Trau dồi từ vựng TOEIC

pdf 343 trang vanle 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trau dồi từ vựng TOEIC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrau_doi_tu_vung_toeic.pdf

Nội dung text: Trau dồi từ vựng TOEIC

  1. z Trau Dồi Từ Vựng TOEIC 600Eco Little by little does the trick Biên Soạn: Phương Eco E E E 6 C C C 0 Thân Tặng O O O 0 1 2 3 Group “ Toeic Practice Club” With 3 Audio CDs
  2. Để khai thác tối đa lợi ích của cuốn sách này, mình khuyên bạn nên đọc kỹ hướng dẫn dưới đây: Lý do mình làm cuốn sách này: + Thứ 1: là 1 mĩn quà mà mình muốn gởi tặng cho Group “ Toeic Practice Group”. Chúc cho Group luơn phát triển. +Thứ 2: mong tài liệu này sẽ giúp cho các đối tượng dự thi TOEIC sẽ tự ơn luyện tốt hơn dù cĩ điều kiện hay khơng thể trực tiếp theo học các lớp luyện, trung tâm tiếng anh. Thơng tin về nội dung cuốn sách Ở phần 1 cuốn sách được biên soạn dựa theo cuốn 600 từ vựng hay gặp nhất trong kỳ thi TOEIC - "600 essential words for the Toeic 3RD Edition " của Barron. Đối với những người đã lâu khơng luyện tập tiếng Anh hoặc những người mới bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khĩ khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính phần từ vựng là phần khiến chúng ta gặp nhiều khĩ khăn nhất trong bài thi TOEIC nĩi riêng và tiếng anh nĩi chung. Cuốn sách 600 essential words for the Toeic giúp bạn nắm vững những nền tảng cơ bản để hiểu những ngữ cảnh đặc biệt thường gặp trong một bài thi TOEIC. Mỗi chương giới thiệu một ngữ cảnh chuyên mơn cụ thể và những từ mới kèm theo. Những từ này khơng phải là từ chuyên mơn, mà là những từ vựng thơng dụng cĩ thể dùng được trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tơi xin nhắc lại những từ vựng này là THƠNG DỤNG NHẤT, DỄ BẮT GẶP NHẤT trong bài thi TOEIC. Đây là một giáo trình luyện thi TOEIC cần thiết khơng chỉ đối với những người tham dự kỳ thi TOEIC, mà cả những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Tuy nhiên đa số các bạn mới bắt đầu học TOEIC đều khĩ khăn khi học cuốn sách này, đồng thời các tài liệu trước đây soạn lại cuốn sách nổi tiếng này rất sơ sài và cũng chưa ai dịch phần nghe của cuốn sách. Chính vì lý do đĩ,nhằm giúp cho các bạn chinh phục cuốn sách này dễ dàng hơn, mình đã tham khảo cĩ chọn lọc tài liệu trước đĩ và soạn lại cuốn sách này cĩ kèm dịch song ngữ phần nghe trong cuốn sách “ thần thánh” này. Ở phần 2 của cuốn sách là phần dịch song ngữ phần nghe của bộ sách nổi đình nổi đám trong thời gian gầOhanan đây, mà nghe “ Việt Nam ai đồn” là rất sát với đề thi thật TOEIC trong thời gian qua của IIG. Đĩ là bộ sách Economy của Hàn Quốc. Mình dịch song ngữ TEST 3 của Economy 3, TEST 4 của Economy 4, TEST 5 của Economy 5. Tất cả các TEST đều cĩ Key ở phía sau mỗi TEST. Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  3. HỌC NGHE LÀM SAO ? - Lời khuyên của mình là để nghe tốt bạn cần phải luyện phát âm . “Phát âm tốt sẽ nghe tốt hơn”. Tại sao lại như vậy? Đơn giản vì khi bạn phát âm sai, bạn sẽ quen với cách phát âm sai đĩ. Đến khi nghe người khác phát âm đúng, chuẩn, bạn sẽ khơng hiểu gì hết. Khi học cuốn sách này bạn nên kết hợp luyện phát âm bằng cách cày nát bộ Pronunciation workshop. - Về phần ngữ pháp các bạn cũng nên đọc qua những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trước. Sách về ngữ pháp bạn cĩ thể tìm thấy bất kỳ nhà sách nào mình thì đề nghị cuốn Giải Thích Ngữ Pháp Mai Lan Hương vì nĩ tương đối chi tiết và dễ học đối với người mới bắt đầu học tiếng Anh nĩi chung và Toeic nĩi riêng. - Trả lời câu hỏi tại sao mình chọn cuốn 600 để biên soạn ?. Câu trả lời đây là cuốn sách quá kinh điển đối với các sĩ tử luyện TOEIC từ đời cha ơng tới nay. Nhưng tiếc là chưa tìm thấy tài liệu nào trước đĩ biên soạn 1 cách ngon lành. - Tại sao lại quá chú trọng vào phần nghe (LC) mà khơng dịch và giải thích phần đọc (RC) ?. Kỹ năng quan trọng nhất của Tiếng Anh là gì? Kỹ năng nào nên cĩ để giao tiếp tốt. Rõ ràng số một đĩ là sự lưu lốt và trơi chảy. Sự lưu lốt là gì? Lưu lốt là khả năng nĩi (và hiểu) tiếng Anh một cách nhanh chĩng, dễ dàng mà khơng cần phải dịch ra ngơn ngữ mẹ đẻ. Lưu lốt nghĩa là bạn cĩ thể giao tiếp dễ dàng với một người thơng thạo, họ dễ dàng hiểu ý bạn nĩi và bạn cũng dễ dàng hiểu họ. Chính xác là bạn nĩi và hiểu ngay tức thì. Sự lưu lốt là một đích đến quan trọng nhất, theo nghiên cứu chỉ cĩ một cách duy nhất để trở nên lưu lốt thơng thạo. Bạn khơng thể giỏi tiếng Anh bằng cách đọc sách, bằng việc đến các trung tâm Anh ngữ và học thuộc các cấu trúc ngữ pháp. Nghe chính là chìa khĩa của thành cơng. Để trở nên thơng thạo tiếng Anh bạn nên cĩ nhiều sự nghe đi nghe lại, đĩ là cách duy nhất. Bạn nên học với đơi tai, khơng học bằng mắt. (Sưu tầm). - Vậy nghe làm sao đây? Khi dạo qua các diễn đàn các bạn sẽ đọc những bài chia sẻ kinh nghiệm của các ban đi trước về kỹ năng luyện nghe tiếng anh của họ, rồi các bài đĩ được copy, share tới hàng loạt các diễn đàn, web khác.Ohana Nội dung thì tương tự vậy. Sau khi đọc tham khảo thì mình xin chia thành 2 cách như sau: + Cách nghe thứ nhất : Đại loại như mở phần nghe lên cố nghe nắm ý chính, xem nĩi về cái gì, nội dung là gì v.v. Rồi dị lại transcript, xem lại mình nghe được gì, cịn thiếu gì chưa nghe ? mở transcript ra, xem lại, học từ vựng mới Mới nghe cách này cĩ thể khá hay vì nĩ kích Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  4. thích khả năng tập trung, kỹ năng đốn, mường tượng. Tuy nhiên sẽ rất ức chế, chán nản khi bạn khơng nghe được gì hết. Mà khi chán, ức chế, ghét rồi thì đừng mong học được tiếp dù cĩ cố cỡ nào đi chăng nữa. + Cách nghe thứ hai: Đọc transcript trước khi nghe, gạch chân từ vựng, giải thích cặn kẽ, đọc nĩ như bài Reading vài lần rồi bắt đầu vơ luyện nghe. Mục đích của việc dịch, giải thích trước khi nghe là giúp chúng ta HIỂU được nội dung nĩ nĩi về gì, nghe sẽ bớt chán, căng thẳng và cảm thấy ham thích hơn. Nhược điểm của cách này là hạn chế kỹ năng đốn, và “việc dịch thuật là 1 quá trình phức tạp, địi hỏi sự thơng thạo cả 2 ngơn ngữ, và sự nhanh nhạy trong việc xử lý và ghi nhớ thơng tin, thường thì để cĩ thể dịch được tức thời những từ, những câu vừa nghe địi hỏi người dịch phải cĩ trình đồ tiếng anh lẫn tiếng việt rất cao, đồng thời phải thực hành dịch rất nhiều văn bản trước đĩ”. Trích 6 thĩi quen nghe tiếng Anh thất bại và cách khắc phục. Do đĩ khi luyện theo cách này sẽ xuất hiện “ GAP” giữa 2 ngơn ngữ, khả năng xử lý chậm hơn. -Vậy chọn nghe theo cách nào ?. Nếu bạn là người đã học qua tiếng anh trước đĩ và cĩ 1 chút ít “vốn luyến “thì mình khuyên hãy chọn cách 1. Nếu bạn là người mới bắt đầu học, chưa nghe được thì hãy chọn cách thứ 2, và để khắc phục “ GAP” các bạn phải nghe nhiều lần, nghe tới thuộc luơn, nghe sao mà trong đầu khơng cịn dịch ra tiếng việc nữa, nghe rồi đọc lại, nhẩm lại, đọc lại cố giống nhất cĩ thể. Một khi bạn đã cĩ đủ lượng từ vựng thiết yếu, đủ sự tự tin tí chút thì quay lại cách 1. - Bên cạnh đĩ mình khuyên các bạn thực hiện chính sách “chia để trị”. Cĩ nghĩa là chia nhỏ bài nghe ra để nghe, mình ví dụ Part 3 cĩ 10 đoạn hội thoại, các bạn chia ra 10 đoạn và đoạn đầu là từ câu 41 đến câu 43. Khi đã chia nhỏ ra, và từ từ xơi thơi. Để cắt file bạn vào địa chỉ . - Nên copy vào điện thoại, nghe đi nghe lại khơng dưới 10 lần. Nên chia việc nghe ra làm nhiều lần trong ngày: lắng nghe 2 giờ khơng nghỉ hoặc chia ra làm nhiều lần trong ngày, việc nào tốt hơn? Bằng cách chia ra làm nhiều lần bạn sẽ nhớ nhiều từ hơn và học nhanh hơn, tốt nhất là nghe 30 phút buổi sáng, 30 phút lúc nghỉ trưa, 30 phút trước khi về và 30 phút trước khi đi ngủ. - Nên nhớ các bạn khơng nghe được là vì các bạn chưa nghe nĩ bao giờ chứ khơng phải là nĩ khĩ. KhơngOhana nghe được thì nghe nhiều thêm lên, rồi 1 ngày bạn sẽ nghe được. Các bài dịch mình dịch chưa chắc là chuẩn nhất, các anh chị học khơng được học thuộc lời dịch, hãy tự dịch cho mình, rồi lấy bài dịch của mìnhmà so sánh, đối chiếu, tham khảo. Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  5. HỌC TỪ VỰNG TRONG SÁCH NÀY NHƯ THẾ NÀO ĐÂY? Tơi ví dụ bạn đang học tới từ Economize trong sách hãy nghe từ đĩ ít nhất 50 lần, nghe đọc lại, chú ý trọng âm. Đọc giải thích bằng tiếng anh bên dưới ( nếu hiểu). Nhìn qua hình ảnh là người đàn ơng đang “ thắt lưng buộc bụng” đốn nghĩa rồi cuối cùng nhìn qua nghĩa tiếng Việt của nĩ. Việc kết hợp hình ảnh và âm thanh khi học từ mới sẽ giúp bạn nhớ từ đĩ lâu hơn. Một nghiên cứu chỉ ra rằng “ với một lượng kiến thức cần nhớ, sau 24 giờ, não bộ con người chỉ cịn nhớ được 33,7%”. Sau một tháng não bộ chỉ cịn ghi nhớ khoảng 21 % lượng kiến thức học được. Nghĩa là hơm nay bạn học 10 từ vựng, 1 tháng sau bạn chỉ cịn cĩ thể nhớ vỏn vẹn 2 từ thơi. Tony Buzan đã chứng minh rằng “ Khơng cĩ những hoạt động ơn luyện hiệu quả sẽ khiến cho não bộ nhanh chĩng quên đi, và kiến thức gần như biến mất hồn tồn theo thời gian”. Vì vậy hãy cố gắng lặp lại từ vựng nhiều lần trong ngày, và luơn nhớ “dục tốc bất đạt” Tĩm gọn : học từ vựng cĩ âm thanh kết hợp hình ảnh, và nghe 1 từ nhiều lần và chia ra nhiều đợt để nghe. Từ Khĩa : Ohana, luyện thi toeic hiệu quả, phương pháp luyện nghe toeic, cách học từ vựng toeic, toeic practice club. Sài Gịn, mùa mưa năm Ất Mùi, 2015 Tác giả Phương Eco Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  6. Tài liệu tham khảo Sách được biên soạn dựa theo cuốn 600 essential words for the Toeic 3RD Edition của Barron, Economy 3,4,5. Một số website: , Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  7. Phần 1: 600 essential words Lesson 1: Contracts - Hợp Đồng abide by (v) : to comply Tuân theo, chịu with =conform to = adhere to theo, tơn trọng, giữ (lời) /ə'baid/ /baɪ/ to accept and act according to a law, an agreement 1. 1. The two parties agreed to abide by the judge’s decision. Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của thẩm phán. 2. 2. For years he has abided by a commitment to annual employee raises Trong nhiều năm, ơng ta đã giữ lời cam kết tăng lương cho nhân viên Agreement (N) hợp đồng, /ə'gri:mənt/ giao kèo, sự đồng ý/thỏa an arrangement, a promise or thuận với nhau a contract made with somebody 1. 1. The landlord and tenant were in agreement that the rent should be prorated to the middle of the month Chủ nhà và người thuê đã đồng ý thỏa thuận với nhau rằng tiền thuê sẽ được chia theo tỷ lệ giữa tháng 2. 2. According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event Theo thỏa thuận, nhà cung cấp (đồ ăn uống) cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện Assurance (N) sự cam đoan, /ə'ʃʊərəns/ bảo đảm, chắc a statement that something chắn; sự tin chắc, tự tin will certainly be true or will certainly happen 1. 1. The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day Các nhân viên bán hàng đã đảm bảo rằng bàn phím mất tích sẽ được thay thế vào ngày hơm sau. 2. 2. Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations Sự tự tin của cơ ta làm cho người ta dễ dàng nhận thấy lý do tại sao cơ ấy là người phụ trách các cuộc đàm phán. Cancellation (N) sự bãi bỏ, hủy /,kỉnsə'leiʃn/ bỏ a decision to stop something that has already been arranged from Ohanahappening 1. 