Bài tập thực hành Kế toán máy - Phần mềm Simba accounting

pdf 59 trang vanle 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành Kế toán máy - Phần mềm Simba accounting", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_ke_toan_may_phan_mem_simba_accounting.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành Kế toán máy - Phần mềm Simba accounting

  1. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting LỜI GIỚI THIỆU Nhằm giúp người sử dụng phần mềm Simba Accounting, làm quen và vận hành hệ thống vào công tác kế toán một cách dễ dàng và thuận tiện, ngoài các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo chương trình, sách “Bài Tập Thực Hành Kế toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting” sẽ hướng dẫn người dùng hiểu rõ hơn về các chức năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phân hệ trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Nội dung sách “Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting” gồm 3 phần: Phần 1 Số liệu. Phần 2 Hướng dẫn thực hành. Phần 3 Các báo cáo so sánh đối chiếu số liệu. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp, kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên việc biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng và bạn đọc, để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Mọi chi tiết xin liên hệ CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ASIA TP HCM Tel : (08) 3916 8350 - Fax : (08) 3916 8353 Email : Info@simba.vn HÀ NỘI Tel : (04) 3776 1663 – Fax : (04) 3776 1823 Email : Info@simba.vn ĐÀ NẴNG Tel : (0511) 355 819 – Fax : (0511) 3634 897 Email : Info@simba.vn Website : www.Asiasoft.com.vn Địa chỉ download tài liệu : www.Simba.vn Xin chân thành cảm ơn ! (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 1
  2. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU 1 M C L C 2 PHẦN I 5 SỐ LIỆU 5 I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP 5 II. KHAI BÁO DANH M C VÀ SỐ DƯ 5 1. Khai báo danh mục 5 a. Danh mục tài khoản 5 b. Danh mục khách hàng, nhà cung cấp 6 c.Danh mục nhóm Khách hàng: 6 d. danh mục hàng hoá,vật tư 7 c. Danh mục nhóm vật tư, hàng hóa 7 d. Danh mục kho hàng 8 e. Danh mục nhân viên 8 f. Danh mục tài sản cố định 8 g. Danh mục bộ phận sử dụng tài sản, CCDC. 8 2. Nhập số dư 8 a. Khai báo số dư đầu năm các tài khoản 8 b. Số dư hàng tồn kho 9 c. Số dư công nợ các tài khoản theo dõi công nợ chi tiết 10 III. CÁC NGHIỆP V PHÁT SINH 10 1. Mua hàng 10 2. Bán hàng 12 3. Quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 14 3.1 Phiếu thu 14 3.2 Phiếu chi 14 3.3 Báo có (ngân hàng thu) 16 3.4 Báo nợ (ngân hàng chi) 16 4. Hàng tồn kho 16 5. Kế toán CCDC 16 6. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 16 7. Kế toán TSCĐ 17 8. Chi phí giá thành 18 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 2
  3. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 9. Tổng Hợp 19 PHẦN II 21 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH 21 I. KHỞI TẠO DANH M C 22 1. Danh mục tài khoản 22 2. Danh mục khách hàng 23 3. Danh mục hàng hoá, vật tư 24 II. NHẬP SỐ DƯ BAN ĐẦU 26 1. Nhập số dư các tài khoản 26 2. Nhập số dư công nợ đầu kỳ 27 3. Nhập số dư hàng tồn kho 28 III. NHẬP CHỨNG TỪ PHÁT SINH 29 1. Mua hàng 33 a. (Nghiệp vụ 1.a) - Mua hàng nhập kho 33 b. (Nghiệp vụ 1.b) - Mua hàng nhập kho có chi phí 34 c. (Nghiệp vụ 1.c) - Trả lại hàng nhà cung cấp 35 d. (Nghiệp vụ 1.d) - Nhập khẩu hàng 35 e. (Nghiệp vụ 1.e) - Nhập mua dịch vụ 36 2. Bán hàng 37 a. (Nghiệp vụ 2.a) - Bán hàng 37 b. (Nghiệp vụ 2.b) - Bán hàng có chiết khấu. 38 c. (Nghiệp vụ 2.c) - Hàng bán trả lại 39 d. (Nghiệp vụ 2.c) - Bán hàng đại lý 40 3. Quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 41 3.1 Phiếu thu 42 a. ( Nghiệp vụ 3.1a ) - Khách hàng thanh toán tiền hàng. 42 b. (Nghiệp vụ 3.1b) - Thu trước tiền hàng. 42 c. (Nghiệp vụ 3.1c ) - Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. 42 d. (Nghiệp vụ 3.1d) - Một phiếu thu, thu nhiều đối tượng khách hàng do một người nộp 43 3.2 Phiếu chi : 43 a. (Nghiệp vụ 3.2 a) - Thanh toán tiền hàng cho khách hàng. 43 b. (Nghiệp vụ 3.2 b) - Chi mua xăng dầu , dịch vụ, điện, nước văn phòng phẩm 43 c. (Nghiệp vụ 3.2 c) - Chi nộp thuế, các khoản nộp vào ngân sách nhà nước 43 d. (Nghiệp vụ 3.2 c) - Chi tiền lương, bảo hiểm xã hội, y tế 43 3.3 Báo có ( ngân hàng thu) 44 3.4 Báo nợ ( ngân hàng chi) 44 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 3
  4. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 4. Hàng tồn kho 45 a. (Nghiệp vụ 3.a) - Xuất kho hàng gửi đai lý 45 5. Kế toán CCDC 46 a. (Nghiệp vụ 5.a) - Xuất kho công cụ dụng cụ phân bổ nhiều lần 46 6. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 48 a. (Nghiệp vụ 6.a) - Tính lương và chi lương 48 b. (Nghiệp vụ 6.b) - Tính BHXH,BHYT, BHTN 48 c. (Nghiệp vụ 6.c) - Tính thuế thu nhập cá nhân. 50 7. Kế toán tài sản cố định 50 a. (Nghiệp vụ 7.a) - Mua TSCĐ, đăng ký khấu hao TSCĐ 50 b. (Nghiệp vụ 7.b ) - Thanh lý TSCĐ 51 c. (Nghiệp vụ 7.c) - Tính khấu hao TSCĐ hàng tháng 53 8. Chi phí giá thành 54 a. Khái quát chung quy trình tính giá thành 54 b. Cách xử lý trên phần mềm Simba Accounting 55 9. Tổng hợp 58 a. Tạo các bút toán phân bổ, kết chuyển cuối kỳ 58 b. Thực hiện bút toán kết chuyển 59 c. Lên báo cáo tài chính , sổ sách kế toán 59 PHẦN III 60 SỔ KẾ TOÁN ĐỐI CHIẾU SO SÁNH 60 1. Bảng cân đối phát sinh tháng 01/2012 60 2. Bảng cân đối kế toán tháng 01/2012 64 3. Báo cáo KQHD SXKD tháng 01/2012 67 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tháng 01/2012 68 5. Báo cáo thuế tháng 01/2012 69 6. Bảng tổng hợp công nợ tháng 01/2012 74 7. Bảng tổng hợp nhập xuất tồn ( theo kho ) tháng 01/2012 77 8. Bảng tính giá thành tháng 01/2012 79 9. Bảng lương tháng 01/2012 Error! Bookmark not defined. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 4
  5. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting PHẦN I SỐ LIỆU I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP Tên đơn vị : Công Ty Cổ Phần ASIA Địa chỉ : 642 Lê Đức Thọ, Gò Vấp , TP. HCM Mã số thuế : 0101162173 Điện thoại : 08.3916 8350 Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán Simba Accounting ngày 01/01/2012, với các thông tin cơ bản như sau : Chế độ kế toán : Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày bắt đầu thành lập: 02/01/2005 Ngày niên độ kế toán: 01/01 Đồng tiền hoạch toán: VNĐ Hình thức sổ sách: Hình thức nhật ký chung. Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên. Phương pháp tính giá tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ. Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo nguyên tắc giá gốc. Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định hữu hình: Theo giá gốc và giá trị còn lại. II. KHAI BÁO DANH MỤC VÀ SỐ DƯ 1. Khai báo danh mục a. Danh mục tài khoản Vào phân hệ Tổng hợp danh mục Tài Khoản Dùng các phím chức năng: F3: Sửa thông tin TK; F4: Thêm mới TK; F6: Đổi mã TK; F8: xóa TK (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 5
  6. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Lưu ý: Các tài khoản công nợ, tài khoản kho. Đặc điểm của các loại tài khoản này là theo dõi chi tiết nên người sử dụng có thể không cần tạo nhiều tài khoản con cho từng khách hàng, nhà cung cấp, từng loại vật tư, hàng hóa. b. Danh mục khách hàng, nhà cung cấp Nhóm Mã Tên Địa chỉ Mã số thuế TK Nhóm 2 1 282 Nam Kỳ Công ty TNHH CC001 Khởi Nghĩa,Q.3, 0310964886 331 KHMN SX Công Nghệ Mới TP HCM Công ty TNHH 248A Nơ Trang CC002 Sony Electronics Long, Q.Bình 1000370079 331 KHMN SX Việt Nam Thạnh, Tp.HCM Công ty TNHH 14 Lê Văn CC003 METRO Cash & Khương, 3400433395 331 KHMT TM Carry Việt Nam Tp.Nha Trang Công ty CP máy 161 Láng Hạ, CC004 tính Tầm Nhìn Việt 1800691848 331 KHMB TM Hà Nội (VISCOM JSC) Số 1 Giang Văn Công ty Viễn thông CC005 Minh, Ba Đình, 1900360198 331 KHMB TM Quân Đội (Viettel) Hà Nội. Công ty TNHH Số 324 Nguyễn KH001 Thực Phẩm Long Thái Sơn, Gò 0105019784 131 KHMN SX Phụng Vấp, TP HCM 234 Đại Lộ Bình Công ty CP Đầu tư KH002 Dương, TX. Thủ 0101469140 131 KHMN SX và PT Đại Dương Dầu Một. 478 An Dương Công ty CP ĐT & KH003 Vương, TP Đà 0105019784 131 KHMT SX PT A&A Nẵng. 242 Lê Thánh Trường ngoại ngữ KH004 Tông, Long 0303234039 131 KHMB HC Mỹ Âu Biên, Hà Nội. Công ty Công 415 Nguyễn KH005 Trình Giao Thông Huệ, Biên Hòa, 0101469140 131 KHMB SX BOT Đồng Nai. c. Danh mục nhóm Khách hàng: Loại Mã nhóm Tên nhóm nhóm Nhóm khách hàng 1 1 KHMB Khách hàng miền bắc 1 KHMN Khách hàng miền nam 1 KHMT Khách hàng miền trung (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 6
