Tài liệu Kế toán thủ công

pdf 89 trang vanle 2000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Kế toán thủ công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_ke_toan_thu_cong.pdf

Nội dung text: Tài liệu Kế toán thủ công

  1. Kế tốn thủ cơng
  2. Nội dung mơn học  Chế độ sổ kế tốn  Hình thức kế tốn Nhật ký chung  Hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ cái  Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ, hình thức nhật ký chứng từ, hình thức kế tốn trên máy tính  Thực hành ghi sổ kế tốn và lập BCTC
  3. Chế độ sổ kế tốn Sổ kế tốn Ghi chép Hệ thống Lưu giữ Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính Đã phát sinh Cĩ liên quan đến doanh nghiệp Theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian
  4. Phân loại sổ kế tốn Sổ kế tốn Sổ tổng hợp Sổ chi tiết Sổ nhật Sổ Sổ chi Thẻ ký cái tiết chi tiết
  5. Sổ nhật ký Ghi chép Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính Phát sinh trong từng kỳ kế Theo trình tự Theo quan hệ đối ứng tốn, trong một niên độ kế thời gian các tài khoản của các tốn nghiệp vụ đĩ Số liệu kế tốn trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Cĩ của tất cả các tài khoản kế tốn sử dụng ở doanh nghiệp
  6. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: Đơn vị tính: Ngày Chứng từ Số tiền Đã ghi Số hiệu tài tháng Diễn giải sổ cái khoản ghi sổ Số Ngày Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  7. Sổ cái Ghi chép Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính Phát sinh trong một niên Theo các tài khoản kế tốn được quy độ kế tốn định trong chế độ tài khoản kế tốn áp dụng cho doanh nghiệp Số liệu kế tốn trên sổ cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
  8. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ CÁI Năm: Tên tài khoản: Tháng: Đơn vị tính: . Ngày Chứng từTrang Tài Số tiền tháng Diễn giải sổ NK khoản đối ghi sổ Số Ngàychung ứng Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu tháng: Số phát sinh trong tháng: Cộng số phát sinh tháng: Số dư cuối kỳ: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  9. Sổ, thẻ chi tiết Ghi chép Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính Phát sinh liên quan đến các đối Số lượng, kết cấu các sổ kế tượng kế tốn cần thiết phải theo tốn chi tiết khơng quy định dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý bắt buộc. Số liệu trên sổ kế tốn chi tiết cung cấp các thơng tin phục vụ cho việc quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chưa được phản ánh trên sổ Nhật ký và sổ cái
  10. Hệ thống sổ kế tốn  Mỗi đơn vị kế tốn chỉ cĩ một hệ thống sổ kế tốn chính thức và duy nhất cho một kỳ kế tốn năm.  Doanh nghiệp phải căn cứ vào hệ thống tài khoản kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp và yêu cầu quản lý để mở đủ các sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết cần thiết
  11. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế tốn  Sổ kế tốn phải được quản lý chặt chẽ, phân cơng rõ ràng trách nhiệm cá nhân giữ và ghi sổ trong suốt thời gian dùng sổ.  Khi cĩ sự thay đổi nhân viên giữ và ghi sổ, kế tốn trưởng phải tổ chức việc bàn giao trách nhiệm quản lý và ghi sổ kế tốn giữa nhân viên cũ và nhân viên mới. Biên bản bàn giao phải được kế tốn trưởng ký xác nhận
  12. Phương pháp ghi sổ Ghi sổ Bằng tay Bằng máy vi tính Theo một trong các hình Đủ các sổ và Mở sổ, ghi Căn cứ các tiêu thức kế tốn và mẫu sổ sổ phải đủ sổ, khĩa sổ, chuẩn, điều kiện kế tốn theo quy định tại các yếu tố sửa chữa sổ do Bộ Tài chính Mục II- “Các hình thức theo Chế độ theo quy định quy định tại Thơng kế tốn”. Được mở thêm sổ kế tốn của Luật kế tư 103/2005/TT- các sổ kế tốn chi tiết quy định tốn, và quy BTC để lựa chọn theo yêu cầu quản lý của định tại Chế phần mềm kế tốn đơn vị độ kế tốn
  13. Mở sổ  Thời điểm: đầu kỳ kế tốn năm hoặc từ ngày thành lập nếu doanh nghiệp mới được thành lập  Ký duyệt: người đại diện theo pháp luật (giám đốc) và kế tốn trưởng ký duyệt sổ kế tốn ghi bằng tay trước khi sử dụng hoặc ký duyệt vào sổ kế tốn chính thức sau khi in ra từ máy vi tính.  Sổ kế tốn: dùng theo mẫu in sẵn hoặc kẻ sẵn. Đĩng thành quyển hoặc để tờ rời, các tờ rời khi dùng xong phải đĩng thành quyển để lưu trữ  Mở sổ kế tốn là cơng việc ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản, sổ chi tiết kế tốn trong sổ kế tốn.
  14. Ghi sổ Kế tốn căn cứ vào chứng từ kế tốn đã được kiểm tra bảo đảm các quy định về chứng từ kế tốn để ghi vào sổ. Sổ kế tốn phải ghi kịp thời, rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của sổ. Việc ghi sổ kế tốn phải theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ kinh tế. Sổ kế tốn phải được ghi liên tục từ khi mở sổ đến khi khĩa sổ
  15. Thơng tin số liệu trên sổ kế tốn Phải cĩ chứng từ kế tốn hợp pháp, hợp lý Chính xác, trung thực, đúng với chứng từ kế tốn Ghi bằng bút mực, khơng ghi xen thêm vào phía trên hoặc phía dưới, khơng ghi chồng lên nhau, khơng ghi cách dịng, nếu khơng ghi hết trang sổ phải gạch chéo phần khơng ghi. Thơng tin, số liệu ghi trên sổ kế tốn của năm sau phải kế tiếp thơng tin, số liệu ghi trên sổ kế tốn của năm trước liền kề.
  16. Khĩa sổ Thời điểm: cuối kỳ kế tốn, trước khi lập báo cáo tài chính, hoặc trong trường hợp kiểm kê và trường hợp khác theo quy định của pháp luật. Khĩa sổ kế tốn là tính số dư cuối kỳ của các tài khoản và ghi vào sổ kế tốn.
  17. Sửa chữa sổ kế tốn 1. Sửa chữa sổ kế tốn bằng tay: Khi phát hiện sai sĩt trong quá trình ghi sổ, khơng được tẩy xĩa làm mất dấu vết thơng tin mà phải sửa chữa theo một trong ba phương pháp: 1 Phương pháp cải chính 2 Phương pháp ghi số âm 3 Phương pháp ghi bổ sung
  18. Phương pháp cải chính  Gạch một đường thẳng xĩa bỏ chỗ ghi sai nhưng vẫn đảm bảo nhìn rõ nội dung sai.  Sửa lại chỗ ghi sai ở phía trên bằng mực thường và phải cĩ chữ ký của kế tốn trưởng hoặc phụ trách kế tốn bên cạnh chỗ sửa.  Áp dụng trong trường hợp: • Sai sĩt trong diễn giải, khơng liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản • Sai sĩt khơng ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng
  19. Đơn vị: Cơng ty XYZ Địa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: 2000 Đơn vị tính: Ngày Chứng từ Số tiền Đã ghi Số hiệu tài tháng Diễn giải sổ cái khoản ghi sổ Số Ngày Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Tháng 1 năm 2000 2,500 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1,500 2,500 x 112 1,500 Cộng chuyển sang trang sau Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  20. Phương pháp ghi số âm  Ghi lại bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn bút tốn đã ghi sai để hủy bút tốn đĩ  Ghi lại bút tốn đúng bằng mực thường để thay thế  Lập một “Chứng từ ghi sổ đính chính” do kế tốn trưởng hoặc phụ trách kế tốn xác nhận  Áp dụng trong trường hợp: • Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế tốn mà thể sửa lại bằng phương pháp cải chính. • Phát hiện ra sai sĩt sau khi đã nộp báo cáo tài chính cho cơ quan cĩ thẩm quyền. Sai sĩt được sửa chữa vào sổ kế tốn năm phát hiện ra sai sĩt theo phương pháp phi hồi tố, hoặc hồi tố theo quy định của chuẩn mực kế tốn số 29. • Sai sĩt mà bút tốn ở tài khoản đã ghi số tiền nhiều lần hoặc con số ghi sai lớn hơn con số ghi đúng
  21. Đơn vị: Cơng ty XYZ Địa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: 2000 Đơn vị tính: Ngày Chứng từ Số tiền Đã ghi Số hiệu tài tháng Diễn giải sổ cái khoản ghi sổ Số Ngày Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Tháng 1 năm 2000 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1,500 x 112 1,500 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 (1,500) x 112 (1,500) 12/1/2000 PT01 2/1/2000 Nộp TM vào TK ngân hàng x 112 1,500 x 111 1,500 Cộng chuyển sang trang sau Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  22. Phương pháp ghi bổ sung  Lập “Chứng từ ghi sổ bổ sung” để ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch cịn thiếu so với chứng từ  Áp dụng trong trường hợp: ghi đúng về quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên chứng từ hoặc bỏ sĩt khơng đủ số tiền trên chứng từ.
  23. Đơn vị: Cơng ty XYZ Địa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: 2000 Đơn vị tính: Ngày Chứng từ Số tiền Đã ghi Số hiệu tài tháng Diễn giải sổ cái khoản ghi sổ Số Ngày Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Tháng 1 năm 2000 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1 ,500 x 112 1,500 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Bổ sung: Rút TGNH x 111 13,500 nhập quỹ TM x 112 13,500 Cộng chuyển sang trang sau Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  24. Sửa chữa sổ kế tốn 2. Sửa chữa sổ kế tốn trong trường hợp ghi sổ kế tốn bằng máy vi tính Các trường hợp sửa chữa khi ghi sổ kế Sai sĩt được phát tốn bằng máy vi tính hiện sau khi BCTC đều được thực hiện năm đã nộp cho cơ Sai sĩt được phát theo “Phương pháp quan nhà nước cĩ hiện trước khi báo ghi số âm” hoặc thẩm quyền thì phải cáo tài chính năm “Phương pháp ghi bổ sửa chữa trực tiếp nộp cho cơ quan nhà sung” vào sổ kế tốn của nước cĩ thẩm quyền năm phát hiện sai sĩt thì phải sửa chữa trên máy vi tính và trực tiếp vào sổ kế ghi chú dịng cuối tốn của năm đĩ trên của sổ kế tốn năm máy vi tính cĩ sai sĩt
  25. Điều chỉnh số kế tốn  Đối tượng điều chỉnh: số dư đầu năm trên sổ kế tốn tổng hợp và sổ chi tiết của các tài khoản cĩ liên quan  Áp dụng theo quy định của chuẩn mực kế tốn số 29 “Thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn và các sai sĩt” • Áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế tốn • Điều chỉnh hồi tố do phát hiện sai sĩt trọng yếu trong các năm trước
  26. Các hình thức sổ kế tốn 1 Nhật ký chung 2 Nhật ký – Sổ cái 3 Chứng từ ghi sổ 4 Nhật ký – Chứng từ 5 Trên máy vi tính
  27. HÌNH THỨC KẾ TỐN NHẬT KÝ CHUNG GV: NGUYỄN THIÊN TÚ
  28. Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, trọng tâm là Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khỏan kế toán) của nghiệp vụ đó
  29. Sổ Nhật ký chung • Là sổ kế toán tổng hợp • Ghi chép nghiệp vụ kinh tế theo trình tự thời gian • Phản ánh quan hệ đối ứng tài khỏan để phục vụ việc ghi sổ cái • Là căn cứ để ghi vào sổ cái
  30. Các loại sổ chủ yếu • Sổ Nhật ký chung • Sổ cái • Sổ Nhật ký đặc biệt • Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
  31. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm: Đơn vị tính: Ngày Chứng từ Số tiền Đã ghi Số hiệu tài tháng Diễn giải sổ cái khoản ghi sổ Số Ngày Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  32. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ CÁI Năm: Tên tài khoản: Tháng: Đơn vị tính: . Ngày Chứng từTrang Tài Số tiền tháng Diễn giải sổ NK khoản đối ghi sổ Số Ngàychung ứng Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu tháng: Số phát sinh trong tháng: Cộng số phát sinh tháng: Số dư cuối kỳ: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  33. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
