124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính

pdf 93 trang vanle 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf124_so_do_hach_toan_ke_toan_tai_chinh.pdf

Nội dung text: 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính

  1. Tài Liệu 124 sơ đồ hạch toỏn kế toỏn tài chớnh
  2. I. Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t• ngắn hạn Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt TK 112 TK 111 TK 112 Rút tiền gửi ngân hàng về Gửi tiền mặt vào ngân hàng nhập quỹ tiền mặt TK 121, 128, 221 TK 121, 128, 221 222, 223, 228 222, 223, 228 Thu hồi chứng khoán, vốn đầu t• Tổng Đầu t• ngắn hạn, dài hạn Giá TK 112 TK 112 số bằng tiền mặt gốc thu Lãi Lỗ TK 141, 627, 641 TK 131, 136, 138 642, 241, 635, 811 141, 144, 244 Thu hồi nợ phải thu, các khoản Chi tạm ứng và các chi phí phát ký quỹ, ký c•ợc bằng tiền mặt sinh bằng tiền mặt TK 133 TK 311, 341 Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền mặt về nhập quỹ tiền mặt Thuế GTGT TK 211, 213, 217, 152 đầu vào 153, 156, 157, 611 TK 333 Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN bằng tiền mặt Mua vật t•, hàng hóa, công cụ, TSCĐ bằng tiền mặt TK 338, 344 TK 311, 315, 331 Nhận ký quỹ, ký c•ợc bằng 333, 334, 336, 338 tiền mặt Thanh toán nợ phải trả bằng tiền mặt TK 411 Nhận vốn đ•ợc cấp, góp bằng TK 144, 244 tiền mặt nhập quỹ tiền mặt Thanh toán nợ phải trả bằng TK 511, 512, 515, 711 tiền mặt Doanh thu, thu nhập khác bằng TK 138 (1) tiền mặt nhập quỹ tiền mặt TK 338 (1) Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê Tiền mặt thừa phát hiện qua kiểm kê
  3. Sơ đồ số 2: Hạch toán tiền gửi ngân hàng TK 111 TK 112 TK 111 Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt Gửi tiền mặt vào ngân hàng TK 121, 128, 221 TK 121, 128, 221 222, 223, 228 222, 223, 228 Đầu t• ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH Thu hồi vốn đầu t• ngắn hạn, dài hạn bằng tiền gửi TK 144, 244 Giá Ký c•ợc, ký quỹ bằng TGNH gốc TK 515 TK 635 TK 211, 213 TK 131, 136, 138 217, 241 Thu các khoản nợ phải Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu t• XDCB thu bằng tiền gửi TK 411 Thuế GTGT TK 144, 244 TK 152, 153, 156 đầu vào Thu hồi các khoản ký c•ợc, 157, 611 ký quỹ bằng tiền gửi Mua vật t•, hàng hóa, công cụ TK 411 bằng tiền gửi TK 311, 315, 331, 333 Nhận vốn góp liên doanh, liên 336, 338, 341, 342 kết, cổ phần bằng tiền gửi Thanh toán các khoản nợ phải trả, TK 344, 338 nợ vay bằng tiền gửi Nhận ký c•ợc, ký quỹ ngắn TK 133 hạn, dài hạn bằng tiền gửi Thuế GTGT TK 623, 627, 635 641, 642, 811 đầu vào TK 511, 512 515, 711 Chi phí SXKD, chi phí hoạt động Doanh thu, thu nhập khác khác bằng tiền gửi bằng tiền gửi TK 411, 421, 415, 418 Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho TK 3331 các bên góp vốn, chi các quỹ bằng tiền gửi TK 521, 531, 532 Thuế GTGT Thanh toán các khoản chiết khấu th•ơng mại giảm giá, hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi TK 3331 Thuế GTGT đầu ra
  4. Sơ đồ số 3: Hạch toán tiền đang chuyển TK 131 TK 113 TK 113 Thu tiền nợ của khách hàng Nhận đ•ợc giấy báo Có của ngân nộp thẳng vào ngân hàng hàng về số tiền đã gửi vào ngân hàng nh•ng ch•a nhận đ•ợc giấy báo Có của ngân hàng TK 3331 TK 331 Thuế GTGT (nếu có) Nhận đ•ợc giấy báo Nợ của ngân hàng về số tiền đã trả ng•ời bán TK 511, 512, 515, 711 Thu tiền bán hàng hoặc các khoản thu nhập khác nộp thẳng vào ngân hàng nh•ng ch•a nhận đ•ợc giấy báo Có của ngân hàng TK 111 Chuyển tiền gửi vào ngân hàng nh•ng ch•a nhận đ•ợc giấy báo Có TK 131 TK 413 Cuối kỳ đánh giá lại số d• ngoại tệ Cuối kỳ đánh giá lại số d• ngoại tệ cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển (chênh lệch tỷ giá giảm) (chênh lệch tỷ giá tăng)
  5. Sơ đồ số 4: Hạch toán đầu t• chứ ng khoán ngắn hạn TK 111, 112 311, 141, 144 TK 121 TK 111, 112 Mua chứng khoán đầu t• Lãi đầu t• Nhận lãi ngắn hạn dồn tích đầu t• TK 515 Lãi đầu t• chứng khoán TK 111, 112, 131 TK 515 Lãi Mua chứng khoán đầu t• Giá Bán chứng khoán Tổng giá ngắn hạn vốn thanh toán TK 515 TK 515 Lỗ Mua chứng khoán nhận lãi tr•ớc Giá Thu hồi hoặc vốn thanh toán TK 515 TK 515 chứng khoán Lãi TK 515 Định kỳ phân bổ Sơ đồ số 5: Hạch toán đầu t• ngắn hạn khác TK 111,112 TK 128 TK 111,112 Thu hồi các khoản đầu t• ngắn Dùng tiền để đầu t• ngắn hạn hạn bằng tiền TK 152, 155, 156 Dùng vật t•, hàng hóa để TK 515 TK 635 đầu t• ngắn hạn Lỗ Lỗ TK 152, 156, 211 TK 711 TK 811 Chênh Chênh lệch lãi lệch lỗ Thu hồi các khoản đầu t• ngắn hạn bằng vật t•, hàng hóa
  6. Sơ đồ số 6: Hạch toán dự phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn TK 635 TK 129 TK 635 (1) Lập dự phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn lần đầu (2)a (2)b Cuối kỳ kế toán sau: Cuối kỳ kế toán sau: Khoản giảm giá đầu t• NH phải lập Khoản giảm giá đầu t• NH phải lập nhỏ hơn số đã lập đ•ợc hoàn nhập lớn hơn số đã lập phải lập thêm Sơ đồ số 7: Hạch toán phải thu của khách hàng TK 511 TK 131 TK 635 Doanh thu của SP, HH, DV Chiết khấu thanh toán trừ vào nợ phải thu 3331 TK 155, 156 TK 521, 531, 532 Chiết khấu th•ơng mại, Trả hàng cho đơn vị ủy giảm giá, hàng bán bị trả thác nhập khẩu lại trừ vào nợ phải thu 3331 TK 3331.1 TK 711 Thuế GTGT (nếu có) Thu nhập do Tổng số tiền thanh lý, khách hàng TK 111, 112, 113 nh•ợng bán phải thanh Khách hàng ứng tr•ớc TSCĐ ch•a toán hoặc thanh toán tiền thanh toán TK 111, 112 TK 331 Các khoản chi hộ đơn vị Bù trừ nợ cho cùng 1 đối t•ợng ủy thác nhập khẩu TK 139, 642 TK 413 Nợ khó đòi xử lý xóa sổ Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá các khoản phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ TK 413 Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản phải thu bằng ngoại tệ cuối kỳ
  7. II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ•ợc khấu trừ TK 111, 112, 331 TK 133 TK 111, 112, 331 Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ Hàng mua trả lại, giảm giá TK 152, 153 TK 152, 153 156, 211 156, 211 TK 111, 112, 331 TK 632 Mua vật t•, hàng hóa, dịch Thuế GTGT đầu vào vụ dùng vào SXKD TK 621, 623 không đ•ợc khấu trừ 627, 641 TK 111, 112, 331 TK 142, 242 Mua hàng hóa giao bán ngay Thuế GTGT đầu vào không TK 621, 623 đ•ợc khấu trừ phải phân bổ 627, 641 TK 33312 TK 33311 Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế GTGT đầu vào đ•ợc khấu trừ TK 623, 627, TK 111, 112, 331 641, 642 Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ Thuế GTGT đầu vào không dùng đồng thời TK 152, 153 đ•ợc khấu trừ tính vào chi phí 156, 211 TK 111, 112, 141 TK 138 Chi phí nh•ợng bán, Thuế GTGT đầu vào bị tổn thanh lý TSCĐ thất ch•a rõ nguyên nhân TK 811 TK 111, 334 Thuế GTGT đầu vào bị tổn thất xác định nguyên nhân TK 138 TK 632 Có quyết định xử lý TK 111, 112 Đ•ợc hoàn thuế GTGT đầu vào
  8. Sơ đồ số 9: Hạch toán các khoản phải thu nội bộ khác (ở đơn vị cấp d•ới) TK 111, 112 TK 111, 112 TK 136(8) 152, 156 Phải thu về các khoản đã chi hộ, Khi thu đ•ợc tiền hoặc vật t•, trả hộ cấp trên, đơn vị nội bộ khác hàng hóa về các khoản nợ phải thu TK 431, 414, 415 TK 336 Cấp d•ới đ•ợc cấp trên cấp về số Bù trừ các khoản phải thu, phải trả đ•ợc chia các quỹ Doanh nghiệp nội bộ của cùng một đối t•ợng TK 136, 138 Phải thu về các khoản nhờ thu hộ TK 421 Phải thu đơn vị cấp trên, đơn vị nội bộ về doanh thu bán hàng nội bộ TK 3331 Sơ đồ số 10: Hạch toán phải thu nội bộ (ở đơn vị cấp trên) TK 111,112 TK 111,112 152, 155, 156 TK 1361 152, 156 Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc Thu hồi vốn kinh doanh ở các bằng tiền, vật t•, hàng hóa đơn vị trực thuộc TK 211 Thu hồi TK 211, 213 vốn kinh Cấp vốn doanh ở cho đơn vị Nguyên Giá trị Giá trị đơn vị trực Nguyên trực thuộc giá còn lại còn lại thuộc bằng giá bằng TSCĐ TSCĐ TK 214 TK 214 TK 411 Giá trị Giá trị còn lại hao mòn Vốn kinh doanh tăng ở đơnvị trực thuộc do ngân sách cấp trực tiếp, do đơn vị trực thuộc tự bổ sung
  9. Sơ đồ số 11: Hạch toán các khoản phải thu khác TK 154, 241 TK 138 TK 111, 112 Chi phí nguyên vật liệu v•ợt Thu đ•ợc các khoản phải thu quá mức bình th•ờng nhận đ•ợc tiền bồi th•ờng TK 139 TK 211 Bù đắp bằng khoản dự phòng TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TK 214 TK 642 Số chênh lệch tính vào chi phí TK 242 Thu các khoản nợ phải TK 111, 334 thu bằng tiền gửi Bồi th•ờng của các nhân, tập thể liên quan TK 621, 622 627, 641, 642 TK 139 Xử lý khoản không có khả Phải thu của đối tác liên doanh về chi phí chung năng thu hồi vào dự phòng TK 515 TK 415 Lợi nhuận cổ tức đ•ợc chia từ Bù đắp bằng quỹ dự hoạt động đầu t• góp vốn phòng tài chính TK 511 TK 642 Phải thu về doanh thu từ hoạt động Tính vào chi phí SXKD liên doanh đồng kiểm soát TK 333 TK 811 Tính vào chi phí khác TK 111, 112 Nhận đ•ợc tiền do đối tác liên doanh chuyển trả
  10. Sơ đồ số 12: Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi TK 642 TK 139 TK 642 (2)b (1) Hoặc hoàn nhập dự phòng, ghi giảm Cuối kỳ kế toán đầu tiên lập dự chi phí số dự phòng cần lập nhỏ hơn phòng phải thu khó đòi lần đầu số dự phòng đã lập TK 131, 138 (2)a Xóa nợ khoản phải thu khó đòi Cuối kỳ kế toán tiếp theolập dự phòng phải thu khó đòi bổ sung TK 642 TK 131, 138 Bán khoản phải thu khó đòi cho công ty mua nợ TK 111, 112 Sơ đồ số 13: Hạch toán tạm ứng TK 152, 153 TK 111, 112 TK 141 154, 241 Tạm ứng tiền cho ng•ời lao động Thanh toán tạm ứng về mua vật t•, hàng hóa TK 152, 153 TK 621, 623 627, 642 Tạm ứng vật t•, hàng hóa Thanh toán tạm ứng tính vào chi phí TK 111, 152 334 Tạm ứng chi không hết nộp lại quỹ, nhập lại kho (tạm ứng vật t•), trừ vào l•ơng
