Bài giảng môn Thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế

pdf 28 trang vanle 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_thue_chuong_1_tong_quan_ve_thue.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế

  1. CHNG 1 TNG QUAN V THU 1
  2. Ngun gốc ca thuế 1.1 Lịch sử hình thành Thu 1.1.1 Lịch sử phát triển lồi ngời cĩ 5 hình thái xã hội: XH Chim XH Cơng xã hữu nơ l XH Phong kin nguyên thy T bn ch nghĩa Ch nghĩa xư hội 2
  3. Khái niệm về thuế 1.1.2 Các hình thc động viên ngun thu ngân sách - Quyên gĩp ca dân - Vay ca dân - Dùng quyn lực Nhà nớc bắt buộc dân đĩng gĩp 3
  4. Ngun gốc ca thuế 1.1.3 Ngun gốc hình thành Thu ra đời, tn ti, phát triển cùng với sự xut hin, tn ti và phát triển ca nhà nớc Thu gắn bĩ chặt ch với nhà nớc Thu do nhà nớc to ra và đợc sử dng để thực hin các mc tiêu ca nhà nớc 4
  5. 1.2 BN CHT CA THU: 1.2.1 Tính chất bắt buộc + Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc phi nộp cho Nhà nước + Để đm bo thu được thuế Nhà nước phi sử dụng quyền lực chính trị bắt buộc người nộp thuế chuyển giao một phần thu nhập cho Nhà nước. 1.2.2 Thuế khơng hồn trả một cách trực tiếp + Nộp thuế cho NN là một nghĩa vụ theo luật định của NNT và họ khơng cĩ quyền địi hỏi sự hồn tr trực tiếp hay gián tiếp từ Chính phủ. + Nhưng các khon chi phúc lợi xã hội được tài trợ từ thuế sẽ gĩp phần nâng cao đời sống tinh thần và vật chất của người dân
  6. 1.2.3 Dùng cho chi tiêu cơng Tổng số thu về thuế, được đưa vào NSNN và cân đối chung nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu trên nhiều lĩnh vực kinh tế XH. Các khon chi tiêu cơng rất cĩ ích cho XH và chủ yếu được tài trợ từ thuế.
  7. 1.3 KHÁI NIM V THU Thu là khon đĩng gĩp bắt buộc của pháp nhân, thể nhân cho Nhà nước theo mức độ và thời hn được pháp luật quy định, khơng mang tính chất hồn tr trực tiếp, nhằm sử dụng cho mục đích chung của tồn xã hội. (quốc phịng, y tế ) VD: thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN, thuế XNK • Phí là khon thu nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ cơng cộng. VD: phí giao thơng, phí cầu đường, . • L phí là khon thu gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch vụ hành chính. Ví dụ: lệ phí trước bạ, lệ phí cơng chứng, lệ phí hải quan
  8. 1.4 Chc năng ca thu • Phân phối và phân phối li: Huy động thu nhập Quốc dân dưới hình thức tiền tệ vào ngân sách nhà nước Thực hiện chi tiêu hàng hĩa cơng cộng 8
  9. 1.4 Chc năng ca thu • Chc năng điu tit kinh t: Thuế là 1 tác nhân tích cực của quá trình tái sn xuất Thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế To điều kiện tăng thu nhập => Mở rộng phm vi tác động của chức năng phân phối và phân phối li 9
  10. 1.5 Các nguyên tắc ca thu • Nguyên tắc cơng bằng: - Lợi ích được hưởng - Kh năng chi tr: + Cơng bằng ngang + Cơng bằng dọc • Nguyên tắc hiệu qu: - Hiệu qu đối với nền kinh tế - Hiệu qu đối với số thu ngân sách nhà nước. • Nguyên tắc khác: - Tính ổn định - Đơn gin - Thuận lợi - Chi phí qun lý và chấp hành thuế hợp lý 10
  11. Phơn tích tác động ca thu 1.6 Phân tích tác động ca thu 1.6.1 Thu đánh trên hàng hĩa, dịch v - Thuế đánh vào người mua - Thuế đánh vào người bán 1.6.2 Phúc lợi ca ngời tham gia thị trờng - Thuế biến dng thị trường, gây ra mất mát vơ ích làm gim tổng phúc lợi của nền kinh tế - Những yếu tố quyết định mất mát vơ ích 11
  12. - Thu đánh vƠo ngời mua Hình 1: Người mua phi tr thêm một số tiền khi mua hàng hĩa Giá T = 350 S 7.200 C A 7.000 (P0) 6.850 (P1) B D0 D1 Q1 Q0 Lợng P0: CP cha đánh thu (hình 1) CP đánh thu 5% (hình 1) 12
  13. - Thu đánh vƠo ngời bán Hình 2: S1 Giá S0 C 7.200 (P1) T = 350 A 7.000 (P0) 6.850 B D0 D1 Q1 Q0 Lợng P0: CP cha đánh thu (hình 2) CP đánh thu 5% (hình 2) 13
  14. Phơn tích tác động ca thu Ví d Cho các phng trình cung, cầu ca một loi hƠng hĩa nh sau: P = - QD + 125 P = 3/2QS + 15 1. Hưy xác định giá vƠ lợng cơn bằng khi chính ph cha đánh thu 2. Nu chính ph đánh thu 5đ/1 đvhh. Hưy cho bit ai lƠ ngời chịu thu? Bao nhiêu? 14
  15. Kinh t học vƠ thu quan Thu tác động vƠo thng mi quốc t * Cơn bằng thng mi tự do * Cơn bằng cĩ thu quan * Thit hi vƠ lợi ích ca thu quan * Những lp lun tốt, xu v thu quan 15
  16. * Cơn bằng thng mi tự do Hình 3: nh hưởng của thuế quan Thị trường về ơtơ SS Giá E F + £ 12.000 Giá th giới thu quan A B £ 10.000 C I H G Giá th giới DD Qs Qs’ Qd’ Qd Lợng * Cơn bằng cĩ thu quan CP đánh thu 20% (hình 1) 16
  17. * Thit hi vƠ lợi ích ca thu quan Hình 4: Thit hi và phúc lợi ca thu quan Giá SS L E F Giá th giới + thu quan £ 12.000 Doanh thu J C A thu quan B G £ 10.000 I H Giá th giới DD Qs Qs’ Qd’ Qd Lợng * Cơn bằng cĩ thu quan CP đánh thu 20% (hình 1) 17
  18. * Những lp lun tốt v thu quan • nh hưởng giá thế giới • Lối sống • Hn chế hàng xa xỉ • Quốc phịng • Các ngành non trẻ • Doanh thu • Chính sách thương mi chiến lược • Bán phá giá 18
  19. * Những lp lun khơng tốt v thu quan • Lao động rẻ • Lợi ích tập trung • Chi phí phân tán • Thuế quan và trợ cấp 19
  20. Khái niệm về thuế 1.7 VAI TRỊ CA THU Huy động ngun lực tài chính cho nhà nớc: Để to ra nguồn lực vật chất cho mình, Nhà nước cĩ thể sử dụng nhiều cách khác nhau: - Phát hành tiền - Phát hành trái phiếu - Bán 1 phần tài sản quốc gia. - Thu từ thuế. 20
  21. Khái niệm về thuế 1.7 VAI TRỊ CA THU Điu tit vĩ mơ nn kinh t: Để can thiệp vào hot động kinh tế, Nhà nước cĩ thể sử dụng nhiều biện pháp, cơng cụ khác nhau, trong đĩ cĩ cơng cụ thuế. Để sử dụng cơng cụ thuế tác động điều tiết nền kinh tế cĩ thể sử dụng các phương pháp: - Thay đổi thuế suất. - Áp dụng các ưu đãi miễn thuế. - Áp dụng tín dụng thuế 21
  22. Khái niệm về thuế 1.7 VAI TRỊ CA THU Điu hịa thu nhp, thực hin cơng bằng xã hội: Nghĩa là về nguyên tắc người nào cĩ thu nhập cao phi nộp thuế nhiều hơn người cĩ thu nhập thấp, đm bo được sự cơng bằng, bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ đối với cơng dân, tổ chức 22
  23. 1.8 PHÂN LOI THU Phân loi theo đối tượng của thuế: - Thu thu nhp: Là sắc thuế cĩ cơ sở đánh thuế l thu nhập kiếm được như: thu nhập từ tiền lương, tiền cơng, thu nhập từ hot động sn xuất kinh doanh. Ví dụ? - Thu tiêu dùng Là loi thuế cĩ cơ sở đánh thuế l phần thu nhập của tổ chức, cá nhân được mang đi tiêu dùng trong hiện ti.Ví dụ? - Thu tài sn: Là loi thuế cĩ cơ sở đánh thuế là giá trị tài sn. Ví dụ: thuế nhà, đất
  24. Phân loi thuế theo cơ chế phân cấp qun lý ngân sách: - Thu trung ng: Các loi thuế trung ương được hưởng 100%. - Thu địa phng: Các loi thuế ngân sách địa phương được hưởng 100%. Ngồi ra, cịn cĩ những loi thuế phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
  25. 1.9 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH LUT THUẾ Hệ thống thuế gồm nhiều luật thuế với nội dung và phm vi chi phối khác nhau. Thơng thường, các luật thuế bao gồm các yếu tố cấu thành cơ bn như sau: 1. Tên gọi của luật thuế 2. Đối tượng chịu thuế 3. Đối tượng khơng chịu thuế 4. Người nộp thuế 5. Cơ sở thuế 6. Thuế suất 7. Miễn thuế, gim thuế
  26. Chế độ miễn giảm thuế Ch độ min, gim thu: - Là việc miễn thuế tồn bộ hay một phần đối với người nộp thuế, phù hợp với pháp luật hiện hành. MụcMc tiêu: tiêu : -Khuyến- Khuyến khích khích sản xuất sn kinhxuất doanh, kinh doanh -Tài- Tài trợ trợ cho cho doanh doanh nghiệp nghiệp, cá nhân, cá bị nhân thiên bịtai, thiên hỏa hoạn, tai, hỏatai nạnhon bất, taingờ nn bất ngờ. -Mở- Mở rộng rộng quan quan hệ hợp hệ hợptác kinh tác tếkinh với tế các với nước các trong nước khu vựctrong và trênkhu thếvực giới và trên thế giới. 26
  27. Chế độ miễn giảm thuế Th tc thu nộp, xử lý vi phm. - Thủ tục thu nộp: là hệ thống các quy định về hình thức thu nộp, thời gian nộp thuế, địa điểm nộp thuế - Xử lý vi phạm: là hệ thống các quy định về hình thức xử lý tương ứng với mức độ vi phm của đối tượng nộp thuế 27
  28. 1.10 C CU T CHC NGÀNH THU 28