Bài giảng Marketing thương mại điện tử -

pdf 162 trang vanle 4241
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing thương mại điện tử -", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_thuong_mai_dien_tu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Marketing thương mại điện tử -

  1. Đại học Thương mại Khoa HTTTKT&TMĐT DHTM_TMU Học phần: MARKETING THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Bộ môn Thương mại điện tử
  2. Tài liệu tham khảo . Marketing thương mại điện tử - Nguyễn Hoàng Việt & ctg (2011); NXB Thống Kê – Hà Nội. . E-MarketingDHTM_TMU – Judy Strauss & Raymond Frost (2014); Pearson Education, 7th edition . Digital Marketing: Strategy, Implementation and Practice – Dave Chaffey & Fiona Ellis-Chadwick (2012); Pearson Education 5th edition . Emarketing Excenllence: Planning and Optimizing Your Digital Marketing – Dave Chaffey & PR Smith (2013); Routlege 4th edition . Advanced Google Adwords – Brad Geddes (2014); Sybex 3rd edition 2
  3. Nội dung học phần  Chương 1: Tổng quan về Marketing thương mại điện tử  ChươngDHTM_TMU 2: Hành vi mua của KHĐT và nghiên cứu TTĐT  Chương 3: Truyền thông TMĐT  Chương 4: Chào hàng điện tử  Chương 5: Định giá trong TMĐT  Chương 6: Phân phối TMĐT  Chương 7: Lập kế hoạch Marketing điện tử  Chương 8: Một số công cụ marketing điện tử (Thực hành) 3
  4. Đánh giá kết quả học phần theo quá trình Điểm thành phần Trọng số Điểm chuyên cần DHTM_TMU 0.1 Vắng 1 Tối đa 8 đ Vắng 2 Tối đa 6 đ Vắng 3 Tối đa 4 đ Vắng 4 Tối đa 2 đ Vắng >4 0 đ (Ko đủ ĐKDT) Điểm thực hành 0.3 Kiểm tra 2 bài Thực hành 1 bài Điểm thi hết học phần 0.6 Thi trắc nghiệm 4
  5. DHTM_TMU Chương 1 Tổng quan về Marketing Thương mại điện tử
  6. Câu chuyện về Google DHTM_TMU 6
  7. Nhân tố thành công của Google - Công nghệ tốt với chi phí thấp - Chiến lượcDHTM_TMU mới -Đặt trọng tâm vào KH Bài học từ câu chuyện Google và những vấn đề đặt ra cho các DN 7
  8. Nội dung  1.1 Khái niệm,DHTM_TMU đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT  1.2 Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT  1.3 Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing TMĐT  1.5 Sự cần thiết và phương pháp nghiên cứu môn học 8
  9. E-Marketing là gì? DHTM_TMU- Judy Strauss - Joel Reedy&Schullo - Embellix Software Group - Khái niệm chung Bản chất của E-Marketing? 9
  10. Đặc điểm riêng biệt của Marketing TMĐT Khả năngDHTM_TMU tương tác cao Phạm vi hoạt động không giới hạn Tốc độ giao dịch cao Liên tục 24/7 Đa dạng hoá sản phẩm 10
  11. Lợi ích của Marketing TMĐT Đối với DHTM_TMU doanh Chia sẻ thông tin nghiệp Tự động hóa với đối tác: KH, giảm chi phí giao NCƯ, NPP, NV, dịch CQQL Tiếp cận thị Cá biệt hóa sản trường mới phẩm 11
  12. Lợi ích của Marketing TMĐT Đối với DHTM_TMU khách hàng Nhiều thông tin hơn Đánh giá chi phí/lợi ích chính xác hơn Nhiều sản phẩm để Thuận tiện trong lựa chọn mua sắm 12
  13. Nội dung  1.1 Khái niệm,DHTM_TMU đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT  1.2 Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT  1.3 Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing TMĐT  1.5 Sự cần thiết và phương pháp nghiên cứu môn học 13
  14. Bối cảnh kinh doanh ngày nay Việc truy cập • Lợi ích cho các doanh nghiệp Internet nhanh DHTM_TMU • Tiện lợi cho người tiêu dùng chóng, dễ • Lợi ích chung toàn xã hội dàng, chi phí thấp Thông tin số • Nhiều thị trường hơn hóa tác động • Nhiều việc làm hơn tốt đến nền • Toàn cầu hóa trong truyền thông • Hạ thấp các rào cản trong TMĐT và đầu tư kinh tế 14
  15. Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT Môi trường • SWOT: Bên trong, bên ngoài Điểm mạnh – điểm yếu, (Evironment) DHTM_TMUcơ hội – thách thức Chiến lược • Chiến lược KDĐT + Mô hình KDĐT + Các kế hoạch MKTĐT (Strategy) = Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh Thực thi • Đánh giá thành công thông và hiệu quả thực hiện của (Performance ) chương trình Marketing TMĐT 15