  11. Sơ đồ số 14: Hạch toán chi phí trả tr•ớc ngắn hạn TK 111, 112, 152, 153 TK 241, 623 241, 331, 334, 338 TK 142 627, 641, 642 Khi phát sinh chi phí trả tr•ớc Định kỳ phân bổ chi phí ngắn hạn có liên quan đến trả tr•ớc ngắn hạn vào nhiều kỳ kế toán trong năm chi phí SXKD Tk 133 TK 152, 138 Thuế GTGT Giá trị phế liệu thu hồi (nếu đ•ợc khấu trừ có) hoặc khoản bồi th•ờng (nếu có) vật chất của ng•ời làm hỏng, TK 153 làm mất công cụ, dụng cụ Xuất CC, DC một lần có giá trị TK 623, 627, 641, 642 lớn sử dụng d•ới 1 năm phải phân bổ nhiều kỳ trong năm Phân bổ giá trị công cụ, TK 241 dụng cụ vào chi phí SXKD (các kỳ trong năm) Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh lớn phải phân bổ dần vào các kỳ trong năm Phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí TK 111, 112 SXKD trong kỳ Chi phí trực tiếp ban đầu liên TK 635, 241, 627 quan đến tài sản thuê tài chính Định kỳ phân bổ lãi tiền vay theo số phải trả từng kỳ Doanh nghiệp trả tr•ớc lãi tiền vay cho bên cho vay TK 111, 112, 141 Chi phí trả tr•ớc ngắn hạn có liên quan đến nhiều kỳ trong năm (doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo ph•ơng pháp trực tiếp
  12. Sơ đồ số 15: Hạch toán cầm cố, ký quỹ, ký c•ợc ngắn hạn TK 111, 112 TK 144 TK 111, 112 Ký quỹ, ký c•ợc ngắn Nhận lại các khoản ký hạn bằng tiền quỹ ký c•ợc bằng tiền TK 111, 112 TK 211 Ký quỹ mở L/C Nhận lại TSCĐ đ•a đi cầm cố TK 214 Giá trị hao mòn TK 811 Bị phạt vi phạm hợp đồng phải trừ vào tiền ký quỹ TK 211 TK 331 Nguyên Cầm cố bằng TSCĐ Trừ vào nợ phải trả ng•ời bán giá do không thanh toán tiền bán TK 214 hàng cho ng•ời có hàng Giá trị TK 331 hao mòn Khi nhận đ•ợc hóa đơn hồ sơ trả tiền cho ng•ời bán của hàng nhập khẩu Sơ đồ số 16: Hạch toán hàng mua đang đi đ•ờng (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 111, 112, 331 TK 151 TK 152, 153, 156 Hàng mua đang đi trên đ•ờng Hàng mua đang đi trên đ•ờng TK 133 đã nhập kho TK 632, 157 Thuế GTGT (nếu có) Hàng mua đang đi trên đ•ờng bán giao thẳng hoặc gửi đi bán TK 138 (1381) Hàng mua đang đi trên đ•ờng (DN nộp thuế GTGT Hàng mua đang đi trên theo ph•ơng pháp trực tiếp) đ•ờng bị mất mát, hao hụt, hoặc thiếu khi kê chờ xử lý
  13. Sơ đồ số 17: Hạch toán hàng mua đang đi đ•ờng (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 611 TK 151 TK 611 Cuối kỳ kết chuyển giá trị hàng Đầu kỳ kết chuyển giá trị hàng mua đang đi đ•ờng cuối kỳ mua đang đi đ•ờng đầu kỳ Sơ đồ số 18: Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 111, 112, 141, 331 TK 152 TK 111, 112, 331 Mua NVL nhập kho dùng vào Mua NVL đ•ợc h•ởng chiết SXKD hàng hóa, DV chịu thuế khấu TM, hàng mua trả lại GTGT theo ph•ơng pháp khấu trừ TK 133 TK 133 TK 154 Xuất kho NVL đem gia công TK 111, 112, 141, 331 Mua NVL nhập kho dùng vào TK 621 SXKD hàng hóa, DV chịu thuế GTGT theo ph•ơng pháp trực tiếp Xuất kho NVL để trực tiếp chế tạo sản phẩm TK 151 NVL đang đi đ•ờng về nhập TK 623, 627, 641 kho Xuất NVL phục vụ SXKD TK 331, 333 TK 241 Nguyên vật liệu nhập khẩu Xuất NVL cho XDCB TK 111, 112, 331 TK 222 Chi phí vận chuyển bốc xếp NVL Xuất NVL đem góp TK 133 vốn liên doanh TK 154 TK 223 Xuất NVL đem góp Nhập kho NVL do tự chế, gia công chế biến vào công ty liên kết TK 632 TK 338 Hao hụt NVL trong định mức NVL thừa ch•a rõ nguyên nhân TK 138 NVL thiếu ch•a rõ nguyên nhân
  14. Sơ đồ số 19: Hạch toán công cụ, dụng cụ (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 111, 112, 331 TK 153 TK 111, 112, 331 Mua CC,DC dùng vào SXKD hàng hóa, DV chịu thuế GTGT Mua CC, DC đ•ợc chiết khấu, theo ph•ơng pháp khấu trừ giảm giá, hàng bán bị trả lại TK 133 TK 133 TK 111, 112, 331 TK 623, 627, 641, 642 Mua CC, DC dùng vào SXKD Xuất CC, DC phục vụ hàng hóa, DV chịu thuế GTGT trực tiếp SXKD theo ph•ơng pháp trực tiếp TK 111, 112 TK 142, 242 Chi phí vận chuyển Xuất CC, DCcho bốc dỡ CC, DC SXKD phải phân bổ TK 133 TK 142, 242 TK 142, 242 Giá trị còn lại của CC, DC Xuất CC, DC cho thuê cho thuê nhập lại kho TK 338 TK 338 CC, DC thừa ch•a rõ CC, DC thiếu ch•a nguyên nhân rõ nguyên nhân Sơ đồ số 20: Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang TK 621 TK 154 TK 152, 156 (1)a (2) Phân bổ, kết chuyển chi phí NVL Hàng hóa, vật t• gia công chế trực tiếp biến hoàn thành nhập kho TK 622 TK 155 TK 632 (1)b (3) (5) Phân bổ, kết chuyển chi Sản phẩm Xuất bán phí nhân công trực tiếp hoàn thành thành phẩm TK 623 nhập kho (4) (1)c Sản phẩm, dịch vụ hoàn Phân bổ, kết chuyển chi thành tiêu thụ ngay phí sử dụng máy thi công TK 627 (1)b Phân bổ, kết chuyển chi phí SX chung vào giá thành sản phẩm (6) Khoản chi phí SX chung cố định không phân bổ vào giá thành sản phẩm, đ•ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán
  15. Sơ đồ số 21: Hạch toán thành phẩm (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 154 TK 155 TK 154 Nhập kho thành phẩm Xuất thành phẩm bán, trao đổi TK 621, 627 TK 632 TK 512 641, 642, 241 Xuất thành Giá thành phẩm sử phẩm sử dụng dụng nội bộ nội bộ cho cho SXKD SXKD, XDCB TK 222 Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm TK 3387 TK 632 CL giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của thành phẩm t•ơng CL giá đánh ứng với phần lợi ích của giá lại nhỏ hơn TK 3381 mình trong LD giá trị ghi sổ của thành phẩm Thành phẩm phát hiện TK 711 thừa khi kiểm kê CL giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ CL giá đánh của thành phẩm t•ơng giá lại nhỏ hơn ứng với phần lợi ích của giá trị ghi sổ bên khác trong LD của thành phẩm CL đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của thành phẩm TK 222 Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm TK 157 Xuất thành phẩm gửi đi bán TK 632 Thành phẩm đã bán bị TK 157 trả lại Thành phẩm phát hiện thiếu khi kiểm kê ch•a rõ nguyên nhân
  16. Sơ đồ số 22: Hạch toán hàng hóa (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 111, 112 TK 156 TK 632 141, 151, 331 (7) (1) Xuất hàng hóa để bán, trao đổi Nhập kho hàng hóa mua ngoài, chi phí thu mua TK 632 TK 512 TK 641, 642 TK 632 (8a) (8b) Nếu đ•ợc khấu Xuất hàng Doanh thu hàng trừ thuế GTGT hóa sử dụng hóa xuất biếu nội bộ cho tặng, sử dụng nội TK 3333 SXKD bộ cho SXKD (2) TK 157 Thuế nhập khẩu phải nộp (9) Xuất hàng hóa gửi đi bán, gửi bán đại lý, ký gửi TK 33312 TK 154 (3) (10) Thuế GTGT hàng hóa Xuất hàng hóa thuê ngoài gia nhập khẩu phải nộp công, chế biến TK 3332 TK 222 (11) (4) Xuất hàng hóa góp vốn vào Thuế TTĐB hàng hóa công ty liên doanh nhập khẩu phải nộp TK 711 TK 811 TK 154 CL đánh giá lại CL đánh giá lại lớn hơn giá trị còn nhỏ hơn giá trị (5) lại của HH t•ơng còn lại của Nhập kho hàng hóa ứng với phần lợi hàng hóa giao gia công chế biến ích của các bên góp vốn LD TK 411 (6) TK 3387 Nhận vốn góp LD, liên CL đánh giá lại lớn kết bằng hàng hóa hơn giá trị còn lại của HH t•ơng ứng với phần lợi ích của mình trong LD
  17. Sơ đồ số 23: Hạch toán hàng hóa (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 338 (3381) TK 156 TK 223 Xuất hàng hóa góp vốn vào Hàng hóa phát hiện thừa công ty liên kết khi kiểm kê TK 811 TK 711 TK 632 CL đánh giá lại CL đánh giá lại lớn hơn giá trị còn nhỏ hơn giá trị Hàng hóa đã bán bị lại của hàng hóa còn lại của hàng hóa trả lại nhập kho TK 217 TK 111, 112, 331 Chiết khấu th•ơngmại, giảm giá Bất động sản đầu t• chuyển thành hàng hóa bất hàng mua, trả lại hàng hóa động sản TK 133 TK 2147 TK 138 (1381) Hàng hóa phát hiện thiếu khi TK 154 kiểm kê chờ xử lý Chi phí sửa chữa, cải TK 217 tạo, nâng cấp hàng hóa bất động sản Hàng hóa bất động sản chuyển thành bất động sản đầu t•
  18. Sơ đồ số 24: Hạch toán hàng gửi đi bán (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 155, 156 TK 157 TK 632 Xuất kho thành phẩm, hàng hóa gửi đi Hàng gửi đi bán đã xác bán theo hợp đồng hoặc gửi bán đại lý, ký gửi hoặc gửi bán nội bộ định là tiêu thụ TK 154 Thành phẩm gửi bán thông qua nhập kho; dịch vụ đã hoàn thành bàn giao cho khách hàng nh•ng ch•a xác định là tiêu thụ TK 155, 156 TK 151 Hàng mua đang đi Hàng gửi đi bán nhập lại kho đ•ờng đ•ợc gửi bán Sơ đồ số 25: Hạch toán hàng gửi đi bán (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 632 TK 157 TK 632 Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán, ch•a xác định tiêu thụ đầu kỳ bán, ch•a xác định tiêu thụ cuối kỳ kỳ TK 611 TK 611 Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi Giá trị thành phẩm, dịch vụ đã gửi bán, ch•a xác định tiêu thụ đầu kỳ bán, ch•a xác định tiêu thụ cuối kỳ
  19. Sơ đồ số 26: Hạch toán hàng hóa kho bảo thuế TK 311, 1122, 331 TK 158 TK 632 Nhập vật t•, NVL để sản Xuất khẩu hàng hóa hoặc tiêu xuất sản phẩm xuất khẩu hủy hàng hóa thuộc kho bảo thuế và gia công hàng xuất khẩu TK 621 TK 155, 156 Xuất vật t•, NVL để sản xuất sản phẩm Xuất kho thành phẩm hàng xuất khẩu và gia công hàng xuất khẩu hóa xuất khẩu gia công, xuất khẩu đ•a vào kho bảo thuế TK 155, 156, 632 Bán hoặc sử dụng hàng hóa thuộc kho bảo thuế tại thị tr•ờng Việt Nam TK 333 TK 331 Trả lại hàng ng•ời bán do không đảm bảo chất l•ợng TK 155, 156 Tái nhập kho hàng không xuất khẩu
  20. Sơ đồ số 27: Hạch toán chi hoạt động sự nghiệp TK 111, 112, 461 TK 161 TK 138 (7) (1) Các khoản chi sự nghiệp không Chi sự nghiệp bằng TM, TGNH đ•ợc duyệt phải thu hồi hoặc gửi dự toán chi trực tiếp (8) TK 161(1) TK 461(1) TK 152, 153 Cuối năm tài chính, Kết chuyển khi (2) nếu quyết toán ch•a quyết toán năm đ•ợc duyệtt. K/c số Xuất kho vật liệu, dụng cụ sử tr•ớc đ•ợc duyệt dụng cho hoạt động sự nghiệp chi sự nghiệp năm nay thành chi sự nghiệp năm tr•ớc TK 331, 334, 338 (3) Các khoản phải trả ng•ời bán. trả tiền l•ơng, BHXH, BHYT cho Ghi đồng thời với bút toán 6a hoạt động sự nghiệp, dự án TK 336 TK 111, 112 (4) 331, 241 TK 211 Các khoản nhận của cấp trên để (6)b chi cho hoạt động sự nghiệp Ghi tăng nguyên giá TSCĐ TK 241 (5) Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án TK 466 (6)a Khi XDCB, mua sắm TSCĐ hoàn thành sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án Ghi chú: Khi rút dự toán ghi Nợ TK 161 thì đồng thời ghi Có TK 008