1. The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week Sự hủy bỏ chuyến bay của cơ ta đã gây rắc rối cho cơ ấy trong suốt phần cịn lại của tuần lễ 2. 2. The cancellation clause appears at the back of the contract Điều khoản hủy bỏ xuất hiện tại ở mặt sau của bản hợp đồng Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  8. Determine (V) quyết định, /di'tɜ:min/ xác định, định to discover the facts about rõ; quyết tâm, something kiên quyết 1. 1. After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages Sau khi đọc xong bản hợp đồng, tơi vẫn khơng thể quyết định liệu cơng ty chúng tơi cĩ bổn phận trả lại tiền lương cho cơng nhân. 2. 2. The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week Kỹ năng của những nhà thương lượng sẽ quyết định nhà máy tự động cĩ được mở cửa vào tuần tới khơng Engagement (N) (n) sự hứa hẹn, /in'geidʒmənt/ hứa hơn Engage (V) (v) Tham gia, cam /in'geidʤ/ kết to become involved in, to participate 1. 1. The engagement begins at 7:30 Lễ hứa hơn bắt đầu lúc 7:30 2. 2. The entire office was invited to her engagement party Tồn bộ văn phịng đã được mời đến dự lễ đính hơn của cơ ta 3. 3. Before engaging in a new business, it is important to do thorough research Trước khi tham gia vào hoạt động kinh doanh mới, điều quan trọng là phải làm nghiên cứu kỹ lưỡng. Establish (v) thiết lập, thành lập; /is'tỉbliʃ/ xác minh, chứng to start or create an minh, củng cố organization, a system 1. 1. Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an authority on conflict resolution Thơng qua những cuốn sách và các cuộc phỏng vấn của mình, TS Wan đã tự chứng tỏ được bà là người cĩ uy tín trong việc giải quyết xung đột 2. 2. The merger of the two companies established a powerful new corporation Sự hợp nhất giữa 2 cơng ty đã tạo ra một tập đồn mới hùng mạnh Obligate (V) bắt buộc, ép buộc /'ɒbligeit/ to bind legally or morally Ohana 1. 1. The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week Nhà thầu đã bị bắt buộc theo hợp đồng phải làm việc 40 giờ một tuần 2. 2. I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit Tơi thấy bắt buộc phải hồn thành dự án, mặc dù thậm chí tơi cĩ thể sử dụng quyền chọn Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  9. lựa là ngừng lại Party (N) đảng, phái, đội, /'pɑ:ti/ nhĩm; người tham a person or group dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệc participating in an action or plan; the persons or sides concerned in a legal matter 1. 1. The parties agreed to a settlement in their contract dispute Các đảng phái đã đồng ý dàn xếp sự bất đồng về thỏa thuận của họ 2. 2. The party that prepares the contract has a distinct advantage Bên chuẩn bị hợp đồng cĩ một lợi thế khác biệt Provision (N) Sự dự trữ, dự /prə'viʒn/ phịng, cung cấp; a condition or an điều khoản arrangement in a legal document 1. The father made provisions for his children through his will Người cha đã chu cấp cho những đứa con vì sự quyết tâm/nguyện vọng của ơng ta 2. The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job Hợp đồng cĩ một điều khoản để giải quyết về cách thanh tốn được thực hiện ra sao nếu như John mất việc Resolve (N) –(V) (n) sự kiên quyết / /ri'zɒlv/ sự tin chắc (v) giải quyết to find an acceptable solution to a problem Specific (adj) riêng biệt, cụ /spə'sifik/ thể, đặc trưng; rõ ràng, rành mạch detailed abd exact 1. The customer's specific complaint was not addressed in his e-mail Lời khiếu nại cụ thể của khách hàng đã khơng được đề cập trong e-mail của ơng ấy 2. In a contract, one specific word can change the meaning dramatically Trong một hợp đồng, một từ cụ thể cĩ thể làm thay đổi hồn tồn ý nghĩa verb noun adjective adverb agree Ohanaagreement agreeable assure assurance assuredly cancel cancellation canceled obligate obligation obligatory provide provider/provision Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  10. specify specification specific LISTENING COMPREHENSION - Hãy cố dịch hiểu nội dung câu hỏi trước khi bắt đầu nghe. Vì khi làm như thế sẽ giúp bạn biết mình nên nghe cái gì, và thơng tin nào thì người ta hỏi. - Hãy nghe càng nhiều lần càng tốt Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  11. LESSON 1 Bài 1 Part 3 Phần 3 [M] Do you think we will ever resolve our [M] Bạn cĩ nghĩ rằng bao giờ thì chúng ta sẽ giải difficulties with the computer company? They keep quyết những khĩ khăn với phía cơng ty máy tính? charging us for extra services that they haven’t Họ tiếp tục tính thêm những khoản phụ phí mà họ chưa hề cung ứng. provided. [W] They’ve assured me several times that they [W] Cĩ vài lần họ cam kết sẽ điều chỉnh các hĩa will correct our bills, but they haven’t done it yet. đơn nhưng họ vẫn chưa thực hiện. [M] Last month they charged us for repair services [M] Tháng trước, họ tính phí các dịch vụ sửa that we never ordered. Maybe we should cancel chữa mà chúng tơi khơng hề yêu cầu. Cõ lẽ chúng their services now and find another provider. ta sẽ hủy dịch vụ của họ ngay lúc này và tìm đối tác khác. [W] No, we signed an agreement to use their services for only a year. There’s just two months left on that contract, then we can sign with a [W] Khơng nên, chúng ta đã kí thỏa thuận sử different company. dụng dịch vụ của họ chỉ trong vịng một năm. Cịn khoảng hai tháng nữa kết thúc hợp đồng, sau đĩ chúng ta sẽ ký hợp đồng với cơng ty khác. Part 4 Phần 4 The last provision in the contract states that if either Điều khoản cuối cùng trong hợp đồng cĩ nêu ra party determines it is in his best interest to cancel rằng nếu như một trong hai bên tự quyết định kết the contract, he is obligated to inform the other thúc hợp đồng thì bên quyết định hủy cĩ nghĩa vụ immediately of his intention. phải thơng báo ngay lập tức cho bên cịn lại về ý định của mình. Nếu cả hai bên cùng đồng ý với quyết định trên, If you both agree, we can specify that the canceling chúng ta cĩ thể ghi rõ trong hợp đồng rằng bên party must communicate his intent at least thirty days quyết định hủy hợp đồng phải thơng báo về ý prior to cancellation. All the rest seems to be in định của mình ít nhất là 30 ngày trước khi hợp order. I can have my assistant write up the agreement đồng được hủy. Các phần cịn lại trong hợp đồng and have it ready for the two of you to sign at the end thì vẫn theo đúng trình tự. Tơi cĩ thể nhờ trợ lý của tơi soạn lại bản hợp đồng và sau đĩ sẽ sẵn of the week sàng cho cả 2 bên để ký kết vào cuối tuần này. Answer key: 4. C 5. A 6. D 7. A 8. A 9.B Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  12. Lesson 2: Marketing – Thị trường Attract (v) hấp dẫn, lơi /ə'trỉkt/ cuốn, thu hút to draw by appeal 1. The display attracted a number of people at the convention Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị 2. The new advertising attracts the wrong kind of customer into the store Mẫu quảng cáo mới thu hút khơng đúng đối tượng khách hàng vào cửa hàng Compare (V) so sánh, đối /kəm'peə/ chiếu to examine people or things to see how they are similar and how they are different 1. Once the customer compared the two products, her choice was easy Khi mà người khách hàng được so sánh 2 sản phẩm, sự chọn lựa của cơ ta sẽ dễ dàng hơn 2. The price for this brand is high compared to the other brands on the market Giá cho thương hiệu này là cao so với các thương hiệu khác trên thị trường Competition (N) sự cạnh /,kəmpi'tiʃn/ tranh, tranh giành, thi use something, especially đấu fue;, engergy or time 1. In the competition for afternoon diners, Hector's has come out on top Trong cuộc thi của các quán ăn chiều, cửa hàng Hector đã được xếp hạng nhất/ đứng đầu tiên. 2. The company has decided not to join the growing competition for dominance in the semiconductor market Cơng ty đã quyết định khơng tham gia vào cuộc cạnh tranh đang tăng lên trong việc thống trị thị trường chất bán dẫn Consume (V) tiêu thụ, /kən'sju:m/ tiêu dùng to use something, especially fuel, engery or time 1. TheOhana business plans consumed all of Fritz's attention this fall Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thu hút sự chú ý của Fritz vào mùa thu này 2. The printer consumes more toner than the downstairs printer Cái máy in ngốn/ tiêu thụ/ tốn nhiều mực hơn là cái máy in ở dưới nhà Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  13. Convince (v) Thuyết phục /kən'vins/ to make somebody / yourselft believe that something is true 1. The salesman convinced his customer to buy his entire inventory of pens. Nhân viên bán hàng đã thuyết phục khách hàng mua tồn bộ lơ bút tồn kho của anh ta. 2. Before a business can convince customers that it provides a quality product, it must convince its marketing staff. Trước khi cửa hàng cĩ thể thuyết phục khách hàng rằng họ cung cấp một sản phẩm cĩ chất lượng, thì họ phải thuyết phục đội ngũ nhân viên kinh doanh của mình. Currently (adv) hiện thời, /'kʌrəntli/ hiện nay, happening at the present lúc này time; now, at the present time 1. We are currently exploring plans to update the MX3 model Chúng tơi hiện đang cĩ những kế hoạch thăm dị để cập nhật mơ-đen MX3 2. Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders Hiện nay, khách hàng đang địi hỏi những khoản giảm giá lớn cho những đơn hàng lớn Fad (N) mốt nhất /fỉd/ thời, sự something that people are thích thú interested in for only a short tạm thời; dở period of time. hơi, gàn dở 1. The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback Váy ngắn là mốt tạm thời trước kia khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nĩ đang quay trở lại 2. Classic tastes may seem boring but they have proven to resist fads Những thị hiếu cổ điển cĩ vẻ như là tẻ nhạt nhưng chúng đã được chứng minh là chống lại những mốt nhất thời Inspiration (N) Sự truyền cảm /,inspə'reiʃn/ hứng Sự hít vào, sự a thing or person that thở ra arouses a feeling 1. His work is an inspiration to the marketing department Cơng việc của anh ta là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị 2. Marta's high sales in Spain were an inspiration to other European reps MứcOhana lương cao của Marta là nguồn cảm hứng cho những người đại diện thương mại Châu Âu khác. Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  14. Market (N) thị trường, /'mỉ:kit/ chợ, nơi to advertise and offer a mua bán sản product for sale phẩm 1. When Omar first began making his chutneys, he marketed them door-to-door to gourmet shops Khi Omar bắt đầu làm ra tương ớt lần đầu tiên, ơng ta đã chào hàng/ bán chúng tận các cửa hàng dành cho người sành ăn 2. The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it's moving sluggishly this year Thị trường của trang phục màu sắc sặc sỡ rất phát đạt vào năm ngối, nhưng nĩ lại chuyển động uể oải trong năm nay Persuasion (N) Sự thuyết /pə'sweiʒn/ phục, sự tin the power to influence; a chắc deep conviction or belief 1. The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales Hội thảo dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số 2. Under his persuasion, she returned to school for her MBA Theo lời khuyên của anh ta, cơ đã trở về trường để lấy bằng MBA Productive (ADJ) sản xuất, /prə'dʌktiv/making goods sinh lợi or growing crops. nhiều, cĩ hiệu quả 1. The unproductive sales meeting brought many staff complaints Hội nghị kinh doanh phi lợi nhuận đã làm cho nhiều nhân viên phàn nàn 2. Alonzo is excited about his productive staff Alonzo là vui mừng về đội ngủ nhân viên hiệu quả của mình Satisfaction (N) sự làm thỏa /,sỉtis'fỉkʃn/ mãn, sự hài the good feeling that you lịng have when you have achieved something, happiness 1. Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back Sự hài lịng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình 2. We will print the advertisement to your satisfaction Chúng tơi sẽ in ra bài quảng cáo để cho bạn vừa lịng verb noun adjective attract attraction attractive compareOhana comparison compete competition competitive consume consumer consumable market marketing marketable satisfy satisfaction satisfactory Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  15. LISTENING COMPREHENSION - Hãy cố dịch hiểu nội dung câu hỏi trước khi bắt đầu nghe. Vì khi làm như thế sẽ giúp bạn biết mình nên nghe cái gì, và thơng tin nào thì người ta hỏi. - Hãy nghe càng nhiều lần càng tốt Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  16. LESSON 2 Bài 2 Part 3 Phần 3 [W] With a new store opening across the street, [W] Với việc xuất hiện khai trương của một cửa hàng mới bên kia đường, sắp tới chúng ta we’ll have to work harder to compete in our phải làm việc tích cực để tranh giành thị phần. market. We need to attract more customers to Mục đích chính là phải thu hút thêm nhiều our store and our products. khách chú ý đến cửa hàng cũng như sản phẩm của chúng ta. [M] Perhaps our ads could show some of our [M] Cĩ lẽ quảng cáo của chúng ta cần trưng satisfied customers and have them talk about bày một số khách hàng hài lịng về dịch vụ và their experiences shopping with us. Ads like that phát biểu cảm nghĩ của họ khi mua sắm ở đây. Quảng cáo kiểu như thế thường cĩ sức thuyết are often persuasive. phục. [W] Thật là một ý tưởng hấp dẫn. Chúng ta [W] What an inspired idea. Let’s get to work on hãy tiến hành ngay. Tơi sẽ gọi một thợ chụp it right away. I’ll call a photographer to come ảnh đến và chụp vài bức ảnh của những người over and shoot pictures of people shopping in đang mua sắm trong cửa hàng. our store. Part 4 Phần 4 Để thu hút khách hàng mới, trước hết chúng ta To attract new customers, we must first convince phải làm cho họ tin rằng chúng ta đang mang them that we offer something worthwhile. We đến cho họ một sản phẩm hay dịch vụ cĩ giá need to inspire them to try our services, just trị. Chúng ta cần truyền cảm hứng cho họ để once, so that they can make their own họ thử qua dịch vụ của chúng ta, chỉ một lần, comparison. Their experience will persuade để họ cảm nhận và tự đánh giá. Trải nghiệm them that we are better than the competition. But đĩ sẽ làm họ thấy được chúng ta vượt trội hơn các đối thủ cạnh tranh. Nhưng chúng ta cần what is it that we offer that makes us unique? cung cấp những sản phẩm hoặc dịch vụ nào để What do you think we offer that the competition kiến tạo nên nét độc đáo của riêng mình? Bạn does not? We will discuss these questions during nghĩ chúng tơi cần cung cấp những dịch vụ our workshop this afternoon, but our task nào mà đối thủ khơng cĩ ? Chúng ta sẽ bàn doesn’t stop there. When you go home tonight, I luận về những câu hỏi này trong buổi hội thảo want each of you to think about how you can chiều nay, nhưng nhiệm vụ của chúng ta best promote our company’s products, so that khơng chỉ cĩ thế. Khi các bạn về nhà vào đêm nay, tơi muốn mỗi người trong chúng ta phải when you meet with our store clients you give us nghĩ về cách làm để quảng bá sản phẩm của the best representation possible. cơng ty chúng ta tối ưu nhất, để mà khi gặp khách hàng, bạn sẽ truyền đạt thơng tin tốt nhất. Answer key: 4. C 5. D 6. A 7. D 8. C 9. B Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  17. Lesson 3: Warrranties - Sự Bảo Hành Characteristic đặc trưng, (adj) đặc điểm, /,kỉrəktə'ristik/ đặc thù, cá biệt very typical of something or of somebody's character. 1. The cooking pot has features characteristic of the brand, such as "heat - resistant" handles Ấm đun cĩ nét đặc trưng của thương hiệu, chẳng hạn như là quai ấm của nĩ chịu nhiệt 2. One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks Một cá biệt của cửa hàng là nĩ chậm chạp trong việc gửi hĩa đơn hồn trả Consequence (N) kết quả, hậu /'kɔnsikwəns/ quả, hệ quả; tầm quan a result of something trọng, tính that has happened trọng đại 1. The consequence of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated Hậu quả của việc khơng làm theo các chỉ dẫn bảo dưỡng chiếc xe của bạn đã khiến cho việc bảo hành bị mất hiệu lực 2. As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities Cái hậu quả của việc khơng đi khám nha sĩ trong vài năm qua, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng Consider (v) cân nhắc, /kən'sidə/ suy xét, suy nghĩ (một to think about something cách cẩn carefully thận) 1. The customer considered buying the VCR until he learned that the warranty coverage was very limited Vị Khách hàng đã dự tính mua đầu máy video (VCR) cho đến khi ơng ta biết rằng phạm vi bảo hiểm bị giới hạn. 2. After considering all the options, Della decided to buy a used car SauOhana khi cân nhắc tất cả sự chọn lựa, Della đã quyết định mua chiếc xe cũ Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  18. Cover (v) che, phủ, /'kʌvə/ trùm, bọc; bao gồm to include something; to deal with something 1. Will my medical insurance cover this surgery? Hợp đồng bảo hiểm y tế của tơi sẽ cĩ bao gồm ca phẫu thuật nàychứ? 2. Her car insurance provided for complete coverage against collision Hợp đồng bảo hiểm ơ-tơ của cơ ta cung cấp sự bảo hiểm cho tồn bộ việc va chạm. Expiration (n) sự mãn hạn, /,ekspi'reiʃn/ sự hết hạn, sự kết thúc an ending of the period of time when an official document can be used , the end 1. Have you checked the expriration date on this yogurt? Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của mĩn sữa chua này chưa? 2. We can expect that the expiration of our Japan contract will impact sales next year Chúng ta cĩ thể chắc rằng việc kết thúc hợp đồng với Nhật sẽ tác động đến doanh số năm sau Frequently (adv) thường /'fri:kwəntli/ xuyên, một cách thường occurring commonly; xuyên widespread 1. Appliances frequently come with a one-year warranty Trang thiết bị thường cĩ bảo hành một năm 2. Warranties for this kind of appliance are frequently limited in their coverage Những sự bảo đảm cho loại trang thiết bị này thường bị giới hạn trong phạm vi của chúng Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  19. Imply (V) ngụ ý, hàm /im'plai/ ý, ẩn ý, ý nĩi to suggest that something is true without saying so directly 1. The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year Việc bảo lãnh trên máy nghe nhạc Walkam ngụ ý rằng tất cả các hư hỏng đã được bảo hành một năm 2. The travel agent implied that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine Nhân viên du lịch ngụ ý rằng khách sạn của chúng tơi khơng nằm trong khu vực an tồn nhất của thành phố, thế nhưng, khi bị hỏi ép để biết chi tiết thì anh ta lại nĩi chỗ đĩ là tốt Promise (n) –(v) (n) lời hứa, /'prɒmis/ điều hứa, sự hứa hẹn to tell somebody that you (v) hứa hẹn, will definitely do or not cam đoan, do something bảo đảm 1. A warranty is a promise the manufacturer makes to the consumer Giấy bảo hành là một sự cam kết (mà) nhà sản xuất thực hiện với người tiêu dùng 2. The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tấm nệm mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ Bảy Protect (v) bảo vệ, bảo /prə'tekt/ hộ, che chở to make sure that somebody / something is not harmed, injured 1. Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ cơng chúng trước những kẻ bán hàng vơ lương tâm 2. You can protect yourself from scams by getting detailed information on the seller Bạn cĩ thể tự vệ trước các mưu đồ bất lương bằng cách lấy thơng tin chi tiết từ ngườiOhana bán Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  20. Reputation (n) danh tiếng, /,repju:'teiʃn/ thanh danh, tiếng (tốt the opinion that people của nhân have about what s.b/s.th vật) is like, based on what has happened in the past 1. Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good reputation of the manufacturer Dù là người bán hàng cho tơi xem sản phẩm mà tơi chưa từng nghe nĩi tới, tơi đã mua nĩ bởi vì danh tiếng của nhà sản xuất 2. The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had Cơng ty biết rằng tiếng tăm sản phẩm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ cĩ Require (v) địi hỏi, yêu /ri'kwaiə/ cầu, cần phải to need something; to depend on s.b / s.th 1. A car warranty may require the owner to have it serviced by a certified mechanic Sự bảo hành xe hơi cĩ thể địi hỏi chủ xe phải đem đi sửa bởi thợ máy được chứng nhận 2. The law requires that each item clearly display the warranty information Luật pháp yêu cầu mỗi mĩn hàng trình bày rõ ràng thơng tin về bảo hành Variety (N) đa dạng, /vә'raiəti/ nhiều thứ/loại/vẻ different sorts of the khác nhau same thing 1. There's a variety of standard terms that you'll find in warranties Cĩ nhiều điều khoản tiêu chuẩn mà bạn sẽ thấy ở trong các phiếu bảo hành 2. A variety of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about six months Cĩ nhiều sự cố bất ngờ xuất hiện sau khi sản phẩm cĩ trên thị trường vào khoảng 6 tháng Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  21. verb noun adjective adverb consider consideration considerable characterize characteristic characteristically consider consideration considerable imply implication implicit protect protection protective reputation reputable/reputed require requirement requisite - Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  22. LESSON 3 Bài 3 Phần 3 Part 3 [M] Xe của bạn được nhận chế độ bảo hành cơ [M] Your car comes with a basic one-year, bản một năm, ba mươi nghìn dặm, ngồi ra bạn thirty-thousand-mile warranty, but you might cĩ thể mua thêm bảo hành mở rộng hai năm, sáu want to consider purchasing a two-year, sixty- mươi nghìn dặm. Cả hai chế độ đều đảm bảo hỗ thousand-mile extended warranty. Both trợ đầy đủ miễn là bạn sửa xe ở các trung tâm guarantee full protection as long as you have the bào hành thuộc hệ thống của chúng tơi (sửa xe ở car serviced by an approved mechanic. những thợ cơ khí do chúng tơi phê duyệt) [W] Nếu tơi khơng chọn sửa xe ở những trung [W] What are the consequences if I choose not to tâm bảo hành trong hệ thống thì hậu quả ra sao? use an approved mechanic? [M] Các điều khoản của dịch vụ bảo hành địi [M] The