Thương mại điện tử - Marketing trên Web

pdf 81 trang vanle 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thương mại điện tử - Marketing trên Web", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_marketing_tren_web.pdf

Nội dung text: Thương mại điện tử - Marketing trên Web

  1. ELEVENTH EDITION ELECTRONIC COMMERCE GARY P. SCHNEIDER Chương 4 Marketing trên Web © Cengage Learning 2015 1
  2. Mục tiêu học tập Trong chương này, sinh viên sẽ học: • Cách thức công ty sử dụng chiến lược marketing dựa vào sản phẩm và khách hàng • Về giao tiếp với các phân khúc thị trường khác nhau • Nhận dạng đặc tính khách hàng khi họ đi vào chu kỳ mối quan hệ khách hàng • Cách thức công ty quảng cáo trên Web © Cengage Learning 2015 22
  3. Mục tiêu học tập (tt.) • Về chiến lược e-mail marketing • Về quản trị quan hệ khách hàng • Cách thức tạo và duy trì thương hiệu trên Web • Cách thức công ty sử dụng truyền thông xã hội trong chiến dịch viral marketing • Về chiến thuật định vị tìm kiếm và chiến lược lựa chọn tên miền © Cengage Learning 2015 33
  4. Giới thiệu • Case study: The Moths – The Moths bắt đầu là nhóm kể chuyện: The Moth Radio trên National Public Radio – The Moths bắt đầu chương trình huấn luyện cho công ty • Công ty và tổ chức rất thích kể câu chuyện của họ cho khách hàng • Câu chuyện có thể được kể qua nhiều kênh khác nhau © Cengage Learning 2015 4
  5. Chiến lược marketing Web • Marketing mix – Kết hợp các yếu tố để đạt được mục tiêu • Bán và quảng bá sản phẩm và dịch vụ • Chiến lược marketing – Marketing mix với các yếu tố được định nghĩa © Cengage Learning 2015 55
  6. 4 P Marketing • Product – Hàng hoá vật lý hay dịch vụ được bán – Thương hiệu: quan điểm sản phẩm của khách hàng • Price – Lượng tiền khách hàng trả cho sản phẩm – Giá trị khách hàng: lợi ích khách hàng trừ đi tổng chi phí • Promotion – Bất cứ phương tiện gì để lan truyền về sản phẩm © Cengage Learning 2015 66
  7. 4 P Marketing (tt.) • Place (phân phối) – Cần có sản phẩm hay dịch vụ có sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau – Có đúng sản phẩm tại đúng nơi vào đúng thời điểm để bán © Cengage Learning 2015 7
  8. FIGURE 4-1 The four Ps of marketing contribute to marketing strategy © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 8
  9. Chiến lược marketing dựa vào sản phẩm • Giám đốc thường nghĩ về sản phẩm và dịch vụ được bán – Đây là thiết kế Web site hữu ích khi khách hàng sử dụng phân loại sản phẩm • Web site ví dụ: HomeDepot.com và staples.com – Đây là thiết kế Web site không hữu ích khi khách hàng tìm kiếm để thoả mãn một nhu cầu đặc biệt • Thiết kế Web site nhằm đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng – Cung cấp các cách mua sắm khác nhau © Cengage Learning 2015 99
  10. Chiến lược marketing dựa vào khách hàng • Web sites phải đáp ứng các nhu cầu đặc biệt khác nhau của khách hàng – Bước đầu tiên: nhận dạng nhóm khách hàng có cùng đặc tính chung – Làm site dễ truy cập hơn và hữu ích hơn cho mỗi nhóm • Công ty cần có quan điểm vượt bên ngoài quan điểm nội bộ – Ví dụ: Web sites trường đại học ngày nay tập trung vào thiết kế vào nhu cầu của các bên liên quan (sinh viên hiện tại, sinh viên tương lai, phụ huynh sinh viên, các nhà hảo tâm tương lai, các khoa) © Cengage Learning 2015 1010
  11. Giao tiếp với các phân khúc thị trường khác nhau • Chọn lựa phương tiện truyền thông để truyền tải thông điệp – Công ty trực tuyến • Lựa chọn phương tiện truyền thông: quan trọng • Không có cơ sở kinh doanh vật lý • Liên lạc với khách hàng tạo hình ảnh thông qua truyền thông và Web site – Thử thách cho công ty trực tuyến • Xây dựng niềm tin với khách hàng khi không có cơ sở kinh doanh vật lý © Cengage Learning 2015 1111
