Dự án thêm cây – DDS Việt Nam - Phần III: Tiếp thị và hợp đồng mua bán nông sản hàng hóa

pdf 17 trang vanle 1880
Bạn đang xem tài liệu "Dự án thêm cây – DDS Việt Nam - Phần III: Tiếp thị và hợp đồng mua bán nông sản hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_an_them_cay_dds_viet_nam_phan_iii_tiep_thi_va_hop_dong_mu.pdf

Nội dung text: Dự án thêm cây – DDS Việt Nam - Phần III: Tiếp thị và hợp đồng mua bán nông sản hàng hóa

  1. KHÓA Đ ÀO T ẠO CHO GI ẢNG VIÊN NÔNG DÂN VỀ CÂY CÓ MÚI, KHAI THÁC & TI ẾP THỊ SẢN PHẨ M LÂM NGHI ỆP TÀI LI ỆU H ỌC VIÊN DỰ ÁN THÊM CÂY – DDS VI ỆT NAM ĐƯỢ C TÀI TR Ợ B ỞI TÀI LI ỆU ĐƯỢC CHU ẨN B Ị BỞI TR ƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHI ỆP VÀ PHÁT TRI ỂN NÔNG THÔN B ẮC B Ộ HÀ NỘI, THÁNG 3 N ĂM 2015
  2. MỤC L ỤC PH ẦN 1 NHÂN GI ỐNG, TR ỒNG, CH ĂM SÓC CÂY CÓ MÚI 1 I. Nhân gi ống cây có múi b ằng ph ươ ng pháp ghép m ắt nh ỏ có g ỗ 1 1.1. Khái ni ệm 1 1.2. D ụng c ụ 1 1.3. Nh ững ưu điểm c ủa ph ươ ng pháp ghép 1 1.4. Cây làm g ốc ghép 1 1.5. Th ời v ụ ghép 3 1.6. Các b ước ti ến hành ghép 3 II. Quy trình tr ồng và ch ăm sóc 5 2.1. Thi ết k ế v ườn tr ồng 5 2.2. Kỹ thu ật tr ồng 5 2.3. Kỹ thu ật ch ăm sóc 6 III. Phòng tr ừ m ột s ố đố i t ượng sâu b ệnh h ại chính 9 3.1. Sâu h ại 9 3.2. B ệnh h ại 21 PH ẦN II KHAI THÁC G Ỗ B ẰNG C ƯA MÁY 28 I. Đo tính tr ữ l ượng r ừng tr ồng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 28 1.1. Gi ới thi ệu m ột s ố ch ỉ tiêu trong đo tính tr ữ l ượng rừng 28 1.2. Các b ước đo tính tr ữ l ượng r ừng b ằng ph ươ ng pháp cây bình quân 29 II. S ử d ụng c ưa x ăng trong khai thác r ừng 33 2.1. C ấu t ạo c ưa x ăng 33 2.2. B ảo d ưỡng c ưa x ăng 35 2.3. Ch ặt h ạ g ỗ. 38 PH ẦN III TI ẾP TH Ị VÀ H ỢP ĐỒ NG MUA BÁN NÔNG S ẢN HÀNG HÓA 48 I . Marketing/ ti ếp th ị s ản ph ẩm 48 1.1. Marketing là gì? 48 1.2. Marketing g ồm nh ững n ội dung gì? 48 1.3. L ập k ế ho ạch marketing 51
  3. II. H ợp đồ ng mua bán nông s ản hang hóa 52 2.1. H ợp đồ ng là gì? 53 2.2. H ợp đồ ng tiêu th ụ s ản ph ẩm là gì? 53 2.3. Đối t ượng ký h ợp đồ ng 53 2.4.T ải sao ph ải ký h ợp đồ ng? 54 2.5. V ăn b ản điều ch ỉnh quá trình ký k ết h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hang hóa 55 2.6. Quy trình các b ước ký k ết h ợp đồ ng 55 2.7. M ột s ố l ỗi th ường g ặp trong quá trình ký k ết h ợp đồ ng 59 PH Ụ L ỤC
