Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (phần 2)

pdf 12 trang vanle 1280
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_3_bang_can_doi_ke_toan_phan_2.pdf

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Bảng cân đối kế toán (phần 2)

  1. 1 Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán MỤC TIÊU  Hiểu biết tổng quan về BCTC  Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC  Các nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên BCTC  Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC . Chương 3  Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan đến Bảng cân đối kế toán  Thực hành lập báo cáo  Thông tin và ý nghĩa thông tin Phần 2  Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán. 2 NỘI DUNG Khái niệm . Khái niệm, kết cấu . Là BCTC tổng hợp . Nguyên tắc lập và trình bày . Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và . Căn cứ để lập nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất . Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán. định. . Thông tin và ý nghĩa thông tin . Hạn chế của Bảng cân đối kế toán 3 4
  2. Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT Kết cấu của Bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu Mã số TM Số CN Số ĐN TÀI SẢN . Tuân thủ Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài A. Tài sản ngắn hạn 100 chính theo chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC” B. Tài sản dài hạn 200 Tổng cộng tài sản 270 . Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được NGUỒN VỐN trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn. C. Nợ phải trả 300 I. Nợ ngắn hạn 310 . Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả (nếu II. Nợ dài hạn 330 D. Vốn chủ sở hữu 400 không có quy định cho phép bù trừ). I. Vốn chủ sở hữu 410 . Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày. II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 Tổng cộng nguồn vốn 440 5 6 Căn cứ để lập Hướng dẫn cách lập . Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng . Tài sản Nguồn vốn tổng hợp chi tiết; . Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để Nợ ngắn hạn trình bày cột đầu năm). Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu 7 8
  3. Lưu ý khi trình bày tài sản TÀI SẢN Tiền và các khoản tương đương tiền . Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực NGẮN HẠN Tổng giá trị tiền, hiện được (Giá gốc – Dự phòng) các khoản tương Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154 đương tiền và các tài sản ngắn hạn - Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153 khác có thể . Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên chuyển đổi thành Các khoản phải thu ngắn hạn tiền, có thể bán TK 1281, 1288 hay sử dụng trong vòng không quá . Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là 12 tháng hoặc một Hàng tồn kho TSDH. chu kỳ kinh doanh bình thường của . Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho doanh nghiệp tại Tài sản ngắn hạn khác CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế thời điểm báo cáo . Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước ngắn hạn. 9 10 TÀI SẢN MS 111: Tổng Số dư Nợ Bài tập thực hành 1 TK 111, 112, 113 A. Tài sản ngắn hạn Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau: 100 (100=110+120+130+140+150) 112: Số dư Nợ chi . TK 111: 300 triệu đồng tiết TK 1281, 1288, . TK 112: 700 triệu đồng I. Tiền và các khoản TĐT 110 . TK 121: 300 triệu đồng 121: Số dư Nợ TK . TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết 1.Tiền 111 121  TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng) 2. Các khoản tương đương tiền 112 122: Số dư Có TK  TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB, mua tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2291 . TK 229: 50 triệu đồng , chi tiết 1. Chứng khoán kinh doanh 121 123: Số dư Nợ chi  TK 2291: 30 triệu đồng tiết của TK 1281, TK  TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20 2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 1282, 1288 (ngoại triệu đồng) 3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 trừ TĐT) Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục 11 Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn 12
