Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế

pdf 141 trang vanle 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_kinh_doanh_quoc_te.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế

  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TrươngMỹ Diễm Email: diem.tm@ou.edu.vn
  2. 1 2 3 • Giới thiệu • Những khác biệt • Hệ thống tiền tệ • Toàn cầu hóa quốc gia về văn hóa toàn cầu • Bản chất của Kinh • Đạo đức và trách • Hoạch định chiến doanh quốc tế nhiệm xã hội lược toàn cầu • Khác biệt kinh tế - • Thươngmại quốc • Phươngthức thâm chính trị tế nhập thị trường • Đầu tư nước ngoài • Ôn Tập Chương 1 – 2 – 3 Chương 4 – 5 – 6 – 7 Chương 8 – 9 – 10 Page 2 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  3. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BÀI TẬP NHÓM 1.Nội dung yêu cầu của đề tài 2.Phương pháp đánh giá 3.Thành lập nhóm Copyright © 2012 by Truong My Diem
  4. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI • Sản phẩm/ dịch vụ (nhóm tự chọn) • Hoạch định chiến lược thâm nhập thị trường nước ngoài cho sản phẩm/dịch vụ đã chọn. • Nộp văn bản (Rules: Max. 35 trang, font: Times New Roman, Size: 12, line spacing: 1.5, top & bottom: 2.5cm, right: 3cm, left: 2cm. Title: bold – 20) • Ngày nộp văn bản: / 12 / 2012 • THUYẾT TRÌNH (trình bày ppt & thuyết trình trước lớp) • Mỗi nhóm thuyết trình sẽ có 1 nhóm khác phản biện & 1 nhóm nhận xét về nội dung, kỷ năng thuyết trình, hình thức trình bày & khả năng đặt câu hỏi và phản biện của cả 2 nhóm.
  5. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI 1) Toàn cầu hóa 2) Đầu tư nước ngoài 3) Các học thuyết thương mại 4) Thuyết lợi thế cạnh tranh quốc gia 5) Phân tích sự khác biệt giữa quốc gia chủ nhà & quốc gia sở tại ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh.
  6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ – Báo cáo viết: 3 điểm • Hình thức trình bày đúng theo yêu cầu: 10% • NỘI DUNG – Hiện trạng: 25% • NỘI DUNG – Phân tích: 30% • NỘI DUNG – Chiến lược thâm nhập: 35% – Thuyết trình: 4 điểm • Nội dung • Hình thức • Kỹ năng (thuyết trình & làm việc nhóm) – Phản biện: 2 điểm – Nhận xét: 1 điểm
  7. THÀNH LẬP NHÓM  Xác định nhóm  Nhóm trưởng  Tên nhóm  Thảo luận  Tên đề tài  Phân bổ công việc  Nộp danh sách cho GV Copyright © 2012 by Truong My Diem
  8. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ  Kiểm tra giữa kỳ: 40% . Bài kiểm tra tại lớp: đề đóng  Thi cuối kỳ: 60% . Trắc nghiệm – đề đóng Page 8 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  9. Phần 1: TỔNG QUAN Chương 1: TOÀN CẦU HOÁ Chương 2: BẢN CHẤT CỦA KINH DOANH QUỐC TẾ Phần 2: KHÁC BIỆT QUỐC GIA Chương 3: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ & LUẬT PHÁP Chương 4: SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC QUỐC GIA VỀ KINH TẾ Chương 5: SỰ KHÁC BIỆT VỀ VĂN HOÁ – XÃ HỘI Phần 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ Chương 6: THƯƠNG MAI QUỐC TẾ Chương 7: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Chương 8: HỆ THỐNG TIỀN TỆ TOÀN CẦU Phần 4: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Chương 9: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU Chương 10: THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI Page 9 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  10. CHƯƠNG 1 TOÀN CẦU HÓA Copyright © 2012 by Truong My Diem
  11. Nội dung CHƯƠNG 1 1 Khái niệm 2 Nhân tố đẩy mạnh dòng chảy toàn cầu 3 Các thể loại toàn cầu 4 Tranh luận về toàn cầu hóa 5 Quản lý trong nền kinh tế toàn cầu
  12. Tài liệu tham khảo Page 12 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  13. Page 13 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  14. ? Bạn có nghĩ thế giới này chỉ có một thị trường thông suốt và phẳng tuyệt đối? Bảo vệ quan điểm của bạn đối với việc có hay không một thị trường chung nhất? Page 14 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  15. QUỐC GIA A QUỐC GIA B Giao thương Công ty hàng hóa Công ty Trao đổi Hãng khoa học, Hãng Công nghệ Doanh nghiệp Chuyển dịch Doanh nghiệp vốn đầu tư Tập đoàn Lưu thông Tập đoàn tiền tệ Page 15 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  16. . Trong phạm vi kinh tế, toàn cầu hoá là sự hợp tác quốc tế trong việc giao thương hàng hoá, trao đổi khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến, lưu thông tiền tệ quốc tế và đẩy mạnh dòng vốn đầu tư từ những cá nhân, doanh nghiệp hay tổ chức của quốc gia nọ đến quốc gia kia và ngược lại. Page 16 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  17. dòng chảy toàn cầu Kỹ thuật Mở cửa công nghệ chính sách Page 17 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  18. Page 18 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  19. Page 19 Copyright © 2010 by Truong My Diem