  7. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Nhóm khách hàng 2 2 HC Đơn vị hành chính, sự nghiệp 2 SX Đơn vị sản xuất 2 TM Đơn vị kinh doanh thương mại Nhóm khách hàng 3 3 QL.NQL Quản lý – NV. Nguyễn Quỳnh Lê 3 QL.PDL Quản lý – NV. Phan Diệu Linh 3 QL.LMT Quản lý – NV. Lê Minh Tài 3 QL.TTD Quản lý – NV. Trần Trung Dũng d. danh mục hàng hoá,vật tư Theo Giá TK TK TK Mã VT Tên vật tư ĐVT dõi tồn vật doanh giá tồn kho tu thu vốn CAS01 Case TA885 Cái 1 1 1561 5111 632 CAS02 Case TA861 Cái 1 1 1561 5111 632 CC001 Công cụ C1 Cái 1 1 153 5111 632 CC002 Công cụ C2 Cái 1 1 153 5111 632 CD001 CD ROM 52X Cái 1 1 1561 5111 632 CD002 CD ROM ACE Cái 1 1 1561 5111 632 CPU01 CPU Intel DC 5060 Cái 1 1 1561 5111 632 CPU02 CPU E2220 Cái 1 1 1561 5111 632 DVD01 DVD ASUS Cái 1 1 1561 5111 632 DVD02 DVD 16X LG Cái 1 1 1561 5111 632 LT001 Laptop ACER A150 Cái 1 1 1561 5111 632 LT002 Laptop DELL 1525 Cái 1 1 1561 5111 632 MB001 Mainboard P5 Cái 1 1 1561 5111 632 MB002 Mainboard DG 31 Cái 1 1 1561 5111 632 MB003 Mainboard 2A Cái 1 1 1561 5111 632 MH001 Monitor LCD 15” Cái 1 1 1561 5111 632 MH002 Monitor LCD 19" Cái 1 1 1561 5111 632 MH003 Monitor LCD 17” Cái 1 1 1561 5111 632 TP001 Sản phẩm 1 Cái 1 1 155 5112 632 TP002 Sản phẩm 2 Cái 1 1 155 5112 632 VT001 Vật liệu 001 Kg 1 1 1521 5111 632 VT002 Vật liệu 002 Kg 1 1 1521 5111 632 VT003 Vật liệu 003 Kg 1 1 1521 5111 632 e. Danh mục nhóm vật tư, hàng hóa Mã nhóm CCDC Tên nhóm Nhóm mẹ Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 DC Nhóm CCDC HH Nhóm hàng hóa CPU CPU HH (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 7
  8. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting MBO Mainboard HH MBN Mainboard Nhật MB MBT Mainboard Trung Quốc MB HHK Hàng hóa khác HH VT Nhóm nguyên vật liệu TP Nhóm thành phẩm f. Danh mục kho hàng Tài khoản STT Mã kho Tên kho Địa điểm kho đại lý 1 KCT Kho công ty 642 Lê Đức Thọ,Q.Gò Vấp , TP. HCM 2 KDL Kho đại lý 12/5 Nguyễn Huệ,Q.1, TP.HCM 157 g. Danh mục nhân viên Mã số thuế Mã NV Tên nhân viên Phòng ban cá nhân NV001 Nguyễn Thu Hà 111278390124 Hành Chính NV002 Trần Hoài Thương 111278390967 Hành Chính NV003 Nguyễn Quỳnh Lê 111278390998 Kinh doanh 1 NV004 Phan Diệu Linh 111278390997 Kinh doanh 1 NV005 Đổ Hùng Cường 111278390721 Kinh doanh 2 NV006 Lê Minh Tài 111278390723 Kinh doanh 2 NV007 Trần Trung Dũng 111278390938 Kinh doanh 2 h. Danh mục tài sản cố định (Phụ lục: danh mục tài sản cố định). i. Danh mục bộ phận sử dụng tài sản, CCDC. STT Mã BP Tên bộ phận 1 BPBH Bô phận bán hàng 2 BPSX Phân xưởng sản xuất 3 QLDN Bộ phận QLDN 2. Nhập số dư a. Khai báo số dư đầu năm các tài khoản TK Tên tài khoản Nợ đầu kỳ Có đầu kỳ 111 Tiền mặt 277.010.027 1111 Tiền mặt Việt Nam 277.010.027 112 Tiền gửi ngân hàng 732.979.609 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 8
  9. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 1121 Tiền VND gửi ngân hàng 732.979.609 11211 Tiền VND gửi ngân hàng - Techcombak 466.859.927 11212 Tiền VND gửi ngân hàng – Vietcombank 266.119.682 131 Phải thu của khách hàng 226.092.010 10.000.000 133 Thuế GTGT đợc khấu trừ 49.205.134 1331 Thuế GTGT đợc khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 49.205.134 13311 Thuế GTGT đợc khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 49.205.134 141 Tạm ứng 9.100.000 152 Nguyên vật liệu 124.701.854 1521 Nguyên vật liệu chính 124.701.854 153 Công cụ dụng cụ 6.000.000 155 Thành phẩm 92.600.000 156 Hàng hóa 14.663.421 1561 Giá mua hàng hóa 14.663.421 157 Hàng gửi đi bán 89.293.313 211 Tài sản cố định hữu hình 2.934.711.461 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2.385.000.000 2112 Máy móc,thiết bị 33.428.572 2113 Phơng tiện vận tải,truyền dẫn 501.282.889 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 15.000.000 214 Hao mòn tài sản cố định 1.938.029.019 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1.938.029.019 21411 Hao mòn TSCĐHH - Nhà cửa, vật kiến trúc 1.668.846.575 21412 Hao mòn TSCĐHH - Máy móc, thiết bị 1.373.777 21413 Hao mòn TSCĐHH - PT Vận tải, truyền dẫn 267.808.667 311 Vay ngắn hạn 200.000.000 331 Phải trả cho ngời bán 10.000.000 427.281.330 411 Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.000.000.000 414 Quỹ đầu tư phát triển 4.631.910 421 Lãi chưa phân phối 13.585.430 4211 Lãi năm trước 13.585.430 Tổng cộng 4.579.942.259 4.579.942.259 ( Số liệu trích từ bảng cân đối phát sinh năm 2012) b. Số dư hàng tồn kho Mã vật Tên vật tư Số lượng tồn Tiền tồn tư KCT – Kho công ty 237.965.275 CC002 Công cụ C2 3 6.000.000 CPU01 CPU Intel DC 5060 4 8.543.000 CPU02 CPU E2220 3 6.120.421 TP001 Sản phẩm 1 37 45.384.000 TP002 Sản phẩm 2 20 47.216.000 VT001 Vật liệu 001 324 56.754.000 VT002 Vật liệu 002 210 34.678.216 VT003 Vật liệu 003 412 33.269.638 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 9
  10. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting KDL - Kho đại lý 89.293.313 CPU01 CPU Intel DC 5060 12 46.750.000 MB001 Mainboard P5 4 6.847.313 MB003 Mainboard 2A 18 35.696.000 ( Số liệu trích từ báo cáo tổng hợp nhập – xuất – tồn năm 2011 ) c. Số dư công nợ các tài khoản theo dõi công nợ chi tiết Số dư đầu kỳ SDĐK ngoại tệ TK Mã KH Tên KH Nợ Có Nợ Có 131 Phải thu khách hàng 226.092.010 10.000.000 Công ty CP Đầu Tư và 131 KH002 168.523.745 PT Đại Dương Công ty CP ĐT & PT 131 KH003 A&A 57.568.265 Công ty Công trình giao 131 KH005 thông BOT 10.000.000 141 Tạm ứng 9.100.000 141 NV002 Trần Hoài Thương 4.100.000 141 NV003 Nguyễn Quỳnh Lê 5.000.000 331 Phải trả cho người bán 10.000.000 427.281.330 556 Công ty TNHH Công 331 CC001 87.000.000 Nghệ Mới Cty TNHH Sony 331 CC002 217.423.800 Electronics Việt Nam Công ty TNHH 556 331 CC003 METRO Cash & Carry 10.000.000 USD Việt Nam. Công ty CP máy tính 331 CC004 122.857.530 Tầm Nhìn Việt. ( Số liệu trích từ sổ tổng hợp phát sinh công nợ cuối tháng 12/2011) III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH 1. Mua hàng Ngày 02/01/2012 nhập mua hàng CPU E2220 của CC001 - Công ty TNHH Công Nghệ Mới, do Nguyễn Văn Thụ giao theo hoá đơn: TC/2011N số 0007402 ngày 02/01/2012, toàn bộ số tiền chưa thanh toán. chi tiết như sau : ST Mã Số Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền T hàng lượng 1 CPU02 CPU E2220 Cái 10 1.725.100 17.251.000 2 Chi phí vận chuyển 1.000.000 Cộng tiền hàng 18.251.000 Thuế GTGT (10%) 1.825.100 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 10
  11. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Tổng tiền thanh toán 20.076.100 b. Ngày 05/01/2012 nhập mua vật liệu 003, chưa trả tiền cho : CC006 - Công ty TNHH Thịnh Phát, MST 0310353196, do Nguyễn Văn Tư giao theo hoá đơn : TP/12T số 0000014 ngày 05/01/2012, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 VL003 Vật liệu 003 Kg 100 81.000 8.100.000 Cộng tiền hàng 8.100.000 Thuế GTGT (10%) 810.000 Tổng tiền thanh toán 8.910.000 - Tiền vận chuyển vật liệu 003 về nhập kho, phải trả cho CC007 - Công ty TNHH Thành Đạt MST 0304819721, thể hiện theo hóa đơn : TD/11P số 0007411 ngày 05/01/2012. Chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 Phí vận chuyển vật 500.000 liệu 003 Cộng tiền hàng 500.000 Thuế GTGT (5%) 25.000 Tổng tiền thanh toán 525.000 c. Ngày 06/01/2012 trả lại CC001 - Công ty TNHH Công Nghệ Mới số hàng mua ngày 02/01/2012,do hàng không đúng quy cách, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 CPU02 CPU E2220 Cái 3 1.725.100 5.175.300 Cộng tiền hàng 5.175.300 Thuế GTGT (10%) 517.530 Tổng tiền 5.692.830 Doanh nghiệp đã xuất hóa đơn trả lại người bán theo hoá đơn AS/12T số 0000002 ngày 06/01/2012. d.Ngày 15/01/2012 nhập khẩu một lô hàng DVD ASUS từ : CC008 - Công ty IBM, theo Invoi số : D000124. Thông tin hóa đơn do hải quan cấp: Số HD: 0000312, ký hiệu: NK/2011N Ngày 15/01/2012, chi tiết như sau: Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 DVD01 DVD ASUS Cái 100 3 USD 300 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 11