  4. 131: Số dư Nợ chi tiết 131 Mã Bài tập thực hành 2 TÀI SẢN số 132: Số dư Nợ chi tiết 331 Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau: - Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 133: dư Nợ chi tiết của các Tài khoản 1362, 1363, 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 1368 STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có 2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132 134: số dư Nợ TK 337 1 H 01/10/20x0 400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 135: số dư Nợ chi tiết 2 K 01/08/20x2 70 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 của TK 1283 3 T 200 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 136: Dư Nợ chi tiết 1385, 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 1388, 334, 338, 141, 244 4 M 21/7/20x1 300 7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 137: Dư Có chi tiết của 5 P 03/04/20x1 130 Tài khoản 2293 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138 138: Dư Nợ TK 1381 13 14 141: Dư Nợ 151, 152, 153, Mã Bài tập thực hành 2 (tiếp) TÀI SẢN 154, 155, 156, 157, 158 số (không bao gồm giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Ngắn hạn Dài hạn IV. Hàng tồn kho 140 dài hạn- 241 và giá trị thiết bị, TK 1. Hàng tồn kho 141 vật tư, phụ tùng thay thế dài Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có hạn- 263) 2. Dự phòng giảm giá hàng 331 200 1.800 140 149 tồn kho (*) 149: dư Có 2294 (không 1281 300 180 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 gồm dự phòng giảm giá của 1283 400 chi phí sản xuất, kinh doanh 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 dở dang dài hạn và thiết bị, 141 10 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn) 3. Thuế và các khoản khác 244 300 120 153 phải thu Nhà nước 151: dư Nợ chi tiết 242 2293 20 4. Giao dịch mua bán lại trái 154 153: dư Nợ chi tiết 333 Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục phiếu Chính phủ Các khoản phải thu ngắn hạn 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 155: dư Nợ chi tiết 2288 15 16
  5. Bài tập thực hành 3 Bài tập thực hành 4  Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau: Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC: . Số dư một số tài khoản như sau: . Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng) TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: 35 TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 triệu 1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8; đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn): 156: 120 triệu đồng 400 triệu đồng. . Hàng tồn kho bị mất phẩm chất: . Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0: Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất 1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng. lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi phí 2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu bán ước tính 3 triệu đồng. đồng Yêu cầu: 3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM 1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập 4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với 2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin thích hợp. 17 18 vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0. TÀI SẢN MS Các khoản phải thu dài hạn B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 TÀI SẢN 212: dư Nợ chi tiếtTK 331 I- Các khoản phải thu DH 210 Tài sản cố định DÀI HẠN 1. Phải thu dài hạn của KH 211 213: dư Nợ 1361 2. Trả trước cho NB dài hạn 212 Bất động sản đầu tư 214: dư Nợ chi tiết 1362, 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị 1363, 1368 213 Tài sản dở dang dài hạn trực thuộc 215: dư Nợ chi tiết 1283 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 Đầu tư tài chính dài hạn 5. Phải thu về cho vay DH 215 216: dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 6. Phải thu dài hạn khác 216 244 Tài sản dài hạn khác 7. Dự phòng phải thu dài 219 hạn khó đòi (*) 19 20
