Tài chính kế toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ từ tiền mặt

pdf 32 trang vanle 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính kế toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ từ tiền mặt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_ke_toan_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_tu_tien_mat.pdf

Nội dung text: Tài chính kế toán - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ từ tiền mặt

  1. WELCOME TO CLASS
  2. CHƯƠNG 2 2
  3. Mục tiêu -Mơ tả được các hoạt động ngân quỹ tại NHTM. -Nắm được quy trình kế tốn thu/ chi tiền mặt của NHTM. -Giải thích được chỉ tiêu tiền mặt trên BCTC của NHTM. 3
  4. Nội dung 1. Khái quát về nghiệp vụ tiền mặt .2 Nguyên tắc kế toán .3 hươngP pháp kế toán 4. Trình bày BCTC 4
  5. Khái quát về nghiệp vụ tiền mặt • Giao dịch với khách hàng • Giao dịch giữa các NHTM, giữa NHTM và NHNN • Giao dịch tại ATM • Giao dịch trong NH 5
  6. Nguyên tắc kế tốn • Ngân hàng chỉ phản ánh vào tài khoản tiền mặt số tiền thực tế khi cĩ thu, chi tiền mặt. • Tồn quỹ tiền mặt trên sổ sách = Tồn quỹ tiền mặt thực tế tại mọi thời điểm. • Đối với tiền mặt ngoại tệ ngân hàng phải quản lý và ghi nhận vào sổ sách kế tốn theo nguyên tệ và bằng VND. • Quy đổi ngoại tệ. 6
  7. Phương pháp kế tốn –Tài khoản Tiền mặt VND tại quỹ – 1011 Ngoại tệ tại quỹ - 1031 Tiền mặt tại ATM - 1014 Số TM Số TM - TM tiếp quỹ - Chi tiền tại máy thu vào chi ra - ST máy nhận - Nộp về quỹ DN:TM hiện cĩ DN: TM hiện cĩ tại ATM 7
  8. Phương pháp kế tốn –Tài khoản Tiền đang chuyển – TK 1019 TM khơng đủ tiêu chuẩn lưu thơng chờ xử lý – TK 1013 TM xuất quỹõ TM đã để chuyển đi chuyển đến Tiền mặt Tiền mặt khơng đủ khơng đủ DN: TM .NH thu NH đã xử lý đang chuyển DN: Tiền mặt khơng đủ NH chờ xử lý 8
  9. Phương pháp kế tốn –Tài khoản Thiếu quỹ chờ xử lý – 3614 Thừa quỹ chờ xử lý - 4610 Thiếu quỹ Thiếu quỹ Thừa quỹ đã xử lý Thừa quỹ đã xử lý DN: ST thiếu quỹ chưa xử lý DC: ST thừa quỹ chưa xử lý 421, 423 Ttiền gửi, Tiền gửi tiết kiệm VND  21XX Tiền vay,  79, 89 Thu nhập, chi phí khác, 9
  10. Phương pháp kế tốn –Chứng từ  Giấy nộp tiền mặt.  Giấy rút tiền mặt.  Phiếu thu tiền mặt.  Phiếu chi tiền mặt.  SEC tiền mặt.  Giấy nộp tiền kiêm lệnh chuyển tiền.  Bảng kê tiền mặt, 10
  11. Phương pháp kế tốn * Thu - chi tiền mặt đã kiểm đếm: TK thích hợp (TG, TK, ) TK Tiền mặt – 1011/ 1031 Thu tiền mặt Chi tiền mặt 11
  12. Phương pháp kế tốn Ví dụ: Thu - chi tiền mặt đã kiểm đếm Định khoản các nghiệp vụ sau: 1) Cổ đơng gĩp vốn bằng tiền mặt. 2) Cho khách hàng vay NH bằng tiền mặt. 3) Khách hàng rút tiền gửi KKH bằng tiền mặt.