  12. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Thuế nhập khẩu (3%) 9 Thuế GTGT (10%) 30,9 Tổng tiền thanh toán 339,9 Tỷ giá bình quân ngân hàng ngày 15/01/2012 là : 19.000 đ/USD. Hàng nhập kho đủ ,chưa thanh toán cho người bán. e. Ngày 20/01/2012 thuê mặt bằng của : CC009 - Khách San Phương Anh, MST 0304819721, để phục vụ cho việc bán hàng, số tiền được thể hiện trên hóa đơn HA\2011N số 0079821 ngày 20/01/2012, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 Tiền thuê mặt bằng m2 100 100.000 10.000.000 theo hợp đồng kinh tế số 02/HDKT12, ngày 10/01/2012. Cộng tiền hàng 10.000.000 Thuế GTGT (10%) 1.000.000 Tổng tiền thanh toán 11.000.000 Toàn bộ số tiền trên chưa thanh toán cho người bán. 2. Bán hàng a. Ngày 05/01/2012, xuất hóa đơn AS/12T số 0000001 bán một lô hàng cho: KH005 - Công ty Công trình giao thông BOT,theo hợp đồng kinh tế số 01/HDKT12, ngày 02/01/2012, chi tiết như sau: Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 CPU01 CPU Intel DC 5060 Cái 2 3.200.000 6.400.000 2 CPU02 CPU E2220 Cái 2 3.435.200 6.870.400 Cộng tiền hàng 13.270.400 Thuế GTGT (10%) 1.327.040 Tổng tiền thanh toán 14.597.440 Khách hàng chưa thanh toán. Doanh số bán ghi nhận cho nhân viên Phan Diệu Linh. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 12
  13. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting b. Ngày 10/01/2012 Xuất hóa đơn AS/12T số 0000003 bán lô hàng cho : KH006 - Công ty TNHH TM Nhân Đức MST 1800503533, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 TP001 Sản phẩm 1 Cái 8 2.200.000 17.600.000 Chiết khấu bán hàng 880.000 (5%) Cộng tiền hàng 16.720.000 Thuế GTGT (10%) 1.672.000 Tổng tiền thanh toán 18.392.000 Số tiền trên sau khi trừ đi chiết khấu được hưởng Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt 7.000.000 đ phiếu thu số PT002/01, phần còn lại KH còn nợ. Doanh số bán hàng ghi nhận cho nhân viên Lê Minh Tài. c. Ngày 15/01/2012, KH005 - Công ty công trình giao thông BOT trả lại hàng mua ngày 05/01/2012, theo số hóa đơn GTGT khách hàng xuất AA/12T số 0000031 ngày 15/01/2012, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 CPU01 CPU Intel DC 5060 Cái 1 3.200.000 3.200.000 Cộng tiền hàng 3.200.000 Thuế GTGT (10%) 320.000 Tổng tiền thanh toán 3.520.000 d. Ngày 27/01/2012 Đại lý thông báo đại lý đã xuất hàng bán, chi tiết như sau : Mã Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền hàng lượng 1 CPU01 CPU Intel DC 5060 Cái 5 6.475.000 32.375.000 2 MB003 Mainboard 2A Cái 7 3.250.000 22.750.000 Cộng tiền hàng 55.125.000 Thuế GTGT (10%) 5.512.500 Tổng tiền thanh toán 60.637.500 Công ty đã xuất hóa đơn : AS/12T số 0000004 ,ngày 27/01/2012, theo yêu cầu của đại lý cho khách hàng: Công ty TNHH MTV TM DV An Phước. MST 0310964886. Số tiền trên khách hàng chưa thanh toán. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 13
  14. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 3. Quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 3.1 Phiếu thu a. Ngày 05/01/2012 , phiếu thu số 001, thu nợ : KH003 - Công ty CP ĐT & PT A&A số tiền là 20.000.000. b. Ngày 15/01/2012, phiếu thu số 003, thu tiền : KH008 - Công ty CP Phát triển Hàng Không MST 0101469140, nội dụng thu khách hàng đặt trước tiền hàng số tiền 50.000.000đ. c. Ngày 17/01/2012, phiếu thu số 004, rút tiền gửi ngân hàng Vietcombank nhập quỹ tiền mặt số tiền : 10.000.000 đ. d. Ngày 20/01/2012, phiếu thu số 005, thu tiền nợ khách hàng, do nhân viên : NV007 - Trần Hùng Dũng nộp, chi tiết như sau : STT Mã KH Tên khách hàng Số tiền 1 KH002 Công ty CP Đầu Tư và PT Đại Dương 20.000.000 KH003 Công ty CP ĐT & PT A&A 10.000.000 Tổng cộng 30.000.000 3.2 Phiếu chi a. Ngày 04/01/2012. Phiếu chi số 001, chi tiền mặt thanh toán tiền hàng cho : CC001 - Công ty TNHHH Công Nghệ Mới, số tiền là : 10.000.000 đ, do ông Trần Cao Việt nhận. b. Ngày 10/01/2012 Phiếu chi số 002 chi tiền thanh toán tiền xăng dầu cho : CC010 DNTN Xăng Dầu Số 7 – MST 0310964886, số tiền được thể hiện trên HD GTGT XD/11P số 0023671 ngày 10/01/2012, chi tiết như sau: Số Thành STT Tên hàng ĐVT Đơn giá lượng tiền 1 Xăng A92 lít 51,282 19.500 1.000.000 2 Phí xăng dầu 60.000 Cộng tiền hàng 1.060.000 Thuế GTGT (10%) 100.000 Tổng tiền thanh toán 1.160.000 c. Ngày 28/01/2012 Phiếu chi số 003 chi nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu lô hàng ngày 15/01/2012, theo giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước số 0012 ngày 27/01/10, chi tiết như sau: (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 14
  15. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Tài STT Khoản mục Số tiền khoản 1 Thuế nhập khẩu 3333 171.000 2 Thuê Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 33312 587.100 Tổng cộng 758.100 d. Ngày 31/01/2012. Phiếu chi số 004 Chi nộp BHXH, BHYT, BHTN theo quy định, do Nguyễn Trà Giang nộp, chi tiết như sau: STT Khoản mục Tài khoản Số tiền 1 Bảo hiểm xã hội 3383 17.700.000 2 Bảo hiểm y tế 3384 3.318.750 3 Bảo hiểm thất nghiệp 3389 1.475.000 Tổng cộng 22.493.750 ( Chi tiết xem bảng lương tháng 01/2012đính kèm). e. Ngày 31/01/2012, Phiếu chi số 005 chi tiền lương cho cán bộ công nhân viên tháng 01/2012, sau khi trừ các khoản trích theo lương do người lao động chịu, do Nguyễn Trà Giang, phòng Kế toán nhận, chi tiết như sau : Tài STT Khoản mục Số tiền khoản 1 Lương Cán bộ công nhân viên tháng 01/2012. 3341 66.194.750 Tổng cộng 66.194.750 ( Chi tiết xem bảng lương tháng 01/2012đính kèm). f. Ngày 31/01/2012. Phiếu chi 006 chi tiền điện tháng 1 năm 2012 theo hoá đơn DL/11T số 0057248 ngày 31/01/2012, của Công ty Điện Lực thành phố Hồ Chí Minh - MST 1200541784, chi tiết như sau : Tài Số Đơn Thành STT Tên hàng khoản lượng giá tiền 1 Tiền điện bộ phận bán hàng 6417 7.000.000 2 Tiền điện bộ phận QLDN 6427 5.000.000 3 Tiền điện phân xưởng sản xuất 6277 10.000.000 Cộng tiền hàng 22.000.000 Thuế GTGT (10%) 2.200.000 Tổng tiền thanh toán 24.200.000 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 15
  16. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 3.3 Báo có (ngân hàng thu) a. Ngày 10/01/2012 nhận được giấy báo có số 001, ngân hàng Techcombank thông báo: KH002 - Công ty CP Đầu tư & PT Đại Dương, chuyển khoản thanh toán tiền hàng, số tiền là : 100.000.000 đ 3.4 Báo nợ (ngân hàng chi) a. Ngày 05/ 01/2012 chuyển khoản thanh toán tiền cho: CC001 - Công ty TNHH Công Nghệ Mới, số tiền là : 30.000.000 đ. Đã nhận được giấy báo nợ 001 của ngân hàng Vietcombank. 4. Hàng tồn kho a. Ngày 07/01/2012 phiếu xuất kho số 002 xuất kho gửi hàng cho đại lý ASIA, do Nguyễn Thanh Hùng nhận, chi tiết xuất kho như sau : Mã STT Tên hàng Số lượng hàng 1 CPU01 CPU Intel DC 5060 1 2 CPU02 CPU E2220 5 Cộng tổng 6 Bổ sung các nghiệp vụ nhập, xuất kho ở phần giá thành. 5. Kế toán CCDC a. Ngày 15/01/2012 Phiếu xuất kho số 003 xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, phân bổ 6 tháng kể từ tháng này, chi tiết như sau : Mã STT Tên hàng Số lượng hàng 1 CC002 Công cụ C2 2 Cộng tổng 2 6. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương a. Ngày 31/01/2012 tính tiền lương tháng 01/2012, như sau : Tài STT Khoản mục Số tiền khoản 1 Lương công nhân sản xuất 622 17.200.000 2 Lương bộ phận quản lý phân xưởng sản 7.300.000 xuất 6271 3 Lương bộ phân Bán hàng 6411 16.450.000 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 16