  20. 22% 13% 43% 38% Page 20
  21. • Chi phí cho 3 phút điện thoại từ New York đến London – Năm 1930: 350 dollar Mỹ ($USD) – Năm 1999: 40 cent (¢USD) – Năm 2010: 0 cent. Page 21 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  22. 1913 1950 1990 2003 PHÁP 21 % 18 % 5.9 % 4.0 % ĐỨC 20 % 26 % 5.9 % 4.0 % Ý 18 % 25 % 5.9 % 4.0 % NHẬT 30 % 5.3 % 3.8 % HÀ LAN 5 % 1 % 5.9 % 4.0 % THUỴ ĐIỂN 20 % 9 % 4.4 % 4.0 % ANH % 5.9 % 4.0 % MỸ ? 14 % 4,8 % 4,0 % Page 22 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  23. Toàn cầu hóa thị trường Page 23 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  24. Toàn cầu hóa thị trường Toàn cầu hóa thị trường phản ánh sự kết hợp thị trường của những quốc gia riêng biệt vào một thị trường toàn cầu chung nhất. Yếu tố giảm rào cản thương mại giữa các quốc gia đã hổ trợ sản phẩm được bày bán ở cấp độ quốc tế hóa một cách nhanh rộng hơn. Page 24 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  25. Toàn cầu hóa sản xuất Page 25 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  26. Toàn cầu hóa sản xuất Toàn cầu hóa sản xuất phản ánh sự mở rộng vị trí sản xuất từ quốc gia chủ nhà đến bất cứ nơi đâu mà nhà quản lý khai thác được tính ưu việt của sự khác biệt quốc gia trong các yếu tố về chi phí sản xuất và̀ chất lượng sản phẩm. Page 26 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  27. Page 27 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  28. Việc làm Bảo vệ Chủ quyền và thu nhập môi trường quốc gia Tác động của toàn cầu hóa Page 28 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  29. Things you should know about • Khái niệm toàn cầu hóa • Các thể loại toàn cầu. • Hai nhân tố vĩ mô đẩy mạnh dòng chảy TCH. • Tranh luận về ba tác động chính của TCH. – TCH với việc làm và thu nhập. – TCH và chính sách lao động & môi trường. – TCH với chủ quyền quốc gia. Copyright © 2012 by Truong My Diem
  30. CHƯƠNG 2 Bản chất KINH DOANH QUỐC TẾ Copyright © 2012 by Truong My Diem
  31. Nội dung CHƯƠNG 2 1 Khái niệm 2 Tại sao lại nghiên cứu các hoạt động trong KDQT 3 SMEs cần lưu ý khi đối diện với thách thức 4 Hội nhập kinh tế quốc tế 5 5 cấp độ trong hội nhập
  32. Khái niệm Kinh doanh quốc tế Các Lý do phương nghiên thức cứu Page 32 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  33.  Kinh doanh quốc tế là đưa một công ty tham gia vào hoạt động mậu dịch và đầu tư nước ngoài.  Kinh doanh quốc tế bao gồm tất cả các giao dịch thương mại & đầu tư được đặt kế hoạch và tiến hành vượt ra ngoài biên giới quốc gia nhằm thỏa mãn những mục tiêu của tư nhân và chính phủ. Page 33
  34.  KDQT giúp tạo ra thị trường mới, cung cấp cơ hội cho sự mở rộng và phát triển kinh doanh.  KDQT giúp tạo dòng dịch chuyển ý tưởng, dịch vụ, sản phẩm, vốn ra thế giới.  KDQT mang lại nhiều cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng. Page 34
  35. Các doanh nghiệp cần lưu ý: MỘT LÀ: HAI LÀ: BA LÀ: Duy trì lợi thế Kiến thức về Phát triển doanh nghiệp cạnh tranh quy định của theo hướng kinh tế. chính phủ toàn cầu trong KDQT
  36.  Bối cảnh: cạnh tranh kinh tế đang ở tình trạng biến động liên tục.  Điều gì tạo ra lợi thế cạnh tranh quốc gia? . Chi phí lao động, lãi suất, tỷ giá, quy mô kinh tế, Thay thế sản phẩm củ Sự cải tiến bằng sản phẩm mới Page 36
  37. Sự ủng hộ của quốc hội và chính quyền địa phương Chính sách của CP có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến thương mại quốc tế. Đàm phán thương mại quốc tế: . Sư thương lượng giữa các nước có thể giới hạn hoặc ngăn chặn những hoạt động không công bằng . Chiến lược KDQT chịu ảnh hưởng bởi những thỏa thuận, những pháp chế, quy định của nước sở tại. Page 37
  38. Kinh nghiệm Tiếp cận Thái độ Một cách để Cách thứ hai Cách thứ ba để vươn ra tầm để phát triển ra phát triển hoạt quốc tế là thuê quốc tế là động KQDT là những người nhấn mạnh thay đổi thái độ đến tầm quan có kinh nghiệm của nhà quản làm việc quốc trọng của hoạt trị khi làm việc. tế động quốc tế.