  4. PH ẦN III TI ẾP TH Ị VÀ H ỢP ĐỒ NG MUA BÁN NÔNG S ẢN HÀNG HÓA I . Marketing/ ti ếp th ị s ản ph ẩm 1.1. Marketing là gì? Là nh ững vi ệc mà ng ười s ản xu ất ho ặc cung c ấp d ịch v ụ làm để: • Tìm hi ểu khách hàng c ủa mình là nh ững ai? • Họ c ần gì và mu ốn gì? • Làm th ế nào để đáp ứng nhu c ầu c ủa h ọ? • Tạo ra l ợi nhu ận cho mình 1.2. Marketing g ồm nh ững n ội dung gì? 1.2.1. V ới marketing c ăn b ản (truy ền th ống) ChiÕn l−îc marketing S¶n phÈm ®Þa ®iÓm KhuÕch Gi¸ c¶ tr−¬ng 1.2.2. V ới marketing hi ện đạ i Các nhà s ản xu ất, các doanh nghi ệp mu ốn bán được hàng, mu ốn thành công, chi ến l ược ti ếp th ị h ỗn h ợp - 4P ngày nay c ần g ắn li ền v ới m ột ch ữ C 48
  5. (Customer) để th ể hi ện quan điểm xuyên su ốt là “h ướng v ề khách hàng”, l ấy khách hàng làm tr ọng tâm để ho ạch đị nh chi ến l ược và tri ển khai các ch ươ ng trình hành động ở m ọi b ộ ph ận c ủa doanh nghi ệp, không ch ỉ trong l ĩnh v ực ti ếp th ị. Marketing là chi ến l ược ti ếp th ị h ỗn h ợp, th ường được g ọi t ắt là 4P: Product (s ản ph ẩm), Price (giá), Place (phân ph ối) và Promotion (khuy ến mãi, truy ền thông). Đây c ũng là b ốn y ếu t ố c ơ b ản và quan tr ọng b ậc nh ất mà các nhà s ản xu ất và các doanh nghi ệp không th ể b ỏ qua khi xây d ựng các chi ến l ược ti ếp th ị để đưa b ất k ỳ lo ại hình s ản ph ẩm, d ịch v ụ nào ra th ị tr ường. Góc nhìn khách quan t ừ khách hàng s ẽ giúp doanh nghi ệp đưa ra th ị tr ường nh ững s ản ph ẩm đáp ứng được mong đợ i c ủa khách hàng, bán với m ức giá mà khách hàng ch ấp nh ận được, phân ph ối ở n ơi thu ận ti ện cho khách hàng, và làm công tác truy ền thông theo cách mà khách hàng thích. Chính vì v ậy, các chuyên gia marketing đã đư a ra khái ni ệm 4C và g ắn các C này v ới các P theo t ừng c ặp để l ưu ý nh ững ng ười làm marketing đừng quên xem khách hàng là tr ọng tâm khi ho ạch đị nh các chi ến l ược ti ếp th ị. Các c ặp P- C được “ph ối ng ẫu” m ột cách có d ụng ý này được th ể hi ện trong hình v ẽ d ưới đây: Ch ữ C đầ u tiên - Customer Solutions (gi ải pháp cho khách hàng) được gắn v ới ch ữ P - Product (s ản ph ẩm) th ể hi ện quan điểm m ỗi s ản ph ẩm đưa ra th ị tr ường ph ải th ực s ự là m ột gi ải pháp cho khách hàng, ngh ĩa là nh ằm gi ải quy ết m ột nhu c ầu thi ết th ực nào đó c ủa khách hàng ch ứ không ph ải ch ỉ là “gi ải pháp ki ếm l ời” c ủa nhà s ản xu ất ho ặc doanh nghi ệp. Mu ốn làm t ốt ch ữ C này, nhà s ản xu ất, doanh nghi ệp bu ộc ph ải nghiên c ứu th ật k ỹ để tìm ra nhu c ầu đích th ực c ủa khách hàng, gi ải pháp nào để đáp ứng đúng nhu c ầu này. 49
