Thương mại điện tử - Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế

pdf 16 trang vanle 1380
Bạn đang xem tài liệu "Thương mại điện tử - Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_quang_cao_va_xuc_tien_thuong_mai_quoc_te.pdf

Nội dung text: Thương mại điện tử - Quảng cáo và xúc tiến thương mại quốc tế

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI DHTM_TMU QUẢNG CÁO VÀ XÚC TIẾN BỘ MÔN THƢƠNG MẠI Logistics QUỐC TẾ KINH DOANH
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO • [1] PGS.TSDHTM_TMU An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2011, Giáo trình Quảng cáo và XTTM quốc tế , Trường ĐHTM, NXB Thống kê, Hà nội • [2] PGS.TS An Thị Thanh Nhàn, T. S Lục Thị Thu Hường, 2010, Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương hiệu, NXB LĐ-XH. Hà Nội • [3] Hoàng Trọng, Hoàng Thị Phương Thảo ,2007, Quản trị chiêu thị, NXB Thống kê, Hà Nội • [4]. Pháp lệnh quảng cáo, 2002, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội • [5]. William F.Arens , 2005, Advertising, Irwin McGraw- Hill
  3. NỘI DUNG HỌC PHẦN 1 Xúc tiến thƣơng mại trong TMQT 2 Quá trìnhDHTM_TMU Xúc tiến TMQT 3 Quảng cáo TMQT 4 Quan hệ công chúng trong TMQT 5 Xúc tiến bán hàng trong TMQT 6 Bán hàng cá nhân và QT lực lƣợng BHQT 7 Marketing trực tiếp và Hội chợ-Triển lãm QT 8 Hệ thống XTTM vĩ mô và Xúc tiến TMĐT
  4. DHTM_TMUCHƢƠNG 1 Xúc tiến thƣơng mại trong TMQT 1.1 Khái quát về Xúc tiến TMQT 1.2 Khác biệt hóa và truyền thông THQT 1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT trong XTTM 4
  5. 1.1 Khái quát về XT TMQT Khái niệm: Luật TM 2005 - Thúc đẩy, tìmDHTM_TMUkiếm cơ hội mua bán hàng hóa/DV - Khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại. Xúc tiến Môi trƣờng TMQT KDQT Đối tượng nhận tin trong thị trường các quốc gia DN VN hoạt động trên thị trƣờng QT DN QT hoạt động trên thị trƣờng VN
  6. 1.1 Khái quát về XT TMQT Bản chất: QT truyền thông giao tiếp DHTM_TMU Văn hóa quốc gia A Văn hóa quốc gia B Thông điệp/ Kênh t.thông Mã hóa Giải mã NhiễuNhiễu Người Phản Đáp ứng gửi hồi . Thông điệp ko tới ĐTNT - ĐTNT không hiểu, hiểu sai . ĐTNT không đáp ứng đúng - TĐ bị nhiều
  7. 1.1 Khái quát về XT TMQT Vai trò, Chức năngDHTM_TMU Thông tin, thuyết phục, nhắc nhớ Hỗ trợ chính sách sản phẩm, giá, phân phối Thúc đẩy doanh thu Vai trò Giảm rủi ro khi thâm nhập thị trƣờng QT Chức năng Cung cấp thông tin, tạo ra sự nhận biết Kích thích nhu cầu, khuyến khích dùng thử. Khác biệt hóa sp, đề cao giá trị sp Hỗ trợ trung gian. Giữ chân KH, ổn định doanh số.
  8. 1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT Khác biệt hóaDHTM_TMUsản phẩm Tạo sự khác biệt thƣơng hiệu để cạnh tranh Cơ sở xác định ý tƣởng thông điệp truyền thông Thuộc tính sản phẩm
  9. Các yếu tố tạo đặc điểm khác biệt Sản phẩm Dịch vụ Nhân sự Hình ảnh Tính chất DHTM_TMUGiao hàng Năng lực Biểu tượng Phương tiện truyền Công dụng Lắp đặt Lịch sử thông Huấn luyện khách Múc độ phù hợp hàng Tín nhiệm Bầu không khí Độ bền Dịch vụ tư vấn Tin cậy Sự kiện Độ tin cậy Sửa chữa Nhiệt tình Khả năng sử dụng Những dịch vụ khác Biết giao tiếp Kiểu dáng Kết cấu 9
  10. 1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT Định vị truyền thông -Vị thế (position):DHTM_TMU Nhân thức/hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H - Định vị (positioning): Chủ động xây dựng và thông đạt những giá trị đặc trưng của hình ảnh S.P/DN trong tâm trí K.H.
  11. 1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT Quy trình ĐịnhDHTM_TMUvị truyền thông Xác định tập thƣơng hiệu cạnh tranh Xác định tập thuộc tính (chức năng, tâm lý) Xây dựng và phân tích vị trí các thƣơng hiệu Quyết định vị trí và chiến lƣợc truyền thông
  12. 1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT Chiến lƣợc XTTM QT Phát triển và duyDHTM_TMUtrì một hỗn hợp thông tin nhằm sử dụng các nguồn lực của công ty ở mức tối đa để thu hút một cách cạnh tranh các thị trường tiềm năng đạt các mục tiêu Marketing và tổ chức Có mối liên hệ chặt chẽ với chiến lƣợc sản phẩm QT D.số tại D.số tại nước Doanh chính quốc thứ 2 số D.số tại nước thứ 3 D.số tại nước thứ 4 Thời gian
  13. Thay đổi về sản phẩm trong môi trƣờng quốc tế Nhân tố môi trƣờngDHTM_TMUNhững thay đổi thiết kế Mức độ và kỹ năng lao động Đơn giản hóa sản phẩm. Mức chi phí lao động Tự động hóa hay thủ công hóa SP Mức độ học vấn Làm đơn giản hóa sản phẩm. Mức thu nhập Thay đổi chất lượng, giá cả Mức lãi suất Thay đổi chất lượng giá cả Sự khác biệt khí hậu. Cải tiến sản phẩm. Sự sẵn có của nguyên liệu Thay đổi nguyên liệu và cấu trúc SP Sự sẵn có về năng lượng Điều chỉnh kích thước sản phẩm. Các điêù kiện đặc biệt Tái thiết kế hoặc sáng tạo SP mới TS. An Thị Thanh Nhàn 13
  14. 1.2 Khác biệt hóa và Truyền thông TH QT Chiến lƣợc XTTM QT DHTM_TMU Chiến lƣợc Chiến lƣợc Chiến lƣợc XTTM QT sản phẩm QT xúc tiến QT tƣơng ứng với CL SP Toàn cầu hoá sp Toàn cầu hoá XT 1 sp, 1 thông điệp Toàn cầu hoá sp Địa phƣơng hoá XT 1 sp, nhiều thông điệp Địa phƣơng hoá sp Toàn cầu hoá XT nhiều sp, 1 thông điệp Địa phƣơng hoá sp Địa phƣơng hoá XT nhiều sp, nhiều thông điệp Địa phƣơng hoá sp, địa phƣơng hoá XT nhiều sp, th.điệp thích nghi theo định hƣớng toàn cầu
  15. 1.3 Các nhân tố môi trƣờng QT DHTM_TMU Kinh tế Nhân Điều chỉnh khẩu XTTM Chính trị thách thức Pháp luật Văn hóa và cơ hội Xã hội mới
  16. 1.3 CÁC NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG TRONG XTTM QUỐC TẾ Môi trƣờng kinh tế Môi trƣờng văn hóa-xã hội • Giai đoạn phát triểnDHTM_TMU• Ngôn ngữ • Mức sống và thu nhập bq • Thẩm mỹ và phong cách sống • Phân phối thu nhập • Giá trị và quy tắc xã hội • Hạ tầng cơ sở và truyền thông • Truyền thống và tập quán • Chính sách tiền tệ và tỷ giá • Tôn giáo và những điều cấm kỵ Các quyết định marketing và xúc tiến TM quốc tế Môi trƣờng nhân khẩu Môi trƣờng chính trị-pháp luật • Quy mô dân số và tốc độ pt • Tổ chức bộ máy và cơ chế • Số lượng và quy mô hộ gđình • Luật và thi hành luật • Lứa tuổi và cơ cấu tuổi tác • Chiến lược và CS phát triển • Nghề nghiệp và tầng lớp xh • Mức độ ổn định chính trị • Trình độ giáo dục • Thái độ đối với cty quốc tế 16