  39. TÁC NHÂN BÊN NGOÀI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG KHÁC BIỆT QUỐC GIA MỤC TIÊU Ảnh hưởng Kinh tế • Mở rộng thị trường. chính trị, hệ thống • Tìm kiếm nguồn lực. pháp lý. • Giảm thiểu rủi ro Nhân tố văn hóa. Ảnh hưởng địa lý. CHIẾN LƯỢC NHỮNG NHÂN TỐ ĐIỀU KIỆN BÊN TRONG CẠNH TRANH • Xuất khẩu. Quản trị Sự chọn lựa Chiến lược sản phẩm • Chìa khoá trao tay Nhân sự • Sự chọn lựa cạnh tranh. •chuyển nhượng giấy Tài chính. quốc gia đầu tư. phép Nguồn lực và kinh Sản xuất và • Sắp xếp cơ • Nhượng quyền thương chuỗi cung ứng.cấu quản lý. nghiệm hiệu Đối thủ cạnh tranh ở •Liên doanh. Marketing mỗi thị trường. •100% vốn nước ngoài. Page 39 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  40. Các doanh nghiệp cần lưu ý: MỘT LÀ: HAI LÀ: BA LÀ: Duy trì lợi thế Kiến thức về Phát triển doanh nghiệp cạnh tranh quy định của theo hướng kinh tế. chính phủ toàn cầu trong KDQT Page 40 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  41. Liên minh AFTA Liên Chính trị Liên Thị minh Khu vực Minh trường Kinh tế mậu thuế chung dịch tự quan do EU 1992 Page 41 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  42. Khu vực mậu FREE TRADE AREA dịch tự do Giảm tất cả hàng rào đối với thương mại hàng hóa và dịch vụ trong các quốc gia thành viên. Về lý thuyết, ko có sự phân biệt về thuế, hạn ngạch, tài trợ, hoặc cản trở hành chính được phép làm nhiễu thương mại giữa các quốc gia thành viên. Tuy nhiên, mỗi quốc gia được phép áp dụng chính sách thương mại của mình với các quốc gia không thành viên. Copyright © 2012 by Truong My Diem
  43. Liên minh CUSTOM UNION thuế quan Là một bước tiến xa hơn trên đường hội nhập kinh tế & chính trị đầy đủ. Loại trừ hàng rào thương mại giữa các QG thành viên. Thành lập chính sách thương mại đối ngoại chung. Vd: EU (bắt đầu như 1 custom union, nhưng đã xóa bỏ trước thời hạn), công ước Andean (Bolivia, Colombia, Peru & Ecuador) Copyright © 2012 by Truong My Diem
  44. Thị trường COMMON MARKET chung Không có hàng rào thương mại giữa các QG thành viên. Có chính sách thương mại đối ngoại chung. ĐIỂM KHÁC BIỆT: cho phép các yếu tố sản xuất di chuyển tự do giữa các quốc gia thành viên. ( Không có giới hạn về sự di dân hoặc chuyển vốn qua biên giới) Page 44 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  45. Liên minh ECONOMIC UNION Kinh tế ĐIỂM KHÁC BIỆT: Yêu cầu có đồng tiền chung. Hợp nhất hệ thống tiền tệ và chính sách tài chính. Đòi hỏi sự hài hòa về thuế giữa các thành viên. Yêu cầu sự phối hợp về quản lý hành chính. Thỏa mãn vấn đề chủ quyền. Page 45 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  46. Liên minh POLITICAL UNION Chính trị Chuyển dịch theo hướng liên minh kinh tế, và tiếp tục đưa ra vấn đề là làm thế nào tạo sự phối hợp quản lý cho những công dân của các quốc gia thành viên. Một chính phủ đơn nhất. Page 46 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  47. CHƯƠNG 3 Những khác biệt quốc gia về KINH TẾ - CHÍNH TRỊ Copyright © 2012 by Truong My Diem
  48. Nội dung CHƯƠNG 3 1 Hệ thống kinh tế 2 Hệ thống chính trị - pháp luật 3 Những rủi ro chính trị 4 khác biệt trong phát triển kinh tế 5 Các yếu tố khác
  49. Kinh tế Chính trị TạoSự dựng khácLTCTQGbiệt Pháp luật Page 49 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  50. Kinh tế thị trường Gạo Kinh tế hỗn hợp Kinh tế hoạch định Page 50 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  51. ? Ý thức hệ CHÍNH TRỊ LÀ GÌ? Dân chủ ≠ cực quyền Tập thể ≠ cá nhân Page 51 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  52. Những rủi ro chính trị • Chiến tranh • Bất hòa đảng phái • Chính sách & sự giao thương giữa các quốc gia. • Sự can thiệp của Chính phủ • Lập luận chính trị • Lập luận kinh tế Page 52 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  53. Khác biệt trong phát triển kinh tế • Thu nhập bình quân - Mức tiêu thụ cá nhân • Tỷ lệ người biết chữ, số người có học vị, • “Lịch sử” lạm phát • Dân số, cơ cấu dân số, tỷ lệ tăng dân số • Tỷ lệ trẻ con tử vong,tuổi thọ trung bình, • Nợ quốc gia, chính sách tiền tệ, mất cán cân thanh toán & thương mại. Page 53 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  54. Các yếu tố khác Đầu tư Địa lý giáo dục Cơ sở hạ Khí hậu tầng Thổ Tỷ lệ dân nhưỡng trí Page 54 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  55. CHƯƠNG 4 Những khác biệt quốc gia về VĂN HÓA Copyright © 2012 by Truong My Diem