  34. Đơn vị: Địa chỉ: NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT Tháng: Đơn vị tính: Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK Ghi Cĩ các tài khoản ghi sổ Số Ngày111 511 33311 131 141 112 Tài khoản khác Số hiệu Số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  35. Đơn vị: Địa chỉ: NHẬT KÝ CHI TIỀN Tháng: Đơn vị tính: Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Ghi Cĩ TK Ghi Nợ các tài khoản ghi sổ Số Ngày 112 133 141 331 642 Tài khoản khác Số hiệu Số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  36. Đơn vị: Địa chỉ: NHẬT KÝ BÁN HÀNG Tháng: Đơn vị tính: Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Phải thu Tài khoản ghi Cĩ Thuế ghi sổ Số Ngàykhách Sản phẩm Hàng hĩa Dịch vụ GTGT hàng phải nộp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng phát sinh Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  37. Đơn vị: Địa chỉ: NHẬT KÝ MUA HÀNG Tháng: Đơn vị tính: Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ các tài khỏan Phải trả ghi sổ Số Ngày Hàng hĩa Nguyên Tài khoản khác người bán vật liệu Số hiệu Số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng phát sinh Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  38. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ QUỸ TIỀN MẶT Tháng: Đơn vị tính: Ngày tháng Số phiếu Diễn giải Tài khỏan Số tiền ghi sổ Thu Chiđối ứng Thu Chi Tồn 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu kỳ: Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  39. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HĨA Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hĩa: Trang số: Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: Ngày Số phiếu Diễn giải TKĐƯ Đơn Số tiền Số tiền Số tiền tháng Số Ngàygiá SL Số tiền SL Số tiền SL Số tiền ghi sổ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn đầu tháng Cộng phát sinh Tồn cuối tháng Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  40. Đơn vị: Địa chỉ: BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NHẬP - XUẤT - TỒN Tháng: Đơn vị tính: Tên vật liệu, Đơn vị Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ sản phẩm, tính SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền hàng hĩa 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CỘNG: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  41. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ CHI TIẾT Tháng: Tài khoản: Đối tượng: Đơn vị tính: . Ngày Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư tháng Diễn giải khoản ghi sổ Số Ngàyđối ứng Nợ Cĩ Nợ Cĩ 1 2 3 4 6 7 8 7 8 Số dư đầu tháng: Số phát sinh trong tháng: Cộng số phát sinh tháng: Số dư cuối tháng: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  42. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM • Ưu điểm: - Kết cấu sổ và phương pháp ghi chép đơn giản - Sổ cái khơng nhiều dịng, nhiều cột dễ theo dõi - Trình tự xử lý nghiệp vụ nhanh, thuận lợi cho việc ứng dụng trong tin học cũng như hạch tốn và quản lý - Khơng địi hỏi kế tốn phải cĩ trình độ cao - Cĩ thể áp dụng cho nhiều loại hình doanh nghiệp • Nhược điểm: - Việc ghi chép cịn trùng lắp giữa Nhật ký chung (hay Nhật ký đặc biệt) và sổ cái, sổ chi tiết.
  43. HÌNH THỨC KẾ TỐN NHẬT KÝ – SỔ CÁI
  44. Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký – Sổ cái Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế tốn) trên cùng một quyển sổ kế tốn tổng hợp duy nhất là sổ Nhật ký – Sổ cái Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký – Sổ cái là chứng từ kế tốn hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế tốn cùng loại Gồm: - Nhật ký sổ cái - Các loại sổ, thẻ kế tốn chi tiết
  45. Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký – Sổ cái
  46. Đơn vị: Địa chỉ: SỔ NHẬT KÝ - SỔ CÁI Tháng: Thứ Ngày Chứng từ Diễn giải Số Thứ Tài khoản Tài khoản Tài khoản tự tháng phát tự dịng ghi sổ Số Ngàysinh dịng Nợ Cĩ Nợ Cĩ Nợ Cĩ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu)
  47. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM Ưu điểm: - Đơn giản, dễ hiểu, dễ ghi chép. - Từ chứng từ gốc cĩ thể ghi thẳng vào Nhật ký – Sổ cái - Áp dụng cho các doanh nghiệp cĩ quy mơ nhỏ và đơn vị hành chính sự nghiệp Nhược điểm: - Mở nhiều tài khoản trên quyển sổ cái, khĩ theo dõi và đối chiếu - Là quyển sổ tổng hợp duy nhất, khĩ phân cơng cơng tác
  48. HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
  49. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN • Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế tốn tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế tốn tổng hợp bao gồm: + Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. + Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
  50. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN • Chứng từ ghi sổ do kế tốn lập trên cơ sở từng chứng từ kế tốn hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế tốn cùng loại, cĩ cùng nội dung kinh tế. • Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ) và cĩ chứng từ kế tốn đính kèm, phải được kế tốn trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế tốn.
  51. Các loại sổ kế tốn - Chứng từ ghi sổ; - Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ; - Sổ Cái; - Các Sổ, Thẻ kế tốn chi tiết.
  52. TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN Chứng từ kế tốn Sổ quỹ Sổ,Sỉ, thẻ thỴ kế Bảng tổng hợp kÕtốn to¸n chi chứng từ kế tốn chitiết tiÕt cùng loại Sổ đăng ký CHỨNG TỪ GHI SỔ chứng từ ghi sổ Bảng Sổ Cái tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra
  53. • (1)- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế tốn hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế tốn cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế tốn lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đĩ được dùng để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế tốn sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế tốn chi tiết cĩ liên quan.
  54. • (2)- Cuối tháng, phải khố sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Cĩ và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phỏt sinh.
  55. • (3)- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế tốn chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính. • Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Cĩ của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng nhau và bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Cĩ của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
  56. CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0000001 Ngày tháng năm Số hiệu tài khoản Trích yếu Số tiền (VNĐ) Ghi chú Nợ Cĩ A B C 1 D 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 Cộng - Kèm theo: chứng từ gốc Ngày tháng năm Người lập Kế tốn trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  57. SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Đơn vị: VNĐ Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số tiền (VNĐ) Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng A B 1 A B 1 Cộng tháng: Cộng tháng: Cộng luỹ kế từ đầu quý: Cộng luỹ kế từ đầu quý: Sổ này cĩ trang, đánh số từ trang số 01 đến trang Ngày mở sổ: Ngày tháng năm Người lập Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  58. SỔ CÁI HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số hiệu tài khoản: Tên tài khoản: Đơn vị: VNĐ Chứng từ ghi sổSố hiệu Số tiền Ngày tháng Diễn giải tài khoản Ghi chú ghi sổ Số hiệu Ngày thángđối ứng Nợ Cĩ A B C D E 1 2 G Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng Cộng số phát sinh tháng Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Sổ này cĩ trang, đánh số từ trang số 01 đến trang Ngày mở sổ: Ngày tháng năm Người lậpKế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  59. KẾT THÚC
  60. HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN MÁY GV: NGUYỄN THIÊN TÚ
  61. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN - Tập hợp và hệ thống hố các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên Cĩ của các tài khoản kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đĩ theo các tài khoản đối ứng Nợ. - Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hố các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo tài khoản). - Kết hợp rộng rãi việc hạch tốn tổng hợp với hạch tốn chi tiết trên cùng một sổ kế tốn và trong cùng một quá trình ghi chép. - Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng tài khoản, chỉ tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.
  62. Các loại sổ kế tốn sau - Nhật ký chứng từ; - Bảng kê; - Sổ Cái; - Sổ hoặc thẻ kế tốn chi tiết.
  63. TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN Chứng từ kế tốn và các bảng phân bổ Sổ, thẻ NHẬT KÝ Bảng kê kế tốn chi tiết CHỨNG TỪ Bảng tổng hợp chi Sổ Cái tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra
  64. (1). Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế tốn đã được kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết cĩ liên quan. Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ, sau đĩ lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các Bảng kê và Nhật ký - Chứng từ cĩ liên quan. Đối với các Nhật ký - Chứng từ được ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào Nhật ký - Chứng từ.
  65. (2). Cuối tháng khố sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế tốn chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết cĩ liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp vào Sổ Cái. Đối với các chứng từ cĩ liên quan đến các sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì được ghi trực tiếp vào các sổ, thẻ cĩ liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế tốn chi tiết và căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế tốn chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản để đối chiếu với Sổ Cái. Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.
  66. HÌNH THỨC KẾ TỐN TRÊN MÁY TÍNH
  67. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN • Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế tốn trên máy vi tính là cơng việc kế tốn được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế tốn trên máy vi tính. Phần mềm kế tốn được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế tốn hoặc kết hợp các hình thức kế tốn quy định trên đây. Phần mềm kế tốn khơng hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế tốn, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế tốn và báo cáo tài chính theo quy định.
  68. Các loại sổ của Hình thức kế tốn trên máy vi tính • Phần mềm kế tốn được thiết kế theo Hình thức kế tốn nào sẽ cĩ các loại sổ của hình thức kế tốn đĩ nhưng khơng hồn tồn giống mẫu sổ kế tốn ghi bằng tay.
  69. TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN PHẦN MỀM CHỨNG TỪ KẾ TỐN KẾ TỐN SỔ KẾ TỐN - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ - Báo cáo tài chính TỐN CÙNG LOẠI MÁY VI TÍNH - Báo cáo kế tốn quản trị Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm Đối chiếu, kiểm tra
  70. KẾT THÚC
  71. LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  72. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ của DN và chi tiết cho từng hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác.
  73. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD Tổng lợi nhuận Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác - Chi phí hoạt động khác
  74. DT – các Lợi nhuận từ hoạt động khoản làm bán hàng và CCDV = giảm DT DT thuần – giá vốn hàng bán = Lợi Lãi gộp nhuận thuần - từ hoạt CPBH, CPQLDN động kinh Lợi nhuận từ hoạt động TC = doanh Thu nhập hoạt động tài chính. - Chi phí hoạt động tài chính.
  75. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm: Đơn vị tính: VNĐ Thuyết Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước minh 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.27 (10 = 01 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 7. Chi phí hoạt động tài chính 22 VI.30 Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
  76. 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại 52 VI.32 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Ngày tháng năm Người lập Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đĩng dấu)
  77. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Tại ngày tháng năm Đơn vị tính: VNĐ Thuyết NỘI DUNG Mã số Số cuối năm Số đầu năm minh 1 2 3 4 5 TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1. Tiền 111 V.01 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129
  78. III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 V.04 2. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158
  79. B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ ngắn hạn 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 - Nguyên giá 222 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 223 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 226 3. Tài sản cố định vơ hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11
  80. III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào cơng ty con 251 2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hỗn laị 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270
  81. NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 I. Nợ ngắn hạn 310 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 2. Phải trả người bán 312 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 10. Dự phịng phải trả ngắn hạn 320
  82. II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phịng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phịng phải trả dài hạn 337
  83. B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đối 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phịng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
  84. II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 V.23 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440
  85. CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Chỉ tiêuThuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1. Tài sản thuê ngồi V.24 2. Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng 3. Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khĩ địi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự tốn chi sự nghiệp, dự án Ngày tháng năm Người lập Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đĩng dấu)
  86. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm: Đơn vị tính: VNĐ Thuyết Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước minh 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hố và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
  87. II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 khác 3. Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư gĩp vồn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
  88. III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn gĩp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6, Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 70 31 Ngày tháng năm Người lập Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, đĩng dấu)
  89. KẾT THÚC