Quản trị kinh doanh - Phân tích môi trường kinh doanh

pdf 32 trang vanle 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Phân tích môi trường kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_phan_tich_moi_truong_kinh_doanh.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Phân tích môi trường kinh doanh

  1. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI
  2. What Is Situation Analysis?  Focuses on two considerations  A company’s INTERNAL ENVIRONMENT  Its competencies, capabilities, resource strengths and weaknesses, and competitiveness  A company’s EXTERNAL ENVIRONMENT  Industry and competitive conditions
  3. Thông tin phản hồi Thực hiện việc kiểm soát bên ngoài để xác Thiết lập Thiết lập định các cô mục tiêu dài mục tiêu hội và đe doạ hàng năm chủ yếu Xem xét Phân Đ lường nhiệm vụ phối các và đánh Xét lại mục Thực mục tiêu nguồn giá thành tiêu kinh hiện và chiến tài tích doanh lược hiện nguyên tại Thực hiện kiểm soát nội Lựa chọn Đề ra các bộ để nhận các chiến chính sách diện những lược để theo điểm mạnh đuổi yếu Thông tin phản hồi Đánh giá Hình thành chiến lược Triển khai chiến lược chiến lược
  4. MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH  Mục đích phân tích môi trường bên ngoài là phải chỉ ra được:  Cơ hội đối với công ty là gì?  Nguy cơ cần phải đối phó là gì?
  5. The Components of a Company’s Macro-Environment MACROENVIRONMENT The Economy at Large Suppliers Substitutes COMPANY Rival Buyer Firms s New Entrants IMMEDIATE INDUSTRY AND COMPETITIVE ENVIRONMENT
  6. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1. Các yếu tố Chính trị pháp lý „Hệ thống các quan điểm, đường lối chính sách, hệ thống pháp luật, xu hướng chính trị, „Mức độ ổn định về chính trị „Quy định chống độc quyền „Môi trường „Thuế „Ưu đãi đặc biệt „Quy định trong ngoại thương „Quy định quảng cáo khuyến mãi „Đầu tư
  7. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 2. Các yếu tố Kinh tế „ Giai đoạn trong chu kỳ kinh tế „ Xu hướng GDP „ Lãi suất ngân hàng „ Nguồn cung cấp tiền „ Tỷ lệ lạm phát „ Chính sách tài chính, tiền tệ của nhà nước „ Mức độ thất nghiệp „ Quy định chế độ lương „ Thu nhập Tỷ lệ phát triển kinh tế „ Lãi suất Tỷ giá hối đoái Tỷ lệ lạm phát
  8. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 3. Các yếu tố Công nghệ „ Các thành tựu khoa học „ Chính sách R&D „ Chi phí cho nghiên cứu và phát triển của ngành „ Chính sách bảo vệ bản quyền „ Yêu cầu đối với sản phẩm „ Mức độ tự cải tiến sản phẩm „ Xu hướng công nghệ „ Chuyển giao công nghệ CHU KỲ SỐNG CỦA CÔNG NGHỆ „ công nghệ B công nghệ A Nổ lực R&D hoặc tiến tiến công bộ hoặc nghệ Hoàn thành R&D thành Hoàn công nghiệp
  9. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 3. Các yếu tố Công nghệ
  10. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 4. Các yếu tố Xã hội Thay đổi lối sống Kỳ vọng nghề nghiệp Chủ nghĩa khách hàng Quy mô gia đình Tăng dân số Phân phối tuổi trong dân Tái định cư/ chuyển vùng Độ tuổi Tỷ lệ sinh
  11. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 5. Các yếu tố Tự nhiên, sinh thái „ Ô nhiễm môi trường „ Thiếu hụt năng lượng „ Tài nguyên thiên nhiên „ Biến đổi khí hậu „ v.v
  12. CẤU TRÚC NGÀNH Nguy cơ nhập cuộc Nguy cơ đe doa từ những người mới nhập cuộc Quyền lực thương Đối thủ cạnh tranh Quyền lực thương Nhà cung lượng của nhà trong ngành lượng của người Khách hàng cung cấp mua ứng Sự cạnh tranh giữa các dối thủ hiện tại Nguy cơ đe doa từ các SP và dịch vụ thay thế Sản phẩm thay thế Năm lực lượng cạnh tranh xác định khả năng sinh lợi của ngành hàng
  13. CÁC YẾU TỐ ẢNH HỬƠNG ĐẾN CẤU TRÚC NGÀNH 1. Các yếu tố xác định quyền lực người mua • Số lượng người mua Khách hàng • Sự sẵn có/ đa dạng của SP thay thế Lợi nhuận • Niềm tin của ngừơi mua vào ngành Khách hàng • Nhận thức nhãn hiệu của người mua Lợi nhuận • Nhu cầu của người mua so với năng lực của các XN • Lợi nhuận của người mua so với giá/ chi phí mua hàng • Động cơ của người mua hàng gây ảnh hưởng tới QĐ mua hàng • Khả năng phối hợp của người mua để vô hiệu hoá sự kết hợp của các XN • Chi phí chuyển đổi của người mua so với chi phí chuyển đổi của các hãng SX
  14. Tivi Radio Casset Sp điện SX đồ chơi Viễn thông gia dụng 2 trđ/năm trẻ em (Đthoại/ 1,5 trđ/năm nhựa dây) Nhựa gia dụng Ô tô Công nghiệp Tin học nhựa Xuất khẩu Xe gắn máy CN đánh bắt hải sản Simili, Giầy : đế giày, mũi VLXD: tấm lót Phương tiện Bao bì cho giày nền, ống nước, giao thông lương thực tôn nhựa thực phẩm Nhựa kỹ thuật Hoá dầu Nhựa nguyên liệu SP nhựa Nhựa gia dụng
  15. CÁC YẾU TỐ ẢNH HỬƠNG ĐẾN CẤU TRÚC NGÀNH 2. Đối thủ Cạnh tranh trong ngành Cạnh tranh đạt vị thế tốt Hình thức: giá, quảng cáo, khuyến mãi, sản phẩm, dịch vụ, chất lượng thuyết phục người mua
  16. 2. Các yếu tố xác định mức độ cạnh tranh • Tốc độ tăng trưởng của ngành • Chi phí cố định hoặc chi phí lưu kho • Chi phí chuyển đổi người mua • Các rào cản ra khỏi ngành • Tính khác biệt hoá SP • Mức độ tập trung của các đối thủ • Tính đa dạng về quyền sở hữu của đối thủ cạnh tranh • Tầm quan trong chiến lược của ngành đối với các chủ xí nghiệp • Mức độ quan trọng về tình cảm của các chủ xí nghiệp đối với ngành
  17. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Điều gì đối thủ cạnh tranh muốn Điều gì đối thủ cạnh tranh đang làm đạt tới và có thể làm được MỤC TIÊU TƯƠNG LAI CHIẾN LƯỢC HIỆN TẠI Ở các cấp quản lý và theo Đối thủ hiện đang cạnh tranh nhiều góc độ khác nhau như thế nào? NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN PHẢI XÁC ĐỊNH VỀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Đối thủ có bằng lòng với vị trí hiện tại không? Điều gì có thể giúp đối thủ cạnh tranh phản ứng một cách mạnh mẽ nhất? Khả năng đối thủ chuyển dịch và chuyển hướng chiến lược NHẬN ĐỊNH NĂNG LỰC ĐỐI THỦ Về bản thân và các đối thủ Những điểm mạnh và điểm trong cùng ngành yếu
  18. Tác động của cạnh tranh  Một số yếu tố của đối thủ cần được đánh giá: Thị phần Tài chính Dòng sản phẩm Chất lượng Hệ thống phân phối R&D Giá Nhân lực Hiệu quả quảng cáo Khách hàng Thiết bị Bằng phát minh/bản Năng suất quyền Kinh nghiệm Công nghệ Chi phí nguyên vật liệu Uy tín  18
  19. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Lập danh mục các yếu tố chiến - Xác định các đối thủ lược quan trọng khác nhau trong ngành phản ứng với mỗi yếu tố Xác định mức độ quan trọng của môi trường vĩ mô tốt đến từng yếu tố mức nào Điểm đánh giá công ty Tính điểm có trọng số mỗi yếu tố Cộng điểm có trọng số các yếu tố
  20. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Yếu tố Trọng Công ty A Công ty B sô’ Điểm Điểm có Điểm Điểm có trọng số trọng số Thị phần 0.2 3 0.6 2 0.4 Khả năng cạnh 0.2 1 0.2 4 0.8 tranh giá Vị trí tài chính 0.4 2 0.8 1 0.4 Chất lượng SP 0.1 4 0.4 3 0.3 Lòng trung 0.1 3 0.3 3 0.3 thành của khách hàng Tổng số điểm 1.0 2.3 2.2 quan trọng
  21. CÁC YẾU TỐ ẢNH HỬƠNG ĐẾN CẤU TRÚC NGÀNH 3. Các yếu tố quyết định quyền lực nhà cung cấp • Mức độ khác biệt hoá của các yếu tố đầu vào • Chi phí chuyển đổi của nhà cung cấp so với chi phí biến đổi của hãng SX • Mức độ sẵn có của đầu vào thay thế • Mức độ quan trọng của ngành này đối với các nhà cung cấp • Chi phí mua hàng của nhà cung cấp này so với tổng chi phí mua hàng của XN • Tầm quan trọng của đầu vào đối với chất lượng đầu ra của XN • Khả năng liên kết của các nhà cung cấp so với sự liên kết của các hãng SX • Những ràng buộc của nhà cung ứng lao động • Niềm tin của nhà cung cấp ngành công nghiệp này
  22. CÁC YẾU TỐ ẢNH HỬƠNG ĐẾN CẤU TRÚC NGÀNH 4. Nguy cơ SP thay thế • Mức giá của SP thay thế so với giá SP của doanh nghiệp • Mức độ sẵn có của SP thay thế • Mức độ đa dạng hoá của SP thay thế • Chi phí chuyển đổi của người mua hàng khi đổi sang SP thay thế (lớn ít đổi) • Xu hướng của người mua đối với SP thay thế • Các rào cản nhập cuộc đối với các xí nghiệp SX SP thay thế • Mức độ hợp tác của các đối thủ chống lại SP thay thế • Sức ép cạnh tranh trong ngành SX SP thay thế • Niềm tin của các hãng SX SP thay thế về ngành này
  23. CÁC YẾU TỐ ẢNH HỬƠNG ĐẾN CẤU TRÚC NGÀNH 5. Những nguy cơ nhập cuộc • Tính kinh tế nhờ quy mô • Rào cản của sự độc quyền • Chi phí của người mua khi thay đổi nhà cung cấp lớn • Khả năng tiếp cận các kênh phân phối • Khả năng có được quy trình SX hay bí quyết công nghệ • Những trợ giúp/ chính sách bảo hộ của chính phủ • Sự trả đũa có thể có đối với đối thủ nhập cuộc • Chính sách của chính phủ
  24. CÁC YẾU TỐ CÁC YẾU TỐ CHÍNH TRỊ KINH TẾ Đối thủ Ngành CN tiềm ẩn Nhà cung DN & Khách ứng Cạnh tranh hàng SP thay thế CÁC YẾU TỐ CÁC YẾU TỐ XÃ HỘI CÔNG NGHỆ
  25. Những áp lực tác động đến sự phát triển của 5 lực lượng cạnh tranh 5 lực lượng hiện tại Những ảnh hưởng trong thời gian tới Chính phủ luật pháp Kinh tế Xã hội dân số Công nghệ 5 lực lượng trong tương lai Những kết quả/ vấn đề chủ yếu
  26. Analyzing Driving Forces 1. Identify those forces likely to exert greatest influence over next 1 - 3 years  Usually no more than 3 - 4 factors qualify 2. Assess impact  What difference will the forces make (favorable? unfavorable?)
  27. Scanning the External Environment Analysis of Societal Environment Economic, Sociocultural, Technological, Political-Legal Factors Market Analysis Customer Competitor Analysis Analysis Supplier Analysis Selection of Interest Group Strategic Factors Governmental Analysis Analysis • Opportunities • Threats Prentice Hall, 2000 Chapter 3 59
  28. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG Điều quan trọng cần thiết là khơng nên xem mọi thuận lợi hoặc trở ngại đều là cơ hội hoặc nguy cơ. Vì khi khi tiến hành chỉ ra các cơ hội và nguy cơ thì rất cĩ thể dẫn tới trường hợp sẽ cĩ đến hàng trăm hay hàng ngàn cơ hội và nguy cơ. Điều đĩ khơng chỉ gây thêm chi phí cho việc phân tích mà cịn làm cho người ta khơng nhận ra những cơ hội và nguy cơ thực sự là gì và càng ngại cho việc đề xuất phương án chiến lược. Chính vì vậy, cần sử dụng những phương pháp thỏa đáng, giới hạn, sắp xếp, trong đĩ chú ý đến cơ hội tốt nhất và nguy cơ xấu nhất từ đĩ tìm ra sự cân đối các điểm mạnh, điểm yếu về nguồn lực sao cho cĩ lợi nhất.
  29. Chú trọng các yếu tố môi trường  Các thành phần môi trường khác nhau sẽ ảnh hưởng đến các chiến lược khác nhau ở những thời điểm khác nhau  Các yếu tố môi trường VẪN TIẾP TỤC THAY ĐỔI khi chiến lược ĐANG TRIỂN KHAI  Một số nhà quản lý có xu hướng rút ngắn kế hoạch dài hạn đối phó với sự thay đổi của môi trường  Cần có đủ nguồn lực và cam kết của lãnh đạo để quản lý chiến lược một cách chủ động (proactively)
  30. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG Hình 3.3: Ma trận đánh giá mức độ ưu tiên của các tác động (O/T) Mức độ tác động đến doanh nghiệp Cao Trung bình Thấp Cao Ưu tiên cao Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Xác suất Trung Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp xảy ra bình Thấp Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên thấp
  31. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) Lập danh mục các yếu tố bên - Tóm tắt, đánh giá mức độ ngoài quan trọng ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài đến công ty Xác định mức độ quan trọng của - Thường sử dụng Phương từng yếu tố pháp chuyên gia Gán hệ số cho từng yếu tố Tính điểm mỗi yếu tố Cộng điểm các yếu tố trên danh mục
  32. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE) ‟ Công ty Maytag Các yếu tố bên ngoài Trọng Điểm Điểm có Nhận xét số trọng số 1 2 3 4 5 Cơ hội Liên kết kinh tế EC .20 4 .80 Mua lại của Hoover Sở thích về đồ gia dụng chất lượng .10 5 .50 Chất lượng Maytag Phát triển kinh tế châu á .05 1 .05 Ít đại diện Maytag Thị trường mở Đông Aâu .05 2 .10 Mất thời gian Khuynh hướng “siêu dự trữ” .10 2 .20 Maytag yếu trong kênh Đe doạ này Gia tăng luật lệ chính phú .10 4 .40 Có vị trí tốt Cạnh tranh mạnh ở Mỹ .10 4 .40 Có vị trí tốt Whirlpool và Electrolux mạnh lên .15 3 .45 Hoover yếu toàn cầu toàn cầu Lợi thế sản phẩm mới .05 1 .05 Nghi ngờ Các công ty SX đồ gia dụng của Nhật .10 2 .20 Chỉ có ở Uùc Tổng 1.00