  56. 3/. Tác động của văn hóa 2/. Các yếu trong hoạt tố hình thành động KDQT 1/. Văn hóa? nên văn hóa Page 56 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  57. • Văn hoá là sự phức hợp gồm kiến thức, tín ngưỡng, luân lý, luật pháp, phong tục, & nhiều khả năng khác mà con người có được như một thành viên của XH • Văn hoá là hệ thống các ý tưởng. • Văn hoá xây dựng giá trị & thái độ định hướng cho hành vi. • Văn hóa là một thống các giá trị và tiêu chuẩn được tham gia bởi một nhóm người. Page 57 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  58. Cấu trúc Giáo dục xã hội Điều kiện Điều kiện Văn hóa chính trị kinh tế Tôn giáo Ngôn ngữ Page 58 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  59. 1. Ngôn ngữ. 2. Tôn giáo. 3. Giáo dục. 4. Thẩm mỹ. 5. Giá trị & thái độ 6. Thói quen & cách cư xử, 7. Văn hoá vật chất Page 59 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  60.  Giới tính,  Tuổi tác,  Nghề nghiệp,  Khu vực sinh sống (Asian, American, EU, African, )  v.v Page 60 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  61. Đặc trưng văn hóa của từng nhóm riêng biệt? Thời gian Trang Tặng quà phục Thẫm mỹ Ẩm thực Bắt tay, Đàm phán Page 61 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  62. CHƯƠNG 5 Đạo đức và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) Copyright © 2012 by Truong My Diem
  63. 3/. Trách nhiệm xã hội 2/. Đạo đức của doanh 1/. Khái trong kinh nghiệp niệm doanh quốc tế (CSR) Page 63 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  64. 1. 2. Trách nhiệm xã Đạo đức hội của doanh nghiệp Page 64 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  65. Hành vi của công Hành vi của nhân ty/tổ chức đối với viên đối với công nhân viên ty/tổ chức GÓC ĐỘ VĂN HÓA Hành vi của công ty và nhân viên đối với các đối tác Page 65 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  66. Trách nhiệm ít Trách nhiệm nhiều Quan điểm Quan điểm Quan điểm Quan điểm thờ ơ phòng thủ thích nghi tiên phong Page 66 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  67. Khách Lao động hàng Môi Phát triển trường cộng đồng Kinh Quản trị & doanh CSR nhân quyền trung thực Page 67 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  68. CHƯƠNG 6 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Copyright © 2012 by Truong My Diem
  69. • Thuyết trọng thương Phần 2 • Thuyết tuyệt đối • Thuyết tương đối • Thuế xuất nhập khẩu • Thuyết chi phí cơ hội • Hạn ngạch (Quota) • Thuyết H – O • Phá giá • Thuyết chu kỳ sản phẩm • Tài trợ • Thuyết lợi thế cạnh tranh • Giới hạn xuất khẩu tự quốc gia nguyện (VER) Phần 1
  70. Thuyết lợi thê Thuyết Thuyết cạnh Trọng Thuyết chi phí tranh thương so sánh cơ hội Thuyết Thuyết Thuyết tuyệt đối chu kỳ H - O sống sản phẩm Phần 1 Page 70 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  71. Trọng vai trò của TMQT Đề cao vai trò Chính phủ cơ Mercantilism Đẩy mạnh xuất khẩu n bả trưng Hạn chế nhập khẩu cơ c trưng Đặ Đặ Zero-sum Game Page 71 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  72. Công nghiệp phát triển mạnh ở EU Thế kỷ XVIII Vai trò của g/c tư sản công nghiệp Tiền tệ, thương phiếu Bối cảnh TG Xuất khẩu tăng được chấp nhận rộng rãi Phát triển Tỷ trọng hệ thống ngân hàng công nghệ phẩm tăng Giá trị hàng hóa Page 72 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  73. Khác biệt tuyệt đối Chuyên môn hóa sx ADAM SMITH ADAM SMITH 2 bên cùng có lợi Vai trò cá nhân cơ i dung n ộ N bả Page 73 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  74. Tự cung tự Chuyên Trao đổi Lợi ích cấp môn hóa sx thương mại tăng thêm GHANA S. Korea Page 74 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  75.  Tiếp tục phát triển từ học thuyết của D. Ricardo trong việc xác định lại chi phí giá thành sản phẩm.  1936, Gottfried Haberler.  Tính được giá thành sản phẩm, bằng 1 loại chi phí khác ngoài yếu tố lao động.  Chi phí cơ hội của một loại sản phẩm X là số lượng sản phẩm loại khác mà người ta phải hy sinh để có đủ tài nguyên làm tăng thêm một đơn vị sản phẩm X. Page 75 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  76.  Eli Heckscher & Bertil Ohlin (H-O)  1933 “Thương mại liên khu vực và quốc tế”.  Chi phí sản xuất được hiểu theo chi phí cơ hội gia tăng. Page 76 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  77.  1966, Raymon Vernon.  Tác động trực tiếp đến dòng chảy xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ.  Giải thích rõ sự di chuyển của những ngành công nghiệp  Toàn cầu hóa và hợp tác kinh tế thế giới làm cho học thuyết này dường như không còn giá trị trong môi trường kinh doanh quốc tế. Page 77 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  78. International Product Trade Cycle Model HighHighHigh IncomeIncomeIncome CountriesCountriesCountries production Exports Imports consumption Q u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a MediumMedium IncomeIncome CountriesCountries Medium Income Countries Exports n t i Imports t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 y LowLow IncomeIncome CountriesCountries Exports Imports 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Time New Product Maturing Product Standardized Product Stages of Production Development Figure 4.5 Page 78 Copyright © 20092012 by Truong My Diem
  79. Michael Porter Lợi thế cạnh tranh quốc gia Chiến lược, cấu trúc & sự cạnh tranh Yếu tố thâm dụng Điều kiện nhu cầu Ngành Cnghiệp hỗ trợ & Figure 4.6 những liên quan Page 79 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  80. Phần 2 Page 80 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  81. Hàng rào thương mại Tài trợ Thuế xuất nhập khẩu ủ nh nh ph Hạn ngạch nhập khẩu chí Phá giá a củ p ệ Giới hạn xuất khẩu tự nguyện (VER) thi Can Page 81 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  82. CHƯƠNG 7 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  83. Nội dung CHƯƠNG 7 1 Khái niệm (FDI & FPI) 2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 3 Những lợi ích & bất lợi của FDI 4 Phương cách khuyến khích FDI của chính phủ 5 Phương cách hạn chế FDI của chính phủ
  84. Đầu tư gián tiếp Đầu tư trực tiếp FPI là hình thức đầu FDI xảy ra khi một tư gián tiếp xuyên biên nhà đầu tư từ một giới, bao gồm các nước có được một hoạt động mua tài sản tài sản ở một nước tài chính nước ngoài khác cùng với nhằm kiếm lời, và quyền quản lý tài không tham gia vào sản đó. các hoạt động quản lý Page 84 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  85. • FDI xuất hiện khi một hãng đầu tư trực tiếp những phương tiện/ công cụ để sản xuất hay tiếp thị một sản phẩm ở quốc gia nước ngoài. • FDI không chỉ là hình thức đầu tư của những cá nhân, doanh nghiệp, những tổ chức trong khuôn khổ của phân khúc đầu tư tài chính nước ngoài. Page 85 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  86. FDI là gì? • Là việc mua lại một (hay nhiều) hãng ở quốc gia khác. • Là việc thành lập chi nhánh con ở đất nước khác. • Là việc xây dựng một chiến lược quản trị hoàn toàn mới ở một điểm đầu tư khác ngoài nước. • Nhưng cụ thể nhất là việc: – Doanh nghiệp điều phối toàn bộ hệ thống quản trị của cơ sở nước ngoài. – Doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến những quyết định quản lý trong hệ thống quản trị của cơ sở ngoài nước. Page 86 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  87. FDI Inflows 1994 - 2002 Figure 6.3 6-9 Page 87 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  88. FDI Outflows 1998 - 2001 6-15
  89. Các thể loại của FDI • FDI chiều ngang: – Là việc đầu tư trực tiếp sản xuất sản phẩm hay cung ứng dịch vụ ở nước ngoài, mà lĩnh vực hoạt động kinh doanh hay chức năng ngành nghề giống với công ty đặt tại trụ sở chính. Hay nói một cách khác đó chính là hình thức mở rộng hoạt động kinh doanh của hãng tại một thị trường khác bằng chuỗi sản phẩm/dịch vụ hiện hữu.
  90. C Khai thác Khai thác h u ỗ i Tinh chế kim loại V Tinh chế kim loại s ả Lò luyện kim Lò luyện kim H n x Hoàn chỉnh Sphẩm Hoàn chỉnh Sphẩm V u ấ t Phân phối/bán hàng Phân phối/bán hàng
  91. FDI & thương mại: Bổ sung Giao dịch Page 91 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  92. FDI & thương mại: Thay thế Giao dịch Page 92 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  93. Lợi ích/bất lợi của FDI • Di chuyển nguồn lực. • Việc làm. • Cán cân thanh toán. • Phát triển kinh tế. 7-6 Page 93 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  94. Khuyến khích FDI • Bảo hiểm rủi ro. (Home) • Giảm thuế. (Home) • Ưu đãi về thuế. (Host) • Ưu đãi lãi suất cho vay. (Host) • Ổn định chính trị. Page© 94McGraw Hill Companies, Inc., 2000 Copyright © 2012 by Truong7-15 My Diem
  95. Giới hạn FDI? • Giới hạn dòng tiền ra. (Home) • Trợ giá cho doanh nghiệp trong nước. (Home) • Ràng buộc chính trị trong đầu tư. (Home) • Ràng buộc quyền chủ sở hữu. (Host) • Yêu cầu thực hiện theo tiến độ. (Host) 7-16 Page 95 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  96. CHƯƠNG 8 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  97. Nội dung CHƯƠNG 8 1 Lịch sử hệ thống tiền tệ toàn cầu 1.1 Bản vị vàng 1.2 Hệ thống tỷ giá cố định 1.3 Hệ thống tỷ giá thả nổi 5 Phân tích các cuộc khủng hoảng tài chính
  98. Bản chất Điểm mạnh Hạn chế Vàng là phương tiện thanh toán, cất trữ, Dễ dàng xác định Thanh toán mua giá trị tiền tệ. hàng giữa các Tiền tệ theo vàng quốc gia Đảm bảo chuyển đổi Cân đối cán cân thương mại giữa Ko đủ dư lượng • duy trì lượng vàng các quốc gia vàng để thỏa mãn dự trữ = lượng tiền thị trường được phát hành Duy trì ổn định Tự do mua bán (ko cán cân thanh giới hạn xuất nhập toán khẩu) Page 98 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  99. 1 USD = 23.22 grain vàng ròng 1 grain = 0.0548 gram 1 ounce = 480 gram 1 ounce = $ 20.67 USD 1 £ = 113 grain vàng ròng 1 ounce = £ ??? 1 £ = $ ??? Page 99 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  100. 1 USD = 23.22 grain vàng ròng 1 grain = 0.0548 gram 1 ounce = 480 gram 1 ounce = $ 20.67 USD 1 £ = 113 grain vàng ròng 1 ounce = £ 4.25 1 £ = $ 4.86 Page 100 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  101. Japan USA Page 101 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  102. Cân bằng thanh toán/ thương mại Cung Xuất khẩu tiền giảm As prices decline, exports increase and trade goes into equilibrium. Cung Thanh toán tiền tăng Page 102 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  103. 1870 – 1914: Bản vị vàng  Tiêu chuẩn vàng hoạt động tốt suốt khoảng 40 năm.  Bắt đầu WWI, hệ thống này có dấu hiệu sụp đổ.  Giá tăng – lạm phát: in tiền cho quân đội và chiến tranh. Page 103 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  104.  Bản chất của hệ thống tỷ giá cố định là tỷ giá của các đồng tiền được cố định với dollar Mỹ.  Dollar Mỹ được cố định với giá vàng và được tự do chuyển đổi ra vàng.  Vàng và dollar Mỹ là phương tiện dự trữ chủ yếu. Ngoài ra, một số đồng tiền khác cũng có thể được dùng nhưng rất hạn chế. Page 104 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  105. • 44 quốc gia đã gặp ở Bretton Woods vào năm 1944. • Mục tiêu: cùng nhau thúc đẩy kinh tế phát triển. – Xây dựng hệ thống tiền tệ quốc tế. – Tránh giảm giá cạnh tranh. – Thừa nhận tiêu chuẩn vàng không phù hợp. Page 105 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  106. Kết quả của Bretton Woods Cho ra đời 2 tổ chức: IMF và WB. Áp dụng hệ thống tỷ giá cố định do IMF điều hành. Thành lập một hệ thống thanh toán dựa trên đồng dollar Mỹ và gắn giá dollar với vàng.  