  6. TÀI SẢN MS Bài tập thực hành 5 II. Tài sản cố định 220 1. TSCĐ hữu hình 221 222, 225, 228, 231: dư Nợ của các TK 211, - Nguyên giá 222  Lấy số liệu ở BTTH 1, 2 để trình bày vào các 212, 213,217 khoản mục “Các khoản phải thu dài hạn”. - Giá trị HMLK (*) 223 2. TSCĐ thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị HMLK (*) 226 223, 226, 229, 232: dư 3. TSCĐ vô hình 227 Có chi tiết của TK 214 - Nguyên giá 228 - Giá trị HMLK (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị HMLK (*) 232 21 22 MS 241: TÀI SẢN MS TÀI SẢN MS liên quan các dự án dở V. Đầu tư tài chính dài dang của các chủ đầu tư xây 250 dựng BĐS để bán nhưng hạn 253: Dư Nợ chi tiết của tài IV. TS dở dang dài hạn 240 chậm triển khai, chậm tiến 1. Đầu tư vào công ty khoản 2281 251 độ. con phản ánh giá trị thuần (giá gốc trừ đi số dự phòng giảm 2. Đầu tư vào công ty 1. CPSX, KD dở dang 252 241 giá đã trích lập riêng cho LD, LK dài hạn khoản này) 3. Đầu tư góp vốn vào Số dư chi tiết TK 154 và 253 2294 ĐV khác 2. Chi phí XDCB dở 4. Dự phòng ĐTTC dài 255: Dư Nợ của các TK 242 254 dang hạn (*) 1281, TK 1282, 1288. MS 242:dư Nợ của Tài 5. Đ.tư nắm giữ đến 255 khoản 241 ngày đáo hạn 23 24
  7. Bài tập thực hành 6 Bài tập thực hành 6 (tiếp) . Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau: . Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư ĐVT: triệu đồng 6%/năm. TK Dư Nợ Dư Có TK Dư Nợ Dư Có . Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh: 128 229 - Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1. 1281-NH 300 2291 30 - Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi 1288- DH 340 2292 270 và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng. 211 6.200 2293- NH 100 - Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị 213 1.400 214 khác là 60 triệu đồng. 217 7.800 2141 1.240 Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần 221 8.600 2143 0 thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố 222 1.200 2147 1.747 định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính 228 241 dài hạn tại ngày 31/12/20x1. 2281 400 2412- Xưởng 400 25 26 Phải trả người bán TÀI SẢN MS 261: Dư Nợ chi tiết 242 NỢ Người mua trả tiền trước DN không phải tái phân NGẮN VI. Tài sản dài hạn khác 260 loại CPTT dài hạn thành Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước HẠN CPTT ngắn hạn. Phải trả người lao động 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 Chi phí phải trả Tổng giá trị các Phải trả nội bộ khoản nợ còn phải trả có thời Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 2. Tài sản thuế thu nhập 263: Phản ánh giá trị thuần 262 hạn thanh toán Phải trả ngắn hạn khác hoãn lại (sau khi đã trừ dự phòng không quá 12 giảm giá) Căn cứ vào số Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn dư chi tiết dài hạn 1534) và tháng hoặc dưới 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng một chu kỳ sản Dự phòng phải trả ngắn hạn 263 Dư Có chi tiết 2294 thay thế dài hạn xuất, kinh doanh Quỹ khen thưởng, phúc lợi thông thường 268: Số dư chi tiết tài Quỹ bình ổn giá 4. Tài sản dài hạn khác 268 khoản 2288 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 27 28
  8. NGUỒN VỐN MS 312: Dư Có chi tiết 131 NGUỒN VỐN MS 318: Dư Có chi tiết 3387 I. Nợ ngắn hạn 310 I. Nợ ngắn hạn 310 8. Doanh thu chưa thực 1. Phải trả người bán NH 311 318 hiện 319: Dư Có chi tiết 338, 2. Người mua trả tiền 312 138, 344 trước NH 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn 3. Thuế và các khoản phải 320 313 316: Dư Có chi tiết 3362, hạn nộp NN 320: Dư Có chi tiết 341 3363, 3368 11. Dự phòng phải trả và 34311 4. Phải trả người lao động 314 321 ngắn hạn 5. CP phải trả ngắn hạn 315 317: Dư Có 337 (nghĩa là 12. Quỹ KT, PL 322 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 tổng số tiền luỹ kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ 13. Quỹ bình ổn giá 323 7. Phải trả theo tiến độ kế kế hoạch lớn hơn tổng số 14. Giao dịch mua bán lại 317 doanh thu đã ghi nhận) 324 hoạch HĐXD trái phiếu chính phủ 29 30 Bài tập thực hành 7 Bài tập thực hành 7 (tiếp) Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài Ngắn hạn Dài hạn TK khoản như sau: ĐVT: triệu đồng Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có Ngắn hạn Dài hạn 338 169.740 TK Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 3381 16 168.000 341 252.300 179.600 3387 420 1.740 3411 252.300 168.000 352 1.235 409 3412 11.600 3521 948 362 331 246 1.913 10.125 3522 287 47 333 60 6.250 Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục 334 1.178 thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT 335 10.500 8.952 336 231 20831 32