  6. Ch ữ C th ứ hai - Customer Cost (chi phí c ủa khách hàng) được g ắn v ới ch ữ P - Price (giá) th ể hi ện quan điểm cho r ằng giá c ủa s ản ph ẩm c ần được nhìn nh ận nh ư là chi phí mà ng ười mua s ẽ b ỏ ra. Chi phí này không ch ỉ bao g ồm chi phí mua s ản ph ẩm mà còn c ả chi phí s ử d ụng, v ận hành, và c ả h ủy b ỏ s ản ph ẩm. Chi phí này ph ải t ươ ng x ứng v ới l ợi ích mà s ản ph ẩm đem l ại cho ng ười mua. Ch ữ C th ứ ba - Convenience (thu ận ti ện) được g ắn v ới ch ữ P - Place (phân ph ối) đòi h ỏi cách th ức phân ph ối s ản ph ẩm c ủa nhà s ản xu ất, doanh nghi ệp ph ải t ạo s ự thu ận ti ện cho khách hàng . Điển hình c ủa khía c ạnh thu ận ti ện trong phân ph ối có th ể k ể đế n m ạng l ưới máy ATM c ủa các ngân hàng. Ngân hàng nào có nhi ều máy, b ố trí nhi ều n ơi, máy ít b ị tr ục tr ặc khi rút ti ền, ngân hàng đó s ẽ có nhi ều khách hàng m ở th ẻ. Ch ữ C cu ối cùng - Communication (giao ti ếp) được g ắn v ới ch ữ P - Promotion (khuy ến mãi, truy ền thông) yêu c ầu công tác truy ền thông ph ải là s ự tươ ng tác, giao ti ếp hai chi ều gi ữa doanh nghi ệp v ới khách hàng. Nhà s ản xu ất, doanh nghi ệp l ắng nghe tâm t ư, nguy ện v ọng c ủa khách hàng và “nói” cho khách hàng nghe là s ản ph ẩm s ẽ đáp ứng nh ững tâm t ư, nguy ện v ọng đó nh ư th ế nào. 50
  7. Một chi ến l ược truy ền thông hi ệu qu ả ph ải là k ết qu ả c ủa s ự giao ti ếp, tươ ng tác gi ữa s ản ph ẩm, th ươ ng hi ệu v ới khách hàng để đạ t được s ự thông hi ểu và c ảm nh ận sâu s ắc t ừ khách hàng đối v ới s ản ph ẩm, th ươ ng hi ệu. 1.3. L ập k ế ho ạch marketing 1.3.1. Khung c ủa 1 b ản k ế ho ạch marketinh g ồm nh ững ph ần gì? Một b ản k ế ho ạch marketinh đầ y đủ s ẽ ph ải bao g ồm nh ững thành ph ần sau: • Mục tiêu Tr ả l ời câu h ỏi: Để làm gì? Đạt được cái gì? Ở m ức độ nào? Một m ục tiêu t ốt c ần ph ải bao g ồm các tiêu chí sau: - Có th ời gian c ụ th ể - Có s ố l ượng, ch ất l ượng c ụ th ể ( đạ t được cái gì? S ố l ượng bao nhiêu? Ch ất lượng nh ư th ế nào?) có th ể cân, đo, đong đế m ho ặc c ảm nh ận được - Có tính kh ả thi Ví d ụ: Đế n tháng 6 n ăm 2010 bán được 600kg cà chua v ới ch ất l ượng lo ại 1 • Kết qu ả mong đợ i Tr ả l ời câu h ỏi: Có nh ững gì để ch ứng minh cho vi ệc đạ t được m ục tiêu? Ví d ụ: Có 3 h ợp đồ ng tiêu th ụ t ổng s ố 600kg cà chua đã được th ực hi ện và bên mua đã thanh toán ho ặc ch ấp nh ận thanh toán • Các ho ạt độ ng c ụ th ể Tr ả l ời câu h ỏi: C ần làm nh ững vi ệc gì để đạ t được m ục tiêu và k ết quả mong đợi đã đề ra? Ví d ụ: - Ho ạt độ ng qu ảng cáo, xúc ti ến bán hàng nh ư: Làm nhãn mác, bao bì cho s ản ph ẩm; Vi ết n ội dung g ửi các c ơ quan thông tin đại chúng để qu ản cáo s ản ph ẩm - Tìm khách hàng, ký k ết các h ợp đồ ng - Tất c ả nh ững ho ạt độ ng đề đưa vào 1 khung k ế ho ạch có m ẫu nh ư sau: 51
  8. Stt Các ho ạt độ ng Th ời Ng ười Tham gia Các điều gian ph ụ ki ện h ỗ tr ợ trách 1 2 1.3.2. Nh ững l ưu ý khi l ập k ế ho ạch marketing - Khi xác định m ục tiêu c ần xác đị nh đúng v ới kh ả n ăng và điều ki ện th ực tế c ủa nhà s ản xu ất, doanh nghi ệp, tránh tình tr ạng đưa ra m ục tiêu quá kh ả n ăng của mình ho ặc ng ược l ại - Chú ý nên ti ếp c ận t ừ m ục tiêu ngh ĩa là: t ừ m ục tiêu để xác đị nh các ho ạt độ ng ch ứ không t ừ ho ạt độ ng để đế n m ục tiêu. - Khi xác định các ho ạt độ ng c ần chú ý xác đị nh đầ y đủ và chính xác các ho ạt độ ng để đả m b ảo đạ t được m ục tiêu. Luôn có câu h ỏi ki ểm tra: Li ệu b ằng này ho ạt độ ng đã đảm b ảo đạ t được m ục tiêu đã đề ra hay ch ưa? II. Hợp đồ ng mua bán nông s ản hang hóa Nội dung này được biên so ạn d ựa trên chính sách khuy ến khích tiêu th ụ nông s ản hàng hoá thông qua h ợp đồ ng t ại Quy ết đị nh s ố 80/2002/Q Đ-TTg ngày 24/6/2002 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ; và Thông t ư 77/2002/BNN-TT ngày 28 tháng 08 n ăm 2002 về m ẫu h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá. 52
  9. 2.1. H ợp đồ ng là gì? Các nhu c ầu và l ợi ích c ủa các cá nhân, t ổ ch ức được xác l ập thông qua s ự trao đổi, th ỏa thu ận làm phát sinh các quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa các bên thì s ự trao đổi, th ỏa thu ận được coi là “Giao d ịch”. Dưới góc độ pháp lý thì giao d ịch nói trên luôn được th ể hi ện b ằng hình th ức “H ợp đồ ng”. 2.2. H ợp đồ ng tiêu th ụ s ản ph ẩm là gì? Các doanh nghi ệp ký k ết h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá v ới ng ười sản xu ất (HTX, HND, trang tr ại, đạ i di ện HND) nh ằm g ắn s ản xu ất v ới ch ế bi ến và tiêu th ụ nông s ản hàng hoá để phát tri ển s ản xu ất ổn đị nh và b ền v ững. Hợp đồ ng sau khi đã ký k ết là c ơ s ở pháp lý để g ắn trách nhi ệm và ngh ĩa vụ c ủa các bên, b ảo v ệ quy ền và l ợi ích h ợp pháp gi ữa ng ười s ản xu ất nguyên li ệu và các doanh nghi ệp s ản xu ất, kinh doanh, ch ế bi ến và xu ất kh ẩu theo các quy định c ủa h ợp đồ ng. 2.3. Đối t ượng ký h ợp đồ ng Đối t ượng h ợp đông mua bán nông s ản, v ật t ư nông nghi ệp 53
  10. 2.4.T ải sao ph ải ký h ợp đồ ng? 54
  11. 2.5. V ăn b ản điều ch ỉnh quá trình ký k ết h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hang hóa 2.6. Quy trình các b ước ký k ết h ợp đồ ng 55
  12. 2.6.1. D ự th ảo so ạn th ảo h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hóa - Hợp đồ ng ph ải ph ản ánh đầ y đủ các n ội dung sau: + Nh ững c ăn c ứ để xây d ựng h ợp đồ ng và m ột s ố thông tin c ần thi ết v ề các bên tham gia ký h ợp đồ ng; + N ội dung tho ả thu ận: s ố l ượng các lo ại hàng hoá, tiêu chu ẩn ch ất l ượng, quy cách s ản ph ẩm c ủa hàng hoá, ph ươ ng th ức, th ời gian, đị a điểm giao nh ận hàng; + Điều ki ện cho các bên (n ếu có) để t ạo s ự g ắn bó trong h ợp đồ ng; + Ph ươ ng th ức thanh toán h ợp đồ ng; + Cách x ử lý các r ủi ro b ất kh ả kháng trong quá trình th ực hi ện h ợp đồ ng; + Trách nhi ệm v ề v ật ch ất trong th ực hi ện h ợp đồ ng; + Gi ải quy ết tranh ch ấp h ợp đồ ng; + Hi ệu l ực c ủa h ợp đồ ng; + Ch ữ ký, con d ấu h ợp pháp c ủa các bên ký h ợp đồ ng và các đơ n v ị xác nh ận ho ặc công ch ứng. - Các điều kho ản ph ải rõ ràng, ch ặt ch ẽ, d ễ hi ểu. Tr ường h ợp DN ký h ợp đồng v ới đạ i di ện các h ộ, thì đại di ện ph ải th ảo lu ận v ới h ộ để có s ự th ống nh ất. - Hợp đồ ng được ký k ết ph ải có xác nh ận c ủa UBND xã ho ặc ch ứng th ực của Phòng công ch ứng huy ện n ơi s ản xu ất nông s ản hàng hoá theo h ợp đồ ng. Trong m ọi tr ường h ợp, c ần thông báo h ợp đồ ng đã ký k ết cho UBND xã, H ội Nông dân Vi ệt Nam xã trong vùng d ự án để ph ối h ợp theo dõi, h ỗ tr ợ th ực hi ện. 2.6.2. Đàm phán, ký k ết h ợp đồ ng Các hình th ức ký k ết h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hóa? Hợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá ph ải được ký v ới ng ười s ản xu ất ngay t ừ đầ u v ụ s ản xu ất, đầ u n ăm ho ặc đầ u chu k ỳ s ản xu ất. H ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá ký gi ữa các doanh nghi ệp v ới ng ười s ản xu ất theo các hình th ức: + Ứng tr ước v ốn, v ật t ư, h ỗ tr ợ k ỹ thu ật, công ngh ệ và mua l ại nông s ản hàng hoá; 56
  13. + Bán v ật t ư mua l ại nông s ản hàng hoá; + Tr ực ti ếp tiêu th ụ nông s ản hàng hoá, + Liên k ết s ản xu ất: H ộ nông dân được s ử d ụng giá tr ị quy ền s ử d ụng đấ t để góp v ốn c ổ ph ần, liên doanh, liên k ết v ới doanh nghi ệp ho ặc cho doanh nghi ệp thuê đất sau đó nông dân được s ản xu ất trên đất đã góp c ổ ph ần, liên doanh, liên k ết ho ặc cho thuê và bán l ại nông s ản cho doanh nghi ệp, t ạo s ự g ắn kết b ền v ững gi ữa nông dân và doanh nghi ệp. Hợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá ph ải b ảo đả m n ội dung và hình th ức theo quy định c ủa pháp lu ật. 2.6.3. Th ực hi ện h ợp đồ ng Yêu c ầu các bên trong th ực hi ện h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hóa Vi ệc ký k ết và th ực hi ện h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá gi ữa ng ười sản xu ất v ới doanh nghi ệp ph ải được th ực hi ện theo đúng các quy đị nh c ủa pháp lu ật v ề h ợp đồ ng. + Doanh nghi ệp và ng ười s ản xu ất có trách nhi ệm th ực hi ện đúng các cam kết trong h ợp đồ ng; bên nào không th ực hi ện đúng n ội dung đã ký mà gây thi ệt hại thì ph ải b ồi th ường cho bên b ị thi ệt h ại. + Các bên ký k ết h ợp đồ ng cùng nhau tho ả thu ận x ử lý các r ủi ro do v ề thiên tai, đột bi ến v ề giá c ả th ị tr ường và các nguyên nhân b ất kh ả kháng khác theo nguyên t ắc cùng chia s ẻ r ủi ro và được Nhà n ước xem xét h ỗ tr ợ m ột ph ần thi ệt h ại theo quy đị nh c ủa pháp lu ật. + Các doanh nghi ệp không được tranh mua nông s ản hàng hoá c ủa nông dân mà doanh nghi ệp khác đã đầu t ư phát tri ển s ản xu ất. Không được ký h ợp đồng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá mà ng ười s ản xu ất đã ký h ợp đồ ng v ới doanh nghi ệp khác. + Ng ười s ản xu ất ch ỉ được bán nông s ản hàng hoá s ản xu ất theo h ợp đồ ng cho doanh nghi ệp khác khi doanh nghi ệp đã đầu t ư ho ặc ký h ợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hoá t ừ ch ối không mua ho ặc mua không h ết nông s ản hàng hoá của mình. 57
  14. + Khi có tranh ch ấp v ề h ợp đồ ng thì UBND xã có trách nhi ệm ph ối h ợp với H ội Nông dân Vi ệt Nam cùng c ấp và Hi ệp h ội ngành hàng t ổ ch ức và t ạo điều ki ện để hai bên gi ải quy ết b ằng th ươ ng l ượng, hoà gi ải. Tr ường h ợp vi ệc th ươ ng l ượng, hoà gi ải không đạt được k ết qu ả thì các bên đư a v ụ tranh ch ấp ra toà án để gi ải quy ết theo pháp lu ật. Xử lý vi ph ạm h ợp đồ ng Đối v ới phía doanh nghi ệp Trong quá trình th ực hi ện h ợp đồ ng, n ếu doanh nghi ệp vi ph ạm m ột trong nh ững n ội dung: + Không mua h ết nông s ản hàng hoá; + Mua không đúng th ời gian, không đúng đị a điểm nh ư đã cam k ết trong hợp đồ ng; + Gian l ận th ươ ng m ại trong vi ệc đị nh tiêu chu ẩn ch ất l ượng, s ố l ượng nông s ản hàng hoá; + L ợi d ụng tính độ c quy ền c ủa h ợp đồ ng tiêu th ụ để mua d ưới giá đã ký kết trong h ợp đồ ng ho ặc có hành vi khác gây thi ệt h ại cho ng ười s ản xu ất thì tu ỳ theo tính ch ất và m ức độ c ủa hành vi vi ph ạm mà ph ải ch ịu các bi ện pháp x ử lý nh ư sau: 1/ B ồi th ường toàn b ộ thi ệt h ại v ật ch ất do hành vi vi ph ạm gây ra theo quy định c ủa pháp lu ật v ề h ợp đồ ng; 2/ C ơ quan nhà n ước có th ẩm quy ền đình ch ỉ ho ặc t ạm đình ch ỉ quy ền kinh doanh đối v ới các m ặt hàng nông s ản mà doanh nghi ệp vi ph ạm và thông báo trên ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng v ề hành vi vi ph ạm h ợp đồ ng c ủa doanh nghi ệp. Đối v ới ng ười s ản xu ất - Trong quá trình th ực hi ện h ợp đồ ng, n ếu ng ười s ản xu ất nh ận ti ền v ốn, vật t ư ứng tr ước c ủa doanh nghi ệp đã ký h ợp đồ ng mà c ố ý không bán nông s ản hàng hoá ho ặc bán nông s ản hàng hoá cho doanh nghi ệp khác không ký h ợp đồng đầ u t ư s ản xu ất; 58
  15. - Bán thi ếu s ố l ượng, không đúng th ời gian, không đả m b ảo tiêu chu ẩn, ch ất l ượng hàng hoá quy định trong h ợp đồ ng; - Không thanh toán đúng th ời h ạn ho ặc có hành vi vi ph ạm khác thì tu ỳ theo tính ch ất, m ức độ c ủa hành vi vi ph ạm mà ph ải ch ịu các hình th ức x ử lý nh ư sau: 1/ Ph ải thanh toán l ại cho doanh nghi ệp các kho ản n ợ: v ật t ư, v ốn (bao gồm c ả lãi su ất v ốn vay ngân hàng trong th ời gian t ạm ứng) đã nh ận t ạm ứng; 2/ Ph ải b ồi th ường thi ệt h ại đã gây ra cho doanh nghi ệp theo quy đị nh c ủa pháp lu ật v ề h ợp đồ ng. 2.6.4. Thanh lý h ợp đồ ng Thanh lý h ợp đồ ng d ựa theo k ết qu ả th ực hi ện và th ống nh ất c ủa các bên. Có nh ững tr ường h ợp làm đúng theo h ợp đồ ng và c ũng có nh ững tr ường h ợp không theo đúng h ợp đồ ng nh ưng đã được các bên tham gia ký k ết th ống nh ất. 2.7. M ột s ố lỗi th ường g ặp trong quá trình ký k ết h ợp đồ ng Th ứ nh ất, lỗi v ề hình th ức h ợp đồ ng Hợp đồ ng tiêu th ụ nông s ản hàng hóa là h ợp đồ ng ph ải được th ể hi ện bằng v ăn b ản. Hợp đồ ng được ký k ết ph ải có xác nh ận c ủa U ỷ ban nhân dân xã ho ặc ch ứng th ực c ủa Phòng công ch ứng huy ện n ơi s ản xu ất nông s ản hàng hoá theo h ợp đồ ng. Th ứ hai, về ký k ết h ợp đồ ng và vi ệc u ỷ quy ền ký k ết h ợp đồ ng Hợp đồ ng được xem nh ư là đã giao k ết trong nh ững tr ường h ợp sau: - Vào th ời điểm bên đề ngh ị nh ận được tr ả l ời ch ấp nh ận giao k ết c ủa bên được đề ngh ị. - Hết th ời h ạn tr ả l ời mà bên nh ận đề ngh ị v ẫn im l ặng, n ếu các bên có tho ả thu ận im l ặng là s ự tr ả l ời ch ấp nh ận giao k ết. - Pháp lu ật quy đị nh c ụ th ể đố i v ới t ừng tr ường h ợp: ví d ụ, h ợp đồ ng giao kết b ằng l ời nói thì th ời điểm giao k ết là th ời điểm các bên đã tho ả thu ận v ề n ội 59
  16. dung c ủa h ợp đồ ng; h ợp đồ ng được giao k ết b ằng v ăn b ản thì th ời điểm giao k ết hợp đồ ng là th ời điểm bên sau cùng ký vào v ăn b ản1. Th ứ ba, về th ời hi ệu kh ởi ki ện tranh ch ấp h ợp đồ ng dân s ự2 Theo quy định hi ện hành, thời hi ệu kh ởi ki ện để yêu c ầu toà án gi ải quy ết tranh ch ấp h ợp đồ ng là hai n ăm k ể t ừ ngày quy ền và l ợi ích h ợp pháp c ủa cá nhân, pháp nhân và các ch ủ th ể khác b ị xâm ph ạm. Ví d ụ, A và B ký h ợp đồ ng mua bán hàng hoá vào ngày 1/1/2007, sau đó có tranh ch ấp xảy ra, quy ền l ợi c ủa A b ị vi ph ạm vào ngày 1/3/2007. A ch ỉ có th ể kh ởi ki ện yêu c ầu toà án gi ải quy ết trong kho ảng th ời gian k ể t ừ khi quy ền lợi b ị xâm ph ạm là t ừ ngày 1/3/2007 đến h ết ngày 1/3/2009 (là 2 n ăm k ể t ừ ngày quy ền l ợi c ủa A b ị vi ph ạm). Th ực t ế nhi ều doanh nghi ệp trong ho ạt độ ng kinh doanh th ường không bi ết v ề quy đị nh này dẫn đế n vi ệc h ết th ời h ạn kh ởi ki ện, khi n ộp đơn ra Tòa án tr ả l ại đơn ki ện do h ết th ời h ạn kh ởi ki ện m ới bi ết thì đã mu ộn. Th ứ 4 , Về ngu ồn pháp lu ật điều ch ỉnh và có liên quan đến n ội dung c ủa hợp đồ ng + Đảm b ảo đố i t ượng c ủa h ợp đồ ng là nh ững hàng hoá mà pháp lu ật không c ấm, không trái đạ o đứ c xã h ội. + Đảm b ảo ng ười tham gia giao d ịch ph ải hoàn toàn t ự nguy ện + Đảm b ảo ng ười tham gia h ợp đồ ng có n ăng l ực hành vi dân s ự. - Năng l ực hành vi dân s ự c ủa cá nhân : c ăn c ứ vào các Điều 17, 18 và 19 của BLDS thì ng ười t ừ đủ 18 tu ổi tr ở lên là ng ười có n ăng l ực hành vi dân s ự đầy đủ , có quy ền t ự mình xác l ập, th ực hi ện quy ền và ngh ĩa v ụ dân s ự. Nh ững tr ường h ợp khác ch ưa đủ 18 tu ổi (t ừ 6 đế n d ưới 18 tu ổi) thì khi giao k ết, xác l ập, th ực hi ện m ột giao d ịch dân s ự nào đó ph ải được ng ười đạ i di ện theo pháp lu ật đồng ý. 1 Điều 404 B ộ lu ật Dân s ự 2005 2 Điều 427 BLDS 2005 60
  17. Trong tr ường h ợp ng ười đã đủ 18 tu ổi nh ưng l ại m ắc b ệnh nh ư b ệnh tâm th ần ho ặc m ắc các b ệnh khác gây ra tình tr ạng m ất n ăng l ực hành vi thì c ũng không được t ự mình giao k ết h ợp đồ ng mà ph ải có đạ i di ện pháp lu ật. - Năng l ực hành vi dân s ự c ủa pháp nhân : Theo quy định c ủa bộ lu ật dân s ự thì n ăng l ực dân s ự c ủa pháp nhân phát sinh t ừ th ời điểm pháp nhân được thành l ập và ch ấm dứt t ừ th ời điểm ch ấm d ứt pháp nhân. Nh ư v ậy, s ự hình thành pháp nhân và được pháp lu ật công nh ận thì pháp nhân đó có n ăng l ực dân s ự đầ y đủ , có các quy ền, ngh ĩa v ụ dân s ự phù h ợp với m ục đích ho ạt độ ng c ủa mình. - Đại di ện cho t ổ ch ức/ pháp nhân và đại diện u ỷ quy ền Khi tham gia so ạn th ảo, ký k ết h ợp đồ ng, các bên trong h ợp đồ ng ph ải h ết sức l ưu ý đến đị a v ị pháp lý c ủa ng ười được đạ i di ện u ỷ quy ền, ph ạm vi được u ỷ quy ền nh ằm tránh tình tr ạng có tranh ch ấp sau này do vi ệc ký k ết h ợp đồ ng không đúng th ẩm quy ền ho ặc v ượt quá th ẩm quy ền ho ặc v ượt quá ph ạm vi đạ i di ện u ỷ quy ền. 61