terms of the warranty require you to hỏi bạn phải sửa xe ở những trung tâm bảo hành choose a mechanic from our approved list in đã được chúng tơi phê duyệt. order to be covered. [W] Thế thì tạm thời tơi sẽ sửa xe trong hệ thống [W] Then I’ll use an approved mechanic for now, bảo hành của cơng ty, nhưng tơi sẽ khơng mua but I won’t purchase the extended warranty. gia hạn bảo hành. Khi bảo hành cơ bản hết hạn, Then I can use my own mechanic when the basic tơi sẽ tự sửa ở các cửa hàng bên ngồi. warranty expires. Phần 4 Part 4 Chúng tơi thường nhận được các sản phẩm cịn We frequently receive items that are still under hạn bảo hành nhưng chúng tơi khơng tự ý sửa warranty, but we don’t automatically repair chữa ngay. Ghi nhớ: bảo hành chỉ áp dụng khi them. Don’t forget: a warranty is only valid if the sản phẩm được sử dụng đúng theo hướng dẫn product has been used according to the của nhà sản xuất. Thơng thường, người mua sẽ manufacturer’s directions. Oftentimes a buyer làm rơi máy hoặc dùng nĩ cho những mục đích will drop a machine or use it for something other khác với chỉ định của nhà sản xuất. Do đĩ, sản than what it’s intended for. Consequently, phẩm sẽ khơng được bảo hành. Đặc trưng điển they’re not covered. A common characteristic of hình của loại sản phẩm này là: sản phẩm bị nứt this type of return is that it’s cracked or smashed, hoặc vỡ, các đường mài mịn trên nĩ cĩ biên or shows an unusual pattern of wear. dạng khơng bình thường. Remember, we promise our customers that all Hãy nhớ rằng, chúng ta cam kết với khách hàng our products will operate smoothly every time rằng tất cả các sản phẩm của chúng ta sẽ hoạt when handled according to the directions động bình thường khi vận hành và sử dụng enclosed in each package. All defective products chúng theo đúng hướng dẫn đi kèm với sản returned within thirty days of purchase will get a phẩm. Tất cả những sản phầm bị lỗi được trả lại complete refund. Products returned after that trong vịng ba mươi ngày kể từ ngày mua sẽ time are sent to us for repair. được hồn lại tiền đầy đủ. Sản phẩm trả lại sau thời điểm đĩ sẽ được gửi đi sửa chữa. Answer key: 4. C 5. B 6. A 7. B 8. A 9 Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  23. Lesson 4: Business Planning - Kế Hoạch Kinh Doanh Address (N)- (V) (N) địa chỉ; /ə'dres/ diễn văn, bài nĩi chuyện a formal speech that is made (V) nhắm in front of an audience đến, hướng đến, nĩi chuyện với, diễn thuyết trước 1. The article praised her address to the steering committee Bài báo đã tán dương sự khơn khéo của cơ ta khi diễn thuyết trước ban lãnh đạo 2. Marco's business plan addresses the needs of small business owners Kế hoạch kinh doanh của Marco nhắm đến nhu cầu của những chủ doa nh nghiệp nhỏ Avoid (v) tránh, tránh /ə'vɔid/ khỏi; hủy bỏ, to prevent something bad bác bỏ from happening 1. To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan Nhằm tránh thất bại trong việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp 2. Lloyd's errors in accounting could have been avoided by a business consultation with his banker Những sai lầm trong cơng việc kế tốn của Lloyd cĩ thể tránh khỏi bằng một cuộc hỏi ý kiến tham vấn kinh doanh với chủ ngân hàng của ơng ấy Demonstrate (v) bày tỏ, biểu /'demənstreit/ lộ, chứng to show something clearly by minh,giải giving proof or evidence thích 1. Alban's business plan demonstrated that he had put a lot of thought into making his dream a reality Kế hoạch kinh doanh của Alban đã cho thấy rằng ơng ta đã đặt nhiều tâm trí vào việc làm cho ước mơ của mình thành hiện thực 2. The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender Vị giáo sư đã chứng minh thơng qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanhOhana cĩ thể gây ấn tượng với một người cho vay Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  24. Develop (v) phát triển, /di'veləp/ tiến triển, triển khai, to gradually grow or become mở rộng bigger, more advanced 1. Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college Lily đã phát triển ý tưởng của cơ ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng 2. The restaurant Wanda opened ten years ago has developed into a national chain Nhà hàng Wanda khai trương 10 năm trước đây đã phát triển thành một chuỗi tồn quốc Evaluate (v) đánh giá, /i'vỉljʊeit/ định giá; ước lượng to form an opinion of amount, value or quality of something 1. It's important to evaluate your competition when making a business plan Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh 2. The lenders evaluated our creditability and decided to loan us money Người cho vay đánh giá uy tín của chúng tơi và đã quyết định cho chúng tơi vay tiền Gather (v) tập hợp, tụ /'gỉðə/ thập, thu thập; kết to come together, or bring luận, suy ra people together 1. We gathered information for our plan from many sources Chúng tơi thu thập thơng tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn 2. I gather that interest rates for small businesses will soon change Tơi kết luận rằng tỷ suất lợi nhuận của các việc kinh doanh nhỏ sẽ thay đổi nhanh chĩng Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  25. Offer (n) đề xuất, đề /'ɒfə/ nghị, chào mời, chào to say that you are willing to do hàng, dạm, something for somebody hỏi, ướm 1. Devon accepted our offer to write the business plan Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tơi để viết một bản kế hoạch kinh doanh 2. Jackie must offer her banker new statistics in order to encourage the bank to lend her money toward her start-up business Jackie phải cung cấp cho chủ ngân hàng các con số thống kê mới nhằm để khuyến khích ngân hàng cho cơ mượn tiền để khởi nghiệp Primarily (adv) trước hết, /prai'merəli/ đầu tiên; chính, chủ mainly yếu, quan trọng nhất 1. We are primarily concerned with convincing the board of directors to apply for the second loan Chúng tơi quan tâm nhất đến việc thuyết phục ban giám đốc xin khoản vay lần thứ hai 2. The developers are thinking primarily of how to enter the South American market Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ Risk (n) nguy cơ, sự /risk/ nguy hiểm, sự rủi ro the possibility of something bad happening at some time in the future 1. The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn 2. Expanding into a new market is a big risk Mở rộng sang một thị trường mới là một rủi ro lớn Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  26. Strategy (n) chiến lược, /'strỉtədʒi/ sự vạch kế hoạch hành a plan that is intended to động achieve a particular purpose 1. A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành cơng việc kinh doanh và tránh các rắc rối 2. Let's develop a strategy for promoting our ice cream parlor Chúng ta hãy phát triển một kế hoạch hành động để thúc đẩy cửa hiệu kem của chúng ta Strong (adj) khỏe, mạnh, /strɒŋ/ tốt, bền, kiên cố; đanh having a lot of physical thép, kiên power quyết; sơi nổi, nhiệt tình 1. The professor made a strong argument for the value of a good business plan Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sơi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt 2. Even in a strong economic climate many businesses fail, so do your planning carefully Thậm chí trong một mơi trường kinh tế lành mạnh thì nhiều việc làm ăn vẫn thất bại, vì vậy hãy lập kế hoạch của anh cho thật cẩn thận Substitution (n) sự đổi, sự /,sʌsti'tjʊ:ʃn/ thay thế to take the place of somebody / something else 1. Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu cĩ vẻ như khơng thành thật 2. There is no substitution for hard work and perseverance Khơng gì cĩ thể thay thế cho làm việc chăm chỉ và tính kiên trì Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  27. verb noun adjective avoid avoidance avoided demonstrate demonstration demonstrative develop development/developer evaluate evaluation/evaluator strategize strategy strategic substitute substitution substituted - Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  28. LESSON 4 Bài 4 Part 3 Phần 3 [W]Alexa is developing a business plan. I told her [W] Alexa đang phát triển một kế hoạch kinh you might be able to help her with the market doanh. Tơi đã nĩi với cơ ấy bạn cĩ thể hỗ trợ cơ research. ấy trong vấn đề nghiên cứu thị trường. [M] Tơi sẵn sàng hỗ trợ cơ ấy về vấn đề đĩ. Tơi [M] I’d be happy to offer to help with that. I’m rất tự hào về cơ ấy. Tự mình tiến hành kinh very proud of her. Going into business for yourself doanh cĩ thể mạo hiểm nhưng rất bổ ích. can be risky but very rewarding. [W] Tơi biết cơ ấy rất nghiêm túc và cẩn thận trong quá trình lập kế hoạch để tránh phạm phải [W] I know she is very serious about careful planning những sai lầm cơ bản . to avoid making obvious mistakes. [M] Vâng, cơ ấy tiếp cận vấn đề như thế rất tốt. Bí quyết quan trọng nhất để thành cơng là khởi [MJ Yes, she has the right approach. The most đầu với một kế hoạch kinh doanh hợp lí. important strategy for success is to start with a sound business plan Phần 4 Part 4 Bây giờ, chúng ta hãy quay lại trang mười bảy- Now let’s turn to page seventeen of the business plan. lập kế hoạch kinh doanh. Phần này đề cập đến This section addresses our strategy for long-term chiến lược xây dựng cơng ty dài hạn. Để giảm development of the company. In order to minimize risk thiểu rủi ro trong khoảng thời gian dài, chúng ta over the long haul, we hope to grow only as quickly as hi vọng triển một cách nhanh chĩng kế hoạch the company can support. In other words, we want to kinh doanh dựa vào thực lực của cơng ty. Nĩi avoid more borrowing so that the primary funding for cách khác, chúng ta cần tránh vai mượn thêm growth comes from profits. We believe that this is the để nguồn quỹ chính thúc đẩy tăng trưởng là lợi best way to develop a strong company that will not be nhuận. Chúng tơi tin rằng đây là cách tốt nhất seriously harmed by temporary downturns in the để xây dựng một cơng ty vững mạnh khơng market. On page eighteen you will see our evaluation chịu tác động tiêu cực do suy thối tạm thời method outlined. The first phase of the evaluation of trên thị trường. Ở trang 18, chúng tơi trình bày our business plan is set to begin early next year. phương pháp đánh giá. Giai đoạn đầu tiên của quá trình đánh giá kế hoạch kinh doanh sẽ được triển khai vào đầu năm tới. Answer key: 4, D 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  29. Lesson 5: Conferences - Hội Nghị Accommodate (v) điều tiết, /ə'kɔmədeit/ điều chỉnh cung cấp (ăn, to provide somebody with a ở ), chứa được, room or place to sleep, live or đựng được. sit 1. The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it Phịng họp đủ lớn để đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của các nhĩm sử dụng nĩ 2. Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms Vì hạn chĩt cho các phịng đặt trước đã qua, giám đốc khách sạn khơng thể đáp ứng yêu cầu cần thêm phịng của chúng tơi. Arrangement (n) Sự thu xếp, /ə'reindʒmənt/ dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt a plan or preparation that you make so that something 1. The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing's capable assistant Việc thu xếp chuyến đi được lo liệu bởi Sara, trợ lý cĩ năng lực của ơng Billing 2. The arrangement of speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings Các diễn giả sắp xếp theo thứ tự chữ cái để tránh gây ra bất kỳ cảm giác tự ái nào. Association (n) hội, hội liên /ə,səʊʃi'eiʃn/ hiệp, đồn thể; ‹sự› kết an officcial group of people hợp, liên kết, who have joined together for liên hợp a particular purpose 1. Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support Tư cách hội viên trong một hội kinh doanh hoặc hội nghề nghiệp cung cấp các mối giao thiệp làm ăn và hỗ trợ lẫn nhau Các thành viên trong một hiệp hội thương mại hội nghề nghiệp cung cấp các mối giao thiệp làm ăn kinh doanh và hỗ trợ lẫn nhau 2. Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency Các cơng ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ ch o các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và cải thiện hiệu quả Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  30. Attend (v) tham dự, cĩ /ə'tend/ mặt; chăm sĩc to be present at an even phục vụ; đi theo, hộ tống 1. We expect more than 100 members to attend the annual meeting Chúng tơi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên 2. The hotel manager attended to all our needs promptly Giám đốc khách sạn phục vụ tất cả nhu cầu của chúng tơi một cách sốt sắng get in touch liên lạc với, (v) /tʌtʃ/ tiếp xúc với, giữ quan hệ to communicate / contact with với, cĩ dính somebody líu đến 1. As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests Ngay khi chúng tơi đến khách sạn, chúng tơi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách khơng mời mà đến 2. The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other Bàn đăng ký là một vị trí trung tâm tốt cho mọi người để liên lạc với người khác Hold (v) cầm, nắm, /həʊd/ giữ; chứa, đựng; tổ to have a meeting chức, tiến hành 1. This meeting room holds at least 80 people comfortably Phịng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người 2. She holds an annual seminar that is very popular Bà ấy tổ chức một cuộc hội thảo thường niên rất là nổi tiếng Location (N) vị trí, khu /ləʊ'keiʃn/ đất, hiện a place where something trường happens or exists 1. The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room Vị trí họp đã được thay đổi từ phịng Đỏ sang phịng Xanh 2. DisneyOhana World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families Thế giới Disney là một nơi hồn hảo cho cuộc họp thường niên bởi vì nhiều thành viên cĩ thể mang theo gia đình họ Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  31. Overcrowded (adj) chật ních, /,əʊvə'kraʊdid/ đơng nghịt with too many people or things 1. As soon as the guests entered the dining room for dinner, Sue Lin could see that the room would become overcrowded Ngay khi các vị khách vào phịng ăn để dùng bữa, Sue Lin cĩ thể thấy rằng căn phịng trở nên chật ních 2. To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring Để tránh trở nên quá đơng, chúng tơi giới hạn lượng khách mà thành viên cĩ thể đem theo Register (N)- (V) (N) sổ đăng /'redʒistə/ ký, sổ sách to record your/ / somebody / (v) đăng ký something name on an official list 1. According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar Theo sổ đăng ký, đã cĩ hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều 2. Hotels ask all guests to register and give a home address Các khách sạn đề nghị tất cả khách phải đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà Select (v) chọn lựa, /si'lekt/ chọn lọc, tuyển chọn to choose somebody / something from a group 1. The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings Người tham dự hội nghị đã chọn cuộc hội thảo tiếp thị trong số nhiều cuộc khác nhau 2. The winners were a select group Những người chiến thắng là một nhĩm cĩ chọn lọc Session (n) phiên, kỳ, /'seʃn/ buổi (họp, a period of time that is spent học) doing a particular activity 1. The morning sessions tend to fill up first, so sign up early CácOhana phiên họp sáng cĩ khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm 2. Due to the popularity of this course, we will offer two sessions Do sự nổi tiếng của khĩa học này, chúng tơi sẽ đưa ra 2 buổi học Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  32. take part in tham dự, (v) tham gia to be involved in something 1. The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion Thể thức buổi học rất là thoải mái, khiến cho mọi người tham gia tranh luận dễ dàng hơn 2. We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it Chúng tơi khơng cĩ đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tơi hủy bỏ nĩ verb noun adjective accommodate accommodation accommodating arrange arrangement arranged associate association associated attend attendee/attendance select selection selective register register/registration Part 3 Conversation Listen to the dialogue. Then read each question and choose the best response. 4. Why are they having difficulty arranging a site for the conference? (A) It’s a busy time of year. 6. How many people do they expect at the conference? (B) They procrastinated. (A) Two hundred. (B) Four hundred. (C) Their group is large. (C) Five hundred. (D) The coordinator has been sick. (D) Ten hundred. 5. When will the conference take place? (A) At the end of this month. (B) Next month. (C) At the end of this year. (D) Next year. Part 4 Talk Listen to the talk. Then read each question and choose the best answer. 7. What is the topic of the talk? 9. How should attendees request a special (A) Accommodating disabled people. interpreter? (B) Legal responsibility for off-site events. (A)By asking for one at the time of registration. (C) Arranging conferences, (B)By getting in touch with the head of the facility. (D) Preparing convention catalogs. (C) By registering ahead of the other attendees. (D) By requesting one when they arrive at a session. 8. Where are theOhana speakers? (A) in a hospital. (B) Off site. (C) At a party. (D) At a convention center Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  33. LESSON 5 Bài 5 Part 3 Phần 3 M] Has the committee selected a site for our [M] Ủy ban cĩ chọn được vị trí nào thích hợp conference next year? cho hội nghị vào năm tới chưa ? [W] Not yet. It’s difficult to find a site that can [W] Chưa. Rất khĩ tìm vị trí nào cĩ thể đáp accommodate a group of our size. We don’t ứng được với nhĩm chúng ta do số lượng người want our sessions to be overcrowded. quá đơng. Chúng tơi khơng muốn hội nghị cĩ quá nhiều người. [M] That’s true. And if our projections are [M] Đúng rồi. Và nếu dự đốn của chúng ta correct, we can expect around 500 people to chính xác, sẽ cĩ khoảng 500 người tham dự hội attend. But we need to have a site selected by nghị. Nhưng chúng ta cần phải chọn địa điểm the end of next month. vào cuối tháng tới. [W] We have some possibilities in mind. We’ll [W] Chúng tơi đã tính đến một số khả năng. know soon if any of them will work out. Mọi người sẽ biết ngay nếu một trong số các khả năng đĩ được tiến hành. Part 4 Phần 4 All conference facilities need to provide Tất cả các trang thiết bị của hội nghị cần phải reasonable accommodation for people with điều chỉnh hợp lý nhằm hướng đến những disabilities. Disabled individuals need to be able người khuyết tật. Phải đảm bảo cho họ cĩ thể to take part in every session that is being tham gia vào mọi phần của hội nghị. Trong offered. In case a session is held in an off- site trường hợp hội nghị đĩ nằm ngồi vị trí của location, we are not responsible for providing chúng ta, chúng ta khơng chịu trách nhiệm lo chổ ăn chổ ở Nhưng đối với bất kỳ sự kiện nào accommodation. But for any event held at our diễn ra trong cơ sở của chúng ta, chúng ta cần facility, we need to make the necessary phải bố trí lại để phù hợp với những người arrangements for disabled participants. Most khuyết tật. Hầu hết các khu vực trong cơ sở areas of our facility are handicapped accessible, của chúng ta người khuyết tật đều cĩ thể tiếp but in some situations we need to make further cận được, nhưng trong một số trường hợp accommodations. For example, conference chúng ta cần phải điều chỉnh thêm. Chẳng hạn, planners are asked to get in touch with us người tổ chức hội nghị cần phải liên lạc với chúng tơi trước thời hạn nếu cĩ bất kỳ khách ahead of time if any attendees will require tham dự nào cần thơng dịch viên đặc biệt cho special interpreters for the hearing impaired. To người khiếm thích. Để thuận lợi về sau, người facilitate this, conference planners usually ask tổ chức hội nghị cần hỏi những người tham gia attendees to request interpreters at the time that cĩ cần thơng dịch viên hay khơng khi họ đăng they register for the conference. ký tham giá hội nghị. 4. C 5. D 6. C 7. A 8. D 9.A Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  34. Lesson 6: Computers and the Internet - Máy Vi Tính và Mạng Internet Access (n) –(v) (n) lối vào, /'ỉkses/ đường vào; sự/quyền the opportunity or right to use truy cập something (v) truy cập 1. You can't gain access to the files unless you know the password Bạn khơng thể truy cập vào các tập tin, trừ khi bạn biết mật khẩu 2. We accessed the information on the company's web site Chúng tơi đã truy cập thơng tin từ web site của cơng ty Allocate (v) cấp cho, /'ỉləkeit/ phân phối, phân phát, to give something officially to chia phần; somebody / something for a chỉ định, particular purpose định rõ vị trí, phân bổ 1. The office manager did not allocate enough money to purchase software Người quản lý văn phịng khơng chu cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm 2. The soffware architect did not allocate enough memory for the sound card to work in your computer Người xây dựng phần mềm khơng cấp phát đủ bộ nhớ cho card âm thanh để làm việc trên máy tính của bạn Compatible (with) tương thích, (adj) tương hợp, /kəm'pỉtəbl/ hợp nhau tương thích able to be used together với 1. This operating system is not compatible with this model computer Hệ điều hành khơng tương thích với kiểu máy tính này 2. Users of software applications want new versions to be compatible with current versions Những người sử dụng ứng dụng phần mềm muốn cĩ những phiên bản mới tương thích với phiên bản hiện tại Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  35. delete (v) xĩa đi, bỏ đi, /di'li:t/ gạch đi to remove something that has been written or printed , (to remove, to erase) 1. The technicians deleted all the data on the disk accidentally Kỹ thuật viên đã vơ tình xĩa mọi dữ liệu trên đĩa 2. This button on the keyboard deletes the characters from the screen Phím này ở bàn phím xĩa các ký tự trên màn hình Display (n) –(v) (n) sự trưng /di'splei/ bày (v) hiển thị, to put something in a place biểu lộ, phơ where people can see it easily bày, trình bày, trưng bày 1. The light on the LCD display is too weak. Ánh sáng ở trên màn hình LCD hiển thị quá yếu 2. The accounting program displays a current balance when opened Chương trình kế tốn hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đĩ) ra Duplicate (v) sao lại, làm /'du:plikeit/ thành 2 bản, gấp đơi, to make an extract copy of nhân đơi something 1. I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year Tơi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành cơng gấp đơi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngối 2. Before you leave, please duplicate that file by making a copy on the CD-ROM Trước khi ngừng làm việc, anh hãy vui lịng nhân bản file đĩ bằng cá ch copy từ CD-ROM Failure (n) Sự thất bại, /'feiljə/ bất thành Ohana Sự khơng lack of success in doing or xảy ra achieving something sự hỏng hĩc Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  36. 