Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ tiền mặt
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ tiền mặt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_kiem_toan_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_tien_mat.pdf
Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ tiền mặt
- 2/26/2016 Chương 2: Kế tốn nghiệp vụ tiền mặt Mục tiêu Nội dung Khái quát về nghiệp vụ tiền mặt Nguyên tắc kế tốn Giải thích Mơ tả được Nắm được được chỉ các hoạt quy trình kế tiêu tiền động ngân tốn thu/ mặt trên Phương pháp kế tốn quỹ tại chi tiền mặt BCTC của NHTM. của NHTM. NHTM Trình bày BCTC 1
- 2/26/2016 Khái quát về nghiệp vụ tiền mặt Nguyên tắc kế tốn Giao dịch với khách hàng Giao dịch giữa các NHTM, giữa NHTM và Đối với tiền NHNN Ngân hàng Tồn quỹ tiền mặt ngoại tệ chỉ phản ánh mặt trênsổ ngânhàng vào tài khoản sách = Tồn phải quảnlý Quy đổi Giao dịch tại ATM tiền mặt số quỹ tiềnmặt và ghi nhận tiền thực tế thực tế tại vào sổ sách ngoại tệ. khi cĩ thu, mọi thời kế tốntheo chi tiền mặt. điểm. nguyêntệ và Giao dịch trong ngân hàng bằngVND. Tài khoản sử dụng Một số kết cấu tài khoản TK1011-Tiền mặt tại đơn vị TK1014-Tiền mặt tại máy ATM TK1011: Tiền mặt tại Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ đơn vị TK1014: Tiền mặt tại TK1019: Tiền mặt Số tiền mặt Số tiền mặt chi Tiền mặt tiếp quỹ Chi tiền tại máy TK1031: Ngoại tệ tại máy ATM đang vận chuyển thu vào quỹ ra từ quỹ Số tiền nạp vào Nộp về quỹ đơn vị nghiệp vụ nghiệp vụ máy Số dư Cuối kỳ Số dư Cuối kỳ Tiền mặt cĩ tại Tiền mặt hiện TK1013: Tiền mặt TK3614: Thiếu quỹ TK4610: Thừa quỹ quỹ nghiệp vụ cĩ tại máy ATM khơng đủ tiêu chuẩn chờ xử lý chờ xử lý lưu thơng chờ xử lý Chi tiết Tiền mặt đã kiểm đếm Tiền mặt thu theo túi niêm phong 2
- 2/26/2016 Một số kết cấu tài khoản Một số kết cấu tài khoản TK1013-Tiền mặt khơng đủ tiêu Thừa quỹ chưa xử lý TK1019-Tiền đang chuyển chuẩn lưu thơng chờ xử lý TK3614- Thiếu quỹ chờ xử lý TK4610- Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ Tiền mặt xuất Tiền mặt đã Thu tiền mặt Thu tiền mặt Thiếu quỹ Thiếu quỹ đã Thừa quỹ đã Thừa quỹ quỹ chuyển đi chuyển đến khơng đủ tiêu khơng đủ tiêu xử lý xử lý chuẩn đã thu chuẩn đã xử lý Số dư Cuối kỳ Số dư Cuối kỳ Số dư Cuối kỳ Số dư Cuối kỳ Tiền mặt hiện Thu tiền mặt Thiếu quỹ Thừa quỹ đang chuyển khơng đủ tiêu chờ xử lý chưa xử lý chuẩn chờ xử lý Chứng từ sử dụng Phương pháp kế tốn Giấy nộp tiền mặt. * Thu - chi tiền mặt đã kiểm đếm: Giấy rút tiền mặt. TK thích hợp (TG, TK, ) TK Tiền mặt – 1011/ 1031 Phiếu thu tiền mặt. Thu tiền mặt Phiếu chi tiền mặt. SEC tiền mặt. Chi tiền mặt Giấy nộp tiền kiêm lệnh chuyển tiền. Bảng kê tiền mặt, 12 3
- 2/26/2016 Ví dụ 1 Phương pháp kế tốn Thu-chi tiền mặt đã kiểm đếm * Thu tiền mặt chưa kiểm đếm: 1. Cổ đơng gĩp vốn bằng tiền mặt. Các khoản chờ TT khác - 4599 1011 Tiền mặt chưa kiểm Thu tiền mặt 2. Cho khách hàng vay ngắn hạn bằng tiền mặt. Ghi có niêm phong (1) Chuyển tiền cho KH 3. Khách hàng rút tiền gửi khơng kỳ hạn bằng tiền mặt chưa kiểm => (2b) đã kiểm (2a) 4. Khách hàng gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn 6 tháng bằng tiền mặt TG của KH - 4211 1011 Tiền mặt đã kiểm 5. Mua tài sản cố định bằng tiền gửi ngân hàng Yêu cầu: • Định khoản các nghiệp vụ • Cho biết ảnh hưởng của từng nghiệp vụ đến Bảng CĐKT. 14 Ví dụ 2 Phương pháp kế tốn Thu-chi tiền mặt chưa kiểm đếm 1. Khách hàng đến NH gửi 1 tỷ đồng, vì là khách hàng truyền thống & Tiền mặt - 1011 Tiền đang chuyển - 1019 hết giờ giao dịch nên ngân hàng niêm phong, chưa kiểm đếm (khơng Xuất tiền mặt chuyển đi(1) Nhập lại trả lãi). quỹ TM Điều chuyển vốn (2b) 2. Ngày hơm sau, tiền đã được kiểm đếm (khơng cĩ thừa thiếu). TK thích hợp – 4211/1113/51 3. Khách hàng đề nghị chuyển vào tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn cho Ghi nợ TK thích hợp (2a) khách hàng. Yêu cầu: • Định khoản các nghiệp vụ 16 4
- 2/26/2016 Ví dụ 3 Ví dụ 3 Chi tiền mặt tại đơn vị nhận Chi tiền mặt tại đơn vị nhận Tại Chi nhánh ngân hàng Việt Á cĩ nghiệp vụ sau đây: PGD định khoản ra sao Đầu ngày: Chi nhánh tiếp quỹ cho PGD Nhận tiếp quỹ: Cuối ngày: Chi nhánh nhận hồn quỹ từ PGD Hồn quỹ: Phương pháp kế tốn Ví dụ 4 Thừa tiền mặt Thừa tiền mặt Vào cuối ngày, khi kiểm quỹ, kế tốn phát hiện số tiền thực tế cao TK Thừa quỹ - 4610 TK Tiền mặt tại quỹ - 1011 Khi phát hiện Trả cho hơn số tiền trên sổ kế tốn là 500.000đ. thừa quỹ (1) KH bằng TM (2a) Trường hợp 1: Số tiền chênh lệch trên do khách hàng trả thừa nên ngân hàng trả lại cho khách hàng (bằng tiền mặt hoặc đưa vào tài TG của KH - 4211 TN khác - 79 khoản tiền gửi thanh tốn của khách hàng) Không phát hiện Trường hợp 2: Khơng phát hiện nguyên nhân số tiền chênh lệch. Trả vào TK nguyên cho KH (2b) nhân (2c) Yêu cầu: 19 Định khoản các sau phát sinh tại Ngân hàng 20 5
- 2/26/2016 Phương pháp kế tốn Ví dụ 5 Thiếu tiền mặt Thiếu tiền mặt TM tại quỹ - 1011 Thiếu quỹ - 3614 Bồi thường - 3615 Thu Vào cuối ngày, khi kiểm quỹ, kế tốn phát hiện số tiền thực tế thấp được Phát hiện bằng thiếu quỹ (1) hơn số tiền trên sổ kế tốn là 800.000đ. TM Trường hợp 1: Số tiền chênh lệch trên do khách hàng đưa thiếu, ngân (2a) TG của KH - 4211 hàng liên hệ khách hàng & khách hàng đồng ý trả thêm (bằng tiền CP khác - 89 mặt hoặc lấy từ TK TGKH) Thu được từ Trường hợp 2: Bắt buộc thủ quỹ bồi thường. Không phát hiện TK KH (2b) Trường hợp 3: Khơng phát hiện nguyên nhân số tiền thiếu chênh lệch nguyên nhân (2c) & khơng bắt thủ quỹ bồi thường. Yêu cầu: 21 Định khoản các nghiệp vụ sau phát sinh 22 Phương pháp kế tốn Ví dụ 6 Tiền thiếu tiêu chuẩn Tiền thiếu tiêu chuẩn TM tại quỹ - 1011 TT với KH - 4523 TM không đủ - 1013 Khách hàng đem tiền đến ngân hàng đổi, giao dịch viên phát Trả tiền đủ Thu tiền không hiện 10 triệu tiền cũ rách. tiêu chuẩn cho đủ tiêu chuẩn Sau khi trao đổi với khách hàng, ngân hàng chấp nhận tiền cũ KH (2) (1) rách. Sau đĩ đổi tiền cũ rách lấy tiền đủ tiêu chuẩn tại ngân hàng nhà nước Tiền không đủ tiêu chuẩn đã đổi lại cho NHNN (3) Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ sau phát sinh 23 24 6