  21. IV. sơ đồ hạch toán TSCĐ và đầu t• dài hạn Sơ đồ số 28: Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình (Từ nguồn mua ngoài theo hình thức trả chậm, trả góp) TK 331 TK 211 Mua TSCĐ theo hình thức trả chậm, trả góp Giá mua trả tiền ngay TK 211 Lãi trả chậm TK 211 Thuế GTGT
  22. Sơ đồ số 29: Hạch toán tăng tSCĐ hữu hình từ nguồn mua ngoài dùng vào hoạt động sxkd (áp dụng ph•ơng pháp khấu trừ) TK 111, 112, 331 TK 211 TK 211 TK 111, 112, 331 Nếu mua về phải qua Khi TSCĐ đ•a Chiết khấu th•ơng mại TK 133 lắp đặt, chạy thử vào sử dụng giảm giá TSCĐ mua vào Nếu mua về sử dụng ngay TK 133 Thuế GTGT (nếu có) TK 3333 Thuế nhập khẩu phải nộp của TSCĐ nhập khẩu TK 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu phải nộp TK 33312 TK 133 Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu (nếu đ•ợc khấu trừ) Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu (nếu không đ•ợc khấu trừ) TK 3339 Lệ phí tr•ớc bạ (nếu có) của TSCĐ Đồng thời ghi tăng nguồn vốn kinh doanh TK 411 TK 411 Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu t• XDCV (tr•ờng hợp là DNNN) TK 411 Nếu mua TSCĐ bằng quỹ đầu t• phát triển
  23. Sơ đồ số 30: Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình (Mua d•ới hình thức trao đổi) TK 211 TK 211 (1) Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi t•ơng tự TK 214 TK 711 TK 211 (2) (3) Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi không t•ơng tự Đồng thời phản ánh thu nhập do TK 133 trao đổi TSCĐ Thuế GTGT đầu vào TK 3331 Thuế GTGT đầu ra TK 111, 112 TK 111, 112 Số tiền phải chi thêm Số tiền phải chi thêm TK 211 TK 711 Đem TSCĐ đi trao đổi TK 214
  24. Sơ đồ số 31: Hạch toán tăng TSCĐ do xdcb hoàn thành Tr•ờng hợp hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán TK 111, 112, 331 TK 241 TK 211 Khi thi công XDCB hoàn thành, bàn giao Chi phí đầu t• XDCB đ•a vào sử dụng cho SXKD TK 133 TK 111, 112 Tr•ờng hợp tài sản hình thành không thỏa mãn điều kiện ghi nhận TSCĐ Đồng thời ghi: TK 411 TK 441 Phản ánh tăng nguồn vốn kinh doanh giảm nguồn vốn đầu t• Tr•ờng hợp không hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán: TK 341, 343, 411 TK 211 Bộ phận SXKD nhận bàn giao TSCĐ từ bộ phận XDCB TK 133 Nhận bàn giao thuế GTGT đầu vào (nếu có)
  25. Sơ đồ số 32: Hạch toán TSCĐ hữu hình do tự chế TK 621 TK 154 TK 632 Chi phí NVL trực tiếp Giá thành sản phẩm sản xuất chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD TK 622 TK 155 Chi phí nhân công trực tiếp Giá thành sản Xuất kho sản phẩm nhập kho phẩm để chuyển TK 627 thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí sản xuất chung Chi phí tự chế tạo TSCĐ v•ợt trên mức bình th•ờng không đ•ợc tính vào nguyên giá TSCĐ Đồng thời ghi: TK 512 TK 211 Doanh thu bán hàng nội bộ do sử dụng sản phẩm tự chế chuyển thành TSCĐ dùng hco SXKD (ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm) TK 111, 112, 331 Chi phí trực tiếp khác liên quan đ•ợc tính vào nguyên giá TSCĐ TK 133 Thuế GTGT đầu vào
  26. Sơ đồ số 33 : Hạch toán chi phí phát sinh sau khi ghi nhận TSCĐ hữu hình TK 111, 112 141, 331 TK 241 TK 211 (1) Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban (2)a đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ ) Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu đ•ợc ghi tăng nguyên giá TSCĐ TK 133 Thuế GTGT TK 623, 627 641, 642, 242 Chi phí không đ•ợc ghi tăng nguyên giá TSCĐ TK 411 TK 414, 441 (2)b Tr•ờng hợp dùng quỹ đầu t• phát triển hoặc nguồn vốn đầu t• XDCB
  27. Sơ đồ số 34: Hạch toán các tr•ờng hợp khác ghi tăng TSCĐ hữu hình TK 411 TK 211 Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh khi nhận vốn góp bằng TSCĐ TK 711 Khi nhận TSCĐ đ•ợc tài trợ TK 111, 112, 331 Chi phí liên quan trực tiếp đến TSCĐ đ•ợc tài trợ, biếu tặng TK 217 Chuyển bất động sản đầu t• thành bất động sản chủ sở hữu TK 221, 222, 223 Nhận lại vốn góp bằng TSCĐ TK 635 TK 515 Nếu lỗ Nếu có lãi
  28. Sơ đồ số 35: Hạch toán TSCĐ phát hiện thiếu (Tr•ờng hợp có quyết định xử lý ngay) TK 211 TK 214 Giá trị hao mòn Nguyên giá TSCĐ thiếu TK 111, 334, 138 Xác định ng•ời phải bồi th•ờng đỗi với TSCĐ dùng vào SXKD TK 411 Tr•ờng hợp đ•ợc ghi giảm vốn đối với TSCĐ dùng vào SXKD TK 811 Tr•ờng hợp DN chịu tổn thất đối với TSCĐ dùng vào SXKD TK 466 Tr•ờng hợp TSCĐ dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án TK 4313 Tr•ờng hợp TSCĐ dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi
  29. Sơ đồ số 36: Hạch toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ hữu hình TK 111, 112 141, 331 TK 211 TK 811 Mua TSCĐ đ•a ngay vào sử dụng Thanh lý nh•ợng bán TSCĐ TK 214 TK 133 TK 711 Chênh lệch TK 331 lớn hơn TK 222 Mua TSCĐ theo TSCĐ đ•a đi góp vốn liên doanh hình thức trả chậm TK 242 TK 3387 Lãi trả chậm Chênh lệch TK 241 lớn hơn TK 214 TSCĐ tăng từ đầu t• Giá trị hao mòn TSCĐ XDCB hoàn thành TK 811 TK 411, 341 Chênh lệch 343, 336 nhỏ hơn Nhận bàn giao TSCĐ là sản TK 466 phẩm XDCB hoàn thành TSCĐ nh•ợng bán dùng vào hoạt động TK 222 sự nghiệp, dự án TK 214 Nhận lại vốn góp liên Giá trị hao doanh bằng TSCĐ mòn TSCĐ TK 138 TSCĐ thiếu phát hiện khi kiểm kê TK 411 Nhận vốn góp, đ•ợc cấp TK 214 vốn bằng TSCĐ Giá trị hao mòn TK 711 TSCĐ đ•ợc biếu tặng TK 217 Chuyển bất động sản chủ sở hữu TK 217 thành bất động sản đầu t• Bất động sản đầu t• chuyển TK 431 TSCĐ nh•ợng bán dùng vào hoạt động thành bất động sản chủ sở hữu văn hóa, xã hội TK 214 TK 412 Đánh giá TSCĐ giảm TK 412 Đánh giá TSCĐ tăng
  30. Sơ đồ số 37: Hạch toán TSCĐ thuê tài chính (Nợ gốc theo giá mua có thuế GTGT) TK 342 TK 212 (1) Nhận TSCĐ thuê tài chính TK 138 TK 133 TK 315 Nợ gốc phải Thuế (3)b trả kỳ này GTGT Thuế GTGT trong kỳ (chịu thuế khấu trừ) TK 623, 627, 641 TK 111, 112 TK 342 Không chịu (3)a (2) thuế Thanh toán Cuối niên độ kế toán xác định tiền thuê số nợ gốc thuê tài chính đến hạn trả TK 635 Lãi Sơ đồ số 38: Hạch toán trả lại hoặc mua lại tài sản thuê tài chính TK 212 TK 214 (2142) (1) Trả lại tài sản thuê tài chính cho bên cho thuê TK 211 TK 214 (2141) (2)a (2)b Kết chuyển khi tài sản thuê Đồng thời kết tài chính đ•ợc mua lại chuyển số đã khấu TK 111, 112 hao khi mua lại tài Chi tiền trả thêm sản thuê tài chính khi mua lại TS
  31. Sơ đồ số 39: Hạch toán mua TSCĐ vô hình TK 111, 112 TK 131 TK 213 Tổng số Nguyên giá (giá Chuyển tiền thanh tiền phải mua trả tiền ngay) toán cho ng•ời bán TK 133 thanh toán Thuế GTGT (nếu có) TK 242 TK 635 Định kỳ phân Lãi trả bổ lãi trả chậm chậm vào chi phí phải trả Sơ đồ số 40: Hạch toán nh•ợng bán, thanh lý TSCĐ vô hình TK 213 TK 213 TK 911 TK 711 TK 111, 112, 331 Nguyên Thanh lý, Giá trị Kết Kết Thu nhập về nh•ợng còn lại giá chuyển chuyển thanh lý, bán TSCĐ của TSCĐ chi phí thu về nh•ợng bán TK 2143 thanh lý, thanh lý, TSCĐ vô hình TK 111 Giá trị hao mòn nh•ợng nh•ợng 112, 331 bán bán Chi phí thanh lý, nh•ợng TSCĐ TSCĐ bán TSCĐ vô hình TK 133 Thuế TK 2143 TK 421 TK 421 GTGT Thuế GTGT đầu Lãi Lỗ đầu ra (nếu có) vào (nếu có)
  32. Sơ đồ số 41: Hạch toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ vô hình TK 111, 112 141, 331 TK 213 TK 811 Mua TSCĐ đ•a ngay vào sử dụng Thanh lý nh•ợng bán TSCĐ TK 214 TK 133 TK 711 Chênh lệch TK 331 lớn hơn TK 222 Mua TSCĐ theo TSCĐ đ•a đi góp vốn liên doanh hình thức trả chậm TK 242 TK 3387 Lãi trả chậm Chênh lệch TK 241 lớn hơn TK 214 TSCĐ tăng từ đầu t• Giá trị hao mòn TSCĐ XDCB hoàn thành TK 811 TK 411, 341 Chênh lệch 343, 336 nhỏ hơn Nhận bàn giao TSCĐ là sản TK 466 phẩm XDCB hoàn thành TSCĐ nh•ợng bán dùng vào hoạt động TK 222 sự nghiệp, dự án TK 214 Nhận lại vốn góp liên Giá trị hao TK 138 doanh bằng TSCĐ mòn TSCĐ TK 411 TSCĐ thiếu phát hiện khi kiểm kê Nhận vốn góp, đ•ợc cấp TK 214 vốn bằng TSCĐ Giá trị hao mòn TK 711 TSCĐ đ•ợc biếu tặng TK 217 Chuyển bất động sản chủ sở hữu TK 217 thành bất động sản đầu t• Bất động sản đầu t• chuyển TK 431 TSCĐ nh•ợng bán dùng vào hoạt động thành bất động sản chủ sở hữu văn hóa, xã hội TK 214 TK 412 Đánh giá TSCĐ giảm TK 412 Đánh giá TSCĐ tăng
  33. 3 Sơ đồ số 42: Hạch toán hao mòn TSCĐ TK 623, 627 TK 212, 213 TK 214 641, 642 Nguyên Thanh lý, Số đã hao Khi trích khấu hao TSCĐ nh•ợng giá mòn bán TSCĐ TK 811 Khi điều chỉnh tăng số Giá trị còn lại khấu hao TK 217 Nguyên Thanh lý, Số đã hao nh•ợng bán mòn giá bất động sản TK 632 TK 632 Giá trị còn lại TK 212 Trả lại tài sản thuê tài chính Định kỳ trích khấu hao bất cho bên thuê động sản đầu t• TK 623, 627 641, 642 Khi chỉnh giảm số khấu hao Sơ đồ số 43: Hạch toán TSCĐ thuê tài chính (Giá mua ch•a có thuế) 1 - Khi nhận TSCĐ TK 315 TK 212 (1) Nhận TSCĐ thuê tài chính Nợ gốc TK 342 TK 138 (2) Số nợ gốc niên độ kế toán sau Thuế GTGT 2 - Định kỳ thanh toán tiền thuê TK 212 TK 111, 112 (3)a Trả nợ gốc, lãi và thuế GTGT cho bên cho thuê TK 315 TK 138 Nợ gốc (4)a Khi trả nợ gốc, lãi và thuế Nhận hóa đơn ch•a trả tiền ngay TK 138 TK 133 (3)b (4)b Đồng thời kết chuyển thuế GTGT đầu vào
  34. Sơ đồ số 44: Hạch toán TSCĐ thuê tài chính (Tr•ờng hợp số nợ gốc phải trả về thuê tài chính xác định theo giá mua ch•a có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản để cho thuê) TK 315 TK 342 TK 212 Cuối niên độ kế toán kết Số nợ gốc Giá trị TSCĐ thuê chuyển số nợ gốc đến hạn trả phải trả các tài chính (giá ch•a trong kỳ sau kỳ tiếp theo có thuế GTGT) Số nợ gốc phải trả kỳ này TK 111, 112 Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê phát sinh khi nhận tài sản thuê TK 142 Kết chuyển chi phí trực tiếp ban đầu liên quan tài sản thuê phát sinh tr•ớc khi nhận tài sản thuê Sơ đồ số 45: Hạch toán TSCĐ thuê tài chính (Giá mua ch•a có thuế) TK 315 (1) TK 212 Nhận TSCĐ thuê tài chính Nợ gốc phải trả kỳ này TK 342 (2) Cuối niên độ kế toán xác định nợ gốc năm tiếp theo TK 111, 112 TK 212 (3) Trả nợ gốc, lãi và thuế GTGT cho bên thuê TK 133 TK 315 TK 635 Nợ gốc (4) Ch•a trả tiền ngay cho bên cho thuê (5) TK 342 Khi trả nợ gốc, lãi và thuế GTGT (2) Nợ gốc đến kỳ phải trả
  35. Sơ đồ số 46: Hạch toán tổng hợp tăng giảm bất động sản đầu t• TK 111, 112, 331 TK 217 TK 211, 213 Mua bất động sản đầu t• trả tiền ngay Mua BĐSĐT thuê tài chính chuyển thành TSCĐ TK 133 Thuế GTGT TK 111, 112 Số tiền (nếu có) trả thêm TK 331 TK 2147 Mua BĐSĐT theo hình thức trả chậm Khi trả lại BĐSĐT thuê TC TK 242 TK 635 Chênh lệch giữa TK 632 Lãi trả chậm Phân bổ lại nguyên giá BĐSĐT TK 211, 213 với số đã khấu hao Chuyển TSCĐ hữu hình, vô hình Đồng thời ghi: thành bất động sản đầu t• TK 2141, 2143 TK 2147 TK 241 Kết chuyển số BĐSĐT hình thành do hao mòn lũy kế XDCB bàn giao TK 632 Bán bất động sản đầu t• Đồng thời ghi: TK 2147 TK 2147 TK 2141, 2143 Số đã hao mòn Chuyển số hao TK 156 (1567) mòn lũy kế Khi chuyển bất động sản TK 111, 112 đầu t• thành hàng hóa 315, 342 Bất động sản đầu t• thuê TK 211, 213 tài chính Chuyển bất động sản TK 156 (1567) đầu t• thành TSCĐ Chuyển hàng hóa bất động Đồng thời ghi: sản thành bất động sản đầu t• TK 2141, 2143 TK 2147 Chuyển số hao mòn lũy kế
  36. Sơ đồ số 47: Hạch toán bất động sản đầu t• TK 111, 112, 331 TK 217 TK 632 (1) Mua bất động sản đầu t• trả tiền ngay Trả lại bất động sản đầu t• TK 133 TK 2147 Số đã hao mòn TK 331 TK 211, 213 (2) (8)a Mua BĐSĐT theo hình thức trả chậm Mua lại bất động sản đầu t• TK 242 Số tiền đã TK 111, 112 chi thêm TK 241 (3) (9)a XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu t• thành BĐSĐT Chuyển BĐSĐT thành TK 211, 213 BĐS chủ sở hữu (4)a Chuyển BĐS chủ sở hữu thành bất động sản đầu t• TK 156 TK 156 Chuyển BĐSĐT thành hàng hóa (5) TK 2147 Chuyển từ hàng tồn kho thành BĐSĐT Số đã hao mòn TK 111, 112 315, 342 (6) Đồng thời ghi: Tài sản thuê tài chính thỏa mãn tiêu TK 2141, 2143 TK 2147 chuẩn bất động sản đầu t• (8)b (9)b Kết chuyển số hao mòn lũy kế Kết chuyển số hao mòn lũy kế (4)b
  37. Sơ đồ số 48: Hạch toán đầu t• vào công ty con a/ Kế toán mua cổ phiếu, góp hàng bằng tiền hoặc mua khoản đầu t• tại công ty con Tk 111, 112, 341 Tk 221 Số tiền thực tế đầu t• vào công ty con (do công ty mẹ mua cổ phiếu, góp vốn đầu t• bằng tiền theo cam kết, hoặc mua khoản đầu t• vào công ty con) Chi phí mua (chí phí thông tin, môi giới, giao dịch phát sinh khi thực hiện đầu t• vào công ty con) b/ Kế toán cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia từ công ty con Tk 515 Tk 111, 112 Thu tiền ngay Tk 135 Khi nhận đ•ợc thông báo về cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia từ công ty con Tk 221 Lợi nhuận đ•ợc chia để lại tăng vốn đầu t• vào công ty con c/ Kế toán thu hồi, thanh lý, nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con Tk 221 Tk 111, 112, 131 Khi thu hồi, thanh lý nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con phát sinh lỗ Tk 635 Lỗ Tk 515 Khi thu hồi, thanh lý nh•ợng bán các khoản vốn đầu t• vào công ty con phát sinh lãi
  38. Sơ đồ số 49: Hạch toán góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát (bằng TSCĐ) TK 211 TK 222 Tr•ờng hợp đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ TK 214 TK 811 Tr•ờng hợp đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ TK 711 TK 214 Chênh lệch t•ơng ứng với lợi ích của các bên trong LD TK 711 TK 3387 Định kỳ phân bổ Chênh lệch t•ơng ứng với lợi ích của mình trong LD
  39. Sơ đồ số 50: Hạch toán khoản đầu t• vào công ty liên kết (ph•ơng pháp giá gốc) TK 111, 112 TK 223 TK 128, 228 Khi đầu t• vào công ty liên kết d•ới hình Khi nhà đầu t• bán một thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền phần vốn đầu t• và không còn ảnh h•ởng đáng kể Khi đầu t• vào công ty liên kết d•ới hình TK 111, 112 thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền TK 515 131, 152, 156 Nếu lãi TK 128, 228 Khi đầu t• thêm vốn để trở thành Khi thanh lý, nhận lại nhà đầu t• có ảnh h•ởng đáng kể. vốn đầu t•, nh•ợng bán khoản đầu t• vào TK 635 công ty liên kết TK 635 Nếu bị lỗ Khi đầu t• vào công ty Nếu lỗ liên kết d•ới hình thức TK 515 chuyển nợ thành vốn cổ TK 111, 112 phần Chi phí TK 133 Nếu thanh lý có lãi khoản đầu t• TK 138 TK 111, 112 Khi nhận đ•ợc thông báo về cổ tức, Khi nhận Góp thêm lợi nhuận đ•ợc chia tiền vốn TK 221 Khi đầu t• góp thêm Nếu nhận bằng cổ phiếu TK 152, 153 vốn để trở thành có 156, 211 quyền kiểm soát TK 214 Hao mòn lũy kế TSCĐ TK 811 Số chênh lệch giữa Đầu t• vào công ty đánh giá lại nhỏ liên kết bằng vật t•, hơn giá trị ghi sổ hàng hóa, TSCĐ TK 711 Số chênh lệch giữa đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ
  40. Sơ đồ số 51: Hạch toán đầu t• dài hạn khác TK 111, 112 TK 228 TK 111, 112 Bán cổ phiếu, hoặc thanh lý phần Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ vốn góp đầu t• dài hạn khác TK 515 Đầu t• cổ phiếu hoặc giá vốn đầu Lãi (chênh lệch giá t• để nắm giữ nhỏ hơn 20% bán lớn hơn giá vốn) quyền biểu quyết TK 515 Cho vay dài hạn lấy lãi Lỗ (chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá vốn) Mua trái phiếu nhận lãi tr•ớc Thu hồi gốc trái phiéu TK 515 TK 3387 hoặc vốn cho vay Định kỳ tính và Số lãi kết chuyển lãi nhận tr•ớc của kỳ kế toán TK 111, 112 TK 222 Góp thêm vốn Cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia bổ sung vốn đầu t• bằng tiền TK 221, 222, 223 Góp thêm vốn vào LD và trở thành bên góp vốn đồng kiểm soát trong Khi bán một phần khoản đầu t• dẫn cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đến không còn quyền kiểm soát hoặc không còn quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh h•ởng đáng kể TK 221, 223 Khi nhà đầu t• góp thêm vốn TK 152, 153 156, 211, 213 và trở thành công ty mẹ hoặc có ảnh h•ởng đáng kể Góp vốn bằng vật t•, hàng hóa, TSCĐ vào doanh nghiệp khác và chỉ nắm giữ 20% quyền biểu quyết TK 515 TK 111, 112 TK 711 Giá trị hao Góp thêm Chênh lệch mòn vốn đầu t• giữa đánh Chênh lệch TK 811 giá lại lớn giữa đánh giá hơn giá trị lại nhỏ hơn giá ghi sổ trị ghi sổ
  41. Sơ đồ số 52: Hạch toán xây dựng cơ bản dở dang TK 331 (1) TK 241 TK 152, 138 (6) Nhận khối l•ợng xây lắp, Các khoản thu hồi ghi thiết bị hoàn thành do bên giảm chi phí đầu t• XDCB nhận thầu bàn giao TK 1332 TK 211, 213 Thuế GTGT (7) (nếu có) Công trình XDCB hoàn thành, TK 152, 153 bàn giao đ•a vào sử dụng và (2) quyết toán đ•ợc phê duyệt Xuất thiết bị không cần lắp, công cụ, dụng cụ để sử dụng TK 211, 213 TK 138 (8) (9) Khi quyết toán Khi quyết toán TK 152 đ•ợc duyệt đ•ợc duyệt (3) nếu giá trị tài nếu giá trị tài Khi thiết bị cần lắp đã lắp đặt sản đ•ợc duyệt sản đ•ợc duyệt xong đ•ợc chấp nhận thanh toán lớn hơn giá trị nhỏ hơn giá trị tài sản đã tạm tài sản đã tạm TK 111, 112 tính, ghi tăng tính, ghi giảm 331, 341 (4) giá trị TSCĐ giá trị TSCĐ Chi đầu t•, xây dựng bằng tiền mặt, TGNH, tiền vay Đồng thời ghi: TK 1332 Thuế GTGT TK 411 TK 441 (nếu có) (7)b (8)b Ghi giảm nguồn vốn đầu TK 111, 112 t• XDCB, ghi tăng (Tỷ giá ngày nguồn vốn kinh doanh (Tỷ giá ghi sổ) (5) giao dịch) Chi phí XDCB bằng ngoại tệ trong giai đoạn tr•ớc hoạt động (10) TK 413 Các khoản đ•ợc duyệt bỏ (nếu có) Lỗ tỷ giá Lãi tỷ giá TK 331 Chi phí XDCB bằng ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ngày giao dịch
  42. Sơ đồ số 53: Hạch toán xây dựng cơ bản, bất động sản đầu t• TK 111, 112, 331 TK 241 TK 156 (1) (3) Khi mua bất động sản về phải tiếp tục đầu t• thêm Bất động sản nắm giữ để bán TK 1332 Thuế GTGT (nếu có) TK 111, 112 152, 153, 142 (2) TK 217 Khi phát sinh chi phí đầu t• (4) bất động sản Khi XDCB hoàn thành bàn giao ghi tăng nguyên giá (nếu (5) đủ điều kiệnlà bất động sản) Chi phí nâng cấp, cải tạo BĐSĐT phát sinh (6) TK 1332 Kết thúc giai đoạn nâng cấp, Thuế GTGT cải tạo ghi tăng nguyên giá (nếu có) BĐSĐT (nếu điều kiện là bất động sản đàu t•) Sơ đồ số 54: Hạch toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ TK 111, 112, 152, TK 623, 627 153, 334, 214, 338 TK 2143 641, 642 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Kết chuyển chi theo ph•ơng pháp tự làm phí sửa chữa lớn TK 1332 vào chi phí SXKD Thuế GTGT TK 142, 242, 335 (nếu có) Kết chuyển chi phí SCL có giá trị lớn phải phân bổ cho nhiều kỳ, hoặc TK 331 đơn vị trích tr•ớc cho phí SCL Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành theo ph•ơng pháp giao thầu, thuê làm TK 211 Tr•ờng hợp chi phí sửa chữa lớn đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ
  43. Sơ đồ số 55: Hạch toán chi phí trả tr•ớc dài hạn TK 111, 112, 152 TK 623, 627 331, 334, 338 TK 242 635, 641, 642 Khi phát sinh các khoản Định kỳ phân bổ chi phí trả tr•ớc chi phí trả tr•ớc dài hạn dài hạn vào chi phí SXKD TK 133 Thuế GTGT TK 623, 627 641, 642 (nếu có) Phân bổ chi phí sửa chữa lớn TK 153 TSCĐ vào chi phí SXKD Xuất công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, sử dụng nhiều năm Định kỳ phân bổ chi phí sửa chữa TK 241 lớn TSCĐ vào chi phí SXKD Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ TK 635 phải phân bổ nhiều năm Định kỳ tính số lãi trả chậm, trả góp của TK 331 việc mua TSCĐ, BĐSĐT vào chi phí Lãi trả chậm khi mua Định kỳ phân bổ chênh lệch lỗ tỷ giá TSCĐ, BĐSĐT theo ph•ơng hối đoái phát sinh và đánh giá các thức trả chậm, trả góp khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu t• XDCB (giai đoạn TK 341, 311 tr•ớc hoạt động) vào chi phí tài chính Vay Lãi tiền vay trả tr•ớc TK 635, 241, 627 tiền TK 111, 112 Định kỳ phân bổ lãi tiền vay phải trả Chi phí từng kỳ cào chi phí tài chính hoặc vốn phát hành hóa vào giá trị tài sản dở dang TK 3431 trái phiếu TK 635 Mệnh Lãi trái phiếu Nếu lãi trái phiếu ghi giá trả tr•ớc vào chi phí SXKD TK 111, 112 Định kỳ phân bổ lãi 152, 153, 334 trái phiếu trả tr•ớc TK 241, 627 Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của BĐSĐT Nếu lãi trái phiếu có giá trị lớn và không đủ đ•ợc vốn hóa điều kiện vốn hóa TK 632 TK 413 Định kỳ phân bổ chi phí phát sinh sau Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ ghi nhận ban đầu của BĐSĐT vào chi giá hối đoái phát sinh và do phí kinh doanh trong kỳ đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu t• XDCB (giai đoạn tr•ớc hoạt động) để phân bố không quá 5 năm
  44. V. Sơ đồ hạch toán các khoản nợ phải trả Sơ đồ số 56: Hạch toán vay ngắn hạn TK 111, 112 TK 311 TK 152, 153, 156 Trả nợ vay ngắn hạn Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ (dùng cho SXKD hàng TK 413 hóa dịch vụ chịu thuế Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ GTGT theo PP khấu trừ) giai đoạn SXKD TK 635 Lỗ TK 152, 153, 156 Vay tiền để mua vật t•, hàng hóa (dùng vào SXKD hàng hóa, dịch vụ Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp giai đoạn SXKD TK 515 Lãi TK 144 Cuối năm đánh giá lại số d• Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ ngoại tệ (lỗ tỷ giá) giai đoạn tr•ớc TK 413 hoạt động TK 331, 315 341, 342 Vay ngoại tệ trả nợ ng•ời bán, khách Trả nợ vay ngắn hạn bằng ngoại tệ TK 515 hàng dài hạn Lãi TK 413 giai đoạn tr•ớc hoạt động Lãi Vay ngoại tệ trả nợ ng•ời bán, khách hàng dài hạn TK 635 TK 413 Lỗ Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lãi tỷ giá) TK 111, 112 Vay tiền nhập quỹ hoặc chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng TK 152, 156 627, 641 Vay bằng ngoại tệ mua NVL, hàng hóa theo tỷ giá thực tế giao dịch hoặc liên ngân hàng TK 413 Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lỗ tỷ giá)
  45. Sơ đồ số 57: Hạch toán nợ dài hạn đến hạn trả TK 111, 112 TK 315 TK 342 (1) Nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ Trả nợ bằng tiền mặt, TGNH kế toán doanh nghiệp TK 1112, 1122 Trả nợ bằng ngoại tệ Nợ dài hạn bằng ngoại tệ đến hạn trả TK 635 TK 413 Lỗ Trả nợ bằng ngoại tệ Lỗ do đánh giá lại số d• TK 515 ngoại tệ cuối năm Lãi TK 131, 138, 311 Thu hồi công nợ hoặc vay tiền trả nợ TK 413 Lãi do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm
  46. Sơ đồ số 58: Hạch toán phải trả cho ng•ời bán TK 152, 153 TK 111, 112 TK 331 156, 157 Trả nợ cho ng•ời bán, Mua vật t•, hàng hóa cho SXKD hàng hóa ng•ời nhận thầu dịch vụ chịu thuế GTGT TK 133 theo PP khấu trừ TK 311, 341 Vay thanh toán nợ TK 152, 153 cho ng•ời bán 156, 157 TK 1112, 1122 Mua vật t•, hàng hóa cho SXKD hàng Trả nợ cho ng•ời bán hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT bằng ngoại tệ TK 611, 133 TK 515 Mua vật t•, hàng hóa (ph•ơng Chiết khấu thanh toán pháp kiểm kê định kỳ) trừ vào nợ phải trả TK 211, 213 TK 152, 153 Mua lại tài sản cố định 156, 611 Trả lại hàng cho ng•ời bán TK 214 TK 152, 153 Chi phí phải trả ng•ời 156, 133 Giảm giá vật t•, hàng hóa nhận thầu XDCB TK 156, 241 TK 711 142, 242 Khoản nợ không tìm Chi phí phải trả về đ•ợc chủ nợ cung cấp dịch vụ TK 515, 3331 TK 623, 627 641, 642 Hoa hồng đại lý Chi phí SXKD phải trả ng•ời cung cấp TK 413 TK 635, 811 Cuối năm đánh giá lại nợ Chi phí hoạt động tài chính, bằng ngoại tệ (lãi tỷ giá) chí phí khác phải trả Cuối năm đánh giá lại số d• ngoại tệ (lỗ tỷ giá)
  47. Sơ đồ số 59 : Hạch toán thuế và các khoản phải nộp NSNN TK 133 TK 333 TK 111, 112, 131 Khi phát sinh doanh thu Thuế GTGT đầu vào Thuế và thu nhập khác Tổng giá đ•ợc khấu trừ GTGT thanh đầu ra toán TK 111, 112, 131 TK 511, 512 Thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, 515, 711 giảm giá hàng bán hoặc chiết khấu th•ơng mại TK 511, 512 TK 531, 531, 521 Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt TK 152, 153 156, 211 Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng NK phải nộp NSNN Thuế GTGT của hàng Nếu không NK phải nộp NSNN đ•ợc khấu trừ TK 133 Nếu đ•ợc khấu trừ TK 627 Thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất nông nghiệp phải nộp NSNN TK 711 TK 642 Các khoản thuế đ•ợc NSNN hoàn Thuế môn bài, thuế nhà đất, tiền lại ghi tăng thu nhập khác thuê đất phải nộp NSNN TK 8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành TK 111, 112 TK 334, 627 641, 642 Khi nộp thuế và các khoản khác Thuế thu nhập cá nhân phải nộp vào ngân sách nhà n•ớc
  48. Sơ đồ số 60: Hạch toán phải trả ng•ời lao động TK 241, 622, 623 TK 111, 112 TK 334 627, 641, 642 Trả l•ơng công nhân Tiền l•ơng phải trả công nhân viên viên TK 141 TK 431 Tạm trừ vào l•ơng Tiền th•ởng phải trả công nhân viên TK 338 TK 338 BHXH, BHYT trừ Tiền BHXH (ốm đau, tai vào l•ơng nạn ) phải trả công nhân viên TK 138 TK 335 Các khoản phải thu Trích tr•ớc tiền l•ơng khác trừ vào l•ơng nghỉ phép CNSX TK 333 Thuế thu nhập trừ vào TK 622 Tiền ăn ca của công nhân l•ơng CNV TK 111, 112 ứng tr•ớc tiền công, tiền TK 623 Tiền ăn ca của công nhân sử l•ơng CNV dụng máy thi công TK 512 TK 627 Trả l•ơng cho CNV bằng sản phẩm Tiền ăn ca của nhân viên TK 3331 phân x•ởng TK 111, 112 TK 641, 642 Trả tiền ăn ca cho CNV Tiền ăn ca của nhân viên bán hàng và QLDN
  49. Sơ đồ số 61: Hạch toán Chi phí phải trả TK 622 TK 335 TK 622 Số phải trả về tiền l•ơng nghỉ Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép nhỏ hơn số trích tr•ớc phép của công nhân sản xuất TK 623, 627 TK 334 641, 642 Tiền l•ơng nghỉ phép phải trả Trích tr•ớc chi phí sửa chữa công nhân sản xuất lớn TSCĐ TK 241 TK 623, 627 Chi phí sửa chữa lớn Trích tr•ớc chi phí phải trả trong thời TSCĐ phát sinh gian ngừng việc theo thời vụ, kế hoạch TK 623, 627 TK 635, 627, 241 641, 642 Số đã chi về sửa chữa lớn TSCĐ Trích lãi vay phải trả trong kỳ nhỏ hơn số trích tr•ớc TK 111, 112 152, 331, 334 Chi phí trong thời gian ngừng việc Trích lãi vay phải trả về phát hành trái phiếu có mệnh giá TK 111, 112 Thanh toán gốc và lãi trái phiếu Tính lãi trái phiếu có chiết khấu TK 3431 TK 3432 Lãi Tính lãi trái phiếu có phụ trội
  50. Sơ đồ số 62: Hạch toán Trích tr•ớc tiền l•ơng nghỉ phép, ngừng sản xuất TK 622, 627, 641 TK 334 TK 335 642, 623, 241 (2) (1) Tiền l•ơng nghỉ phép thực tế Trích tr•ớc vào chi phí về tiền phải trả CNSX l•ơng nghỉ phép của CNSX TK 111, 112, 152 153, 334, 331 TK 623, 627 (4) (3) Chi phí thực tế phát sinh trong thời Chi phí dự tính phải chi trong gian ngừng sản xuất thời gian ngừng sản xuất TK 623, 627 (5a) (5b) Chi phí thực tế nhỏ hơn số đã Chi phí thực tế lớn hơn số đã trích tr•ớc trích tr•ớc
  51. Sơ đồ số 63: Hạch toán phải trả nội bộ (ở đơn vị trực thuộc phụ thuộc ) TK 111, 112 TK 336 TK 642 Chuyển tiền nộp các khoản phải Chi phí QLDN phải nộp cấp trên trả cấp trên đơn vị nội bộ khác TK 111, 112 TK 414, 415, 431 Chuyển trả tiền cấp trên, đơn vị nội Các quỹ phải nộp cấp trên bộ khác về các khoản chi hộ, trả hộ TK 136 TK 421 Bù trừ các khoản phải thu với các Lợi nhuận phải nộp cấp trên khoản phải trả nội bộ cho cùng một đối t•ợng TK 152, 153, 156, 641 Số phải trả cấp trên, đơn vị nội bộ về các khoản đã đ•ợc chi hộ trả hộ TK 111, 112 Thu tiền hộ cấp trên, đơn vị nội bộ TK 156 Nhận mua hàng nội bộ (Phiếu XK kiêm vận chuyển nội bộ) TK 155, 156, 133 Nhận hoá đơn GTGT về mua hàng của cấp trên TK 155 Nhận thành phẩm của cấp trên TK 111, 112 Vay tiền cấp trên, đơn vị nội bộ
  52. Sơ đồ số 64: Hạch toán các khoản phải trả, phải nộp khác TK 338, 431, 642 411, 441, 711 TK 338 TK 211 Xử lý tài sản phát hiện Phát hiên thừa TSCĐ khi kiểm kê thừa khi kiểm kê TK 214 TK 111, 112 TK 111, 152 153, 155, 156 Chi tiền nộp BHXH Phát hiện thừa tiền, vật t•, hàng KPCĐ mua BHYT hoá khi kiểm kê TK 334 TK 622, 623 BHXH phải trả cho 627, 641 công nhân viên Trích BHYT, BHXH, KPCĐ TK 111, 112 Chi tiêu KPCĐ tại đơn vị TK 334 TK 111, 112 Trừ vào l•ơng Chi tiền trả tiền nhận ký BHXH, BHYT quỹ ký c•ợc ngán hạn TK 421 TK 511, 515, 711 Lợi nhuận cổ tức phải trả Định kỳ ghi nhận doanh thu của kỳ kế toán TK 111, 112 Doanh thu nhận tr•ớc TK 711 Tiền phạt đ•ợc khấu trừ vào TK 3331 tiền nhận ký quỹ, ký c•ợc Thuế GTGT Doanh t hu nhận tr•ớc ở đơn vị tính thuế GTGT phải nộp theo ph•ơng án trực tiếp Các khoản phải trả không ai đòi TK 111, 112 Số KPCĐ chi v•ợt đ•ợc cấp bù Nhận ký quỹ, ký c•ợc ngắn hạn bằng tiền
  53. Sơ đồ số 65: Hạch toán Vay dài hạn TK 111, 112 TK 341 TK 111, 112 Trả nợ vay bằng tiền mặt, Vay bằng tiền mặt tiền gửi tiền gửi ngân hàng ngân hàng TK 152, 153 211, 213, 217 TK 635 Vay mua nguyên vật liệu, thiết bị, TSCĐ Lỗ TK 133 TK111.2,1122 Trả nợ vay bằng ngoại tệ (giai đoạn SXKD) TK214 Vay để thanh toán về đầu t• XDCB TK 515 TK133 Lãi TK 1112, 1122 TK 221, 222 223, 228 Trả nợ vay bằng ngoại tệ (giai đoạn Vay đầu t• vào công ty con, công ty tr•ớc hoạt động) liên kết góp vốn liên doanh, dầu t• TK 413 trái phiếu vổ phiếu dài hạn Lỗ Lãi TK 331 TK 131 Vay thanh toán cho ng•ời bán, Trừ khoản phải thu vào nợ ng•ời nhận thầu vay ngân hàng TK 111, 112 Vay bằng ngoại tệ theo tỷ giá TK 771 thực tế giao dịch hoặc bình quân liên ngân hàng Nợ vay đ•ợc xoá khi cổ TK 211, 221, 223 Vay bằng đầu t• ngoại tệ mua TSCĐ phần hoá để đầu t• dài hạn theo tỷ giáthực tế TK 111, 112, 131 giao dịch hay bình quân liên ngan hàng TK331 Trả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng hoặc tiền thu nợ TK331 của khách hàng Vay thanh toán cho ng•ời bán bằng ngoại tệ TK 413 TK515 TK635 Cuối liên độ đánh giá lỗ tỷ giá Lãi Lỗ TK413 Cuối liên độ đánh giá lãi tỷ giá
  54. Sơ đồ số 66: Hạch toán nợ dài hạn TK 315 TK 342 TK 212 Kết chuyển nợ dài hạn Nhận TSCĐ thuê tài chính (giá đến hạn trả mua ch•a có thuế GTGT) TK 315 TK 111, 112 Nợ gốc kỳ này TK 212 Ttả nợ bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Nhận TSCĐ thuê tài chính (giá mua có thuế GTGT) TK 1112, 1122 Trả nợ bằng ngoại tệ (giai đoạn SXKD) TK 133 TK 315 Nợ gốc Thuế TK 515 TK 635 kỳ này GTGT TK 214 Lãi Lỗ Phát sinh nợ dài hạn Trả nợ bằng ngoại tệ dùng vào đầu t• XDCB TK 413 Lãi Lỗ TK 413 Tk 131 Cuối liên độ đánh giá tỷ Trừ nợ phải thu vốn dài hạn giá giảm phát sinh lỗ tỷ giá TK 711 Các khoản nợ không xác định đ•ợc chủ nợ hoặc không phải trả khi cổ phần hoá DNNN TK 413 Cuối niên độ đánh giá tỷ giá tăng phát sinh lãi tỷ giá
  55. Sơ đồ số 67: Hạch toán phát hành trái phiếu theo mệnh giá TK 111, 112 TK 342 TK 111, 112 Cuối thời hạn trái phiếu, thanh Thu tiền về phát hành trái phiếu toán gốc, lãi trái phiếu TK 335 TK 242 Phát hành trái phiếu với lãi trái phiếu Thanh toán trái phiếu đáo hạn trả tr•ớc (trái phiếu theo mệnh giá) theo mệnh giá (phát hành trái Mệnh giá phiếu theo mệnh giá) TK 111, 112 Số tiền Thanh toán trái phiếu đáo hạn thực thu theo mệnh giá (phát hành trái TK 3432 phiếu có triết khấu) Phát hành trái phiếu với lãi trái phiếu trả tr•ớc (trái phiếu có chiết khấu) Thanh toán trái phiếu đáo hạn Mệnh giá TK 242 theo mệnh giá (phát hành trái Lãi trái phiếu phiếu có phụ trội) trả tr•ớc TK 111, 112 Số tiền thực thu Mệnh Phát hành trái phiếu có phụ trội giá TK 3433 Chênh lệch Mệnh Trả tr•ớc lãi trái phiếu khi phát hành giá TK 315 TK 133 Nợ gốc Thuế kỳ này GTGT
  56. Sơ đồ số 68: Hạch toán trái phiếu có chiết khấu TK 3431 TK 3432 TK 635 (1) Phát hành trái phiếu có chiết khấu Thu tiền về phát hành trái phiếu TK 111, 112 TK 111, 112 TK 241, 627 Đ•ợc vốn hóa (4)a Trả tr•ớc lãi trái TK 242 phiếu khi phát hành TK 635 Lãi trái (3) phiếu trả Trả lãi sau (khi đáo hạn) Tính vào tr•ớc chi phí TK 111, 112 TK 241, 627 Đ•ợc vốn hóa TK 635 (4) Định kỳ tính chi phí lãi vay TK 111, 112 TK 241, 627 Đ•ợc vốn hóa
  57. Sơ đồ số 69: Hạch toán phát hành trái phiếu có phụ trội TK 635, 241, 627 TK 3432 TK 111, 112 (1) TK 111, 112 Phát hành trái phiếu có phụ trội (2)b (2)a Đồng thời phân bổ dần TK 3431 Trả lãi định kỳ phụ trội để giảm chi Mệnh giá phí (trả lãi định kỳ) TK 335 trái phiếu (3)a (2)b TK 242 Trả lãi Lãi trả Đồng thời phân bổ (4) và gốc sau dần phụ trội để Khi phát hành trái phiếu có giảm chi phí (trả lãi phụ trội (trả tr•ớc lãi trái sau) phiếu khi phát hành) TK 242 (5)b TK 3431 (5)a Đồng thời phân bổ dần Mệnh giá TK 111, 112 Định kỳ phân phụ trội để giảm chi phí bổ lãi vay (trả tr•ớc lãi trái phiếu) trái phiếu Tiền thực thu
  58. Sơ đồ số 71: Hạch toán nhận ký quỹ, ký c•ợc dài hạn TK 711 TK 344 TK 111, 112 TK 344 Đơn vị ký quỹ, ký Khi hoàn trả tiền c•ợc, vi phạm HĐ ký quỹ, ký c•ợc bị phạt tiền, khấu Nhận ký quỹ, ký cho khách hàng trừ vào tiền ký c•ợc dài hạn sau khi bù trừ tiền quỹ, ký c•ợc phạt (nếu có) Sơ đồ số 72: Hạch toán thuế thu nhập hoãn lại phải trả TK 347 TK 821 (8212) TK 347 Số chênh lệch giữa số thuế thu Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh lớn nhập hoãn lại phải trả phát sinh nhỏ hơn số đ•ợc hoàn nhập trong năm hơn số đ•ợc hoàn nhập trong năm Sơ đồ số 73: Hạch toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm TK 111, 112 TK 351 TK 642 Chi trả trợ cấp thôi việc, mất Trích lập quỹ dự phòng trợ việc làm cho ng•ời lao động cấp mất việc làm Chi trả trợ cấp cho ng•ời lao động thôi việc, mất việc làm trong tr•ờng hợp quỹ dự phòng không đủ để chi
  59. Sơ đồ số 74: Hạch toán dự phòng phải trả TK 111, 112, 113 TK 352 TK 642 TK 352 Các khoản chi phí Số dự phòng phải Số dự phòng phải phát sinh liên lập kỳ này lớn hơn lập kỳ này nhỏ quan đến các số dự phòng đã hơn số dự phòng khoản dự phòng lập kỳ tr•ớc ch•a đã lập kỳ tr•ớc phải trả đã lập sử dụng hết ch•a sử dụng hết TK 154 TK 641 TK 641 Số dự phòng phải trả Chi phí (về chi phí sửa chữa bảo hành bảo hành hàng hóa, sản phẩm, sản phẩm) phải lập hàng hóa kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ tr•ớc ch•a sử dụng hết TK 711 TK 627 Số chênh lệch Số dự phòng phải giữa số dự phòng trả về bảo hành phải trả về bảo công trình xây lắp hành công trình cần lập cho từng xây lắp lớn hơn công trình chi phí thực tế bảo hành phát sinh
  60. VI. Sơ đồ hạch toán nguồn vốn chủ sở hữu Sơ đồ số 75: Hạch toán vốn đầu t• của chủ sở hữu TK 111, 112 TK 4111 TK 111, 112 Trả lại vốn đầu t• cho chủ sở hữu Nhận góp vốn bằng tiền Mệnh giá Huy động vốn bằng TK 212, 213 TK 214 cổ phiếu phát hành cổ phiếu Số đã khấu hao Vốn Trả lại vốn bằng phải TK 4112 trả TSCĐ Phần giá phát hành lớn hơn mệnh giá cổ phiếu TK 419 TK 4112 Giá Huy động vốn bằng phát hành cổ mua phiếu (tr•ờng hợp giá phát hành lại bằng mệnh giá) Hủy cổ Mệnh TK 421 phiếu quỹ giá Vốn tăng do trích từ lợi TK 131, 138 nhuận sau thuế TNDN Xử lý nợ phải thu khó đòi tr•ớc khi xác định giá trị DNNN Mệnh giá Tăng vốn do trả cổ chuyển thành công ty cổ phần cổ phiếu tức bằng cổ phiếu TK 152, 153 TK 4112 Hàng tồn kho điều Chênh lệch giá phát chuyển cho DN khác hành lớn hơn mệnh giá TK 152, 153, 211, 213 TK 111, 112, Nhận vốn góp bằng tài sản 152, 156 Trả lại vốn bằng tiền, vật t•, hàng hóa TK 3388 Nhận bàn giao phần vốn góp cổ phần của NN và các cổ đông TK 414, 441 Bổ sung nguồn vốn KD từ quỹ đầu t• phát triển, nguồn vốn dầu t• XDCB
  61. Sơ đồ số 76: Hạch toán thặng d• vốn cổ phần TK 419 TK 4112 TK 111, 112 Chênh Giá Tái phát hành lệch giá Chênh lệch giá ghi cổ phiếu quỹ phát hành phát hành lớn sổ lớn hơn hơn mệnh giá giá mua TK 111, 112 TK 4111 Giá Giá phát Mệnh phát giá TK 111, 112 hành hành Chênh Mua cổ phiếu đã phát lệch giá Tái phát hành Giá phát hành phát hành để hủy bỏ cổ phiếu quỹ lớn hơn hành giá mua TK 4111 TK 419 Mệnh Giá ghi giá sổ TK 111, 112 Chênh lệch giá Trả cổ tức Giá phát hành bằng cổ phiếu phát lớn hơn hành mệnh giá TK 419 Mệnh giá
  62. Sơ đồ số 77: Hạch toán chênh lệch đánh giá lại tài sản TK 152, 153, TK 152, 153, 155, 156 TK 412 155, 156 Chênh lệch giảm do đánh giá lại Chênh lệch tăng do đánh giá lại vật t•, hàng hóa khi có quyết định vật t•, hàng hóa khi có quyết của CQNN có thẩm quyền định của CQNN có thẩm quyền TK 211, 213, 217 TK 211, 213, 217 Chênh lệch giảm do đánh giá Chênh lệch tăng do đánh giá lại TSCĐ, bất động sản lại TSCĐ, bất động sản TK 214 TK 214 Giá trị đã Giá trị đã hao mòn hao mòn TK 411 TK 411 Ghi tăng vốn theo quyết định Ghi giảm vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của cơ quan có thẩm quyền
  63. Sơ đồ số 79: Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái TK 1112, 1122, TK 1112, 1122, 113, 131 TK 413 (4131, 4132) 113, 131 Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng nhỏ hơn tỷ quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán giá ghi sổ kế toán TK 311, 331, 315, TK 311, 331, 315, 341, 342 341, 342 Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình Chênh lệch tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ quân liên ngân hàng nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán giá ghi sổ kế toán TK 515 TK 413 TK 635 Kết chuyển lãi tỷ Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái giá hối đoái Sơ đồ số 80: Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái (Mua bán ngoại tệ trong SXKD) TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 TK 1112, 1122 Bán ngoại tệ Mua ngoại tệ theo tỷ giá thực tế mua TK 515 TK 635 Lãi Lỗ tỷ tỷ giá giá TK 331 Mua ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch
  64. Sơ đồ số 81: Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ bằng ngoại tệ (Để sản xuất kinh doanh) TK 111, 112 TK 152, 153, 211, 621 Tỷ giá Mua vật t•, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ Tỷ giá liên ghi sổ ngân hàng TK 515 TK 635 Lãi tỷ Lỗ tỷ giá giá TK 331 Lãi Trả tiền cho Tỷ giá thực tế lúc ng•ời bán phát sinh TK 635 Lỗ
  65. Sơ đồ số 83: Hạch toán Quỹ đầu t• phát triển TK 411 TK 414 TK 421 Dùng quỹ đầu t• phát triển để Khi tạm trích lập quỹ đầu t• phát mua TSCĐ, XDCB đã hoàn triển từ lợi nhuận sau thuế thu thành bàn giao đ•a vào SXKD nhập doanh nghiệp ghi tăng nguồn vốn KD, giảm quỹ đầu t• phát triển Cuối năm xác định số quỹ đ•ợc trích thêm TK 111, 112 TK 111, 112 Quỹ đầu t• phát triển nộp cấp trên Nhận quỹ đầu t• phát triển do hoặc điều chuyển đi đơn vị khác cấp trên chuyển đến Sơ đồ số 84: Hạch toán Quỹ dự phòng tài chính TK 111, 112 TK 415 TK 421 (2) (1) Nộp quỹ dự phòng tài chính Trích lập quỹ dự phòng tài chính lên cấp trên từ lợ nhuận sau thuế TNDN TK 111, 112 (3) Quỹ dự phòng tài chính tăng do cấp d•ới nộp lên
  66. Sơ đồ số 85: Hạch toán cổ phiếu quỹ TK 111, 112 TK 4119 TK 4111 Giá mua lại của cổ phiếu quỹ Hủy bỏ cổ phiếu quỹ (Mệnh giá) TK 4112 Chi phí liên quan trực tiếp Chênh lệch giá mua đến việc mua cổ phiếu quỹ lớn hơn giá bán TK 111, 112 Tái phát hành cổ phiếu quỹ TK 414 Chênh lệch Chênh lệch nhỏ hơn lớn hơn TK 421 Trả cổ tức bằng cổ phiếu quỹ TK 414 Chênh lệch Chênh lệch nhỏ hơn lớn hơn
  67. Sơ đồ số 86: Hạch toán Lợi nhuận ch•a phân phối TK 111, 112, 338 TK 421 TK 911 Chia lãi cho các bên Kết chuyển số tham gia liên doanh, cho thực lãi các cổ đông, nhà đầu t• TK 411, 414, 415, 418, 431 Trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh TK 136 TK 336 Dùng lãi để cấp bù lỗ Lãi phải thu ở cho cấp d•ới, hoặc phải đơn vị cấp d•ới nộp cho cấp trên dùng TK 111, 112 Nhận đ•ợc tiền về lãi đơn vị cấp TK 911 d•ới, hoặc lỗ cấp trên bù trừ Kết chuyển lỗ Lỗ đ•ợc cấp trên bù
  68. Sơ đồ số 87: Hạch toán Quỹ khen th•ởng phúc lợi TK 111, 112 TK 431 TK 421 Chi quỹ khen th•ởng, phúc lợi Trích lập quỹ khen hoặc trích quỹ nộp cấp trên th•ởng phúc lợi TK 111, 112, 334, TK 414, 441 139, 642, 411 Dùng quỹ phúc lợi bổ sung quỹ đầu Xử lý chi v•ợt quá quỹ khen t• phát triển và nguồn vốn đầu t• th•ởng, phúc lợi (khi cổ phần hóa) TK 411 TSCĐ xây dựng, mua sắm bằng quỹ khen th•ởng, phúc lợi sử dụng cho hoạt động SXKD TK 334 Tiền th•ởng cho ng•ời lao động TK 512 TK 111, 112, 136 Biếu tặng sản phẩm, hàng hóa trang trải bằng quỹ khen th•ởng phúc lợi TK 3331 Thuế GTGT Khi đ•ợc cấp trên cấp hoặc cấp d•ới nộp lên TK 214 Giá trị hao mòn TSCĐ phúc lợi
  69. Sơ đồ số 88: Hạch toán nguồn vốn xây dựng cơ bản TK 441 TK 111, 112, 131 TK 111, 112 Hoàn trả vốn đầu t• XDCB cho Nhận vốn đầu t• bằng tiền mặt, TGNH để thanh toán cho ng•ời Nhà n•ớc, cho cấp trên bán, ng•ời nhận thầu TK 241 TK 311, 336, 338 Các khoản chi phí đầu t• đ•ợc Nhận vốn đầu t• để trả các khoản vay ngắn hạn, vay nội bộ, vay các duyệt bỏ (nếu có) đối t•ợng khác TK 414 Bổ sung vốn đầu t• XDCB TK 411 từ quỹ đầu t• phát triển TK 414 Quyết toán vốn đầu t• XDCB Nhận vốn đầu t• để mua đ•ợc phê duyệt ghi tăng nguồn vật liệu, dụng cụ, thiết bị vốn kinh doanh TK 1332 Thuế GTGT (nếu có)
  70. Sơ đồ số 89: Hạch toán nguồn kinh phí sự nghiệp TK 111, 112 TK 441 TK 111, 112, 152 (5) (1) Nộp trả số kinh phí sử dụng không Nhận kinh phí sự nghiệp bằng hết cho ngân sách, cho cấp trên TM, TGNH, vật t• TK 161 TK 338 (2) (7) Quyết Nhận tạm Khi quyết toán chi sự nghiệp, dự toán tạm ứng kinh ứng với phí sự án đ•ợc duyệt ngay trong năm nguồn nghiệp ở kinh phí kho bạc TK 161(1)_ (8) (3) Khi báo cáo quyết toán Các khoản thu sự nghiệp bổ sung năm tr•ớc đ•ợc phê duyệt vào nguồn kinh phí sự nghiệp TK 111, 331, 161 (4) Rút dự toán kinh phí sự nghiệp về nhập quỹ, trả ng•ời bán, chi trực tiếp TK 211 (6a) Nhận kinh phí sự nghiệp, dự án bằng TSCĐ do ngân sách cấp, cấp trên cấp TK 008 hoặc nhận viện trợ không hoàn lại Dự toán Rút dự Đồng thời với (6a), ghi: chi sự toán chi nghiệp, dự sự nghiệp, TK 466 TK 161 án đ•ợc dự án ra giao sử dụng (6b) Tăng chi phí sự nghiệp
  71. Sơ đồ số 90: Hạch toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TK 111, 112 331, 461 TK 211 (1a) Khi mua TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc đ•ợc cấp kinh phí bằng TSCĐ, hoặc đ•ợc viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ TK 421 (2a) Khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành TK 211, 213 TK 466 TK 161 Ghi giảm TSCĐ khi Nguyên thanh lý, nh•ợng Giá trị (1b) (2b) bán, điều chuyển giá còn lại Đồng thời ghi tăng chi phí sự nghiệp TK 214 Giá trị hao mòn
  72. VII. Sơ đồ hạch toán doanh thu và thu nhập khác Sơ đồ số 91: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Thuế GTGT ph•ơng pháp khấu trừ) TK 511 TK 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511 (1) (2) Hàng bán bị trả lại, Kết chuyển Doanh thu bán hàng bị giảm giá, chiết kháu th•ơng mại TK 33311 TK 33311 Thuế GTGT Thuế GTGT đầu ra Sơ đồ số 92: Hạch toán doanh thu bán hàng, không chịu thuế GTGT TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511 (1) (2) Hàng bán bị trả lại, Kết chuyển Doanh thu bán hàng bị giảm giá, chiết kháu và cung cấp dịch vụ th•ơng mại
  73. Sơ đồ số 93: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Thuế GTGT ph•ơng pháp trực tiếp) TK 3331 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511 (4) Thuế (1) Doanh thu (2) Hàng bán bị (3) Kết GTGT phải bán hàng, trả lại, bị giảm chuyển nộp cung cáp dịch giá, chiết kháu vụ chịu thuế th•ơng mại GTGT (tổng giá thanh TK 911 toán) (5) Kết chuyển doanh thu thuần Sơ đồ số 94: Hạch toán doanh thu bán hàng xuất khẩu TK 3333 TK 511 TK 112, 131 TK 531 (3) Thuế xuất khẩu (1) Doanh thu bán (2) Hàng bán phải nộp hàng xuất khẩu bị trả lại TK 3333 TK 911 (4) Kết chuyển Thuế xuất doanh thu thuần khẩu
  74. Sơ đồ số 95: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ (Chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) TK 3332 TK 511 TK 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511 (1) Doanh (3) Số tiền trả (4) Kết (2) Thuế thu bán hàng, cho ng•ời bán về TTĐB phải chuyển cung cáp dịch hàng bán bị trả, nộp vụ chịu thuế bị giảm giá, chiết TTĐB khấu th•ơng mại TK 911 TK 3332 (5) Kết Thuế TTĐB chuyển của hàng bán doanh thu bị trả lại, bị thuần giảm giá Sơ đồ số 96: Hạch toán doanh thu hàng đổi hàng không t•ơng tự (Tr•ờng hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi về không chịu thuế GTGT) TK 511 TK 131 TK 152, 156, 211 Doanh thu hàng xuất đổi Giá trị hàng nhận đổi về không chịu thuế GTGT không chịu thuế GTGT TK 111, 112 TK 111, 112 Số tiền chênh lệch trả thêm Số tiền chênh lệch đã đ•ợc thanh toán thêm
  75. Sơ đồ số 97: Hạch toán doanh thu hàng đổi hàng không t•ơng tự (Ph•ơng pháp khấu trừ) TK 511 TK 131 TK 152, 156, 611 Doanh thu xuất hàng đi trao đổi Giá trị hàng nhận đổi về TK 131 TK 33311 Thuế GTGT hàng xuất trao đổi Thuế GTGT hàng nhận đổi về TK 111, 112 TK 111, 112 Số tiền chênh lệch trả thêm Số tiền chênh lệch đã đ•ợc thanh toán thêm Sơ đồ số 98: Hạch toán bán hàng đại lý (Hàng chịu thuế GTGT) TK 155, 156 TK 157 TK 632 Xuất hàng giao cho đơn vị nhận Kết chuyển giá vốn của bán hàng đại lý hàng đại lý đã bán đ•ợc TK 511 TK 131 TK 641 Doanh thu bán hàng đại lý Phí hoa hồng bán hàng đại lý phải trả TK 133 TK 33311 Thuế GTGT đ•ợc khấu trừ (nếu có) Thuế GTGT TK 111, 112 Nhận đ•ợc tiền bán hàng đại lý
  76. Sơ đồ số 99: Hạch toán bán hàng đại lý (Hàng không chịu thuế GTGT) TK 155, 156 TK 157 TK 632 Xuất hàng giao cho đơn vị nhận Kết chuyển giá vốn của bán hàng đại lý hàng đại lý đã bán đ•ợc TK 511 TK 641 TK 131 Doanh thu bán hàng đại lý Phí hoa hồng bán hàng không chịu thuế GTGT đại lý phải trả TK 111, 112 Nhận đ•ợc tiền
  77. Sơ đồ số 100: Hạch toán Đơn vị nhận bán hàng đại lý TK 003 (1) (2) Khi nhận hàng đại lý để bán Khi quyết toán hàng đại lý đã bán TK 511 TK 331 TK 111, 112, 131 TK 331 Doanh thu hoa hồng Tiền bán hàng đại lý Trả tiền bán hàng bán hàng đại lý phải trả cho chủ hàng TK 3331 Thuế GTGT Sơ đồ số 101: Hạch toán doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5114 TK 3339 TK 111, 112 Số tiền Nhà n•ớc trợ cấp, trợ Khi nhận đ•ợc tiền trợ giá cho doanh nghiệp cấp, trợ giá của NSNN Sơ đồ số 102: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Ph•ơng pháp khấu trừ) TK 512 TK 512 TK 112, 136 TK 531 (1) Doanh thu bán (2) Hàng bán bị trả lại Kết chuyển hàng nội bộ TK 33311 TK 33311 Thuế GTGT đầu ra
  78. Sơ đồ số 103: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Ph•ơng pháp trực tiếp) TK 33311 TK 512 TK 112, 136 TK 531 TK 512 Thuế GTGT Doanh thu bán Doanh thu Kết hàng nội bộ phải nộp theo bán hàng bị chuyển ph•ơng pháp chịu thuế GTGT trực tiếp theo ph•ơng trả lại pháp trực tiếp Sơ đồ số 104: Hạch toán xuất kho hàng hóa để biêu tặng (Đ•ợc trang trải bằng Quỹ khen th•ởng, phúc lợi) TK 155, 156 TK 632 Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa xuất biếu tặng TK 512 TK 431 Doanh thu sản phẩm, hàng hóa xuất biếu, tặng TK 33311 Thuế GTGT hàng xuất biếu, tặng Sơ đồ số 105: Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ (Hàng không chịu thuế GTGT) TK 512 TK 111, 112 TK 531 TK 512 Doanh thu bán Doanh thu bán Kết chuyển hàng nội bộ hàng bị trả lại
  79. Sơ đồ số 106: Hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính TK 512 TK 512 TK 111, 112 Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu lãi cổ phiếu, trái phiếu Thanh toán CK đến hạn, bán trái phiếu, tín phiếu TK 121, 228 Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu Giá gốc Cuối kỳ kết chuyển doanh mua bổ sung cổ phiếu trái phiếu TK 221, 222, 223 thu hoạt động tài chính Cổ tức, lợi nhuận đ•ợc chia bổ sung vốn góp liên doanh, đầu t• vào công ty liên kết, công ty con TK 331 Chiết khấu thanh toán mua hàng đ•ợc h•ởng TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 Tỷ giá Bán ngoại tệ ghi sổ Tỷ Lãi bán ngoại tệ giá TK 128, 228 thực 221, 222, 223 tế Bán các khoản đầu t• (Giá gốc) Lãi bán các khoản đầu t• TK 152, 156 TK 1112, 1122 211, 627, 642 Mua vật t•, hàng hóa, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá TK 3387 Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận đ•ợc TK 413 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số d• ngoại tệ cuối kỳ
  80. Sơ đồ số 107: Hạch toán chiết kháu th•ơng mại TK 111, 112, 131 TK 521 TK 511 Khi phát sinh các khoản chiết Kết chuyển chiết khấu th•ơng khấu th•ơng mại cho khách hàng mại phát sinh trong kỳ TK 3331 Thuế GTGT đầu ra (nếu có) Sơ đồ số 108: Hạch toán giảm giá hàng bán TK 111, 112, 131 TK 532 TK 511, 512 (1) Giảm giá hàng bán (2) Cuối kỳ, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ sang TK doanh thu bán TK 3331 hàng và cung cáp dịch vụ hoặc doanh thu bán hàng nội bộ Thuế GTGT của hàng giảm giá (nếu có) Sơ đồ số 109: Hạch toán hàng bán bị trả lại TK 111, 112, 131 TK 531 TK 511, 512 (3) Thanh toán cho ng•ời mua số (2) Kết chuyển hàng bán bị tiền của hàng bán bị trả lại trả lại phát sinh trong kỳ TK 3331 Thuế GTGT (nếu có) TK 632 TK 154, 155, 156 TK 632 (4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (1) Giá trị thành phẩm, hàng (ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) hóa đ•a đi tiêu thụ TK 611, 631 (4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (2) Giá trị thành phẩm, hàng hóa (ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) đ•ợc xác định là tiêu thụ trong kỳ (ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ)
  81. VIII. Sơ đồ hạch toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ số 110: Hạch toán tổng hợp Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ ở đơn vị sản xuất, dịch vụ (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 152 TK 611 TK 152, 153 Kết chuyển giá trị NVL, CC, Kết chuyển giá trị NVL, DC tồn kho đầu kỳ CC, DC tồn kho cuối kỳ TK 111, 112 TK 112, 136 Giảm giá hàng mua, chiết khấu 141, 331 th•ơng mại, trả lại hàng cho ng•ời bán Mua NVL, CC, DC nhập kho TK 133 TK 133 Thuế GTGT Thuế GTGT (nếu có) TK 111, 112 TK 333 141, 331 Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt Giá trị NVL, CC, DC tính vào tính vào giá trị NVL nhập khẩu chi phí SXKD Sơ đồ số 111: Hạch toán chi phí Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 152 TK 621 TK 154 Xuất kho NVL dùng cho sản Cuối kỳ kết chuyển chi phí NVL xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ trực tiếp sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ TK 111, 112, 331 TK 152 Mua NVL dùng ngay vào sản xuất Nguyên vật liệu thừa dùng sản phẩm, thực hiện dịch vụ không hết nhập kho TK 133 TK 632 Thuế GTGT đ•ợc khấu trừ Phần chi phí NVL trựctiếp v•ợt trên mức bình th•ờng
  82. Sơ đồ số 112: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp TK 334 TK 622 TK 154 Xuất kho NVL dùng cho sản Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ công trực tiếp sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ TK 335 TK 631 Tiền l•ơng Trích tr•ớc Hoặc nghỉ phép tiền l•ơng phải trả cho nghỉ phép công nhân của CNSX TK 632 TK 338 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Phần chi phí nhân công trực tiếp cho CNSX, thực hiện dịch vụ v•ợt trên mức bình th•ờng Sơ đồ số 113: Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công TK 334, 338 TK 622 TK 154 Cuối kỳ kết chuyển chi phí sử Chi phí nhân công của dụng máy thi công vào giá thành công nhân sử dụng máy sản phẩm, dịch vụ (phân bổ vào giá thành sản phẩm theo mức TK 152, 153, 142, 242 công suất bình th•ờng) Chi phí vật liệu, dụng cụ TK 111, 112 312, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 133 Thuế GTGT TK 111, 112 đầu vào TK 632 Chi phí bằng tiền khác Khoản chi phí sử dụng máy thi công không phân bổ vào TK 338 giá thành sản xuất, đ•ợc ghi Chi phí khấu hao máy thi công vào giá vốn hàng bán
  83. Sơ đồ số 114: Hạch toán chi phí sản xuất chung TK 622 TK 154 TK 334, 338 Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản Chi phí nhân viên phân x•ởng xuất chung vào giá thành sản phẩm, dịch vụ (chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào giá TK 152, 153, 142, 242 thành sản phẩm theo mức công xuất bình th•ờng Chi phí vật liệu, dụng cụ SX TK 154 TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 632 Khoản chi phí sản xuất chung TK 111, 112 cố định không phân bổ vào giá 312, 331 thành sản xuất, đ•ợc ghi nhận Chi phí dịch vụ mua ngoài vào giá vốn hàng bán TK 133 Thuế GTGT TK 111, 112 Chi phí bằng tiền khác TK 111,112 335,142, 242 TK 111, 112 Chi phí đi vay phải trả Các khoản thu giảm chi (nếu đ•ợc vốn hóa)
  84. Sơ đồ số 115: Hạch toán giá thành sản xuất (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 154 TK 631 TK 154 Giá trị sản phẩm dở dang đầu Kiểm kê, xác định và kết kỳ đ•ợc kết chuyển vào giá chuyển giá trị SPDD cuối kỳ thành sản xuất TK 621 TK 138 Kết chuyển chi phí Các khoản bắt bồi th•ờng NVL trực tiếp (nếu có) TK 622 Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp TK 632 TK 111, 112 Giá thành sản xuất của sản Kết chuyển chi phí phẩm nhập kho, dịch vụ hoàn thành đem tiêu thụ sản xuất chung
  85. Sơ đồ số 116: Hạch toán Giá vốn hàng bán (Ph•ơng pháp kê khai th•ờng xuyên) TK 154, 155 TK 632 TK 911 Trị giá vốn của sản phẩm Kết chuyển giá vốn hàng bán và dịch vụ xuất bán các chi phí xác định kết quả KD TK 156, 157 Trị giá vốn của hàng xuất bán TK 155, 156 TK 138, 152, 153 Hàng bán bị trả lại nhập kho 155, 156 Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho tính vào giá vốn hàng bán TK 159 TK 632 TK 627 Hoàn nhập dự phòng Chi phí sản xuất chung cố định Trích lập không đ•ợc phân bổ đ•ợc ghi giảm giá hàng tồn kho dự phòng vào giá vốn hàng bán trong kỳ giảm giá hàng tồn TK 217 kho Bán bất động sản đầu t• TK 2147 Trích khấu hao bất động sản đầu t• TK 154 Giá thành thực tế của SP chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí v•ợt quá mức bình th•ờng của TSCĐ tự chế và chi phi không hợp lý tính vào giá vốn hàng bán
  86. Sơ đồ số 117: Hạch toán Giá vốn hàng bán (Ph•ơng pháp kiểm kê định kỳ) TK 111, 112, 331 TK 156 TK 632 TK 911 Mua hàng hóa Trị giá vốn Kết chuyển giá vốn hàng bán hàng hóa xuất tiêu thụ trong kỳ TK 156 bán trong kỳ Kết chuyển của các đơn TK 155, 157 vị th•ơng mại giá trị hàng Kết chuyển thành phẩm, hóa tồn kho đầu kỳ hàng gửi đi bán cuối kỳ Kết chuyển giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ TK 159 TK 632 TK 631 Hoàn nhập dự phòng Giá thành thực tế thành phẩm Trích lập nhập kho; dịch vụ hoàn thành của giảm giá hàng tồn kho dự phòng các đơn vị cung cấp dịch vụ giảm giá hàng tồn TK 155, 157 kho Kết chuyển thành phẩm, hàng gửi đi bán đầu kỳ
  87. Sơ đồ số 118: Hạch toán chi phí tài chính TK 413 TK 635 TK 129, 229 Hoàn nhập số chênh lệch dự Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn cuối kỳ và chi phí tài chính TK 129, 229 Lập dự phòng giảm giá đầu t• ngắn hạn, dài hạn TK 121, 228 221, 222, 223 Lỗ về bán các khoản đầu t• TK 111, 112 Tiền thu bán Chi phí hoạt động liên các khoản đầu doanh liên kết t• TK 111, 112, 331 Chiết khấu thanh toán cho ng•ời mua TK 111, 112 335, 242 Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 1111, 1112 TK 1111, 1112 Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ TK 111, 112 335, 242 Mua vật t•, hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi Lỗ tỷ giá phí tài chính
  88. Sơ đồ số 119: Hạch toán chi phí bán hàng TK 111, 112 152, 153 TK 641 TK 111, 112 Các khoản thu giảm chi Chi phí vật liệu, công cụ TK 133 TK 334, 338 TK 911 Chi phí tiền l•ơng và các Kết chuyển chi phí bán hàng khoản trích trên l•ơng TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 352 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành hàng hóa sản phẩm TK 142, 242, 335 - Chi phí phân bổ dần - Chi phí trích tr•ớc TK 111, 112 141, 331 - Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 352 - Chi phí bằng tiền khác TK 133 Thuế Thuế GTGT đầu vào Hoàn nhập dự phòng phải GTGT không đ•ợc khấu trừ trả về chi phí bảo hành nếu đ•ợc tính vào chi sản phẩm, hàng hóa phí bán hàng TK 512 Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ sử dụng nội bộ TK 33311 Thuế GTGT
  89. Sơ đồ số 120: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp TK 111, 112 152, 153 TK 642 TK 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ Các khoản thu giảm chi TK 133 Thuế TK 334, 338 GTGT TK 911 Chi phí tiền l•ơng, tiền công , Kết chuyển chi phí QLDN phụ cấp, tiền ăn ca và các khoản trích theo l•ơng TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung toàn DN TK 142, 242, 335 - Chi phí phân bổ dần - Chi phí trích tr•ớc TK 139 Dự phòng phải thu khó đòi TK 139 TK 352 Dự phòng phải trả về tái cơ cấu Hoàn nhập số chênh lệch giữa số DNHĐ có rủi ro lớn, dự phòng dự phòng phải thu khó đòi đã trích phải trả khác lập năm tr•ớc ch•a sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay TK 351 Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việclàm TK 351 Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việclàm TK 111, 112 141, 331 - Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 352 - Chi phí bằng tiền khác TK 133 Hoàn nhập dự phòng phải Thuế trả về chi phí bảo hành GTGT sản phẩm, hàng hóa TK 333 Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN
  90. Sơ đồ số 121: Hạch toán th u nhập khác TK 911 TK 711 TK 111, 112 Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi th•ờng TK 338, 344 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ, ký c•ợc ngắn hạn, dài hạn Kết chuyển thu nhập khác vào TK 911 TK 152, 156, 211 Nhận tài trợ, biếu tặng vật t•, hàng hóa, TSCĐ TK 333 TK 111, 112 Các khoản thuế trừ Thu đ•ợc khoản phải vào thu nhập khác thu khó đòi đã xóa sổ TK 331, 338 Tính vào thu nhập khác khoản nợ phải trả không xác định đ•ợc chủ TK 3387 Định kỳ phân bổ doanh thu ch•a đ•ợc thực hiện nếu đ•ợc tính vào thu nhập khác TK 352 Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích tr•ớc TK 111, 112 Các khoản thuế XNK, thuế TTĐB ngân sách nhà n•ớc hoàn lại
  91. Sơ đồ số 122: Hạch toán chi phí khác TK 111, 112 TK 811 TK 911 Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt động thanh lý, nh•ợng bán TSCĐ TK 338, 331 Kết chuyển chi phí khác để xác định kết Khi nộp Khoản tiền phạt do quả KD tiền phạt vi phạm hợp đồng TK 211, 213 TK 214 Nguyên giá Giá trị hao mòn TSCĐ góp vốn liên doanh, liên TK 222, 223 kết Giá trị vốn góp liên doanh, liên kết Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ
  92. Sơ đồ số 123: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 333 (3334) TK 821 (8211) TK 911 Số thuế thu nhập hiện hành phải Kết chuyển chi phí thuế nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự TNDN hiện hành xác định TK 3334 Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp TK 911 TK 821 (8211) TK 347 Số chênh lệch giữa số thuế thu Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn số nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả số thuế thu nhập hoãn lại phải đ•ợc hoàn nhập trong năm trả đ•ợc hoàn nhập trong năm TK 243 TK 243 Số chênh lệch giữa số tài sản Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại đ•ợc hoàn nhập trong năm lại đ•ợc hoàn nhập trong năm TK 911 TK 243 Kết chuyển chênh lệch số Kết chuyển chênh lệch số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 82812 phát sinh Nợ TK 82812
  93. Lãi trả chậm Sơ đồ số 124: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh TK 632, 635 TK 511, 512 641, 642, 811 TK 911 515, 711 Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác TK 8211, 8212 TK 8212 Kết chuyển chi phí thuế Kết chuyển giảm chi phí TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại thuế TNDN hoãn lại TK 421 TK 421 Kết chuyển lãi sau thuế Kết chuyển lỗ hoạt động hoạt động KD trong kỳ kinh doanh trong kỳ