  12. Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông • The Web – Bước trung gian giữa truyền thông đại chúng và liên lạc cá nhân • Giao tiếp trên Web cung cấp: – Lợi ích của bán hàng qua liên lạc cá nhân – Tiết kiệm chi phí của truyền thông đại chúng • Quảng cáo qua phương tiện truyền thông đại chúng có mức độ tin cậy thấp nhất – Vẫn sử dụng thành công bởi vì chi phí được dàn trải cho nhiều người © Cengage Learning 2015 1212
  13. FHình 4-2 Niềm tin ở 3 mô hình giao tiếp © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 1313
  14. Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.) • Độ phức tạp phụ thuộc vào sản phẩm và dịch vụ – Nhân tố quan trọng trong lựa chọn phương tiện truyền thông • Truyền thông đại chúng – Mức độ niềm tin thấp nhất – Chi phí thấp mỗi người xem – Thành công phụ thuộc vào bản chất thụ động của người được truyền thông • Liên lạc cá nhân – Các sản phẩm và dịch vụ phức tạp – Khách hàng có thể đặt câu hỏi © Cengage Learning 2015 1414
  15. Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.) • Web chiếm phần lớn ở trung gian – Các thông điệp ngắn, có chủ đích – Các thông điệp dài, phức tạp – Đối thoại với khách hàng • Web log (blog) – Website cho phép người dùng đăng tải suy nghĩ và mời người dùng khác bình luận – Được sử dụng bởi nhiều công ty như là phương tiện giao tiếp © Cengage Learning 2015 1515
  16. Niềm tin, Sự phức tạp, và Lựa chọn truyền thông (tt.) • Truyền thông xã hội – Ví dụ: Facebook, Google+, Twitter – Có thể giúp công ty tạo ra các thảo luận theo chủ đề © Cengage Learning 2015 1616
  17. Sự phân khúc thị trường • Chia các khách hàng tiềm năng thành các phân khúc – Định nghĩa bởi các đặc tính của khách hàng • Micromarketing – Thực hành nhắm đến phân khúc thị trường rất nhỏ – Bị ngăn cản bởi gia tăng chi phí • Ba phân loại để nhận dạng phân khúc thị trường – Geographic segmentation Phân khúc địa lý – Demographic segmentation Phân khúc nhân khẩu học – Psychographic segmentation Phân khúc tâm lý học đồ • Người làm quảng cáo truyền hình sử dụng cả 3 phân loại © Cengage Learning 2015 1717
  18. Hình 4-3 Thông điệp quảng cáo truyền hình được thiết kế theo chương trình © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 1818
  19. Sự phân khúc thị trường trên Web • Cơ hội Web – Đưa vào các môi trường cửa hàng trực tuyến khác nhau • JuicyCouture.com site tập trung vào người trẻ, chuộng thời trang • talbots.com site tập trung vào người lớn tuổi, chửng chạc • Giới hạn của các cửa hàng bán lẻ vật lý – Diện tích và không gian trình bày – Phải truyền tải một thông điệp cụ thể • Cửa hàng Web – Các không gian ảo tách biệt cho các phân khúc thị © Cengage Learning 2015 1919 trường khác nhau
  20. Cho khách hàng lựa chọn trên Web • Marketing một-đến-một – Cung cấp sản phẩm và dịch vụ đáp ứng với nhu cầu cụ thể của khách hàng • Ví dụ: Dell – Cung cấp các cách khác nhau để kinh doanh – Trang chủ link đến mỗi nhóm khách hàng lớn • Các sản phẩm cụ thể, phân loại sản phẩm có đường link – Tài khoản Dell Premier • Mức độ cao của phân khúc thị trường dựa vào khách hàng © Cengage Learning 2015 2020
  21. Bên ngoài phân khúc thị trường: Hành vi khách hàng và Mức độ mối quan hệ • Ôn lại – Công ty hướng đến nhóm khách hàng giống nhau như là phân khúc thị trường – Marketing một-đến-một • Cơ hội để tạo ra trải nghiệm Web độc đáo của mỗi cá nhân • Bước kế tiếp – Sử dụng Web để hướng đến các khách hàng cụ thể bằng các cách khác nhau vào các thời điểm khác nhau © Cengage Learning 2015 2121
  22. Phân khúc dựa vào Hành vi khách hàng • Cùng một người – Cần sự kết hợp sản phẩm và dịch vụ khác nhau • Phụ thuộc vào tình huống • Phân khúc hành vi – Sự tạo ra kinh nghiệm khách hàng khác nhau dựa trên hành vi • Phân khúc tình huống – Phân khúc hành vi dựa trên điều xảy ra tại một thời điểm cụ thể hay tình huống © Cengage Learning 2015 2222
