi do các hoạt 414, 415, 431 động mang lại Trích lập các quỹ 111, 112 Chia lãi cho người góp vốn 511 Chia lãi cho người góp vốn (bằng 201003 – Chương 3: Kế toán nguồnsản vốnphẩm) 22/08/2014
  23. VÍ DỤ 23 Công ty cổ phần 3T trong tháng 11 có các nghiệp vụ kinh tế sau: (1) Bán chịu một lô hàng trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Khi khách hàng thanh toán tiền hàng, doanh nghiệp yêu cầu khách hàng chuyển tiền trả nợ vay ngắn hạn cho ngân hàng. (2) Doanh nghiệp đem một tài sản cố định nguyên giá là 500 triệu, hao mòn 100triệu đi cầm cố để vay vốn dài hạn. Ngân hàng sau khi xem xét đã duyệt cho công ty TT vay 50% giá trị còn lại của tài sản thế chấp. Khoản vốn vay này sau đó được công ty TT trả nợ cho người bán. (3) Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn là 30 triệu, trả nợ vay dài hạn đến hạn trả là 50 triệu và trả lãi vay là 2 triệu. Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trên 201026 – Chương 3: Kế toán vốn chủ sở hữu 13/03/2013
  24. 24 KẾT THÚC CHƯƠNG 3 201003 – Chương 3: Kế toán nguồn vốn 22/08/2014