1. Your failure to inform us about the changed password cost the company a day's work Anh khơng thơng báo cho chúng tơi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn cơng ty 1 ngày làm việc 2. The repeated failure of her printer baffled the technician Sự hỏng hĩc nhiều lần trong việc in ấn của cơ ta đã gây trở ngại cho kỹ thuật viên figure out (v) tìm hiểu, /'figə/ đốn ra, tính tốn ra, giải to calculate an amount or the ra cost 1. By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố 2. We figured out that it would take us at least ten minutes to download the file Chúng tơi đã tính ra rằng nĩ cĩ thể ít nhất 10 phút để tải file về Ignore (v) bỏ qua, phớt /ig'nɔ:/ lờ, khơng để ý tới to pay no attention to something 1. When the director is working at the computer, she ignores everything around her Khi người giám đốc đang làm việc với máy tính, bà khơng cịn biết gì đến xung quanh 2. Don't ignore the technician's advice when connecting cables Đừng bỏ qua lời khuyên của kỹ thuật viên khi kết nối các sợi cáp Search (n) (n) sự tìm /sɜ:tʃ/ kiếm, sự điều tra an attemp to find somebody / (v) tìm kiếm, something, especially by tìm hiểu; looking acrefully for them /it điều tra, thăm dị 1. OurOhana search of the database produced very little information Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tơi đã đem lại rất ít thơng tin 2. The computer searched for all names that began with 'W' Máy tính tìm kiếm mọi cái tên bắt đầu bằng chữ 'W' Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  37. shut down (v) đĩng lại, /'ʃʌt,daʊn/ ngừng lại; tắt máy, it stops being often for ngừng hoạt bussiness động, chấm dứt 1. Please shut down the computer before you leave Vui lịng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc 2. We always shut down the air conditioning system on the weekend Chúng tơi luơn tắt hệ thống điều hịa nhiệt độ vào dịp cuối tuần Warning (n) Lời cảnh /'wɔ:niŋ/ báo, báo trước (cĩ a statement, an event, etc. nguy hiểm telling somebody that hoặc gặp vấn something bad or unpleasant đề rắc rố 1. The red flashing light gives a warning to users that the battery is low Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin đang yếu 2. Flashing images on a web page are designed to attract users' attention Hình ảnh nhấp nháy trên trang web được thiết kế để thu hút sự chú ý của người dùng verb noun adjective allocate allocation allocated access access accessible duplicate duplicate/duplication fail failure failible ignore ignorance ignored Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  38. Listening Part 3 Conversation Listen to the dialogue. Then read each question and choose the best response. 4. What happens when the man tries to access his e-mail? 6. What does the woman suggest doing? (A) The computer shuts down. (A) Working harder. (B) A warning appears on the screen. (B) Taking the computer back to the store. (C) He hears a beeping noise. (C) Calling someone to fix the computer. (D) The screen turns black, (D) Ignoring the problem, 5. What will the man do now? (A) Turn off the computer. (B) Get a new monitor. (C) Use a different program. (D) Wait some more time. Part 4 Talk Listen to the talk. Then read each question and choose the best answer. 7.What does the speaker suggest that listeners do? (A) Buy his software. (B) Read the manual. (C) Figure out the program by tinkering with it. (D) Consult the competitor’s manual to check for compatibility. 8.What problems could users face? (A) Their warranties could be invalidated. (B) Their warning systems could malfunction. (C) Their computers could shut down without warning. (D) Their manuals could be inaccurate. 9.What does the speaker recommend doing with files? (A) Reading them. (B) Accessing them. (C) Deleting them. (D) Copying them. Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  39. LESSON 6 Bài 6 Part 3 Phần 3 [M] I can’t figure this out. When I tried to [M] Tơi khơng thể giải thích/ hiểu được hiện access my e- mail program, the monitor went tượng này. Khi tơi cố truy cập vào chương trình black. e-mail trên máy, màn hình chuyển sang màu đen. [W] It sounds like there’s a problem with the display. [W] Cĩ lẽ như cĩ vấn đề/ lỗi bắt nguồn từ màn hình của bạn. [M] Let me shut down the computer and then [M] Để tơi tắt máy tính và thử lại lần nữa. try one more time. [W] If that fails to work, you should call in a repairperson right away. You shouldn’t ignore a [W] Nếu làm như vậy máy tính vẫn khơng hoạt problem like this. động, bạn hãy gọi thợ sửa chữa ngay. Bạn khơng nên bỏ qua những vấn đề như thế. Part 4 I strongly urge you to read the manual before Phần 4 attempting to run this software program. You Tơi đề nghị (kêu gọi, thuyết phục) bạn đọc phần may be tempted to ignore this advice. But i’m hướng dẫn trước khi chạy chương trình phần warning you all: it is not likely that you will be mềm này. Bạn cĩ thể bị cám dỗ bỏ qua lời able to figure out this program on your own. This khuyên này. Nhưng tơi cảnh báo tất cả các bạn: is especially important for owners of our Bạn khĩ cĩ thể tự mình lường trước được những competitors’ products that aren’t compatible with vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng chương this program. Your computer could crash or shut trình này. Điều này đặc biệt quan trọng với down without warning. In fact, when you start những người đang sở hữu các sản phẩm của đối working with this program, make sure you have thủ cạnh tranh của chúng ta, các sản phẩm duplicate files so, in case of system failure, you khơng tương thích với chương trình này. Máy will not lose your work. Remember, if your tính của bạn cĩ thể bị hỏng hoặc tắt mà khơng system fails, all your files could be deleted. But if cĩ cảnh báo. Thực tế thì khi làm việc với you have duplicated the files onto a CD, you will chương trình này, bạn cần phải sao chép lại các have no trouble accessing tệp (tập tin), vì khi hệ thống gặp sự cố, tất cả các tập cĩ thể mất đi. Nhưng vì đã sao chép các tệp này trên đĩa CD, bạn sẽ khơng cĩ khĩ khăn khi truy cập chúng Answer key: 4. D 5. A 6. C 7. B 8. C 9. D Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  40. Lesson 7: Office Technology - Cơng Nghệ Cho Cơng Sở Affordable (adj) cĩ đủ khả /ə'fɔ:dəbl/ năng, cĩ đủ điều kiện cheap enough for most people to (sức lực/thời buy gian/tiền bạc 1. The company's first priority was to find an affordable phone system Ưu tiên hang đầu của cơng ty là tìm một hệ thống điện thoại giá cả phải chăng 2. Obviously, the computer systems that are affordable for a Fortune 500 company will not be affordable for a small company Rõ ràng là các hệ thống máy tính cĩ đủ điều kiện nằm trong danh sách Fortune 500 cơng ty hàng đầu sẽ khơng đủ khả năng đối với một cơng ty nhỏ as needed (adv) khi cần, lúc /'ỉz'ni:did/ cần, cần thiết In need 1. The courier service did not come every day, only as needed Dịch vụ đưa thư khơng đến vào mọi ngày, nĩ chỉ đến khi cần (khi cĩ thư) 2. The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis Hợp đồng dịch vụ nĩi rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần be in charge of chịu trách động từ nhiệm về; đang điều be responsible for khiển, đang chỉ huy 1. He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine Ơng ấy đã chọn người nào đĩ chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax 2. Your computer shoud not be in charge of you, rather you should be in charge of your computer Máy tính của bạn khơng phải chịu trách nhiệm về bạn, đúng hơn là bạn phải chịu trách nhiệm về máy tính của mình Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  41. Capacity (n) sức chứa, /kə'pỉsiti/ dung tích, khả năng the number of things or people that chứa đựng; a container or space can hold khả năng, năng lực 1. The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people Phịng họp mới thì lớn hơn nhiều (phịng cũ) và cĩ khả năng chứa được một trăm người 2. The memory requirements of this software application exceed the capacity of our computers Các yêu cầu về bộ nhớ của ứng dụng phần mềm này vượt quá năng lực máy tính của ta Durable (adj) bền, lâu, lâu /'djuərəbl - 'dʊərəbl/ bền likely to last for a long time 1. This printer is so durable that, with a little care, it will last another five years Máy in này bền đến nỗi, với một chút bảo dưỡng, nĩ sẽ tồn tại 5 năm thêm một lần nữa 2. These chairs are more durable than the first ones we looked at Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy Initiative (adj) bắt đầu, khởi /i'niʃiətiv/ đầu, khởi xướng the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do 1. Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý 2. Our technology initiative involves an exciting new database system and will help us revolutionize our customer service Sáng kiến cơng nghệ của chúng tơi liên quan đến hệ thống cơ sở dữ liệu mới thú vị và sẽ giúp chúng tơi làm một cuộc cách mạng về dịch vụ khách hàng của chúng tơi Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  42. Physically (adv) về thân /'fizikli:/ thể/cơ thể/thể chất; in a way that is connected with a theo quy luật person's body rather than their tự nhiên, mind một cách vật lý 1. The computer screen is making her physically sick Màn hình máy tính khiến cho cơ ta khĩ chịu về mặt thể chất 2. Physically moving your screen from one place on the desk to another can help reduce same-position-strain syndrome Di chuyển vật lý màn hình của bạn từ một chỗ ở trên bàn đến một chỗ khác cĩ thể giúp giảm hội chứng căng thẳng do vị trí đơn điệu Provider (n) người cung /prə'vaidə/ cấp, nhà cung cấp a person or an organization that (supplier) supplies somebody with something they need 1. The deparment was extremely pleased with the service they received from the phone provider Bộ phận hết sức hài lịng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại 2. As your health service provider, we want to make sure you are happy and satisfied with the service you are receiving Là nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe cho anh, chúng tơi muốn bảo đảm rằng anh vui vẻ và hài lịng với dịch vụ mà anh đang nhận được Recur (v) lặp lại, diễn /ri'kɜ:/ lại, tái diễn, tái phát; lặp to happen again đi lặp lại 1. The subject of decreasing sales recurs in each meeting, sometimes several times Đề tài về sự sút giảm doanh số lặp đi lặp lại trong mỗi cuộc họp, đơi khi đến vài lần 2. The managers did not want that particular error to recur Các trưởng phịng khơng muốn những lỗi cá biệt đĩ lại tái diễn Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  43. Reduction (n) ‹sự› giảm, /ri'dʌkʃn/ hạ, thu nhỏ, hạ thấp an act of making something less or smaller, (lessening, decrease) 1. The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách 2. The reduction in office staff has made it necessary to automate more job functions Sự giảm bớt nhân viên văn phịng khiến cần đến tự động hĩa nhiều hơn đối với cơng việc stay on top of (v) nắm bắt tình hình (đang Have the newest informatiion xảy ra), hiểu biết thơng tin mới nhất 1. In order to stay on top of her employees' progress, she arranged weekly breakfast meetings Nhằm nắm bắt tình hình tiến triển của nhân viên của mình, bà ấy sắp xếp các cuộc họp cĩ điểm tâm vào mỗi tuần 2. In this industry, you must stay on top of current developments Trong ngành cơng nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại Stock (n) –(v) (n) kho/hàng /stɒk/ dự trữ; vốn, cổ phần a supply of goods that is available (v) tích trữ for sale 1. The employees stocked the shelves on a weekly basis Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần 2. The office's stock of toner for the fax machine was quickly running out Ống mực máy fax, hàng dự trữ cho văn phịng, đã nhanh chĩng hết sạch Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  44. verb noun adjective adverb afford affordability affordable initiate initiative physique physical physically provide provider/provision recur recurrence recurring reduce reduction reducible Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  45. LESSON 7 BÀI 7 Part 3 Phần 3 [M] As part of the company’s cost-saving Như là một phần của việc triển khai sáng kiến tiết initiative, we must have approval on all new kiệm chi phí trong cơng ty, từ nay chúng ta phải purchases. xin phép khi mua sắm tất cả các mặt hàng mới. [W] Who will be in charge of approvals? [W] Ai chịu trách nhiệm phê duyệt? [M] Each of the department heads has been asked [M] Mỗi trưởng phịng phải chú ý đến các mặt to stay on top of purchases. All purchase orders hàng. Tất cả các đơn đặt hàng phải cĩ chữ ký của will have to be signed by one of them. một trong số họ. [W] Well, that’s annoying. I just can’t see it as a [W] Vâng, điều này cĩ vẻ phiền phức. Tơi khơng good idea. It adds one more step to the ordering cảm thấy đây là một ý tưởng hay. Chúng ta phải process and could cause delays. cần thêm một bước nữa trong quá trình đặt hàng và cĩ thể dẫn đến/ gây ra sự chậm trễ. Part 4 Phần 4 We have had a few problems with ordering these Chúng ta đã gặp một số khĩ khăn trong quá trình units on an as-needed basis. The first problem is đặt các mặt hàng cần thiết. Khĩ khăn thứ nhất là that nobody seems to take the initiative to place the dường như khơng ai chủ động đặt hàng với nhà order with the provider. That’s because when cung cấp. Nguyên nhân là do khi họ chỉ cần mua một chiếc máy ghi âm, họ cảm thấy khơng đáng để they’re ordering just one recorder, they feel it isn’t bỏ thời gian ra đặt hàng. Vì vậy, cho dù đến một worth their time. So even though their need is lúc nào khác họ lại cần chiếc máy đĩ, họ vẫn cảm recurring, they don’t feel that the effort is justified. thấy đĩ là việc chưa cấp thiết. Các nhà cung cấp Here’s where a more aggressive provider could với thái độ tích cực hơn cĩ thể giúp chúng ta giải help us out, by anticipating our needs and staying quyết vấn đề này, thơng qua việc dự đốn nhu cầu on top of them. In fact, I have looked into the của chúng ta và giám sát chặt chẽ những nhu cầu matter and discovered a provider that could meet đĩ. Tơi đã xem xét kỹ vấn đề này và nhận thấy cĩ một nhà cung cấp đáp ứng được yêu cầu này. Đĩ this need. It’s the John Able and Sons Company. I là cơng ty John Able and Sons. Khơng biết cĩ ai don’t know if any of you are familiar with them. trong số chúng ta biết cơng ty này chưa. Sản phẩm Their products are quite affordable. I suggest we của họ cĩ giá cả tương đối hợp lý. Tơi đề nghị look into making our orders from this company in chúng ta cần xem xét đến việc đặt hàng các sản the future phẩm từ cơng ty này trong tương lai. 4. D 5. B 6. A 7. D 8. B 9.C Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  46. Lesson 8: Office Procedures - Các Quy Trình Trong Cơng Sở Appreciation (n) ‹sự› đánh /ə,pri:ʃi'eiʃn/ giá, nhận pleasure that you have when thức, sự cảm you recognize good qualities kích 1. In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third Để đánh giá cao sự làm việc chăm chỉ của các bạn trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một bữa liên hoan trưa đột xuất vào ngày 3 tháng 11 2. Your appreciation of my efforts inspired me through the final stages of the construction Sự đánh giá cao của anh về những nỗ lực của tơi đã truyền cảm hứng cho tơi trong suốt những giai đoạn cuối cùng của việc xây dựng be made of (v) làm bằng (cái gì), gồm be produced of cĩ (cái gì) 1. This job will really test what you are made of Cơng việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào 2. People say that the negotiator has nerves made of steel Người ta nĩi rằng nhà thương thuyết cĩ thần kinh bằng thép bring in (v): Thuê, mướn; tuyển dụng to hire or recruit 1. The company president wanted to bring on an efficiency consultant. Chủ tịch cơng ty muốn thuê một nhà tư vấn hiệu quả. 2. The company brought in a new team of project planners Cơng ty này đưa một đội mới các nhà hoạch định dự án Casually (adv) bình thường, /'kỉzʊəli/ tự nhiên, not showing much care or thân mật throught 1. On Fridays, most employees dress casually Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy thích 2. Martin spoke casually, as if he were chatting with friends Martin ăn nĩi rất tự nhiên, như thể là anh ta đang tán gẫu với bạn bè Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  47. Code (n) quy định, /kəʊd/ quy tắc, luật lệ, đạo lý a set moral principles or rules of behaviour 1. The new employees observed the unwritten code of conduct in their first week on the job Các nhân viên mới tuân theo luật lệ bất thành văn về ứng xử trong tuần làm việc đầu tiên 2. Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal Thậm chí hầu hết các cơng ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi Expose (v) phơi bày, /iks'pəʊz/ bộc lộ, phơ ra, trưng bày to show something that is usually hidden 1. Mergers require that employees be exposed to different business practices Những cuộc hợp nhất cơng ty địi hỏi rằng nhân viên phải bộc lộ những thĩi quen kinh doanh khác nhau 2. The new hires' week in each department exposed them to the various functions in the company Tuần làm việc của những nhân viên mới tại mỗi bộ phận đặt họ vào những nhiệm vụ khác nhau trong cơng ty Glimpse (n)-(v) (n) cái nhìn /glimps/ lướt qua, cái nhìn thống a look at somebody / something qua for a very short time (v)nhìn lướt qua, thống qua 1. The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office Cơ thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cơ ấy rời khỏi văn phịng 2. After one year with the company, he still felt as though he had only a glimpse of the overall operations Sau một năm làm việc với cơng ty, anh vẫn cảm thấy dường như mình chỉ là thống qua trong suốt quá trình làm việc Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  48. out of (adv) hết, mất, khơng cịn no longer having 1. Orders should be placed before you run out of the supplies Cần phải đặt (đơn) hàng trước khi anh dùng hết đồ dự trữ 2. The presenter ran out of time before he reached his conclusion Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận Outdated (adj) hết hạn; lỗi /aʊt'deitid/ thời, lạc hậu, cổ not currently in use 1. The purpose of the seminar is to have employees identify outdated methods and procedures Mục đích cuộc hội thảo là muốn nhân viên nhận ra các phương pháp và quy trình lạc hậu 2. Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng khơng cĩ địa chỉ nào hiện khơng cịn sử dụng practice thực hành, /'prỉktis/ rèn luyện; thĩi quen, action rather than ideas thủ tục 1. The manager had started her practice of weekly breakfast meetings more than twenty years ago Người giám đốc bắt đầu thĩi quen của bà về các cuộc họp cĩ điểm tâm hơn 20 năm qua 2. Bill practiced answering the telephone until he was satisfied Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lịng Reinforce (v) tăng cường, /,ri:in'fɔ:s/ củng cố, gia cố to make a feeling, an idea, etc. stronger 1. The financial officer's unconventional method of analyzing data was reinforced by the business journal article Phương pháp phân tích dữ liệu độc đáo của viên chức tài chính đã được củng cố bởi bài báo trên tạp chí thương mại 2. Employees reinforced their learning with practice in the workplace Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  49. Verbally (adv) bằng miệng, /'vɜ:bəli/ bằng lời nĩi in spoken words and not in writing or actions 1. She verbally reprimanded the new hire in front of his entire team Bà ấy quở trách bằng lời với người nhân viên mới thuê trước mặt tồn thể nhĩm của anh ta 2. The guarantee was made only verbally Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời verb noun adjective adverb expose exposure exposed appreciate appreciation appreciated code code coded practice practice practical reinforce reinforcement verbalize verbal verbally Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  50. LESSON 8 BÀI 8 Part 3 Phần 3 [M] I appreciate the fact that you have taken [M] Tơi đánh giá cao việc bạn dành thời gian trong time out of your schedule to come and talk lịch trình để đến đây và thảo luận với tơi. to me. [W] Tơi muốn đảm bảo rằng bạn nắm được hồn [W] I want to make sure that you understand tồn các hoạt động của cơng ty. the practices of the company. [M] It seems difficult for other employees to [M] Đối với các nhân viên cĩ lẽ việc diễn tả bằng lời các hoạt động trong cơng ty tương đối khĩ mặc give me a verbal explanation of the dù hiển nhiên họ đã quen thuộc với những hoạt practices, although they definitely are động ấy. familiar with them. [W] Mọi thứ sẽ được trình bày dưới dạng văn bản [W] Everything is outlined in writing in the trong cuốn Cẩm Nang Nhân Viên. Bạn cĩ thể xem Employee Handbook. You can look through lướt qua tài liệu đĩ sau này để củng cố những nội that later to reinforce what we will talk about dung chúng tơi đã trình bày hơm nay. today. Part 4 Phần 4 This training is designed to reinforce and Chương trình đào tạo này được thiết kế nhằm giúp strengthen your current computer skills. We bạn củng cố và tăng cường kỹ năng máy tính hiện really don't have the time to introduce these tại của mình. Thực sự, trong ngày hơm nay, chúng ta khơng cĩ thể gian để giới thiệu những chương programs from the start, and well only have trình này ở mức độ cơ bản, và chúng tơi chỉ dành limited time for practice today. What we chủ yếu thời gian cho hoạt động thực hành. Chúng want to do is verbally cover the main tơi sẽ nĩi sơ qua các chức năng chính của chương functions of the program and make sure that trình và chắc chắn sẽ giúp các bạn nắm được một you’re all exposed to some of the features of số tính năng của phiên bản mới. Vì vậy, ít nhất bạn the newer version. So, at least you’ll get a cũng biết được sơ lược tính năng của các phiên bản mới. OK, bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu. Chúng glimpse of what the newer version of the ta cố gắng/ hứa hồn thành buổi học trước buổi program has to offer. OK, let’s get started. I trưa, khi đĩ mọi người sẽ ăn trưa tại phịng hội promised to finish before noon, when lunch đồng. will be served for everyone in the board room. Answer key: 4.B 7.A 8.D 9.C Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  51. Lesson 9: Electronics - Điện Tử Disk (n) đĩa (vi tính, /disk/ thể thao, đĩa hát ) a device for storing information on a computer 1. The head of the optical disk reader was dirty Đầu từ của ổ đĩa quang bị bẩn 2. Rewritable compact disks are more expensive than read-only CDs Đĩa quang cĩ khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc Facilitate (v) làm cho dễ /fə'siləteit/ dàng, làm cho thuận to make an action possible or tiện easier 1. The computer program facilitated the scheduling of appointments Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được dễ dàng hơn 2. The director tried to facilitate the transition to the new policy by meeting with all staff who would be affected Người giám đốc cố gắng làm cho quá trình chuyển tiếp qua chính sách mới được dễ dàng bằng cách họp với tất cả nhân viên nào sẽ bị ảnh hưởng (bởi chính sách mới) Network (n) mạng, lưới, /'netwɜ:k/ mạng lưới a number of computers and other devices that are connected together 1. The recent graduate networked with her mother's coworkers Người mới tốt nghiệp đã giữ mối liên hệ với đồng nghiệp của mẹ cơ ấy 2. We set up a new network in my office to share files Chúng tơi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phịng để chia sẻ tập tin Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  52. Popularity (n) Tính phổ /,pɒpjʊ'lỉrəti/ biến, tính đại chung the state of being liked by a Sự nổi tiễng large number of people 1. After the new commercials began running, the popularity of the batteries increased significantly Sau khi mẫu quảng cáo mới trên phương tiện đại chúng bắt đầu phát, sự phổ biến của bộ pin đã được gia tăng đáng kể 2. This brand of computers is extremely popular among college students Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng Process (n)- (v) (N) quá /'prəʊses/ (n) trình, sự tiến /prəˈses/ (v) triển,phương pháp, cách a series of something that are thức, quy done in order to achieve a trình particular result (v) xử lý 1. I've processed the data I collected and have gotten some interesting results Tơi đã xử lý dữ liệu (mà) tơi đã thu thập được và cĩ được một vài kết quả thú vị 2. There is a process for determining why your computer is malfunctioning Cĩ một cách thức/ phương pháp để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặ Replace (v) thay thế; đặt /ri'pleis/ vào lại chỗ cũ to be used instead of something / somebody else 1. I've replaced the hard drive that was malfunctioning Tơi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc 2. We have been looking for three months and we've found no one who can replace our former administrator Chúng tơi đã tìm kiếm trong 3 tháng và chúng tơi đã thấy rằng khơng ai cĩ thể thay thế người quản trị mạng trước đây Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  53. Revolution (n) vịng, tua, sự /,revə'lu:ʃn/ xoay vịng; a great change in conditions, cuộc cách ways of working, beliefs, etc. mạng that affects large numbers of people 1. We see a revolution in the computer field almost every day Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày 2. My CD player is broken; the disk cannot make a complete revolution around the magnet Đầu đọc CD của tơi bị hỏng; cái đĩa khơng thể xoay 1 vịng hồn chỉnh quanh nam châm Sharp (adj) sắc, bén, rõ /ʃɑ:p/ rệt, sắc nét; thơng minh, sudden and rapid, especially láu lỉnh; of a change in something thình lình, đột ngột 1. There was a sharp decline in calls to the help desk after we upgraded each employee's computer Cĩ một sự khước từ đột ngột trong việc gọi đến nơi trợ giúp (help desk) sau khi chúng tơi nâng cấp máy tính của mỗi nhân viên 2. The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days Nhân viên mới đã chứng tỏ được cơ ấy thơng minh đến thế nào khi mà cơ đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày Skill (n) kỹ năng, kỹ /skil/ xảo; sự khéo léo, sự tinh the ability to do something xảo well 1. The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team Người phát triển phần mềm cĩ những kỹ năng chuyên mơn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tơi 2. Salman's job as designer of electronic tools makes good use of his manual dexterity skills Việc của Salman là nhà thiết kế cơng cụ điện tử dùng được tốt kỹ năng khéo tay của mình Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  54. Software (n) phần mềm, /'sɒftweə/ chương trình máy tính the programs, etc used to operate a computer 1. This software allows me to integrate tables and spreadsheets into my reports Phần mềm này cho phép tơi hợp nhất bảng biểu và bảng tính vào các báo cáo của mình 2. Many computers come pre-loaded with software Nhiều máy tính đã cĩ sẵn phần mềm Store (n) –(v) (n) cửa hàng, /stɔ:/ cửa hiệu, kho hàng to keep (v) lưu trữ 1. You can store more data on a zip drive Anh cĩ thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén 2. We store the master disks in the fireproof safe Chúng tơi lưu trữ ổ đĩa chính ở trong két sắt chống lửa Technically (adv) nĩi đến/nĩi /'teknikli/ về mặt kỹ thuật; một in a way that is connected cách chuyên with the skills needed for a mơn/nghiêm particular job túc 1. Technically speaking, the virus infected only script files Nĩi về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành) 2. The office was finally up-to-speed technically Văn phịng dứt khốt phải nắm mọi thơng tin cần thiết về mặt chuyên Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  55. verb noun adjective adverb popularize popularity popular replace replacement replaceable revolutionized revolution revolutionary skill skilled skillfully store store/storage technicality technical technically Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  56. LESSON 9 BÀI 9 Part 3 Phần 3 [W] Unfortunately, I don’t have the skills to [W] Thật khơng may, tơi khơng cĩ kỹ năng để lấy retrieve this file, and I really need it. I was được tập tin này, và tơi lại đang cần nĩ. Tơi muốn counting on using it to complete my project dùng nĩ để hồn thành đơn xin dự án (hồ sơ xin proposal. dự án). [M] Maybe I can help you out. I’m new at [M] Cĩ lẽ tơi cĩ thể giúp bạn. Tơi cũng chưa thành this too, but I do know a few things. Are thạo vấn đề này nhưng tơi biết chút ít. Bạn cĩ lưu your files stored on the network? các tập tin trên mạng khơng ? [W] No, they’re stored on the company ftp [W] Khơng, tơi lưu trữ trên trang ftp của cơng ty. site. [M] Vâng, cĩ lẽ bạn phải sử dụng một quy trình [M] Yes, there’s a special process you have đặc biệt để tải tập tin này nhưng tơi chưa nghĩ ra được. Bạn nên yêu cầu ai đĩ ở bộ phận IT giúp đỡ. to use, but I’m not sure I can figure it out. You’d better ask someone in the IT department to help you. Phần 4 Part 4 Tải phần mềm là một quy trình đơn giản. Bạn cĩ Downloading software is a simple process. thể tải tập tin qua server từ xa, hoặc chỉ cần tải nĩ You can download a file from a remote server, từ mạng cơng ty. Một khi đã hồn thành, bạn sẽ thấy quy trình này tương đối đơn giản đến dường or you can simply download it from the nào. Cơng việc này thực sự khơng địi hỏi các kỹ company network. Once you’ve done it, you’ll năng kỹ thuật, và, những người bình thường vẫn see how easy the process is. It really takes no đang làm hàng ngày. Hơm nay, chúng ta sẽ thực technical skills and, indeed, everyday folks do hành tải phần mềm từ một trang web. Để tạo điều it every day. Today we are going to practice kiện thuận lợi cho cơng việc này, tơi đã phác thảo downloading software from a web site. To vài bước trên biểu đồ này, nếu bạn mất định facilitate the process, I have outlined the steps hướng, chỉ cần tra cứu ở đây và làm theo các bước. Về mặt kỹ thuật, đây là một quy trình rất here on this chart, If you get lost, just look up đơn giản. here and follow the steps. Technically speaking, this is a very simple process. Now, you all have your computers turned Hiện tại máy tính của tất cả các bạn đã mở và kết on and connected to the Internet, right? nối với mạng, phải khơng? Thế thì, bước tiếp theo Then the next thing you’ll do is type in the các bạn phải làm là gõ vào địa chỉ web sau đây. following web address. Answer key: : 4. A 5. C 6. D 7. A 8. C 9 Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.
  57. Lesson 10: Correspondence - Thư Tín Thương Mại Assemble (v) thu thập, lắp ráp to bring people or things together as a group 1. Her assistant copied and assembled the documents. Trợ lý của cơ ấy sao chép và thu thập các tài liệu lại 2. Electronic devices are assembled where labor is inexpensive. Các thiết bị điện tử được lắp ráp ở nơi cĩ nhân cơng rẻ. Beforehand (adv) sẵn, cĩ sẵn, /bi'fɔ:hỉnd/ trước, sớm earlier; before something else happens 1. To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước 2. The goods could have been shipped today had they faxed the order beforehand Hàng hĩa cĩ thể được gửi đi hơm nay nếu họ fax đơn đặt hàng trước. Complication (n) sự phức tạp, /,kɔmpli'keiʃn/ sự rắc rối 1. She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery Cơ ấy phải ở hơn hai ngày trong bệnh viện do các biến chứng trong suốt ca phẫu thuật 2. Complications always arise when we try to cover too many topics in one letter Sự phức tạp luơn luơn phát sinh khi chúng ta cố dàn trải quá nhiều chủ đề trong một lá thư Courier (n) người đưa /'kɔriə/ tin, người đưa thư, a person or company whose người job is to take packages or chuyển phát papers somewhere 1. We hired a courier to deliver the package Chúng tơi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng 2. The courier service will clear the goods through customs Dịch vụ đưa thư sẽ trả thuế hải quan cho hàng hĩa để thơng quan Ohana Đây là quyển sách do Phương Eco – Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học cĩ tài liệu học từ vựng tốt hơn. Đừng mua bán quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà tác giả đã đĩng gĩp cho cộng đồng.