Các quốc gia đồng ý giữ ổn định giá trị đồng tiền của QG họ với dollar Mỹ (biên độ dao động: +/-1%) và có thể chuyển đổi sang vàng ở mức giá $35/oz.  Không sử dụng giảm giá như vũ khí cạnh tranh. Page 106 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  107. Sụp đổ hệ thống tỷ giá cố định 1973: Hệ thống tỷ giá cố định sụp đổ hoàn toàn. • Tại sao hệ thống tỷ giá cố định sụp đổ? Page 107 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  108. Chính sách tỷ giá thả nổi theo sau sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá cố định. 1/1976, hệ thống này được hình thành tại buổi gặp gỡ giữa các thành viên IMF tại Jamaica. Một quy tắc cho hệ thống tiền tệ quốc tế mới được áp dụng. Page 108 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  109.  Tỷ giá thả nổi được chấp nhận. Thành viên của IMF được phép tham gia thi trường ngoại hối để ngăn ngừa đầu cơ không đảm bảo.  Vàng được xem như là tài sản dự trữ. IMF hoàn lại vàng dự trữ cho các thành viên ở mức giá thị trường, tiếp tục duy trì quỹ để giúp nước nghèo. Thành viên của IMF được phép bán vàng dự trữ ở mức giá thị trường.  Các quốc gia kém phát triển sẽ nhận được sự hỗ trợ từ quỹ của IMF, vì hạn ngạch của quỹ tăng đến 41 tỷ USD Page 109 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  110. Mất niềm tin niềm Mất Khủng hoảng Khủng hoảng Khủng hoảng nợ tiền tệ ngân hàng nước ngoài Page 110 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  111.  Lạm phát cao.  Thâm hụt tài khoản hiện hành quá mức.  CPI tăng.  sự vay mượn tại thị trường nội địa  Vai trò của các quỹ quốc tế  Giá trị $USD. Page 111 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  112. Mexico Russia Asia Page 112
  113. Mexico Khủng hoảng tiền tệ 1995 Đồng Peso neo giá với dollar Mỹ. Giá cả sản xuất tăng 45% so với giá Mỹ. $64 tỷ USD đầu tư nước ngoài chuyển vào. Những nhà đầu cơ liên tục bán Peso. Chính phủ can thiệp bằng cách bán dollar, mua peso vào Dự trữ ngoại tệ giảm IMF nhảy vào Page 113 Copyright © 2009 by Truong My Diem
  114. Asia Khủng hoảng tài chính 1997 Quá nhiều tiền, phụ thuộc nhiều vào dòng chảy vốn của giới đầu cơ Thiếu minh bạch trong quản lý tài chính. Sự hậu thuẩn của chính phủ trong một số dự án đầu tư. Page 114 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  115. Russia Khủng hoảng ngân hàng 95-98 Thị trường tài chính đã không thể xác nhận WHO có trách nhiệm. Mất khả năng thanh toán (quốc gia & cả quốc tế). $64 tỷ USD đầu tư nước ngoài chuyển vào. Những nhà đầu cơ liên tục bán Peso. Chính phủ can thiệp bằng cách bán dollar, mua peso vào Dự trữ ngoại tệ giảm IMF nhảy vào Page 115 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  116. Russia Khủng hoảng ngân hàng 95-98 Real GDP 2 1 0 -1 96 97 98 -2 Percent -3 -4 -5 -6 -7 Page 116 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  117. CHƯƠNG 9 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  118. 1. Khái niệm và vai trò của chiến lược. 2. Áp lực giảm chi phí & nhu cầu địa phương. 3. Bốn chiến lược cơ bản 4. Liên minh chiến lược Page 118 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  119. . Chiến lược của công ty được định nghĩa như là những hành động mà nhà quản trị thực hiện để đạt được mục tiêu. . Trong môi trường cạnh tranh, DN cần thiết phải tập trung vào cả: giảm chi phí tạo giá trị & tạo ra sự khác biệt sản phẩm. Page 119 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  120. Xác định nhiệm vụ cơ bản của MNC Phân tích bên trong & bên ngoài Hoạch định chiến lược toàn cầu Đánh giá & kiểm soát hoạt động Page 120 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  121. Page 121 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  122. Page 122 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  123. CHÍNH