Kế toán, kiểm toán - Chương 11: Kế toán thuế

pdf 50 trang vanle 1660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 11: Kế toán thuế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_11_ke_toan_thue.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương 11: Kế toán thuế

  1. NỘI DUNG 2
  2. 1. CÁC KHÁI NIỆM Thuế giá trị gia tăng Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân 3
  3. 1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG • Khái niệm: là thuế tính trên giá trị tăng thêm của HHDV phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. • Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa dịch vụ được sử dụng cho sản xuất kinh doanh, tiêu dùng ở Việt Nam • Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh HHDV chịu thuế GTGT Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT 4
  4. 1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Phương pháp tính thuế: - Phương pháp khấu trừ - Phương pháp trực tiếp (Chi tiết về thuế GTGT xem tại thông tư 219/2013/TT-BTC) 5
  5. 1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • Khái niệm: là loại thuế gián thu đánh vào sự tiêu dùng một số loại hàng hóa, dịch vụ đặc biệt theo danh mục do Nhà nước qui định. • Đối tượng chịu thuế: là các hàng hóa dịch vụ đặc biệt có trong danh mục do Nhà nước quy định 6
  6. 1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Đối tượng nộp thuế: - Tổ chức, cá nhân sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB - Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB - Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB (Chi tiết về thuế TTĐB xem tại thông tư 05/2012/TT-BTC) 7
  7. 1.3. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Khái niệm: Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các doanh nghiệp. (Chi tiết về thuế TNDN xem tại thông tư 78/2014/TT- BTC) 8
  8. 1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN • Khái niệm:Thuế TNCN là loại thuế trực thu đánh vào phần thu nhập của từng cá nhân. • Đối tượng nộp thuế: cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế: Đối với cá nhân cư trú, thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập. Đối với cá nhân không cư trú, thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập 9
  9. 1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Căn cứ tính thuế:  Đối với cá nhân cư trú: Thu nhập tính thuế và thuế suất Thu Thu Các Các Các khoản nhập nhập khoản khoản đóng góp = - - - tính chịu đóng góp giảm vào quỹ từ thuế thuế bảo hiểm trừ gia thiện, quỹ bắt buộc cảnh nhân đạo, quỹ khuyến học 10
  10. 1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Căn cứ tính thuế:  Đối với cá nhân không cư trú: thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và thuế suất (Chi tiết về thuế TNDN xem tại thông tư 111/2013/TT- BTC) 11
  11. 2. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp 12
  12. 3. MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN THUẾ 13
  13. 4. THỰC HÀNH TRÊN PMKT 4.1. Quy trình xử lý trên phần mềm 4.2. Sơ đồ hạch toán kế toán thuế 4.3. Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế và nộp thuế 4.4. Xem và in các báo cáo
  14. 4.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM 15
  15. 4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ Thuế GTGT đầu vào 16
  16. 4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ Thuế GTGT phải nộp 17
  17. 4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ Thuế TTĐB 18
  18. 4.3. LẬP TỜ KHAI THUẾ GTGT VÀ NỘP THUẾ 4.3.1. Các chứng từ đầu vào liên quan 4.3.2. Lập hồ sơ khai thuế GTGT và nộp thuế GTGT 4.3.3. Lập hồ sơ khai thuế TTĐB và nộp thuế TTĐB 19
  19. 4.3.1. CÁC CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO LIÊN QUAN • Hóa đơn GTGT mua vào • Tờ khai hàng nhập khẩu • Hóa đơn bán hàng • Biên lai nộp thuế TTĐB, GTGT hàng nhập khẩu 20
  20. 4.3.2. THUẾ GTGT • Lập hồ sơ khai thuế GTGT • Khấu trừ thuế • Nộp thuế 21
  21. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai lần đầu) 22
  22. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai lần đầu) 23
  23. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai lần đầu) 24
  24. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai lần đầu) 25
  25. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai bổ sung) 26
  26. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (tờ khai bổ sung) 27
  27. 4.3.2.1. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT (hạch toán điều chỉnh thuế GTGT) 28
  28. 4.3.2.2. KHẤU TRỪ THUẾ GTGT 29
  29. 4.3.2.3. NỘP THUẾ GTGT ĐẦU RA 30
  30. 4.3.3. THUẾ TTĐB • Lập hồ sơ khai thuế TTĐB • Nộp thuế TTĐB 31
  31. 4.3.3.1. KHAI BÁO CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN Nhóm HHDV chịu thuế TTĐB 32
  32. 4.3.3.1. KHAI BÁO CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN HH chịu thuế TTĐB 33
  33. 4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB (tờ khai lần đầu) 34
  34. 4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB (tờ khai lần đầu) 35
  35. 4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB (tờ khai bổ sung) 36
  36. 4.3.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB (tờ khai bổ sung) 37
  37. HẠCH TOÁN THUẾ TTĐB PHẢI NỘP 38
  38. LẬP CHỨNG TỪ NỘP THUẾ 39
  39. LẬP CHỨNG TỪ NỘP THUẾ 40
  40. 4.4. XEM VÀ IN CÁC BÁO CÁO 41
  41. 4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT  Sau khi lập xong tờ khai, nhấn chức năng In trên thanh công cụ 42
  42. 4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT  Tờ khai thuế GTGT 43
  43. 4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT  Bảng kê mua vào 44
  44. 4.4.1. BÁO CÁO THUẾ GTGT  Bảng kê bán ra 45
  45. 4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB  Sau khi lập xong tờ khai, nhấn chức năng In trên thanh công cụ 46
  46. 4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB  Tờ khai thuế TTĐB 47
  47. 4.4.2. BÁO CÁO THUẾ TTĐB  Bảng kê bán ra 48
  48. ĐỊA CHỈ DOWNLOAD TÀI LIỆU • Giáo trình kế toán máy oanMay/Doanhnghiep_2015/Giaotrinh/KTM_Ke_toan_DN _SME2015.pdf • Phim hướng dẫn nghiệp vụ thuế trên phần mềm 5/FILM/Thue.zip 49