  23. Phân khúc dựa vào Hành vi khách hàng (tt.) • Thế giới trực tuyến được thiết kế trong một Website – Dễ dàng hơn để đáp ứng nhu cầu của các mẫu hình hành vi khác nhau – Có thể đưa vào các yếu tố để hấp dẫn các phân khúc hành vi khác nhau • Phân khúc thị trường dựa vào sử dụng – Tuỳ chỉnh các trải nghiệm của khách để làm phù hợp với các mẫu hình hành vi sử dụng site của mỗi khách hay loại khách • Phân loại mẫu hình hành vi trực tuyến – Browsers (người tìm), buyers (người mua), và shoppers (người đi mua sắm) © Cengage Learning 2015 2323
  24. Browsers (Người tìm) • Khách thường lướt hay tìm sites • Một Web site phải cung cấp điều gì đó lôi cuốn sở thích của khách • Các từ kích hoạt – Khiến khách lưu lại và khám phá sản phẩm hay dịch vụ • Có links giải thích về site, hướng dẫn về sit • Bao gồm các nội dung thêm khác liên quan đến sản phẩm, dịch vụ – Dẫn đến các ấn tượng thích thú (bookmark) © Cengage Learning 2015 2424
  25. Buyers (Người mua) • Sẵn sàng mua hàng ngay • Tiến hành vào thủ tục mua hàng • Shopping cart – Một phần của Web site – Theo dõi các món hàng đã chọn để mua – Quá trình tự động mua hàng – Trang cung cấp link ngược lại khu vực mua sắm • Mục tiêu thiết yếu: mang người mua đến shopping cart nhanh nhất có thể © Cengage Learning 2015 2525
  26. Shoppers (Người mua sắm) • Có động lực mua hàng • Tìm thông tin thêm trước khi mua hàng • Cung cấp các công cụ so sánh, tóm lược về sản phẩm, liệt kê các tính năng • Người ta không giữ loại hành vi từ lần viếng thăm này đến lần kế tiếp – Ngay cả trong cùng một Web site © Cengage Learning 2015 2626
  27. Các mô hình thay thế • McKinsey & Company: Sáu phân loại dựa vào hành vi • Phải nhận dạng được các nhóm và hình các cách để tạo ra lợi nhuận Phân loại Mục tiêu trực tuyến Đặc tính Website để thu hút khách Đơn giản hoá Tiện lợi Công cụ hay trợ giúp làm việc kinh doanh dễ dàng hơn, nhanh hơn, hiệu quả hơn Lướt Web Tìm thông tin, ý tưởng mới Nội dung giải trí, hấp dẫn, trình bày đẹp, cập nhật thường xuyên Tìm giá hời Tìm được giá hời Đấu giá, giảm giá, phiếu giảm giá, hàng giảm giá Kết nối Kết nối với người khác Phòng chat, thảo luận, mạng xã hội, thiệp mừng online, dịch vụ e-mail Lịch trình Thông tin tại một nơi Tin tức, tin tài chính, giao diện nguời dùng quen thuộc và ổn định Thể thao Thông tin tại một nơi Thể thao, giải trí, giao diện người dùng quen thuộc và ổn định Hình 4-4 Phân loại khách đến Website dựa vào nghiên cứu phân khúc hành vi © Cengage Learning 2015 2727
  28. Mức độ quan hệ khách hàng và sự phân khúc chu kỳ đời sống • Marketing một-đến-một và giá trị phân khúc dựa vào sử dụng – Tăng cường mối quan hệ với khách hàng • Trải nghiệm tốt của khách hàng – Tạo ra cảm giác trung thành • Mô hình 5 giai đoạn điển hình của lòng trung thành của khách hàng – 4 giai đoạn đầu tiên thể hiện sự gia tăng mức độ mối quan hệ – Giai đoạn thứ 5 (chia cắt) • Quan hệ giảm và chấm dứt © Cengage Learning 2015 2828
  29. FHình 4-5 Năm giai đoạn của lòng trung thành của khách hàng © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 2929
  30. Mức độ quan hệ khách hàng và sự phân khúc chu kỳ đời sống (tt.) • Touchpoints (điểm tiếp xúc) – Những điểm tiếp xúc/liên lạc online và offline với khách hàng • Tính nhất quán điểm tiếp xúc – Mục tiêu cung cấp mức độ giống nhau của chất lượng dịch vụ tại mọi điểm tiếp xúc • Đặc tính của 5 giai đoạn – Awareness (ý thức): khách hàng nhận ra tên công ty, sản phẩm – Exploration (khám phá): khách hàng biết nhiều hơn về công ty, sản phẩm © Cengage Learning 2015 30
  31. Mức độ quan hệ khách hàng và sự phân khúc chu kỳ đời sống (tt.) • Đặc tính của 5 giai đoạn (tt.) – Familiarity (quen thuộc) • Khách hàng đã có vài giao dịch hoàn tất • Khách hàng ý thức được chính sách trả hàng và trả sau bằng credits • Khách hàng ý thức được tính linh hoạt của giá cả • Khách hàng nhiều khả năng cũng mua sắm ở các đối thủ cạnh tranh – Commitment (cam kết) • Khách hàng trải nghiệm sự hài lòng cao • Khách hàng phát triển sự trung thành và sở thích mạnh © Cengage Learning 2015 3131