  9. Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn Phải trả người bán dài hạn NỢ Người mua trả tiền trước dài hạn . Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn nhưng Chi phí phải trả dài hạn DÀI được trình bày ở nợ phải trả Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh . TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu HẠN Phải trả nội bộ dài hạn bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một Doanh thu chưa thực hiện dài hạn thời điểm đã được xác định trong tương lai ) Phải trả dài hạn khác Vay và nợ thuê tài chính dài hạn Trái phiếu chuyển đổi Cố phiếu ưu đãi Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng phải trả dài hạn Quỹ phát triển khoa học công nghệ 33 34 NGUỒN VỐN MS NGUỒN VỐN MS 338: Dư Có chi tiết 341 và kết quả tìm được của số II. Nợ dài hạn 330 II. Nợ dài hạn 330 dư Có TK 34311 trừ (-) dư 1. Phải trả người bán dài 331 332: Dư Có 131 8. Vay và nợ thuê tài Nợ TK 34312 cộng (+) dư hạn 338 chính dài hạn Có TK 34313. 2. Người mua trả tiền 332 trước dài hạn 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 : Dư Có chi tiết 3432 334: Dư Có 3361 339 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 10. Cố phiếu ưu đãi 340 4. Phải trả nội bộ về vốn 335: Dư Có chi tiết 3362, 11. Thuế thu nhập hoãn 340: Dư Có TK 41112 (chi 334 341 kinh doanh 3363, 3368 lại phải trả tiết loại cổ phiếu ưu đãi được 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 phân loại là nợ phải trả) 12. Dự phòng phải trả 6. Doanh thu chưa thực 336: Dư Có chi tiết 3387 342 336 dài hạn hiện dài hạn 13. Quỹ phát triển khoa 337: Dư Có chi tiết 338, 343 7. Phải trả dài hạn khác 337 344. học công nghệ 35 36
  10. Bài tập thực hành 8 VỐN Vốn góp chủ sở hữu Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của CHỦ nợ dài hạn trên BCĐKT. SỞ Nguồn kinh phí và quỹ khác . Thông tin bổ sung: HỮU Ngắn hạn Dài hạn TK Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 343 9.000 34311 10.000 34312 1.000 347 91 37 38 Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu NGUỒN VỐN MS 411a: Dư Có 41111 I. Vốn chủ sở hữu 410 411b: Dư Có 41112 (chi . Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 tiết CP ưu đãi người phát được trình bày là số âm (*). hành không có nghĩa vụ phải - CP phổ thông có quyền 411a mua lại) . TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có biểu quyết số dư. 412: Dư Có hoặc Nợ - CP ưu đãi 411b . Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu 4112 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua 3. Quyền chọn chuyển đổi 413: Dư Có chi tiết lại và có nghĩa vụ phải mua lại. 413 trái phiếu 4113 4. Vốn khác của CSH 414 414: Dư Có chi tiết 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 4118 6. Chênh lệch đánh giá lại 416 39 tài sản 40
  11. NGUỒN VỐN MS 417: Dư Có hoặc Nợ NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 413 (chỉ dùng ở giai đoạn 7. Chênh lệch TGHĐ 417 trước hoạt động của DN do II. Nguồn kinh phí và quỹ 431: Chênh lệch giữa Nhà nước sở hữu 100% vốn 430 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 điều lệ ) khác số dư Có 461 với số dư 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp Nợ 161 419 doanh nghiệp 1. Nguồn kinh phí 431 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 11. LNST chưa phân phối 421 421a: Dư Có hoặc Nợ 2. Nguồn kinh phí đã hình 432 - LNSTCPP lũy kế đến 4211 thành TSCĐ 421a 432: Dư Có 466 cuối kỳ trước - LNSTCPP kỳ này 421b 421b: Dư Có hoặc Nợ 12. Nguồn vốn đầu tư 422 4212 XDCB 41 42 Bài tập thực hành 9 Bài tập thực hành 9 (tiếp) Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau: Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là 8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 890 20x0 20x1 triệu đồng. Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các 411 khoản mục thích hợp trên BCTC 4111 189.000 189.000 41111 180.000 180.000 41112-Mua lại 6.000 4.000 41112-Không mua lại 3.000 3.000 4112 0 0 414 ? 115.080 419 10.650 3.500 421 120.400 43? 44
  12. Thông tin trên BCĐKT Hạn chế của BCĐKT . Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm  Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình soát và sự phân bổ nguồn lực bày theo giá gốc . Các nguồn tài trợ  Một số các khoản mục được ghi . Khả năng thanh khoản, khả năng thanh toán nhận theo sự xét đoán và ước tính  Không ghi nhận những khoản mục tài chính mà doanh nghiệp không thể đo lường một cách khách quan. 45 46 Bài tập thực hành 10 Hãy nêu công thức tính một số tỷ số tài chính liên quan đến BCĐKT 47