  17. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 4 Lương bộ phận Quản lý doanh nghiệp 6421 32.800.000 Tổng quỹ lương phải trả CBCNV 334 73.750.000 ( Chi tiết xem bảng lương tháng 01/2012đính kèm). Chi lương xem phiếu chi 004, ngày 31/01/2012. Phần quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. b. Ngày 31/01/2012 tính BHXH, BHYT, BHTN phải nộp tháng 01/2012, như sau : ĐVT : 1.000 đồng ST BHXH BHYT BHTN Khoản mục T DN LD DN LD DN LD 1 Công nhân SX 2.924 1.204 516 258 172 172 2 Bộ phận QL PXSX 1.241 511 219 109,5 73 73 3 Bộ phân Bán hàng 2.796,5 1.151,5 493,5 246,75 164,5 164,5 4 Bộ phận QLDN 5.576 2.296 984 492 328 328 Tổng cộng 12.537,5 5.162,5 2.212,5 1.106,25 737,5 737,5 Chi nộp BHXH, BHYT, BHTN xem phiếu chi 005, ngày 31/01/2012. Phần quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. c. Ngày 31/01/2012, tính thuế thu nhập cá nhân của cán bộ công nhân viên tháng 01/2012, chi tiết như sau: STT Khoản mục Tài Số tiền khoản 1 Thuế thu nhập cá nhân 3338 549.000 2 Trừ vào lương CBCNV 3341 549.000 7. Kế toán TSCĐ a. Ngày 15/01/2012 mua một TSCĐ của : CC012 - Công ty TNHH SX TM Nhất Nam, MST 0300722711, thể hiện theo hoá đơn GTGT AN/2011N số 0027865, chi tiết như sau : Số Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền STT lượng 1 Hệ thống dây chuyển HT 1 120.000.000 120.000.000 sản xuất AX 111, xuất xứ Việt Nam, năm sản xuất 2009. Cộng tiền hàng 120.000.000 Thuế GTGT (10%) 12.000.000 Tổng tiền thanh toán 132.000.000 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 17
  18. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Toàn bộ số tiền chưa thanh toán cho người bán. TSCĐ này được đưa vào sử dụng cho cho phân xưởng sản xuất, và được đăng ký khấu hao trong vòng 5 năm, bắt đầu từ ngày 01/02/2012. b. Ngày 20/01/2012. Thanh lý xe ô tô Toyota Innova dùng ở bộ phận quản lý . Bán cho : KH009 - Công ty CP Chân Trời Xanh, MST 0300141730, theo hoá đơn GTGT AS/12T số 0000004, chi tiết như sau : Số STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền lượng 1 Xe ô tô Toyota Innova Cái 1 250.000.000 250.000.000 Cộng tiền hàng 250.000.000 Thuế GTGT (10%) 25.500.000 Tổng tiền thanh toán 275.500.000 Biết trên sổ tài sản của doanh nghiệp, tài sản này thể hiện chi tiết như sau : Đã khấu Giá trị còn Mã TS Tên tài sản Nguyên giá hao lại TS002 Xe ô tô Toyota Innova 501.282.889 273.198.806 228.084.083 Tổng cộng 501.282.889 273.198.806 228.084.083 Số tiền trên khách hàng chưa thanh toán. c. Tính toán, phân bổ khấu hao tháng 01/2012 8. Chi phí giá thành Giá thành theo phương pháp giản đơn a. Ngày 05/01/2012, phiếu xuất kho 001, xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.Chi tiết như sau : Mã vật Số SXSP STT Tên vật tư ĐVT tư lượng TP001 TP002 1 VT001 Vật liệu 001 Kg 300 130 170 2 VT002 Vật liệu 002 Kg 100 75 25 3 VT003 Vật liệu 003 Kg 150 17 133 Cộng tổng 550 222 328 b. Ngày 10/01/2012, phiếu nhập kho số 001 nhập kho thành phẩm từ sản xuất. Chi tiết như sau: STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 18
  19. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 1 TP001 Sản phẩm 1 Cái 10 2 TP002 Sản phẩm 2 Cái 19 Cộng tổng 29 c. Ngày 20/01/2012, phiếu nhập kho số 002 nhập kho thành phẩm từ sản xuất. Chi tiết như sau: STT Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng 1 TP001 Sản phẩm 1 Cái 20 2 TP002 Sản phẩm 2 Cái 27 Cộng tổng 47 d. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung của từng sản phẩm, được tập hợp và phân bổ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi tiết như sau : Các chi phí chung Chỉ tiêu phân bổ cho từng sản Mã phẩm STT Tên TP căn cư TP phân bổ TK 622 TK 627 (621-CP NVL) CP nhân CP SX công chung 1 TP001 Sản phẩm 1 36.546.969 9.352.208 8.775.864 2 TP002 Sản phẩm 2 44.783.081 11.459.792 10.753.565 Cộng tổng 81.330.050 20.812.000 19.529.429 e. Cuối kỳ không có sản phẩm dỡ dang. 9. Tổng Hợp a. Tạo bút toán kết chuyển thuế GTGT: Khấu trừ thuế GTGT tháng 01: Nợ TK 33311 : 33.191.540 đ. Có TK 13311 : 33.191.540 đ. b. Tạo bút toán kế chuyển doanh thu, chi phí cuối kỳ. Chi tiết như sau : - Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu : Nợ TK 511: 4.080.000 đ Có TK 531 : 3.200.000 đ. Có TK 521: 880.000 đ. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 19
  20. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting - Kết chuyển doanh thu, thu nhập khác : Nợ TK 511 : 81.915.400 đ. Nợ TK 711 : 250.000.000 đ. Có TK 911 : 331.915.400 đ. - Kết chuyển chi phí : Nợ TK 911 : 287.107.212 đ. Có TK 632 : 50.022.156 đ. Có TK 641 : 37.321.167 đ. Có TK 642 : 71.679.806 đ. Có TK 811 : 228.084.083 đ. c. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ: Doanh thu trước thuế cuối kỳ = 331.915.400 – 387.107.212 = 55.191.812 Kết chuyển l : Nợ TK 4212 : 55.191.812 đ. Có TK 911: 55.191.812 đ. d. Lên các báo cáo tài chính,các sổ sách kế toán trong tháng 1/201. e. Lên báo cáo thuế tháng 1/2012. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 20
  21. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting PHẦN II HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Cách bố trí menu trong Simba Accounting Menu Simba Accounting được bố trí theo dang icon đơn giản,thống nhất dễ thao tác cho người dùng. (Màn hình giao diện Simba Accounting) Giao diện phần mềm Simba Accounting được bố trí như sau: Khai báo chung : Khai báo các thông tin chung về đơn vị như : Tên, địa chỉ, mã số thuế, Đồng tiền hoach toán, năm tài chính. Nhập số dư : Dùng để cập nhập số dư đầu kỳ của tài khoản, công nợ, hàng tồn kho, Các phân hệ chương trình : Chi tiết các phần hành kế toán. Phần nhập liệu phát sinh : Phát sinh phân hệ nào thị nhập vào phân hệ đó. Danh mục và tham số : Danh mục, các tham số tuỳ chọn liên quan đến các phân hệ. Báo cáo : Báo cáo tách riêng từng phần hành kế toán. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 21
  22. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting I. KHỞI TẠO DANH MỤC Bước đầu sử dụng Simba Accounting việc tạo các danh mục là rất cần thiết,danh mục được tạo nếu khoa học thì viếc sử dụng tham chiếu sẽ nhanh chóng và dễ dàng. Tuỳ vào cách quản lý ở m i danh nghiệp mà việc sắp xếp tạo mã vật tư, khách hàng ,nhóm sao cho phù hợp. Trong Simba Accounting các thao tác chung tạo danh mục được tiến hành như sau: F3 - Sửa , F4 - Thêm , F5 - Tìm kiếm , F6 - Đổi mã , F7 - in, F8 - Xoá 1. Danh mục tài khoản Để thêm sửa xoá các tài khoản trong hệ thống, người dùng tiến hành như sau : Vào phân hê Tổng hợp\ Tài khoản Nhấn F3 - để sửa tài khoản, F4 – để thêm tài khoản, F8 – Xoá tài khoản Giải thích một số chỉ tiêu trên danh mục tài khoản : Tên 2 : Tên tiếng anh của tài khoản. Mã ngoại tệ : Thể hiện đồng tiền hoạch toán của tài khoản đó. Tài khoản mẹ : Nếu thêm tài khoản cấp 2 trở đi thi phải ghi rõ tài khoản mẹ của nó là tài khoản nào. Vd : thêm tài khoản 11211-> tài khoản mẹ chọn 1121. Tk theo dõi công nợ : có 2 tuỳ chọn, 0 và 1, thể hiện tài khoản này có theo dõi chi tiết theo đối tượng hay không. Thông thường những TK như : 131, 141, 331, 1388, 3388, chọn theo dõi công nợ chi tiết theo đối tượng khách hàng. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 22
  23. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Tài khoản sổ cái : Tuỳ chọn in sổ cái cho tài khoản, thông thường tài khoản cấp 1 là tài khoản sổ cái. Nhóm tk : Quy định tài khoản thuộc nhóm tài khoản nào. 2. Danh mục khách hàng Vị trí danh mục : Mua hàng\Khách hàng. Bán hàng\Nhà cung cấp Khai báo các thông tin khách hàng, nhà cung cấp: Nhấn F4 - Thêm khách hàng mới, F3 - Sửa thông tin, F5 – Tìm kiếm theo tên khách hàng, F6 - Đổi mã cũ khách hàng thành mã mới, F7 - In, kết xuất Excel, DBF danh mục khách hàng, F8 – Xoá thông tin khách hàng. Một số gợi ý xây dựng mã khách hàng : Xây dựng mã khách hàng với độ dài ký tự giữa các mã bằng nhau (Ví dụ: đặt mã với độ dài ký tự bằng 5 – XXXXX ). Tránh những chữ cái có dấu và các ký tự đặc biệt, chẳng hạn như : Ô,Đ,Ê,Ư,@,$,&,*,# Mã khách hàng với 2 yếu tố như : Khách hàng : KH001, KH002, KH003, . Lần lượt tăng thêm khi có KH mới. Nhà cung cấp : CC001, CC002, CC003, . Đặt mã khách hàng với tên viết tắt như : AS01 – Công ty ASIA, SB01- Công ty Simba Đặt mã khách hàng gắn với tài khoản : 131.01 – khách hàng 1, 131.02 khách hàng 2, 331.01 – Nhà cung cấp 1, . Xây dựng mã khách hàng nhóm theo từng loại hình : Ví dụ như nhóm khách hàng theo tỉnh, thành : BD.01 – Khách hàng Bình Dương, DN.01 – Khách hàng 1 Đồng Nai, . Tuỳ theo đặc điểm hoạt động, và tình hình cụ thể của từng doanh nghiệp mà đặt mã khách hàng sao cho phù hợp. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 23