TRỊ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC QUỐC GIA VĂN HÓA Page 123 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  124. Những người dự định xâm nhập Đối thủ cạnh tranh trong ngành Nhà cung cấp Người mua Sự cạnh tranh của Công ty Sản phẩm thay thế Page 124 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  125. Để xây dựng một chiến lược tốt nhất, MNC cần xác định mức độ các loại sức ép mà công ty đang đối diện: • Giảm chi phí hoặc • Khả năng đáp ứng tại thị trường sở tại. Page 125 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  126. Cao Chiến lược Chiến lược phí toàn cầu xuyên quốc gia m chi m giả c ự Chiến lược Chiến lược đa thị trường p l Quốc tế Á nội địa Thấp Thấp Cao Áp lực đối với nhu cầu địa phương Page 126 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  127. Hãng A HãngB Nguồn lực Nguồn lực Năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi Kết hợp Nguồn lực Năng lực cốt lõi Page 127 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  128. Dễ thâm nhập thị trường nước ngoài. Chia sẻ định phí và rủi ro tương ứng. Phối hợp kỹ năng và nguồn lực của đôi bên. Thành lập tiêu chuẩn công nghệ cao. Page 128 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  129. Đối thủ cạnh tranh tiếp cận và tham gia thị trường với chi phí thấp. Nhiều rủi ro (nguy cơ cho nhiều hơn nhận). Page 129 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  130. Lựa chọn đối tác MercantilismLiên Cơ cấu liên minh Minh Quản lý liên minh Page 130 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  131. Liên minh hoạt động có hiệu quả  Giúp cạnh tranh đạt mục tiêu chiến lược •Đối tác phải có khả năng mà Cty thiếu Lựa chọn đối tác •Chia xẻ chi phí phát triển sản phẩm mới. •Hoặc tiếp nhận lợi thế cạnh tranh cốt lõi.  Chia xẻ quan điểm với công ty về mục đích • Cơ hội thành công sẽ thấp nếu quan điểm trái chiều.  Không thích khai thác liên minh cho mục đích của riêng. Page 131 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  132. Liên minh hoạt động có hiệu quả Cơ cấu liên minh để giảm chủ nghĩa cơ hội Lựa chọn đối tác  Tạo bức tường công nghệ.  Tạo sự an toàn trên hợp đồng. Cơ cấu liên minh  Thỏa thuận hoán đổi kỹ năng & công nghệ có giá trị. (Vd: thỏa thuận licensing)  Tìm thỏa thuận tin cậy từ đối tác. Page 132 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  133. Liên minh hoạt động có hiệu quả Lựa chọn đối tác Xây dựng niềm tin & phát triển mối quan hệ của liên minh. Cơ cấu liên minh Tích lũy kinh nghiệm & học tập năng lực từ đối tác. Quản lý liên minh Page 133 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  134. CHƯƠNG 10 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  135. 2/. Các 1/. Ba điều phương thức tiên quyết khi thâm nhập thị thâm nhập trường nước ngoài Page 135 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  136. Lựa chọn Thời điểm Quy mô thị trường thâm nhập thâm nhập 3 điều tiên quyết khi thâm nhập thị trường Page 136 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  137. Xuất khẩu 100% Nhượng vốn quyền nước thương ngoài mại Phương thức thâm nhập Chuyển Liên nhượng doanh giấy phép Chìa khóa trao tay Page 137 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  138. Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Hàng hóa Hàng hóa Thị trường trong nước $$ $$ Page 138 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  139. Franchise nhượng quyền thương mại Page 139 Copyright © 2012 by Truong My Diem
  140. Thông tin giảng viên . Thạc Sĩ Trương Mỹ Diễm . Điện thoại : 08. 393 03354 – 393 00208 . Email: diem.tm@ou.edu.vn hoặc truongmydiem@gmail.com . Lịch tiếp SV: chiều thứ 2 & 6 tại Phòng 212.Khoa QTKD Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh