Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 2: Phương hướng, quy mô và kế hoạch kinh doanh nông nghiệp Template

pptx 48 trang vanle 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 2: Phương hướng, quy mô và kế hoạch kinh doanh nông nghiệp Template", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxquan_tri_kinh_doanh_nong_nghiep_chuong_2_phuong_huong_quy_mo.pptx

Nội dung text: Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 2: Phương hướng, quy mô và kế hoạch kinh doanh nông nghiệp Template

  1. L o g o Chương 2 Phương hướng, quy mô và kế hoạch kinh doanh nông nghiệp Template
  2. L o g o Contents 1 Phương hướng KD nông nghiệp 2 Quy mô sản xuất KD 3 Kế hoạch SXKD www.themegallery.com Company Logo
  3. L o g o I. Phương hướng kinh doanh nông nghiệp www.themegallery.com Company Logo
  4. L o g o Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ▪ Khái niệm: là hình thức biểu hiện sự phân công lao động xã hội để sản xuất ra sản phẩm theo yêu cầu của xã hội. www.themegallery.com Company Logo
  5. L o g o Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ▪ Các hình thức chuyên môn hóa: • CMH sản xuất theo sản phẩm • CMH sản xuất theo vùng • CMH sản xuất theo các cơ sở sxkd nông nghiệp • CMH sản xuất trong nội bộ cơ sở sxkd nông nghiệp www.themegallery.com Company Logo
  6. L o g o Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ▪ Ý nghĩa: • Sử dụng hợp lý các điều kiện sản xuất • Nâng cao năng suất, sản lượng, chất lượng nông sản hàng hóa • Khai thác tối đa lợi thế so sánh • Nâng cao trình độ chuyên môn hóa người lao động, năng suất lao động • Cho phép áp dụng tiến bộ khoa học – công nghệ; hoàn thiện tổ chức lao động, công tác quản lý. www.themegallery.com Company Logo
  7. L o g o Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ▪ Đặc điểm: thường gắn với phát triển đa dạng tổng hợp • Để sử dụng đầy đủ hợp lý các yếu tố đất đai, khí hậu và các tài nguyên khác trong các cơ sở sxkd nn. • Để hạn chế tính thời vụ của sản xuất nông nghiệp • Để hạn chế rủi ro của các sản phẩm sx nông nghiệp www.themegallery.com Company Logo
  8. L o g o Các ngành và nguyên tắc phối hợp các ngành ▪ Khái niệm: • Ngành là những bộ phận sxkd của cơ sở sxkd nông nghiệp • Các ngành được phân biệt bởi: đối tượng lao động, công cụ lao động, quy trình sản xuất, tổ chức sản xuất và sản phẩm làm ra. • Căn cứ vào vị trí, chia thành: – Ngành chính – Ngành bổ sung – Ngành phụ www.themegallery.com Company Logo
  9. L o g o Các ngành và nguyên tắc phối hợp các ngành Ngành Ngành Ngành chính bổ sung phụ là ngành hỗ được tổ chức trợ cho ngành để phục vụ cho có trình độ chính phát triển ngành chính và CMH và tỷ trọng thuận lợi và khai ngành bổ sung sản phẩm hàng thác đầy đủ để tận dụng hóa cao nhất tiềm năng mà mọi tiềm năng, có vị trí quan ngành chính sản xuất sản trọng nhất, chưa khai thác phẩm phục vụ quyết định việc hết nhu cầu sản thực hiện mục được tổ chức xuất và đời tiêu của cơ sở để tăng thu sống tại chỗ sxkd nông nhập, có tỷ có quy mô sx nghiệp trọng hàng hóa nhỏ, có hoặc nhỏ hơn ngành không có sp www.themegallery.com Company Logo chính hàng hóa
  10. L o g o Các ngành và nguyên tắc phối hợp các ngành Lưu ý Phân ngành Số lượng Chính và phụ ngành Nhiều trường hợp nhiều hay ít tùy thuộc khó phân biệt vào từng cơ sở sxkd www.themegallery.com Company Logo
  11. L o g o Các ngành và nguyên tắc phối hợp các ngành Nguyên tắc phối hợp 4 các ngành 1 Thúc đẩy vốn luân chuyển 3 nhanh chóng Đảm bảo cho ngành chính phát triển tốt 2 Sử dụng tốt nguồn sản phẩm phụ của các ngành Sử dụng triệt để và có hiệu quả nhất các yếu tố sản xuất www.themegallery.com Company Logo
  12. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh ▪ Khái niệm: • là sự biểu hiện về mặt định hướng chuyên môn hóa và phối hợp các ngành trong kinh doanh nông nghiệp www.themegallery.com Company Logo
  13. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh ▪ Ý nghĩa: • là nội dung quan trọng không thể thiếu được trong quản trị kinh doanh nông nghiệp • Xác định đúng hướng sxkd, cơ sở sxkd nông nghiệp mới có thể phát triển ổn định lâu dài và có hiệu quả www.themegallery.com Company Logo
  14. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh Căn cứ: ▪ Thị trường: • Nhu cầu: – Nhu cầu thường xuyên của mọi người – Nhu cầu của nhóm người • Đối thủ cạnh tranh • Giá cả • Sản phẩm thay thế www.themegallery.com Company Logo
  15. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh Căn cứ: ▪ Điều kiện tự nhiên, kinh tế: • Điều kiện tự nhiên: – Ruộng đất – Khí hậu – • Điều kiện kinh tế: – Vốn – Lao động – Kỹ thuật – Điều kiện về: chế biến, vận chuyển, tiêu thụ www.themegallery.com Company Logo
  16. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh Căn cứ: ▪ Chi phí cơ hội để sản xuất từng loại nông sản hàng hóa: • lựa chọn các loại cây con, sản phẩm, ngành nghề có chi phí cơ hội thấp nhất nhằm đem lại thu nhập lớn nhất cho cơ sở www.themegallery.com Company Logo
  17. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh ▪ Lưu ý: • Kinh tế tự nhiên, tự cung tự cấp kinh tế hàng hóa • Vùng và tiểu vùng chuyên môn hóa • Cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế • Kết hợp với các nghề truyền thống www.themegallery.com Company Logo
  18. L o g o Xác định phương hướng sản xuất kinh doanh ▪ Trình tự xác định: • Xác định ngành chính • Xác định ngành bổ sung, ngành phụ • Xác định cơ cấu sxkd • Dự kiến kết quả sxkd và lập kế hoạch tổ chức thực hiện www.themegallery.com Company Logo
  19. L o g o Chỉ tiêu đánh giá mức độ chuyên môn hóa ❖Công thức: 푲풊 = 풏 σ풋= 풅풋 ∗ 푱 ❖Trong đó: ▪ Ki – mức độ CMH của cơ sở sxkd nn i, K càng lớn thì mức độ CMH càng cao ▪ dj – Tỷ trọng sản phầm hàng hóa của sp j ▪ J – số thứ tự các sản phẩm www.themegallery.com Company Logo
  20. L o g o Chỉ tiêu đánh giá mức độ chuyên môn hóa ▪ Ví dụ: • Trang trại A: sp cà phê tạo ra 65% sphh, chăn nuôi lợn: 35% sphh • T.trại B: cà phê – 70% sphh; cây ăn quả - 15% sphh; chăn nuôi lợn, gà – 5% sphh 푲 = = 0,74 , 풙 +( , 풙 ) 푲 = = 0,87 , 풙 + , 풙 +( , 풙 ) ▪ KL: mức độ CMH của T.Trại B cao hơn T.Trại A
  21. L o g o Chỉ tiêu đánh giá mức độ chuyên môn hóa ❖Bài tập: đánh giá mức độ CMH của các cơ sở dưới đây: Tên sản Trang Thứ % hàng hóa TT phẩm Kết quả K trại tự SP i 1 Lúa 75 0,8 1 NN 2 Cá 25 1 Lúa 45 2 ND 2 Cá 35 0,625 3 Rau 15 1 Heo 55 3 NT 2 Tôm 30 0,77 3 Trái cây 5 www.themegallery.com Company Logo
  22. L o g o Chỉ tiêu đánh giá SP CMH và sự phối hợp các SP Chỉ tiêu Trực tiếp Cơ cấu giá trị Cơ cấu giá trị sản phẩm tổng sản hàng hóa lượng www.themegallery.com Company Logo
  23. L o g o Chỉ tiêu đánh giá SP CMH và sự phối hợp các SP 3/Cơ cấu vốn 1/Cơ cấu diện tích Chỉ tiêu đất trồng trọt Gián tiếp 2/Cơ cấu hao phí lao động www.themegallery.com Company Logo
  24. L o g o Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của phương hướng sxkd Chỉ tiêu Hiệu quả Chỉ tiêu đánh CT HQ KT của giá hiệu quả chung P/hướng ngành CMH: sxkd: - Lợi nhuận - GTSP và - LN/vốn GTSPHH trên 1 - LN/Chi phí đv DT, LĐ, vốn - LN/diện tích - LN và TSLN - Giá thành - NSLĐ - NSLĐ - TN/LĐ www.themegallery.com- NS đất đai Và các CT XH,Company MT Logo
  25. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH
  26. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH ▪ Tập trung hóa sản xuất: • là quá trình tập trung các yếu tố sản xuất để nâng cao quy mô sản xuất sản phẩm – Tập trung hóa về ruộng đất – Tập trung hóa các yếu tố sản xuất khác: lao động, tlsx • Tập trung hóa sản xuất làm quy mô sản xuất được mở rộng • Tập trung hóa sản xuất gắn liền với chuyên môn hóa
  27. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH ▪ Xác định quy mô sản xuất kinh doanh: • Quy mô sxkd của ngành là khối lượng sản phẩm được tạo ra trên cơ sở đầu tư và sử dụng hợp lý các yếu tố đầu vào. • Q = F(x1, x2, x3, , xn) – Q : Khối lượng sản phẩm của ngành – x1, x2, x3, , xn : Lượng các yếu tố đầu vào
  28. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Chỉ tiêu Quy mô SXKD Chỉ tiêu trực Chỉ tiêu gián tiếp: tiếp - Giá trị tổng - DT đất đai sản lượng - Số đầu gia - Giá trị sản súc phẩm hàng - Số lượng hóa LĐ, số hộ, giá trị TSCĐ và TLSX www.themegallery.com khác Company Logo .
  29. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Cung cầu Nhân tố Cơ sở VCKT CS vĩ mô Ảnh hưởng Lao động QM SXKD Phương hướng ĐK TN, KT, XH sxkd www.themegallery.com Company Logo
  30. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Mở rộng quy mô sxkdQUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Hợp nhất 1 Cải tiến cơ cấu và tăng cường 2 chất lượng các yếu tố hợp thành quy mô Liên kết liên doanh giữa các 3 cơ sở sxkd www.themegallery.com Company Logo
  31. L o g o XÁC ĐỊNH QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Thu hẹp quy mô sxkdQUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Chuyển hướng kinh 1 doanh Giảm phạm vi kinh doanh 2 Thay đổi cơ cấu tổ chức, 3 nhân sự.v.v. www.themegallery.com Company Logo
  32. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP Ý nghĩa 1. Làm gì ? 2. Ai làm? Ý nghĩa của KH 3. Khi nào? 4. Cách nào? www.themegallery.com Company Logo
  33. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP Ý nghĩa 5.Kiểm tra 4.Hạn chế Rủi ro 1. Thực hiện Hiệu quả CL KH của cơ sở sxkd 3.Khai thác 2. Công cụ Nguồn lực Chỉ đạo sxkd www.themegallery.com Company Logo
  34. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP Nguyên tắc 1. Thị trường 2. Khoa học Nguyên tắc XD 3. Linh hoạt và thực hiện KH 4. Pháp lý www.themegallery.com Company Logo
  35. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP Phân loại Theo thời gian: Theo nhiệm + KH dài hạn vụ: + KH trung hạn + KH sản xuất + KH ngắn hạn + KH hỗ trợ (mua sắm vật tư ) www.themegallery.com Company Logo
  36. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖1. KH trung và dài hạn ▪ Trung hạn: 3 năm ▪ Dài hạn: trên 5 năm www.themegallery.com Company Logo
  37. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖2. KH hàng năm ▪ Nhiệm vụ: • Cụ thể hóa KH trung, dài hạn • Phát hiện tiềm năng, lợi thế mới • Điều chỉnh bất hợp lý của KH trung, dài hạn www.themegallery.com Company Logo
  38. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖3. KH thời vụ sản xuất sp trồng trọt ▪ Được chia thành 2 loại: • KH thời vụ lớn: KH vụ đông xuân, KH hè thu, KH vụ đông • KH thời vụ theo công việc: KH làm đất, KH gieo trồng, KH chăm sóc, KH thu hoạch, KH chế biến.v.v www.themegallery.com Company Logo
  39. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖3. KH thời vụ sản xuất sp trồng trọt ▪ Nội dung cơ bản của KH thời vụ trồng trọt: • Tên sp hoặc công việc • Khối lượng sp hoặc công việc cần thực hiện • Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc CV • Nhu cầu đất đai, lao động, tư liệu sx • Kiểm tra giám sát tiến độ và chất lượng CV • Đánh giá sơ bộ kết quả và chất lượng CV www.themegallery.com Company Logo
  40. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖4. KH quý, tháng ▪ Căn cứ XD: • KH hang năm • Quy trình công nghệ sx từng sp • Khả năng nguồn lực và sự phân bố trong năm ▪ Nội dung cơ bản: • Tên sp hoặc công việc và khối lượng cần thực hiện • Thời gian bắt đầu - kết thúc • Nhu cầu đất đai, lao động, tư liệu lđ • Các biện pháp về tổ chức lđ, kiểm tra, giám sát tiến độ và khối lượng cv • Đánh giá sơ bộ kết quả thực hiện công việc www.themegallery.com Company Logo
  41. L o g o KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NÔNG NGHIỆP ❖5. KH phân công ▪ Căn cứ XD: • KH thời vụ, quý, tháng • Số lượng và tính chất các loại công việc • Số lượng và trình độ lao động • Các điều kiện để hoàn thành CV • Trình độ quản lý của cán bộ cơ sở sxkd ▪ Nội dung cơ bản: • Tên các loại công việc • Khối lượng và chất lượng CV phải hoàn thành • Địa điểm thực hiện • Thời gian hoàn thành • Các nhóm lao động và cá nhân thực hiện CV • Các biện pháp kỹ thuật cần áp dụng để hoàn thành CV www.themegallery.com Company Logo
  42. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch ▪ 1/5.Thu thập và xử lý tài liệu: • Tình hình nguồn lực • Tình hình hoạt động sxkd của cơ sở sxkd trong những năm qua • Kết quả, hiệu quả sxkd • Tình hình và triển vọng của thị trường • Tình hình hoạt động sxkd của các đối thủ cạnh tranh ▪ Lưu ý: • Bám sát mục đích để thu thập, xử lý tài liệu • Đảm bảo tính chính xác, loại bỏ thông tin gây nhiễu www.themegallery.com Company Logo
  43. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch ▪ 2/ Phân tích vị trí và tình thế của cơ sở sxkd • Phân tích vị trí của cơ sở trên thị trường • Để biết khả năng tiêu thụ sản phẩm ▪ Lưu ý: • Đặt trong ngành sản phẩm • Đặt trong vùng www.themegallery.com Company Logo
  44. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch ▪ 3/ Phân tích tiềm năng của cơ sở sxkd nn • Tiềm năng về tài chính (số dư tài chính và vốn hiện có) • Tiềm năng về lao động (số lượng và chất lượng lđ) • Tiềm năng về đất đai (số lượng, chất lượng) • Tiềm năng sản phẩm ( lợi ích và chất lượng sp) ▪ Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của cơ sở sxkd: • So sánh tiềm năng của cơ sở với những đối thủ chính • So sánh hiện tại và tương lai www.themegallery.com Company Logo
  45. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch ▪ 4/ Phân tích tình hình thực hiện KH sxkd những năm vừa qua • Tìm nguyên nhân tại sao hoàn thành KH, tại sao không? • Rút ra bài học • Cần chú ý phân tích KH tiêu thụ sản phẩm www.themegallery.com Company Logo
  46. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖1. Công tác chuẩn bị XD Kế hoạch ▪ 5/ Điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật • Do điều kiện sản xuất thay đổi www.themegallery.com Company Logo
  47. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖2. Trình tự xây dựng KH ▪ Lập KH sx sản phẩm trước KH biện pháp sau: • Lập KH sx sp chính trước, sau đến sp bổ sung, sp phụ ▪ Chú ý: • Lập KH sản xuất sp phải tính đến khả năng SX và tiêu thụ • KH biện pháp: đồng bộ, nhiều phương án → an toàn. • Khi lập KH sxkd cần có sự trao đổi, thảo luận trong nội bộ cơ sở SXKD (Từ Quản lý đến người lao động) (Nếu không cần giữ bí mật) www.themegallery.com Company Logo
  48. L o g o TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KH ❖3. Tổ chức thực hiện KH sxkd ▪ Lưu ý: • 1/Thảo luận: KH do đơn vị nào thực hiện cần được đơn vị đó thảo luận trao đổi • 2/ Tài chính: Cần chuẩn bị tốt nguồn tài chính để cung cấp đầy đủ, kịp thời vật tư kỹ thuật (kể cả dự trữ) • 3/Khâu cung ứng: Thực hiện tốt công tác cung ứng vật tư kỹ thuật theo yêu cầu và tiến độ • 4/ Liên kết-hợp tác: Tổ chức tốt các mối quan hệ, hợp tác, liên doanh liên kết trong quá trình sản xuất, cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm • 5/ Kiểm tra:Cần có sự theo dõi, kiểm tra và điều chính kế hoạch www.themegallery.com Company Logo