  32. Mức độ quan hệ khách hàng và sự phân khúc chu kỳ đời sống (tt.) • Đặc điểm của 5 giai đoạn (tt.) – Separation (chia cắt) • Các điều kiện làm thay đổi mối quan hệ • Các bên bước vào giai đoạn chia cắt • Sự phân khúc chu kỳ đời sống – Chu kỳ đời sống của khách hàng (5 giai đoạn) – Sử dụng những giai đoạn này để tạo ra nhóm khách hàng ở mỗi giai đoạn © Cengage Learning 2015 3232
  33. Thâu tóm khách hàng: Mô hình phểu • Công cụ khái niệm – Cung cấp sự hiểu biết về bản chất của chiến lược marketing – Cấu trúc rõ ràng trong việc đánh giá các yếu tố của chiến lược cụ thể • Tương tự như mô hình chu kỳ đời sống khách hàng – Ít trừu tượng hơn – Thể hiện sự hiệu quả hơn của 2 hay nhiều chiến lược cụ thể © Cengage Learning 2015 3333
  34. FHình 4-6 Mô hình phểu thâu tóm khách hàng © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 3434
  35. Chi phí thu tóm, chuyển đổi, và giữ khách hàng • Chi phí thu tóm – Lượng tiền bỏ ra để mang về một khách hàng cho site • Chuyển đổi – Chuyển đổi một người khách thăm site thành khách hàng • Chi phí chuyển đổi – Có thể lớn hơn lợi nhuận từ đợt bán hàng đầu tiên • Giữ khách hàng quay lại site lần nữa – Chi phí giữ © Cengage Learning 2015 35
  36. Quảng cáo trên Web • Mô hình 5 giai đoạn trung thành của khách hàng có ích trong việc tạo ra các thông điệp quảng cáo – Awareness : thông điệp thông báo – Exploration: thông điệp giải thích cách sản phẩm và dịch vụ hoạt động • Khuyến khích chuyển đổi thương hiệu – Familiarity: thông điệp thuyết phục – Commitment: khách hàng gửi thông điệp nhắc nhở – Separation: khách hàng không được chú trọng © Cengage Learning 2015 3636
  37. Quảng cáo trên Web (tt.) • Quảng cáo trực tuyến – Phải kết hợp với các quảng cáo có sẵn © Cengage Learning 2015 3737
  38. Banner Ads (Quảng cáo biểu ngữ) • Khung hình chữ nhật nhỏ với đồ hoạ cố định hay chuyển động • Có siêu liên kết đến Website người làm quảng cáo – Linh hoạt: chức năng thông tin và thuyết phục • Quảng cáo biểu ngữ gây chú ý – Được tạo ra với Shockwave, Java, Flash • Định dạng quảng cáo Interactive marketing unite (IMU) – Kích thước biểu ngữ chuẩn tự nguyện – Universal ad package (UAP) Gói quảng cáo toàn cầu UAP © Cengage Learning 20151. Medium rectangle (300 Â 250 pixels) 3838 2. Rectangle (180 Â 150 pixels)
  39. Banner Ads (Quảng cáo biểu ngữ) (tt.) • Leaderboard ad – Được thiết kế tại đỉnh hay đáy của Web page • Skyscraper ad – Được thiết kế đặt bên hông Web page • Vẫn hiện diện khi người dùng di chuyển page lên xuống • Công ty làm quảng cáo – Tạo ra các quảng cáo biểu ngữ cho khách hàng trực tuyến – Giá từ: &50 đến hơn $8000 © Cengage Learning 2015 3939
  40. Thiết lập biểu ngữ quảng cáo • Sử dụng mạng lưới trao đổi biểu ngữ quảng cáo – Hợp tác trong việc chia sẻ biểu ngữ quảng cáo – HitExchange.net, voltrank.com • Tìm Web sites hướng đến phân khúc thị trường của công ty – Trả tiền cho Web site này mang quảng cáo cho công ty • Sử dụng mạng lưới quảng cáo biểu ngữ – Hành động như là môi giới giữa nhà quảng cáo và Web sites mang quảng cáo – DoubleClick (Google), ValueClick © Cengage Learning 2015 4040
  41. Chiến lược mới cho quảng cáo biểu ngữ • Tỉ lệ click vào biểu ngữ là 0.3 đến 0.5% – Một vài khách hàng có thể bị ảnh hưởng dù không click vào • Tiếp cận – Sử dụng Graphics Interchange Formats làm cho biểu ngữ chuyển động – Thêm vào các hiệu ứng truyền thông (movie clips) – Thêm vào các hiệu ứng tương tác (Java programs) – Đáp ứng lại click chuột của người dùng với vài hành động – Quảng cáo giống như các game video nhỏ © Cengage– Quảng Learning 2015 cáo xuất hiện là hộp hội thoại 4141
  42. FIGURE 4-7 Disguised banner ads © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 4242
  43. Quảng cáo từ khoá Text Ads • Thông điệp quảng bá ngắn – Không có đồ hoạ – Thường được đặt ở đầu hay bên phải trang Web • Đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả • Ví dụ; Google – Ban đầu bị chỉ trích vì đưa vào các quảng cáo không gây khó chịu vào trang Web của Google – Hiện nay nêu dấu hiệu rõ ràng để ngăn ngừa sự nhầm lẫn • Quảng cáo từ khoá trong bài viết – Các từ khoá trong câu chuyện được hiển thị thành các © Cengagesiêu Learning liên 2015 kết 4343
  44. Các loại hình quảng cáo Web khác • Pop-up ad – Xuất hiện cửa sổ riêng khi người dùng mở/đóng trang Web – Được xem là gây khó chịu – Phải click nút đóng cửa sổ quảng cáo (rất nhỏ) • Pop-behind ad – Là Pop-up ad theo sau một lệnh – Trả về cửa sổ trình duyệt ban đầu – Xuất hiện khi trình duyệt đóng • Phần mềm khoá quảng cáo – Ngăn ngừa quảng cáo biểu ngữ và pop-up © Cengage Learning 2015 4444
  45. Các loại hình quảng cáo Web khác (tt.) • Interstitial ad (Quảng cáo xen kẻ) – Người dùng click vào link để tải trang – Quảng cáo xen kẻ mở ra trên cửa sổ trình duyệt riêng • Thay vì trang mà người dùng muốn tải – Tự động tắt hay đòi hỏi người dùng click vào nút tắt • Rich media ads (active ads) (Quảng cáo đa phương tiện) – Tạo ra hoạt động đồ hoạ nổi trên trang Web – Ví dụ: 30 giây quảng cáo trước show truyền hình © Cengage Learning 2015 4545
  46. Quảng cáo trên thiết bị di động • Sự tăng trưởng khổng lồ người dùng thiết bị di động kết nối Internet • Một vài ứng dụng phần mềm di động bao gồm cả quảng cáo – Thông điệp hiển thị từ nhà quảng cáo – Chiếm một phần màn hình của ứng dụng hay chiếm một màn hình riêng – Không gian cho quảng cáo qua ứng dụng di động được thực hiện giống nhau quảng cáo biểu ngữ qua Website © Cengage Learning 2015 46
  47. Tài trợ Web site • Web sites cung cấp cho người quảng cáo cơ hội tài trợ cho toàn bộ (hay 1 phần) Websites – Tinh tế hơn • Mục tiêu giống như tài trợ sự kiện thể thao, chương trình truyền hình – Gắn chặt tên công ty (sản phẩm) với sự kiện • Lo ngại các vấn đề về đạo đức – Nhà tài trợ có được phép tạo ra nội dung hay đưa thông điệp quảng cáo vào nội dung Website hay không © Cengage Learning 2015 4747
  48. Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến • Công ty muốn Websites có ấn tượng với khách hàng tiềm năng • Nổi lên vấn đề về đo lường sự hiệu quả của Website • Cost per thousand (CPM) Chi phí cho mỗi ngàn người, dùng cho quảng cáo truyền thông đại chúng – “M” trong tiếng Latin là “ngàn” – Lượng tiền $ trả cho mỗi 1 ngàn người xem • Cost per click (CPC) Chi phí cho mỗi click © Cengage Learning 2015 4848
  49. Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến (tt.) • Đo lường lượng khách Web (phức tạp) – Tính tương tác với Web – Giá trị của khách đối với người quảng cáo • Phụ thuộc vào thông tin mà site thu thập được từ khách • Viếng thăm (visit) – Xảy ra khi người viếng thăm yêu cầu một trang từ Website • Viếng thăm thử (trial visit) – Lần đầu tiên một khách tải một trang Web site • Viếng thăm lặp lại (repeated visit) – Tải trang những lần sau đó © Cengage Learning 2015 4949
  50. Chi phí và hiệu quả quảng cáo trực tuyến (tt.) • Page view – Mỗi trang được tải bởi một khách • Ad view – Xảy ra khi trang bao gồm một quảng cáo • Impression – Mỗi lần biểu ngữ quảng cáo được tải • Click (click-through) – Hành động ở đó khách click biểu ngữ quảng cáo để mở trang người quảng cáo © Cengage Learning 2015 5050
  51. FHình 4-8 Giá CPM cho quảng cáo của các phương tiện truyền thông © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 5151
  52. Tính hiệu quả của quảng cáo trực tuyến • Tính hiệu quả vẫn còn khó để đo lường • Vấn đề chính yếu – Thiếu dịch vụ đo lường chuẩn cho một nền công nghiệp đơn lẻ • Giải pháp (2004) – Tập hợp hướng dẫn đo lường truyền thông • Được sử dụng bởi tất cả các nhà quảng cáo trực tuyến • Tạo ra số lượng ad view có thể so sánh được • Các khó khăn vẫn tồn tại – Khách thăm site thay đổi hành vi, thói quen lướt Web © Cengage Learning 2015 5252
  53. Tính hiệu quả của quảng cáo trực tuyến (tt.) • Quảng cáo trực tuyến là một nhân tố trong chiến lược marketing – Sử dụng các phương tiện truyền thông khác nhau để tiếp cận khách hàng • Sự phát triển của quảng cáo trực tuyến – AdAge.com, eMarketer.com, Online Publishers Association • Quảng cáo trực tuyến thì hiệu quả hơn nhiều nếu sử dụng phân khúc thị trường © Cengage Learning 2015 5353
  54. E-Mail Marketing • Có thể là nhân tố quan trọng của chiến lược quảng cáo – Được sử dụng để thông báo sản phẩm hay nội dung mới – Được sử dụng để thông báo giảm giá trên sản phẩm có sẵn • Unsolicited Commercial E-mail (UCE, Spam, bulk mail) Email thương mại không được yêu cầu – Electronic junk mail Thư rác điện tử – Tốn thời gian, lưu trữ trên ổ đĩa, tiêu tốn lượng lớn băng thông Internet ©• CengageYếu Learning tố chính 2015 yếu để tránh tạo ra spam 5454 – Được khách hàng đồng ý trước khi gửi email
  55. Permission Marketing • Tỉ lệ chuyển đổi – Tỉ lệ người dùng đáp trả lại một quảng cáo hay quảng bá – Dao động từ 10% đến hơn 30% e-mail được yêu cầu • Opt-in e-mail E-mail tham gia – Hoạt động gửi email cho người yêu cầu thông tin – Một phần của chiến lược marketing: permission marketing – Ví dụ: ConstantContact.com, yesmail.com, ReturnPath.com © Cengage Learning 2015 5555
  56. Kết hợp nội dung và quảng cáo • Sử dụng bài báo, câu chuyện tin tức được yêu thích hướng đến phân khúc thị trường cụ thể – Gia tăng khả năng chấp nhận e-mail • Người quảng cáo gửi nội dung bằng siêu liết kết (hyperlinks) trong nội dung e-mail – Đưa khách hàng đến nội dung Website của người quảng cáo – Dễ dàng làm khách hàng ở lại site và xem xét mua hàng • Hợp tác với với các phương tiện truyền thông khác – Yếu tố quan trọng trong chiến lược marketing © Cengage Learning 2015 5656
  57. Thuê ngoài làm E-mail • Số lượng lớn khách hàng tham gia vào đăng ký e- mail – Có thể vượt quá khả năng của bộ phận công nghệ thông tin của công ty • Giải pháp – Sử dụng dịch vụ cung cấp gửi e-mail – Quản trị chiến dịch e-mail có thể tốn 1-5 cents mỗi địa chỉ © Cengage Learning 2015 5757
  58. Quản trị quan hệ khách hàng qua công nghệ • Clickstream: Thông tin thu thập từ khách viếng thăm • Quản trị quan hệ khách hàng qua công nghệ – : Công ty thu thập thông tin về hành vi khách hàng để: • Thiết lập giá, đàm phán thời gian trả tiền, điều chỉnh quảng bá, thêm vào đặc tính sản phẩm, điều chỉnh mối quan hệ khách hàng – Cũng được biết đến như là • Customer relationship management (CRM) • Technology-enabled customer relationship management • Electronic customer relationship management (eCRM) © Cengage Learning 2015 5858
  59. Hình 4-9 Quản trị quan hệ khách hàng qua công nghệ và quan hệ khách hàng truyền thống © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 5959
  60. CRM như là nguồn gốc của giá trị • Không gian thị trường – Thương mại ở thế giới thông tin • Sự tạo thành giá trị đòi hỏi các quá trình khác nhau • Bản thân thông tin là nguồn gốc của giá trị • Theo dấu và khảo sát hành vi của khách đến Web site – Sử dụng thông tin để cung cấp sự điều chỉnh, giá trị tăng thêm của các sản phẩm và dịch vụ số hoá • Những nổ lực ban đầu của CRM thất bại – Quá phức tạp © Cengage Learning 2015 6060
  61. CRM như là nguồn gốc của giá trị (tt.) • Ngày nay CRM thành công hơn – Giới hạn sự thu thập dữ liệu còn những điểm quan trọng – Sự thu thập dữ liệu tự động • Điểm tiếp xúc khách hàng – Bất kỳ sự xảy ra của liên hệ giữa khách hàng và công ty tại bất kỳ điểm nào • Data warehouse (large database) Kho chứa thông tin (dữ liệu lớn) – Bao gồm các nguồn thông tin khác nhau của khách hàng, sở thích của khách hàng, và hành vi của họ © Cengage Learning 2015 6161
  62. CRM như là nguồn gốc của giá trị (tt.) • Data mining (analytical processing) Khai thác dữ liệu (quá trình phân tích) – Kỹ thuật khảo sát thông tin lưu trữ – Tìm kiếm mẫu hình chưa biết, chưa để ý trong dữ liệu • Statistical modeling Mô hình thống kê – Kỹ thuật thử nghiệm các lý thuyết phân tích của CRM về mối quan hệ giữa khách hàng các yếu tố dữ liệu bán hàng © Cengage Learning 2015 6262
  63. FIGURE 4-10 Elements of a typical CRM system © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 6363
  64. Tạo ra và duy trì thương hiệu trên Web • Sản phẩm thương hiệu – Dễ hơn để quảng cáo và quảng bá – Mỗi sản phẩm mang theo danh tiếng của tên thương hiệu • Giá trị của các thương hiệu chính yếu tin tưởng – Vượt xa chi phí tạo ra chúng © Cengage Learning 2015 6464
  65. Các yếu tố của thương hiệu • Ba yếu tố chính yếu của thương hiệu – Differentiation Sự khác biệt • Phân biệt rõ ràng với sản phẩm khác – Relevance Sự liên quan • Mức độ sản phẩm cung cấp sự tiện ích cho khách hàng – Perceived value Giá trị nhận được (yếu tố chính) • Khách hàng nhận ra được giá trị trong việc mua sản phẩm • Thương hiệu có thể mất giá trị – Nguyên do thay đổi thị trường © Cengage Learning 2015 6565
  66. FIGURE 4-11 Elements of a brand © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 6666
  67. Thương hiệu cảm xúc vs. Thương hiệu lý trí • Hấp dẫn bằng cảm xúc – Làm tốt nếu quảng cáo hướng về kiểu thụ động trong tiếp nhận thông tin • Truyền hình, radio, pano quảng cáo, báo in – Khó áp dụng trên Web • Phương tiện năng động kiểm soát bởi khách hàng • Thương hiệu lý trí – Cung cấp sự giúp đỡ cho người dùng Web bằng vài cách • Đổi lại cho việc xem một quảng cáo – Dựa vào sự hấp dẫn về nhận thức của việc giúp đỡ mà dịch vụ cung cấp © Cengage Learning 2015 6767
  68. Chiến lược marketing liên kết • Website của một công ty (site liên kết) – Bao gồm mô tả, tóm lược, xếp hạng, các thông tin khác về sản phẩm được link tới site của một công ty khác (cung cấp sản phẩm để bán) • Liên kết giúp tiết kiệm chi phí – Giải quyết hàng tồn kho, quảng cáo và quảng bá sản phẩm, quy trình giao dịch • Phí liên kết – Pay per click, pay per conversion Trả mỗi click, trả mỗi chuyển đổi © Cengage Learning 2015 6868
  69. Chiến lược marketing liên kết (tt.) • Môi giới chương trình liên kết – Rakuten LinkShare, Commission Junction • Cause marketing Marketing mang ý nghĩa – Chương trình marketing liên kết mang lại lợi ích cho tổ chức từ thiện – Khách click vào link (trên trang Web liên kết) • Sự trợ giúp được thực hiện bởi công ty tài trợ – Trang Web được tải sau khi khách click vào link trợ giúp • Mang theo quảng cáo cho công ty tài trợ – Tỉ lệ click-through cao hơn so với quảng cáo biểu ngữ © Cengage Learning 2015 6969
  70. Chiến lược Viral Marketing và truyền thông xã hội • Viral marketing – R Dựa vào khách hàng có sẵn • Kể cho người khác (khách hàng tiềm năng) về sản phẩm hay dịch vụ – Ví dụ: BlueMountain Arts • Thiệp chúc mừng điện tử • Thiệp chúc mừng có link đến Website của thiệp chúc mừng • Social media Truyền thông xã hội – Mục tiêu: để cộng đồng thảo luận về sản phẩm hay dịch vụ theo hướng tích cực – Xây dựng “fan base” cho một cá nhân nào đó © Cengage Learning 2015 7070
  71. Định vụ máy tìm kiếm và tên miền • Các cách mà khách hàng tiềm năng tìm được Web sites – Tham khảo bởi bạn bè – A link on a referring Web site Một liên kết từ một Website tham khảo – Tham khảo bởi một chương trình marketing liên kết – URL của site ở quảng cáo in hay truyền hình – L Sau khi gõ nhầm một URL – Sử dụng máy tìm kiếm hay danh bạ Web © Cengage Learning 2015 7171
  72. Máy tìm kiếm và danh bạ Web • Máy tìm kiếm – Web site giúp tìm kiếm trên Web • Các phần chính yếu của máy tìm kiếm – Spider (crawler, robot, bot) • Chương trình tự động tìm kiếm Web để tìm ra các trang Web thú vị tiềm năng cho người dùng – Index (database) • Lưu trữ các thành phần của máy tìm kiếm – Search utility Tiện ích tìm kiếm • Lấy các thuật ngữ; tìm từ phù hợp trên trang Web từ Index © Cengage Learning 2015 7272
  73. Máy tìm kiếm và danh bạ Web (tt.) • Danh bạ Web – Cung cấp phân loại liệt kê theo cấp • Xếp hạng máy tìm kiếm – Dựa vào các yếu tố • Máy tìm kiếm sử dụng các yếu tố để quyết định URL nào xuất hiện trước trong tìm kiếm cho một từ khoá tìm kiếm cụ thể • Định vị máy tìm kiếm (tối đa hoá máy tìm kiếm) – Kết hợp khoa học và nghệ thuật để có được các URL cụ thể hiển thị tại càng hàng đầu tiên của máy tìm kiếm © Cengage Learning 2015 7373
  74. Inclusion và Placement máy tìm kiếm có trả phí • Paid placement (sponsorship, search term sponsorship) Placement có trả phí (tài trợ, tài trợ từ khoá tìm kiếm) – Cung cấp đặt chổ tốt cho quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm có trả phí • Mua quảng cáo biểu ngữ vị trí đầu của trang kết quả tìm kiếm bao gồm một vài từ khoá gợi ý • Định vị máy tìm kiếm: chủ đề rất phức tạp • Tiêu xài cho quảng cáo trực tuyến – Phát triển rất nhanh trong những ngày đầu tiên của Web © Cengage Learning• Hầu 2015 như bằng 0 vào 1995 đến khoảng $8 tỷ vào 2000 7474 (Mỹ)
  75. FIGURE 4-12 U.S. online advertising expenditures, actual and projected Source: Adapted from reports by ClickZ, eMarketer, Forrester Research, Nielsen, and Internet Retailer © Cengage Learning 2015 7575
  76. FIGURE 4-13 U.S. advertising expenditures by medium, 2015 estimates Source: Adapted from reports by eMarketer, MagnaGlobal, and Nielsen © Cengage Learning 2015 7676
  77. Inclusion và Placement máy tìm kiếm có trả phí (tt.) • Môi giới placement máy tìm kiếm – Tổng hợp các inclusion và placement trên nhiều máy tìm kiếm khác nhau – Bán các gói tổng hợp này cho nhà quảng cáo • Google không sử dụng môi giới placement – Bán dịch vụ trực tiếp (GoogleAdWords) • Contextual advertising (potential flaw) Quảng cáo theo đoạn văn (tiềm tàng lỗ hỏng) – Quảng cáo được đặt gần với nội dung liên quan • Localized advertising Quảng cáo theo vùng – Quảng cáo liên quan đến vị trí trên kết quả tìm kiếm © Cengage Learning 2015 7777
  78. Các vấn đề về tên Web site • URLs nên phản ánh tên và danh tiếng công ty • Các rắc rối tên miền – Mua tên miền phù hợp hơn – Ví dụ: • www.iflyswa.com thành www.southwest.com • www.delta-air.com thành www.delta.com • Công ty thường mua nhiều hơn một tên miền – Trong trường hợp người dùng gõ URL nhầm lẫn • Dẫn qua site chính thức – Có tên khác nhau hay hình thức tên khác nhau © Cengage Learning 2015 7878
  79. Mua, bán, cho thuê tên miền • Ví dụ: Artuframe – Mua URL art.com từ Advanced Rotocraft Technology – Kết hợp tên miền mới với chiến lược marketing khác – Khi công ty thất bại, tên miền được mua lại bởi một công ty nghệ thuật thành công khác • Cho thuê quyền sử dụng tên miền là một lựa chọn cho bán © Cengage Learning 2015 79
  80. FIGURE 4-14 Domain names that sold for more than $2 million © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 80
  81. Môi giới và nhà đăng ký URL • Môi giới bán, cho thuê, đấu giá tên miền • Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN) – Duy trì danh sách nhà đăng ký được chứng nhận • Nhà đăng ký cung cấp công cụ tìm tên miền • Domain name parking (domain name hosting) – Dịch vụ cho phép người mua tên miền duy trì Web site đơn giản • sTên miền vẫn giữ sử dụng với chi phí thấp hơn so với một Web site hoàn chỉnh © Cengage Learning 2015 8181