  24. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting ( Màn hình khai báo thông tin khách hàng ) 3. Danh mục hàng hoá, vật tư Vị trí danh mục : Hàng tồn kho\Hàng hoá,vật tư Dùng để cập nhập thông tin liên quan đến hàng hoá, vật tư, thành phẩm của doanh nghiệp. Cách khai báo và đặt mã hàng hoá, vật tư tương tự phần khai báo thông tin khách hàng. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 24
  25. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Màn hình khai báo thông tin hàng hoá, vật tư) Giải thích mội số chỉ tiêu trong khai báo danh mục hàng hoá vật tư : Mã vật tư : Đặt mã mục đích thuận tiện cho việc sử dụng tra cứu Part number : Mã đối chiếu với nhà cung cấp. Hệ số đvt 2 : Mực đích quy đổi vê đơn vị tính chuẩn. Theo dõi tồn kho : chọn 1 – Theo dõi tồn kho thì những vật tư hàng hoá đó sẽ lên các báo cáo về kho và quản lý về mặt số lượng. Những báo vật tư không theo doi tồn kho thi không lên báo cáo nhập xuất tồn. Cách tính giá tồn kho : Lựa chọn phương pháp tính giá để chương trình tự động tính giá xuất cho hàng hoá vật tư. Tính giá thành : Đối với những vật tư có tài khoản kho là 155 (Thành phẩm) chọn tính giá thành để theo dõi tập hợp chi phí tính giá thành của từng thành phẩm đó. Giá mưa, giá bán : Trường hợp vật tư không có nhiều sự biến động về giá người dung có thể chọn nhập giá mua giá bán ở trong danh mục này để khi làm phiếu nhập mua hoặc hoá đơn bán hàng không phải gõ giá. Áp dụng trong trường hợp bán sĩ đại lý giá không thay đổi. Giá mua nt, giá bán nt : Giá mua, giá bán ngoại tệ. Tồn tối thiểu, tồn tối đa : Quy định lượng tồn kho tối thiểu và tồn kho tối đa của từng vật tư, nhằm tạo ra những quan hệ so sánh với lượng tồn kho thực tế, giúp nhà quản trị có kế hoạch trong việc xuất, nhập hàng tại các thời điểm. Các danh mục khác thực hiện khai báo tương tự. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 25
  26. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting II. NHẬP SỐ DƯ BAN ĐẦU Bước đầu sử dụng Phần mềm Simba nếu là đơn vị mới thành lập thì không nhất thiết chọn nhập số dư đầu kỳ, còn những đơn vị đã hoạt động từ trước thời điểm sử dụng phần mềm kế toán tiến hành chốt số liệu sổ kế toán tiến hành nhập số vào chương trình, cụ thể như sau : 1. Nhập số dư các tài khoản Tiến hành chọn : Nhập số dư\ nhập số dư đầu năm và số dư đầu kỳ các tài khoản chọn tháng năm nhập liệu, tại dòng tài khoản cần nhập số dư chọn F3 gõ số tiền đầu kỳ vào dư có hoặc dư nợ các tài khoản. Tại dòng tài khoản cần nhập số dư chọn > , gõ số tiền đầu kỳ vào dư có hoặc dư nợ các tài khoản. Di chuyển con trỏ lên, xuống hoặc dùng chuột để nhập số dư cho các tài khoản tiếp theo. Lưu ý: Nếu sử dụng Simba Accounting và tháng trong năm không phải là tháng 01/XX thì tiến hành nhập số dư đầu kỳ (đầu tháng) và số dư đầu năm. Nhập số dư các tài khoản chỉ nhập cho các tài khoản không theo dõi chi tiết công nợ như (131,331,141, ) và không theo dõi chi tiết kho như (152,153,155,156,157). (Màn hình nhập số dư đầu kỳ các tài khoản) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 26
  27. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Ví dụ : Vào số dư tài khoản 11211 số tiền 17.265.300 tại màn hình nhập liệu chọn nhập số dư chon tháng 01 năm 2012, ở đòng tài khoản 11211 nhấn F3, nhập số tiền 17.265.300 vào dư nợ đầu kỳ VND. - Các tài khoản khác nhập tương tự. 2. Nhập số dư công nợ đầu kỳ Số dư công nợ là số dư thể hiện gắn liền với đối tượng là khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên, Thông thường những tài khoản kế toán sau đây phải gắn chi tiết với đối tượng như : Tài Tên tài khoản Đối tượng khoản 131 Phải thu khách hàng Chi tiết từng khách hàng 1388 Phải thu khác Chi tiết cho từng đối tượng phải thu 141 Tạm ứng Chi tiết từng nhân viên 331 Phải trả cho người bán Chi tiết từng nhà cung cấp 3388 Phải trả khác Chi tiết cho từng đối tượng phải trả Mục đích của nhập chi tiết là thể hiện rõ trách nhiệm doanh nghiệp cần phải thu và phải trả chi tiết cho những đối tượng nào. Ví dụ : Trên sổ kế toán đến ngày 31/12/XX số dư tài khoản 131 là 100 triệu đồng, trong đó chi tiết theo đối tượng như sau : Phải thu khách hàng A : 70 triệu đồng và phải thu khách hàng B : 20 triệu đồng. Như vậy để theo dõi số nợ của 2 khách hàng A và B thi ta phải nhập chi tiết cho đối tượng. Vị trí nhập liệu : Nhập số dư Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ Vào số dư công nợ phải trả đầu kỳ F4 – Thêm ; F3 – Sửa ; F8 – Xoá ; F10 - Tính tổng. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 27
  28. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Màn hình nhập số dư công nợ đầu kỳ) Ví dụ : Nhập số dư công nợ phải thu của khách hàng KH002 – Công ty CP Đầu Tư & PT Đại Dương số tiền dư nợ là 168.523.745 ta tiến hành như sau : Vào : Nhập số dư\Nhập số dư công nợ phải thu đầu kỳ. Chọn tài khoản 131, chọn tháng 01/2012. trên bàn phím nhấn F4-(Thêm). Chọn tài khoản 131, đến trường mã khách nhấn > chương trình sẽ lót lên danh sách khách hàng để người dùng chọn, chọn KH002, nhập số tiền vào dư nợ VND. - Các đối tương công nợ nhập tương tự. - Khi nhập xong chi tiết công nợ chương trình tự cộng tổng lên số dư tài khoản. 3. Nhập số dư hàng tồn kho Đối với hàng tồn kho nhập số dư ban đầu kế toán phải thể hiện chi tiết cho từng vật tư, hàng hoá về mặt số lượng tồn, cũng như giá trị tồn tại các kho của doanh nghiệp . Trong Simba việc nhập số dư hàng tồn kho được tiến hành như sau : Vị trí nhập liệu : Nhập số dư Vào tồn kho đầu kỳ (Đối với vật tư hàng hoá tình giá hàng tồn kho theo phương pháp : trung bình tháng, thực tế đích danh, bình quân di độn). Vào chi tiết tồn kho nhập trước xuất trước (Đối với vật tư, hàng hoá tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước). (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 28
  29. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting F4 – Thêm ; F3 – Sửa ; F8 – Xoá ; F10 - Tính tổng. (Màn hình nhập số dư tồn kho đầu kỳ) Ví dụ : Nhập số dư tồn kho tại KCT – Kho công ty với Sản phẩm 2 : số lượng tồn 20 cái giá trị tồn 47.216.000 đồng, chi tiết như màn hình trên. - Các thao tác nhập số dư tồn kho tượng tự. III. NHẬP CHỨNG TỪ PHÁT SINH Các thao tác chung khi cập nhật chứng từ: Trong Simba Accounting việc bố trí thông tin trên các màn hình cập nhật chứng từ, các thao tác cập nhật chứng từ đều thống nhất. Dưới đây sẽ trình bày về các điểm chung này. Về bố trí màn hình cập nhật chứng từ: Màn hình thông thường có 04 phần: Phần 1 - Các thông tin liên quan chung cho toàn bộ chứng từ như ngày chứng từ, số chứng từ, mã khách hàng, Phần 2 - Danh sách các định khoản / các mặt hàng trong chứng từ đó. Phần 3 - Các tính toán như tổng số tiền, thuế GTGT, chi phí, Phần 4 - Các nút chức năng điều khiển quá trình cập nhật chứng từ như xem / sửa / xoá / tạo mới, (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 29