  13. Phương pháp kế tốn * Thu tiền mặt chưa kiểm đếm: Các khoản chờ TT khác - 4599 1011 Tiền mặt chưa kiểm Thu tiền mặt Ghi cĩ niêm phong (1) Chuyển tiền cho KH chưa kiểm => (2b) đã kiểm (2a) TG của KH - 4211 1011 Tiền mặt đã kiểm 13
  14. Phương pháp kế tốn Ví dụ: Thu tiền mặt chưa kiểm đếm Định khoản các nghiệp vụ sau: Khách hàng đến NH gửi tiền, vì là khách hàng truyền thống & hết giờ giao dịch nên ngân hàng niêm phong, chưa kiểm đếm (khơng trả lãi). Ngày hơm sau, tiền đã được kiểm đếm (khơng cĩ thừa thiếu). Khách hàng đề nghị chuyển vào tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn cho khách hàng.
  15. Phương pháp kế tốn * Chi tiền mặt tại đơn vị nhận: Tiền mặt - 1011 Tiền đang chuyển - 1019 Xuất tiền mặt chuyển đi (1) Nhập lại quỹ TM (2b) TK thích hợp – 4211/1113/51 Ghi nợ TK thích hợp (2a) 15
  16. Phương pháp kế tốn Ví dụ: Chi tiền mặt tại đơn vị nhận Tại CN NH Việt Á cĩ nghiệp vụ sau đây: 1) Đầu ngày: Chi nhánh tiếp qũy cho PGD Nợ TK? Nợ TK? Cĩ TK? Cĩ TK? 2)Cuối ngày: CN nhận hồn quỹ từ PGD Nợ TK? Nợ TK? Cĩ TK? Cĩ TK? 16
  17. Suy nghĩ? PGD định khoản ra sao? Nhận tiếp quỹ: Nợ TK 1019 Nợ TK 1011 Cĩ TK Cĩ 5191 Cĩ TK 1019 Hồn quỹ: Nợ TK 1019 Nợ TK 5191 Cĩ TK 1011 Cĩ TK 1019 17
  18. Suy nghĩ? Ví dụ: Chi tiền mặt tại đơn vị nhận Tại CN NH Việt Nam cĩ nghiệp vụ sau đây: Đầu ngày: Chi nhánh tiếp qũy cho PGD, trên đường vận chuyển tiền bị cướp, hồ sơ đang chờ cơng an thụ lý & báo kết quả. Định khoản? 18
  19. Phương pháp kế tốn – thừa/thiếu TM TK Thừa quỹ - 4610 TK Tiền mặt tại quỹ - 1011 Khi phát hiện Trả cho KH thừa quỹ (1) bằng TM (2a) TG của KH - 4211 TN khác - 79 Khơng phát hiện nguyên Trả vào TK nhân (2c) cho KH (2b) 19
  20. Phương pháp kế tốn – thừa/thiếu TM Ví dụ: Thừa Quỹ Định khoản các sau phát sinh tại NH Nam Việt: Vào cuối ngày, khi kiểm quỹ, kế tốn phát hiện số tiền thực tế cao hơn số tiền trên sổ kế tốn là 500.000đ. ~ TH1: Số tiền chênh lệch trên do khách hàng trả thừa nên ngân hàng trả lại cho khách hàng (bằng tiền mặt hoặc đưa vào TK TGKH) ~ TH2: Khơng phát hiện nguyên nhân số tiền chênh lệch. 20
  21. Phương pháp kế tốn – thừa/thiếu TM TM tại quỹ - 1011 Thiếu quỹ - 3614 Bồi thường - 3615 Thu được Phát hiện bằng thiếu quỹ (1) TM (2a) TG của KH - 4211 CP khác - 89 Thu được từ Khơng phát hiện TK KH (2b) nguyên nhân (2c) 21
  22. Phương pháp kế tốn – thừa/thiếu TM Ví dụ: Thiếu Quỹ Định khoản các nghiệp vụ sau phát sinh tại NH Nam Việt: Vào cuối ngày, khi kiểm quỹ, kế tốn phát hiện số tiền thực tế thấp hơn số tiền trên sổ kế tốn là 800.000đ. ~ TH1: Số tiền chênh lệch trên do khách hàng đưa thiếu, ngân hàng liên hệ khách hàng & khách hàng đồng ý trả thêm (bằng tiền mặt hoặc lấy từ TK TGKH) ~ TH2: Bắt buộc thủ quỹ bồi thường. ~ TH3: Khơng phát hiện nguyên nhân số tiền thiếu chênh lệch & khơng bắt thủ quỹ bồi thường. 22
  23. SUY NGHĨ Ví dụ: Thiếu Quỹ Định khoản nghiệp vụ sau phát sinh tại NH Nam Việt: Vào cuối ngày, khi kiểm quỹ, kế tốn phát hiện số tiền thực tế thấp hơn số tiền trên sổ kế tốn là 800.000đ. Xử lý: Bắt thủ quỹ làm kiểm điểm & sẽ trừ vào lương tháng. 23
  24. Phương pháp kế tốn – Tiền thiếu tiêu chuẩn TM tại quỹ - 1011 TT với KH - 4523 TM khơng đủ - 1013 Trả tiền đủ tiêu Thu tiền khơng chuẩn cho KH đủ tiêu chuẩn (2) (1) Tiền khơng đủ tiêu chuẩn đã đổi lại cho NHNN (3) 24
  25. Phương pháp kế tốn – thừa/thiếu TM Ví dụ: Tiền thiếu tiêu chuẩn Định khoản nghiệp vụ sau: Khách hàng đem tiền đến NH đổi, giao dịch viên phát hiện 10 triệu tiền cũ rách. Sau khi trao đổi với khách hàng, NH chấp nhận tiền cũ rách (bắt khách hàng trả phí 1% đã bao gồm 10% thuế GTGT). Sau đĩ đổi tiền cũ rách lấy tiền đủ tiêu chuẩn tại NHNN. Nợ TK??? Nợ TK??? Nợ TK??? Cĩ TK??? Cĩ TK??? Cĩ TK??? 25
  26. Trình bày BCTC •Tiền đồng Việt Nam •Ngoại tệ: Quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng vào ngày lập BCTC ~ Trình bày trên BCĐKT: -Chỉ tiêu: Tiền mặt, vàng bạc, đá quí - Tổng dư Nợ các TK101, TK103, TK104, TK105 ~ Thuyết minh BCTC 26
  27. Trình bày – thuyết minh trên BCTC Thuyết Tài sản minh 31.12.10 31.12.09 Tiền mặt, vàng bạc, đá I quý 3 10,884,762 6,757,572 Thuyết minh (3) 31.12.10 31.12.09 Tiền mặt 2,174,234 1,989,840 Kim loại quý, đá quý 8,678,334 4,755,805 Chứng từ cĩ giá 32,144 11,927 27 Tổng 10,884,712 6,757,572
  28. BÀI TẬP NGHIÊN CỨU 1) Như thế nào là tiền mặt khơng đủ tiêu chuẩn lưu thơng (tìm quy định này)? NH sẽ làm gì khi khách hàng mang tiền khơng đủ tiêu chuẩn lưu thơng đề nghị lấy tiền đủ tiêu chuẩn? 2) Nêu 5 rủi ro cĩ thể dẫn đến thiếu tiền mặt tại quỹ & biện pháp hạn chế các rủi ro này? 3) NH cần phải làm gì khi lập báo cáo đối với những tài khoản tiền mặt ngoại tệ? 4) Tìm BCTC của 1 NH, đọc phần “thuyết minh BCTC về tiền mặt”. 5) Tìm hiểu mơ hình giao dịch 1 cửa & nêu tĩm tắt mơ hình giao dịch 1 cửa tại NH? 28
  29. BÀI TẬP ƠN TẬP Hãy nêu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại NH TMCP Việt Á: Nợ TK Tiền mặt đang chuyển (TK 1019) Cĩ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) Nợ TK Tiền mặt đơn vị (TK 1011) Cĩ TK Tiền gửi tại NH nhà nước (TK 1113) 29
  30. BÀI TẬP ƠN TẬP (tt) Nợ TK Tiền gửi của khách hàng (TK 4211) Cĩ TK Thiếu tiền chờ xử l (TK 3614) Nợ TK Tiền mặt đơn vị (1011) Cĩ TK Nợ đủ tiêu chuẩn KHB (2111) Nợ TK Tiền mặt chưa kiểm (TK 1011) Cĩ TK Phải trả KH (TK 4599) 30
  31. BÀI TẬP ƠN TẬP (tt) Nợ TK Tiền mặt tại máy ATM (TK 1014) Cĩ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) Cĩ TK thừa quỹ chờ xử l (TK 4610) Nợ TK Quỹ khen thưởng (TK 6210) Cĩ TK Tiền mặt tại đơn vị (TK 1011) 31
  32. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài nghiên cứu nêu ở Slides  Làm bài tập phân cơng trên website: