Kế toán kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ

ppt 23 trang vanle 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_kiem_toan_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_ngan_quy.ppt

Nội dung text: Kế toán kiểm toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ

  1. CHƯƠNG 2: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ
  2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Khái quát chung về ngân quỹ ngân hàng Phương pháp kế tốn
  3. I. Khái quát về ngân quỹ ngân hàng Khái niệm ngân quỹ ngân hàng: Ngân quỹ của ngân hàng là những tài sản cĩ độ thanh khoản lớn nhất như: tiền mặt, ngoại tệ, chứng từ cĩ giá, tiền gửi thanh tốn ở NHNN hoặc ở các NH hay TCTD khác Nội dung: nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm các nghiệp vụ thu chi và điều chuyển tiền mặt Mơ hình giao dịch trong các NHTM - Mơ hình giao dịch một cửa - Mơ hình giao dịch nhiều cửa
  4. II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TỐN
  5. Tài khoản sử dụng TK 1011: tiền mặt tại đơn vị Bên nợ: số tiền mặt thu vào quỹ Bên cĩ: số tiền mặt chi từ quỹ Số dư bên Nợ: số tiền mặt hiện cĩ tại quỹ TK 1019: tiền mặt đang vận chuyển Bên nợ: số tiền xuất quỹ để vận chuyển đến đơn vị nhận tiền Bên cĩ: số tiền đã vận chuyển đến đơn vị nhận SD Nợ: số tiền thuộc quỹ NH đang trên đường vận chuyển
  6. Tài khoản sử dụng (tt) TK 3614- tham ơ, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý Bên nợ: số tiền NH phải thu Bên cĩ: số tiền được xử lý chuyển vào các TK thích hợp Số dư bên nợ: số tiền NH cịn phải thu TK 461- thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý Bên cĩ: số tiền NH phải trả Bên nợ: số tiền Nh đã trả hay được giải quyết chuyển vào TK thích hợp khác Số dư bên cĩ: phản ánh số tiền NH cịn phải trả
  7. Chứng từ và sổ sách sử dụng Chứng từ - Giấy nộp/ lĩnh tiền mặt - Phiếu thu/ chi Sổ sách - Sổ nhật ký quỹ - Sổ kế tốn chi tiết tiền mặt - Sổ quỹ ( thủ quỹ) - Các loại sổ khác .
  8. Nguyễn Thị Thu Hương 4211.00.08.0000 Hai mươi triệu đồng 20.000.000 8
  9. Tên ngân hàng GIẤY LĨNH TIỀN MẶT Ngày tháng năm Họ và tên người lĩnh tiền mặt: TÀI KHOẢN NỢ CMND: Ngày cấp tại: . 4211.00.08.442 Tài khoản số 2 Tại ngân hàng: . . Yêu cầu rút số tiền ( bằng chữ): SỐ TIỀN BẰNG SỐ Nội dung: Chủ tài khoản Người lĩnh tiền Thủ quỹ Kế tốn Kiểm sốt Giám Đốc 9
  10. BẢN KIỂM KÊ QUỸ Vào giờ ngày tháng năm . ST DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG TỜ SỐ TIỀN T A B 1 2 I SỐ DƯ THEO SỔ QUỸ II SỐ KIỂM KÊ THỰC TẾ 1 Loại đồng 2 Loại đồng III CHÊNH LỆCH
  11. CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: . . /BB BIÊN BẢN GIAO NHẬN TIỀN MẶT Vào hồi giờ ngày . tháng năm Bên giao: - Ơng/Bà . . Chức vụ . . - Ơng/Bà . . Chức vụ . . Bên nhận: - Ơng/Bà Chức vụ . - Ơng/Bà Chức vụ - Ơng/Bà Chức vụ . Địa điểm giao nhận tiền mặt: Xác nhận việc giao- nhận tiền mặt như sau: Bên giao đã giao nộp cho Bên nhận tổng số tiền (bằng chữ): Gồm các loại: Loại tiền Số lượng Thành tiền (đ) Người giao Người nhận Kiểm sốt Thủ trưởng bên nhận bên nhận (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  12. Kế tốn nghiệp vụ thu tiền mặt Nhĩm TK tiền gửi TK tiền mặt tại đơn vị (1) Nhĩm TK thanh tốn (2) TK 11, TK 13 (3) TK cho vay/thu lãi vay (4)
  13. Kế tốn nghiệp vụ chi tiền mặt TK tiền mặt tại đơn vị Nhĩm TK tiền gửi/ lãi phải trả (1) Nhĩm TK thanh tốn (2) TK 11, TK 13 (3) TK cho vay (4) TK 851-chi lương/ TK 3613 tạm ứng (5)
  14. Kế tốn nghiệp vụ điều chuyển tiền mặt NH nhận vốn điều chuyển cử người và phương tiện đến nhận trưc tiếp tại NH điều chuyển vốn đi - Tại NH điều chuyển vốn đi: Nợ TK thanh tốn vốn Cĩ TK tiền mặt tại đơn vị - Tại NH nhận vốn( sau khi làm thủ tục nhập kho) Nợ TK tiền mặt tại đơn vị Cĩ TK thanh tốn vốn
  15. Kế tốn nghiệp vụ điều chuyển tiền mặt NH điều tiền mặt đi cử người mang tiền giao tại NH nhận vốn - Tại NH điều chuyển vốn đi Khi xuất quỹ Nợ TK tiền mặt đang vận chuyển Cĩ TK tiền mặt tại đơn vị Khi nhận được các chứng từ thanh tốn vốn Nợ TK thanh tốn Cĩ TK tiền mặt đang vận chuyển - Tại NH nhận vốn: hạch tốn tương tự trường hợp trên
  16. Kế tốn nghiệp vụ đối chiếu số liệu cuối ngày Nguyên tắc đối chiếu Trường hợp thừa quỹ Trường hợp thiếu quỹ
  17. Nguyên tắc đối chiếu Thủ quỹ cơng bố số liệu trước, kế tốn đối chiếu theo Tổng thu= tổng phát sinh nợ Tổng chi = tổng phát sinh cĩ Tồn quỹ = số dư nợ
  18. Trường hợp thừa quỹ Tồn quỹ thực tế> tồn quỹ trên sổ kế tốn Nợ TK 1011 Cĩ TK 461 - Một số tình huống xử lý: Nợ TK 461 Cĩ TK 719 Nợ TK 461 Cĩ TK 1011 Cĩ TK 42
  19. Trường hợp thiếu quỹ Tồn quỹ thực tế< tồn quỹ trên sổ sách Nợ TK 3614 Cĩ TK 1011 - Một số tình huống xử lý Nợ TK 3615 Cĩ TK 3614 Nợ TK 1011 Cĩ TK 3615 Nợ TK 851 Cĩ TK 3615
  20. Bài tập kế tốn nghiệp vụ ngân quỹ Tại CNNH cơng thương TT Huế ngày 28/09/07 cĩ các nghiệp vụ ngân quỹ phát sinh như sau 1. Theo lệnh của NHCTVN điều quỹ tiền mặt 500trđ về NHCT Quảng Nam, NHCT TT Huế tự tổ chức điều chuyển tiền đi và bàn giao tại NHCT QNam, trong ngày Nh đã tổ chức điều chuyển tiền đi 2. Nhận được lệnh chuyển Cĩ trị giá 300 trđ, nội dung NHCT Quảng Bình đã nhận được tiền do NHCT TT Huế điều chuyển tới 3. Nhận tiền mặt điều chuyển đến của NHCT Nghệ An theo phương thức NHCT Nghệ An đến giao tiền trực tiếp tại NHCT TT Huế số tiền 200 trđ 4. Theo lệnh NHCTTW, NHCT Quảng trị đến nhận tiền mặt tại NHCT TT Huế số tiền 150trđ, NH đã thực hiện đầy đủ thủ tục bàn giao
  21. Bài tập kế tốn nghiệp vụ ngân quỹ (tt) 5. Xuất quỹ tiền mặt nộp vào NHNN TT Huế, số tiền 20trđ, trong ngày đã nhận được báo cĩ của NHNN TT Huế 6. Cơng ty Dệt May TT Huế lập giấy nộp tiền để gửi vào TK tiền gửi thanh tốn, số tiền 35 trđ kèm tiền mặt. Ngân hàng kiểm đếm chỉ cĩ 34,9 trđ, cơng ty chấp nhận nộp số tiền đĩ 7. Cuối ngày kiểm quỹ, ngân hàng thấy thừa 5 trđ, chưa phát hiện ra nguyên nhân Yêu cầu: Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các TK thích hợp. Biết các TK liên quan cĩ đủ khả năng thanh tốn
  22. Bài tập ngân quỹ 2 Ngày 20/3/07 tại CN NH cơng thương Huế cĩ các nghiệp vụ 1. Cty TNHH Bình Minh nộp vào NH giấy lĩnh tiền mặt số tiền 123trđ, số dư trên TK tiền gửi thanh tốn của cty này là 150tr 2. Cty cổ phần xây dựng Hải Phịng nộp giấy nộp tiền và tiền mặt 50tr vào TK TGTT, thủ quỹ đã đếm và thu đủ 3. CTy giày liên doanh Việt Mỹ nộp giấy nộp tiền và tiền mặt 50tr vào TK TGTT, thủ quỹ kiểm đếm chỉ cĩ 49tr 4. Nộp vào NHNN TT Huế 40tr, trong ngày đã nhận được giấy báo của NHNN 5. Cuối ngày kiểm quỹ thừa 100ng Yêu cầu xử lý và hạch tốn các nghiệp vụ nêu trên
  23. Bài tập ngân quỹ 3 Tại NH Nơng nghiệp Hà Nam cĩ nghiệp vụ phát sinh 1. Ngày 21/1/07 NH kiểm quỹ cuối ngày thiếu 2tr, chưa xác định được nguyên nhân 2. Sau đĩ, ngày 25/01/07 NH đã lập hội đồng xử lý xà xác định nguyên nhân thiếu là do thủ quỹ bất cẩn trong khi kiểm đếm tiền thu của khách, hội đơng quyết định thủ quỹ phải bồi thường bằng tiền mặt, trong ngày đĩ nhận được tiền bồi thường 3. Ngày 25/2/07 NH kiểm quỹ cuối ngày phát hiện thiếu 500ng, chưa xác định được nguyên nhân 4. Ngày 27/3/07 NH kiểm quỹ cuối ngày phát hiện thừa 1,5tr, nguyên nhân do thu thừa của KH. NH quyết định chuyển vào TKTGTT của KH đĩ 5. Ngày 31/3/07 NH khơng xác định được nguyên nhân số tiền thiếu mất ngày 25/2/07, Hội đồng xử lý của NH quyết định hạch tốn số tiền này vào chi phí khác