  30. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Tuỳ thuộc vào từng loại chứng từ mà các thông tin về chúng sẽ khác nhau. (Màn hình chứng từ nhập liệu) Các thao tác xử lý khi cập nhật chứng từ: Trong Simba Accounting khi cập nhật chứng từ có các chức năng như sau: 1. Vào chứng từ mới 2. Lưu chứng từ 3. In chứng từ trên máy (trong trường dùng chương trình để in chứng từ) 4. Lọc các chứng từ đã cập nhật trước đó ra để Xem/ Sửa/ Xoá 5. Sửa một chứng từ 6. Xoá một chứng từ Quy trình vào một chứng từ mới: Dưới đây sẽ trình bày quy trình vào một chứng từ mới trên cơ sở ví dụ vào một phiếu chi. 1. Chọn phân hệ: Tiền mặt, Ngân hàng\Phiếu chi. Chương trình sẽ lọc sẵn ra 5 chứng từ được nhập cuối cùng (tham số này có thể thay đổi: "Hệ thống\Khai báo các màn hình nhập chứng từ, mục Số lượng ctừ lọc sẵn") và hiện lên màn hình cập nhật chứng từ để biết là các chứng từ cuối cùng được nhập. Nhấn nút ESC để quay ra màn hình nhập chứng từ. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 30
  31. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 2. Tại nút > ấn phím Enter để bắt đầu vào chứng từ mới. Con trỏ sẽ chuyển đến trường đầu tiên trong màn hình cập nhật thông tin về chứng từ. 3. Lần lượt cập nhật các thông tin trên màn hình: Các thông tin chung cho toàn bộ chứng từ, các định khoản / mặt hàng trong chứng từ và các thông tin khác như thuế, chi phí 4. Tại nút > ấn phím Enter để lưu chứng từ. Khi chương trình thực hiện lưu xong thì sẽ hiện lên thông báo "Đã thực hiện xong". 5. Sau khi lưu xong chứng từ vừa mới cập nhật thì con trỏ sẽ chuyển đến nút > và ta có các khả năng sau để lựa chọn công việc tiếp theo: + Mới : Vào chứng từ mới. + In Ctừ : In chứng từ hiện thời ra máy in. + Sửa : Sửa lại chứng từ hiện thời. + Xoá : Xoá chứng từ hiện thời. + Xem : Xem các chứng từ vừa mới cập nhật. + Lọc : Lọc các chứng từ đã cập nhật trước đó để xem-sửa-xoá. + PgUp : Xem chứng từ trước chứng từ hiện thời. + PgDn : Xem chứng từ sau chứng từ hiện thời. + Quay ra : Kết thúc cập nhật. + Để thuận tiện trong quá trình nhập liệu có thể dùng phím nóng chương bằng cách dùng tổ hợp phím Alt+ > Vd Alt+M – Mới Các bước thực hiện sửa, xoá một chứng từ: 1. Ví dụ chọn phân hệ: Tiền mặt-ngân hàng\Phiếu chi. 2. Chương trình sẽ lọc ra 5 chứng từ được nhập cuối cùng. Nhấn nút ESC để quay ra màn hình nhập chứng từ. Chỉ có các nút >, > và > là hiện còn các trường khác đều mờ. Con trỏ nằm tại nút >. 3. Chuyển con trỏ đến nút > và ấn phím Enter để lọc các chứng đã cập nhật trước đó ra để sửa. Chương trình sẽ hiện lên màn hình các điều kiện lọc chứng từ. 4. Sau khi vào xong điều kiện lọc chứng từ chương trình sẽ thực hiện lọc các chứng từ có trong máy và đưa ra màn hình để xem. 5. Dịch con trỏ đến chứng từ cần sửa/xoá. 6. Bấm phím ESC để quay ra màn hình cập nhật. 7. Dịch con trỏ đến nút > và ấn Enter để thực hiện các sửa đổi cần thiết và sau đó lưu lại. 8. Nếu ta cần xoá thì dịch con trỏ đến nút > và ấn Enter để xoá. Chương trình sẽ đưa ra câu hỏi "Có chắc chắn xoá?". Nếu đồng ý chọn "Yes", nếu không thì chọn "No". (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 31
  32. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 9. Tiếp theo dùng các phím "PgUp", "PgDn" hoặc vào phần > để xem các chứng từ khác để thực hiện các thao tác cần thiết. Các tiện ích khi cập nhật chứng từ: Để tăng sự tiện lợi cho người sử dụng Simba Accounting cung cấp một loạt các tiện ích sau: 1. Dùng các phím Page Up, Page Down để xem các chứng từ trước hoặc sau chứng từ hiện thời. 2. Chọn nút > trên màn hình cập nhật để xem toàn bộ các chứng từ đã cập nhật trong lần cập nhật hiện thời. Trong khi xem có thể dịch con trỏ hoặc dùng các phím ^F/G để tìm bản ghi cần thiết. 3. Để tìm nhanh một khách hàng, một vật tư, trong khi cập nhật chứng từ ta chỉ việc ấn phím Enter và toàn bộ danh mục cần thiết sẽ hiện lên cho ta chọn. Nếu ta nhớ một số ký tự đầu của mã thì ta gõ các ký tự đầu này rồi ấn phím Enter, chương trình sẽ hiện lên danh mục cần thiết và con trỏ sẽ nằm tại bản ghi có mã gần đúng nhất với mã ta gõ vào. 4. Để vào thêm một khách hàng mới, một vật tư mới, ngay trong khi cập nhật chứng từ thì ta chỉ việc Enter qua trường mã cần thiết. Màn hình danh mục từ điển sẽ hiện lên và trong màn hình này ta có thể thực hiện các thao tác với danh mục như thêm, sửa, xoá các danh điểm trong danh mục. 5. Để chọn loại ngoại tệ giao dịch cần thiết ta chọn nút >. 6. Để xem phiếu nhập trong khi đang vào phiếu xuất ta dùng phím F5 hoặc xem các hoá đơn khi vào các phiếu nhập hàng bán bị trả lại. 7. Chuyển màn hình nhập chứng từ. Tại bất kỳ một màn hình cập nhật chứng từ để chuyển nhanh sang màn hình nhập chứng từ khác ta nhấn chuột phải và chọn chứng từ liên quan cần thực hiện. a. Phím nóng của chương trình khi cập nhập chứng từ. Đế thao tác nhanh chóng trong qua trình nhập liệu Simba Accounting người dùng có thể sử dung các phím nóng trong chương trình. Bằng cách sử dụng tổ hợp phím Alt + > ( Ví dụ : Alt+M – Mới) và sử dụng phím > để chọn, qua các trường nhập liệu. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 32
  33. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 1. Mua hàng (Màn hình giao diện phân hệ mua hàng) a. (Nghiệp vụ 1.a) - Mua hàng nhập kho Vị trí nhập liệu : Mua hàng \ Phiếu nhập mua trong nước Đặc điểm phiếu nhập mua : Nhập hoá đơn mua vào kiêm nhập kho và khai báo thuế GTGT đầu vào lên bảng kê thuế. Các thông tin nhập như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 33
  34. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting b. (Nghiệp vụ 1.b) - Mua hàng nhập kho có chi phí Vị trí nhập liệu : Mua hàng\Phiếu nhập mua trong nước (Nhập phần hàng mua VL003). Mua hàng\Phiếu nhập chi phí mua hàng (Nhập phần chi phí vận chuyển). Đặc điểm nghiệp vụ : Mua hàng nhập kho tiền hàng phải trả cho Công ty Thịnh Phát, còn tiền vận chuyển hàng thì phải trả cho Công ty Thành Đạt, tiền hàng + chi phí = giá vốn hàng nhập kho. Thông tin nhập như màn hình sau : (Phần nhập mua hàng) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 34
  35. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Phần nhập chi phí vận chuyển) c. (Nghiệp vụ 1.c) - Trả lại hàng nhà cung cấp Vị trí nhập liệu : Mua hàng / Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp. Đặc điểm nghiệp vụ : Trả lại hàng cho nhà cung cấp, ghi giảm công nợ phải trả, xuất hoá đơn điều chỉnh. Thông tin nhập như màn hình sau: (Màn hình phiếu xuất trả lại nhà cung cấp) d. (Nghiệp vụ 1.d) - Nhập khẩu hàng Vị trí nhập liệu : Mua hàng / Phiếu nhập khẩu Đặc điểm nghiệp vụ : Nhập khẩu hàng hoá, hoạch toán bằng ngoại tệ , thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, các chi phí liên quan đến việc nhập khẩu tính vào giá vốn hàng nhập kho. Thực hiện việc nhập kho hàng hoá, thuế GTGT hàng nhập khẩu khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước mới được kê khai khấu trừ thuế. Thông tin nhập như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 35
  36. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Phiếu nhập khẩu) e. (Nghiệp vụ 1.e) - Nhập mua dịch vụ Vị trí nhập liệu : Mua hàng / Phiếu nhập mua (dịch vụ) Đặc phiếu nhập mua (dịch vụ) : Nhập mua dịch vụ dùng để nhập những nghiệp vụ như : thuê văn phòng, kho, bến bải, phần mềm, bản quyền, tài sản, dịch vụ tư vấn, . chưa thanh toán với nhà cung cấp. Không có hàng hoá nhập kho. Thông tin nhập như màn hình sau : (Nhập mua dịch vụ) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 36
  37. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 2. Bán hàng Phân hệ bán hàng dùng để cập nhập hoá đơn bán ra, xuất hàng bán, nhập hàng bán trả lại, thuế GTGT đầu ra và quản lý công nợ với khách hàng. (Giao diện phân hệ bán hàng) a. (Nghiệp vụ 2.a) - Bán hàng Vị trí nhập liệu : Bán hàng / Hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho Đặc phiếu hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho : Dùng để cập nhập hoá đơn bán ra đối với hàng hoá có quản lý kho. Khi thực hiện hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho thì chương trình tự động xuất kho hàng hoá, vật tư đi kèm. Cập nhập giá vốn hàng bán.Chiết khấu bán hàng theo từng mặt hàng. Thông tin nhập như màn hình sau: (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 37
  38. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho) Để cập nhập giá vốn cho hoá đơn này người dung vào phân hệ Hàng tồn kho/ >, đối với đơn vị này chọn tính giá trung bình. Thao tác tính giá và cập nhập giá cho các phiếu xuất trong kỳ được thực hiện một lần vào thời điểm cuối kỳ. b. (Nghiệp vụ 2.b) - Bán hàng có chiết khấu. Vị trí nhập liệu : Bán hàng / Hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho Đặc bán hàng có chiết khấu : Bán hàng có tính chiết khấu cho khách hàng hưởng, phần tiền chiết khấu được trừ vào giá trị thanh toán của lô hàng. Thông tin nhập như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 38
  39. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Bán hàng có chiết khấu) c. (Nghiệp vụ 2.c) - Hàng bán trả lại Vị trí nhập liệu : Bán hàng / Phiếu nhập hàng bán trả lai Đặc phiếu nhập hàng bán trả lại : Dùng để cập nhập phần hàng đã xuất bán cho khách hàng nay khách hàng xuất trả lại. Bút toán hàng bán trả thường liên quan : ghi giảm doanh thu, giảm thuế GTGT phải nộp, giảm giá vốn hàng bán, nhập kho hàng trả lại, giảm công nợ pải thu hoặc trả lại tiền cho khách hàng. Thông tin nhập như màn hình sau: (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 39
  40. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Nhập hàng bán trả lại) d. (Nghiệp vụ 2.c) - Bán hàng đại lý Vị trí nhập liệu : Bán hàng / Hoá đơn bán hàng kiêm xuất kho Đặc nghiệp vụ bán hàng đại lý : Tương tự bán hàng trực tiếp từ doanh nghiệp. Điểm khác, hàng xuất bán từ kho đại lý đối ứng với tài khoản giá vốn 632 là tài khoản kho 157. Bán hàng đại lý thường đi kèm khoản, chiết khấu,hoa hồng cho đại lý được hưởng. Thông tin nhập như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 40
  41. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Bán hàng đại lý) 3. Quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Phân hệ này dùng để cập nhập và theo dõi tình hình thu chi tiền mặt tại quỹ cũng như các tài khoản ở các ngân hàng. Chứng từ trùng, và việc khử trùng trong Simba Accounting: - Nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay, và mua hàng trả tiền ngay : Thực hiện nghiệp vụ này giữa kế toán bán hàng và kế toán thanh toán nhập trùng nhau về cặp định khoản: Nợ TK111,112 - Có các TK doanh thu. Trên Simba Accounting xử lý chọn khử trùng nghiệp vụ có hoách toán vào tài khoản 111,112 trên phân hệ mua hàng và bán hàng. Nghĩa là khi làm bán hàng hoặc mua hàng trên mua hàng hoặc bán hàng có hoạch toán vào 111,112 thì chương trình chỉ thực hiện thao tác nhập xuất kho hoàng hoá vật tư, khi thực hiện phiếu thu chương trinh mới hoạch toán. - Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt : Ưu tiên làm phiếu thu, không nhập vào phiếu Báo nợ (ngân hàng chi). - Nghiệp vụ nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng : Ưu tiên làm phiếu chi, không nhập vào phiếu Báo có (ngân hàng thu). (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 41
  42. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Giao diện phân hệ tiền mặt, tiền gửi) 3.1 Phiếu thu a. ( Nghiệp vụ 3.1a ) - Khách hàng thanh toán tiền hàng. Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu thu b. (Nghiệp vụ 3.1b) - Thu trước tiền hàng. Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu thu c. (Nghiệp vụ 3.1c ) - Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt. Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu thu (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 42
  43. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting d. (Nghiệp vụ 3.1d) - Một phiếu thu, thu nhiều đối tượng khách hàng do một người nộp Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu thu Chi tiết nhập liệu như màn hình sau : (Phiếu thu, thu nhiều đối tượng) 3.2 Phiếu chi : a. (Nghiệp vụ 3.2 a) - Thanh toán tiền hàng cho khách hàng. Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu chi b. (Nghiệp vụ 3.2 b) - Chi mua xăng dầu , dịch vụ, điện, nước văn phòng phẩm Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu chi c. (Nghiệp vụ 3.2 c) - Chi nộp thuế, các khoản nộp vào ngân sách nhà nước Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu chi d. (Nghiệp vụ 3.2 c) - Chi tiền lương, bảo hiểm xã hội, y tế Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Phiếu chi Chi tiết nhập liệu như mà hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 43
  44. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Phiếu chi mu xăng dầu) - Các phiếu khác tương tự. 3.3 Báo có ( ngân hàng thu) Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Báo có (ngân hàng thu) Dùng để cập nhập những khoản thu qua ngân hàng của các tài khoản mà đơn vị quản lý. (Như khách hàng trả tiền, nhận vốn góp, lãi nhập vốn ) Phần nhập liệu gống phiếu thu trong phân hệ tiền mặt. 3.4 Báo nợ ( ngân hàng chi) Vị trí nhập liệu : Tiền mặt, ngân hàng / Báo nợ (ngân hàng chi) Dùng để cập nhập những khoản chi qua ngân hàng của các tài khoản mà đơn vị quản lý. (Như thanh toán tiền cho khách hàng qua ngân hàng, chi lương qua ngân hàng, phí ngân hàng, phí chuyển khoản ) Phần nhập liệu gống phiếu chi trong phân hệ tiền mặt. Lưu ý : Khi doanh nghiệp có nhiều tài khoản tại nhiều ngân hàng khác nhau thi nên mở chi tiết các tiêu khoản trong hệ thống tài khoản để theo dõi và đối chiếu. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 44
  45. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 4. Hàng tồn kho Phân hệ hàng tồn kho dùng để cập nhập và theo dõi tình hình Nhập – Xuất – Tồn hàng hoá vật tư của đơn vị về mặt số lượng và giá trị. Simba Accounting cho phép theo dõi nhiều đơn vị tính quy đổi và tình hình nhập xuất tồn riêng từng kho cũng như toàn công ty. Phân hệ hàng tồn kho chi cập nhập những phiếu như : nhập xuất kho nội bộ, xuất sử dụng, xuất điều chuyển giữa các kho. Riêng nhâp kho hàng mua, nhập khẩu và xuất kho hàng bán thi khi nhập trên mua hàng, bán hàng chương trình đã tự động nhập kho nên không nhập lại. (Giao diện phân hệ hàng tồn kho) a. (Nghiệp vụ 3.a) - Xuất kho hàng gửi đai lý Vị trí nhập liệu : Hàng tồn kho / Phiếu xuất kho Chọn dạng xuất số 3 xuất điều chuyển kho Mã kho xuất : Kho công ty Mã kho nhập : Kho đại lý Tài khoản nợ 157 – Hàng gửi bán. Chi tiết nhập liệu như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 45
  46. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Xuất hàng gứi đại lý bán) 5. Kế toán CCDC a. (Nghiệp vụ 5.a) - Xuất kho công cụ dụng cụ phân bổ nhiều lần Vị trí nhập liệu : Hàng tồn kho / Phiếu xuất kho Công cụ dụng cụ/ Khai báo CCDC Bước 1 : Làm phiếu xuất kho, tính giá vốn. Đưa giá trị lên tài khoản chờ phân bổ. Ghi nhận : Nợ TK 142, 242 Có TK 153 Bước 2: Khai báo CCDC : Khai báo thông tin bộ phận sử dụng, thời gian phân bổ CCDC. Ghi nhận : Nợ TK chi phí (6273,6413,6423) Có TK 142,242 F2 – Xem chi tiết; F3 – Sửa; F4 – Thêm; F8 – Xoá. Chi tiết nhập liệu như màn hình sau: (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 46
  47. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Xuất kho CCDC phân bổ nhiều kỳ) (Khai báo thông tin phân bổ CCDC) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 47
  48. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 6. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương a. (Nghiệp vụ 6.a) - Tính lương và chi lương Vị trí nhập liệu : Tổng hợp / Phiếu kế toán  Tính lương Tiền mặt , ngân hàng  Chi lương Chi tiêt nhập liệu như màn hình sau : (Phiếu kế toán, tính lương cán bộ công nhân viên) b. (Nghiệp vụ 6.b) - Tính BHXH,BHYT, BHTN Vị trí nhập liệu : Tổng hợp / Phiếu kế toán  Tính BHXH,BHYT,BHTN Ghi nhận : Nhóm định khoản 1 Nợ TK622 2.924.000 Nợ TK 6271 1.241.000 Nợ TK 6411 2.796.500 Nợ TK 6421 5.576.000 Nợ TK 3341 5.162.500 Có TK 3383 17.700.000 Nhóm định khoản 2 Nợ TK622 516.000 Nợ TK 6271 219.000 (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 48
  49. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Nợ TK 6411 493.500 Nợ TK 6421 984.000 Nợ TK 3341 1.106.250 Có TK 3384 3.318.750 Nhóm định khoản 3 Nợ TK622 172.000 Nợ TK 6271 73.000 Nợ TK 6411 164.500 Nợ TK 6421 328.000 Nợ TK 3341 737.500 Có TK 3389 1.475.000 Chi tiêt nhập liệu như màn hình sau : (Tính các khoản bảo hiểm phải nộp) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 49
  50. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Tiền mặt , ngân hàng/ Phiếu chi  Chi nộp các khoản bảo hiểm. c. (Nghiệp vụ 6.c) - Tính thuế thu nhập cá nhân. Vị trí nhập liệu : Tổng hợp / Phiếu kế toán Ghi nhận : Nợ TK 3338 549.000 Có TK 3341 549.000 Cách nhập liệu tương tự phần tính lương, các khoản bảo hiểm. 7. Kế toán tài sản cố định a. (Nghiệp vụ 7.a) - Mua TSCĐ, đăng ký khấu hao TSCĐ Vị trí nhập liệu : Mua hàng / mua dịch vụ  Trường hợp mua TSCĐ thanh toán qua công nợ. Tiền mặt , ngân hàng/ Phiếu chi  Trường hợp mua TSCĐ trả tiền ngay. Tài sản cố định/Khai báo tài sản cố định  Đăng ký sử dụng và tính khấu hao TSCĐ. Chi tiết nhập liệu như màn hình sau : (Mua tài sản cố định) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 50
  51. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Đăng ký bộ phận sử dung,khấu hao TSCĐ) F3 – Sửa; F4 – Thêm; F7 –In; F8 – Xoá. b. (Nghiệp vụ 7.b ) - Thanh lý TSCĐ Vị trí nhập liệu : Bán hàng / Bán dịch vụ  Cập nhập hoá đơn bán. Tổng hợp/ Phiếu kế toán  Cập nhập xoá hao mòn TSCĐ. Tài sản cố định/ Khai báo thôi khấu hao tài sản, khai báo giảm tài sản  Khai báo thôi khấu hao tài sản, khai báo giảm tài sản trên sổ tài sản của đơn vị. Chi tiết nhập liệu như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 51
  52. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (Cập nhập hoá đơn bán TSCĐ) (Phiếu kế toán, ghi giảm, xoá hao mòn TSCĐ) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 52
  53. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting c. (Nghiệp vụ 7.c) - Tính khấu hao TSCĐ hàng tháng Thao tác tiến hàng như sau : Bước 1 : Tính khấu hao Tài sản cố định\Tinh,xoá khấu hao tháng Dùng phím khoảng trắng để đánh dấu tài sản (hoặc Ctr +A chọn tất cả) . F4 - Tính khấu hao; F8 – Xoá khấu hao Bước 2 : Điều chỉnh giá trị khấu hao (nếu có) Tài sản cố định\Điều chỉnh khấu hao Bước 3 : Tạo bút toán phân bổ khấu hao Tài sản cố định\Tạo,xoá bút toán phân bổ khấu hao F4 – Tạo bút toán phân bổ; F8 – Xoá bút toán phân bổ (Màn hình phân hệ TSCĐ) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 53
  54. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting 8. Chi phí giá thành a. Khái quát chung quy trình tính giá thành Các TK liên quan TK 621 TK 154 TK 155 SDDK : Tập hợp chi phí nguyên Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp nguyên vật liệu trực tiếp TK 622 Tập hợp chi phí nhân Kết chuyển chi phí Z Nhập kho thành công trực tiếp nhân công trực tiếp phẩm 4 Tính giá thành TK 627 Tập hợp chi phí sản Kết chuyển chi phí sản xuất chung xuất chung 1 Tập hợp chi phí 2 Tổng hợp,KC chi phí SDCK : 3 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Bước 1 : Tập hợp chi phí - Việc tập hợp chi phí được tiến hành trong Simba ở các phiếu màn hình nhập liệu như : Phiếu chi, Ngân hàng chi, phiếu xuất kho nguyên vật liệu, phiếu kế toán tình lương, với những tài khoản đối ứng là 621,622,627. - Chi phí khấu hao Công cụ dụng cụ và Tài sản cố định . Bước 2 : Kết chuyển chi phí - Thực hiện việc kết chuyển tự động trong phân hệ giá thành hoặc tổng hợp. Ghi nhận : Nợ TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang Có TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Có TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp Có TK 627 : Chi phí sản xuất chung Bước 3 : Đánh giá sản phẩm dỡ dang - Nhập giá trị dỡ dang trong phân hệ giá thành. - Tuỳ theo phương pháp doanh nghiệp lựa chọn nhập giá trị dở dang (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 54
  55. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting Bước 4 : Nhập kho thành phẩm - Thực hiện thao tác nhập kho trong phân hệ: Hàng tồn kho\phiếu nhập kho Ghị nhận : Nợ TK 155 : Thành phẩm Có TK 154 : Chi phí SXKD dỡ dang - Chọn phương pháp tính giá thành, cập nhập giá cho phiếu nhập kho thành phẩm. b. Cách xử lý trên phần mềm Simba Accounting - Xuất kho nguyên vật liệu (Nghiệp vụ 8a, ) Vị trí nhập liệu : Hàng tồn kho / Phiếu xuất kho Ghi nhận Nợ TK 621 Có TK 1521 - Sau khi cập nhập phiếu xuất kho xong chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho để cập nhập giá cho phiếu xuất. Đối với doanh nghiệp này chọn : Hàng tồn kho\Tính giá trung bình. - Chi tiết như màn hình sau : (Xuất kho NVL dùng cho sản xuất sản phẩm ) (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 55
  56. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting - Nhập kho thành phẩm từ sản xuất (nghiệp vụ 8b,8c) Vị trí nhập liệu : Hàng tồn kho / Phiếu nhập kho Chi tiết như màn hình sau : (Nhập kho thành phẩm từ sản xuất) - Phiếu nhập kho chỉ nhập số lượng giá nhập sẽ do chương trình tính và cập nhập sau khi tính giá thành. - Phân bổ chi phí nhân công(622), chi phí sản xuất chung(627) trong tháng Bước 1 : Khai báo danh mục phân bổ tự động Vị trí nhập liệu : Giá thành\Phân bổ tự động - > : Khai báo các tài khoản cần phân bổ (Ghi có tài khoản chi phí). - Nhấn tổ hợp phím >, qua màn hình phía dưới, chọn > khai báo đích đến tài khoản 154, chọn mã sản phẩm Ví dụ : Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp (622) Chi tiết như màn hình sau (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 56
  57. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (F4 - Khai báo các tài khoản cần phân bổ) + Nhấn tổ hợp phím > (F4 - Phân bổ cho sản phẩm 1) (F4 - Phân bổ cho sản phẩm 2) Bước 2 : Bước 2 phân bổ chi phí Vị trí nhập liệu : Giá thành/Bút toán phân bổ chi phí tự động - Lưu chọn tiêu thưc phân bổ Trong Simba Accounting hổ trợ các tiêu chí phân bổ như : phân bổ đều, theo tài khoản, theo hệ số, theo định mức lương, theo định mức NVL. Đánh dấu bút toán bằng phím khoảng trắng Nhấn > điền lựu chọn tiêu chí phân bổ. Sau đó nhấn > chọn tháng phân bổ. Chi tiết như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 57
  58. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting (F5 - Lựa chọn tiêu chí phân bổ) (Phân bổ tự động chi phí) - Thực hiện bút toán kết chuyển tự động kết chuyển Gh nhân : Nợ 154/ Có 621,622,627 Xây dựng bút toán kết chuyển giống phần tổng hợp. - Chọn phương pháp tính giá thành cập nhập giá cho phiếu nhập kho thành phẩm (F4 – cập nhập giá cho phiếu nhập thành phẩm). 9. Tổng hợp a. Tạo các bút toán phân bổ, kết chuyển cuối kỳ Vị trí nhập liệu : Tổng hợp/Khai báo bút toán kết chuyển  Đối với KC doanh thu, CP xác định KQKD. Giá thành/Kết chuyển tự động (phần danh mục)  KC CP tính giá thành. Thông tin khai báo như màn hình sau : (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 58
  59. Bài Tập Thực Hành Kế Toán Máy - Phần Mềm Simba Accounting - Lưu ý: - Kết chuyển từ TK ghi nợ sang tài khoản ghi có chọn số 2 - Kết chuyển từ TK ghi có sang tài khoản ghi nợ chọn số 1 b. Thực hiện bút toán kết chuyển Vị trí nhập liệu : Tổng hợp/Kết chuyển tự động. Giá thành/Kết chuyển tự động. - Dùng phím khoảng trắng hoặc nhấn tổ hợp phím > để đánh dấu chọn. - F4 – Thực hiện bút toán kết chuyển. - F8 – Xoá các bút toán kết chuyển c. Lên báo cáo tài chính , sổ sách kế toán Sau khi nhập liệu chứng từ, phần mềm tự động lên các báo cáo liên quan ở các phân hệ, người dùng chỉ việc vào danh mục báo cáo để lấy ra các báo cáo cần thiết. d. Báo cáo thuế Simba Accounting kết nối với phần mềm Hổ trợ kê khai thuế (HTTK), giúp người dùng in báo cáo thuế có mã vạch. Bước 1 : Từ menu chính chương trình chọn Tổng hợp\Báo cáo thuế\ chọn bảng kê mua vào hoặc bán ra, nhấn > – Xuất theo mẫu HTKK chương trình sẽ kết xuất ra file Excel. Bước 2 : Đóng và lưu file Exell vừa mới kết xuất ra. Bước 3 : Vào chương trình HTKK, chọn phụ lục bảng kê đính kèm tờ khai (PL01- 1/GTGT, PL01-2/GTGT) và chọn > trên phục lục HTTK. (08) 3916 8350 - (04) 3776 1663 - (0511) 355 819 Trang 59