  16. Nội dung  1.1 Khái niệm,DHTM_TMU đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT  1.2 Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT  1.3 Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing TMĐT  1.5 Sự cần thiết và phương pháp nghiên cứu môn học 16
  17. Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT DHTM_TMU Điều kiện Điều kiện chung riêng 17
  18. DN nào có thể áp dụng E-Marketing DHTM_TMU Công ty kinh doanh Công ty TMĐT Công ty KD kết hợp truyền thống TMĐT và truyền thống 18
  19. Nội dung  1.1 Khái niệm,DHTM_TMU đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT  1.2 Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT  1.3 Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing TMĐT  1.5 Sự cần thiết và phương pháp nghiên cứu môn học 19
  20. Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT  Các nhânDHTM_TMU tố thị trường về KDĐT Các nhân tố luật pháp Các nhân tố công nghệ 20
  21. Các nhân tố về thị trường KDĐT Thị trườngDHTM_TMU người tiêu dùng Thị trường doanh nghiệp Thị trường chính phủ 21
  22. Nội dung  1.1 Khái niệm,DHTM_TMU đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT  1.2 Mô hình Marketing TMĐT trong KDĐT  1.3 Điều kiện áp dụng Marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing TMĐT  1.5 Sự cần thiết và phương pháp nghiên cứu môn học 22
  23. Sự cần thiết, đối tượng và PPNC học phần  Sự cần thiết DHTM_TMU  Đối tượng môn học  Phương pháp nghiên cứu 23
  24. Thảo luận  Trình bày các DHTM_TMUứng dụng trên MXH Facebook (Google+, Linkedin) cung cấp cho hoạt động Inbound Marketing và phát triển thương hiệu của Khoa TMĐT. Xây dựng giải pháp triển khai hoạt động Inbound Marketing và phát triển thương hiệu của Khoa TMĐT trên MXH Facebook (Google+, Linkedin). 24
  25. DHTM_TMU Chương 2 Hành vi mua của KHĐT và nghiên cứu TTĐT
  26. Nội dung  2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT DHTM_TMU  2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.  2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.  2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử 26
  27. Khái niệm KHĐT  Khách hàng điện tử (e-customer) là tổ chức, cá nhân tham gia vào TTĐT với DHTM_TMUtư cách là người mua hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin. KH mục tiêu trên Internet Người KHMT KH dùng trên Mục Internet tiêu Internet 27
  28. Đặc điểm KHĐT • Đặc điểm khách hàng trong B2C • Đặc điểmDHTM_TMU khách hàng trong B2B Sự khác nhau trong mua sắm 28
  29. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng truyền thống 1920 DHTM_TMU A I D M A Attention Interest Desire Memory Action Nhận thức Cảm xúc Hành động 29
  30. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng AIDA Mô hình AIDA được ứng dụng vào TMĐT DHTM_TMU + Thu hút sự chú ý (Attention): + Quan tâm/lợi ích (Interest) + Mong muốn (Intension)Desire): + Hành động (Action): 30
  31. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng của Dentsu 2004 DHTM_TMU A I S A S Attention Interest Search Action Share Để ý, Nhận Quan tâm, Tìm kiếm thức thích thú Giao dịch Cảm xúc Chia sẻ 31
  32. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng và phễu MKT 2014 DHTM_TMU A I S A S Attention Interest Search Action Share Nhận thức Cảm xúc Hành động 1M Viewers >>> 10K Visitors >>> 100 Customers >>> 10 Promoters 32
  33. Các Đặc điểm Đặc điểm Đặc điểm người tiêu dùng môi trường kinh doanh biếnMô hình hành vi mua của KHĐT không Tuổi; Giới tính, Sắc tộc; Xã hội; Văn hóa Uy tín thương hiệu Giáo dục,Kiểu sống; Tâm lý, Cộng đồng; Luật pháp Tin cậy; Chính sách; kiểm Tri thức; Giá trị, Nhân Quy trình; Bồi hoàn, Nghiên cứu mô hình hành viChínhmuaphủ;của Chính KHĐTtrị có mục đích giúp soát thânDHTM_TMU, Công nghệ, doanh nghiệp hiểu được cách thức khách hàng ra quyết định muaĐặchàngđiểm trực tuyến. Nếu như doanh nghiệp kinh doanh trực Sản phẩm, Người tiêu dùng trực tuyến tuyếndịchhiểuvụ được quá trình ra quyết định mua hàng, sẽ giúp có Ý định Mua Mua tiếp nhữngGiá, chủngtác động tới quyết định của người mua, Các loại, chất Ví lượngdụ: ,các tùy chương trình quảng cáo trực tuyến, xúc tiến bán hàng biến biến, khác kiểm trựcbiệt, sẵntuyếncó, Các hệ thống TMĐT (Technology, web, software) soát Hỗ trợ thanh toán, Chức năng Dịch vụ logistic website khách hàng Thanh toán, An Đầy đủ, Đơn giản, FAQ, Email, Call toàn, Giao nhận, Chính xác, Dễ dùng, Center, Fanpage, Theo dõi, Riêng Cập nhật, Điều eCRM, tư, hướng, 33
  34. Nội dung  2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT DHTM_TMU  2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.  2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.  2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử 34
  35. Mô hình ra quyết định mua của KHĐT Mô hình ra quyếtDHTM_TMUđịnh mua trực tuyến B2C: Ra quyết Xác định Tìm kiếm Đánh giá, Đánh giá định nhu cầu thông tin lựa chọn sau mua mua Quyết định mua: 2 cách thức - mua trực tuyến, mua ngoại tuyến 35
  36. Mô hình ra quyết định mua của KHĐT Mô hình ra quyếtDHTM_TMUđịnh mua trực tuyến B2B: Đánh Tìm Lập Sử dụng Tiên giá kiếm yêu kinh lượng các Thực và cầu nghiệm Nhận yêu hiện Lựa cho tiêu dùng biết cầu quá chọn Các sau mua nhu cầu được trình sơ bộ nhà làm và Đáp mua Các cung cơ sở Giải ứng & chính nguồn ứng cho pháp lựa chọn thức tiềm tiềm đặt hàng có thể nguồn năng năng tương lai phù hợp 36
  37. Các đặc tính của KHĐT ảnh hưởng đến qui trình mua - Thái độ tíchDHTM_TMU cực đối với môi trường công nghệ - Kinh nghiệm mua hàng trực tuyến - Giới tính - Ngôn ngữ - Xu hướng mua hàng: - Đặc điểm của sp, dv: - Đặc điểm văn hóa, lối sống, tập quán 37
  38. Nội dung  2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT DHTM_TMU  2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.  2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.  2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử 38
  39. Mục tiêu của Marketing TMĐT ThuDHTM_TMU hút người dùng truy cập các website của DN Biến người dùng truy cập thành KH mua hàng Biến KH mua hàng thành KH trung thành 39
  40. Mục tiêu của Marketing TMĐT Người hoài nghi DHTM_TMU Giá trị suốt đời của KH KH tiềm Không đạt năng KH lần Khách Thành KH lặp lại đầu hàng TT viên Đối tác Ex-customers 40
  41. Sự trung thành điện tử (E-Loyalty) Khái niệm Sự trung thành điện tử Cách thức tạoDHTM_TMUdựng và duy trì sự trung thành điện tử của doanh nghiệp. Lòng tin của KHĐT Khái niệm Nguyên tắc xây dựng lòng tin của KHĐT 41
  42. Các nhân tó tạo Lòng tin cho KHĐT  Thương hiệu, DHTM_TMU  Chính sách, Ổn định với KHĐT  Dịch vụ chăm sóc KH, 42
  43. Nội dung  2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT DHTM_TMU  2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.  2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.  2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử 43
  44. Khái niệm TTĐT và Nghiên cứu TTĐT  Khái niệm Thị trường điện tử (E-market)  Chức năng chínhDHTM_TMUcủa thị trường điện tử:  Những yếu tố của thị trường điện tử  Khái niệm Nghiên cứu thị trường điện tử 44
  45. Thông tin và tri thức Marketing TMĐT  Thông tin nhưDHTM_TMUchất xúc tác cho hoạt động nghiên cứu.  Tri thức là những thông tin có ích, sáng tạo đã qua xử lý, mang tính học hỏi và kế thừa  Để Marketing có hiệu quả, cần phân biệt giữa thông tin và tri thức: Tri thức không chỉ đơn thuần là tập hợp thông tin. Con người là đối tượng nghiên cứu, CNTT &TT là phương tiện sử dụng cho nghiên cứu. 45
  46. 1) KH đặt hàng 10 máy 3) Những xu hướng tính mới Hmmm, 21% KH không thể tìm được nút “on” – để bật DHTM_TMUĐại diện bán hàng Customer Database Nút bật máy tính ở đâu? Thiết kế lại nút bật máy tính 2) KH gọi điện cho công ty máy tính Đại diện dịch vụ khách hàng Tình huống giả định thực hiện hoạt động nghiên cứu khách hàng và sử dụng thông tin này để cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp SX máy tính 46
  47. Các bước nghiên cứu TTĐT Xác định DHTM_TMUThiết lập Thu thập Phân tích Phân bổ vấn đề cần kế hoạch dữ liệu dữ liệu các kết quả nghiên cứu nghiên cứu nghiên cứu 47
  48. Các phương pháp nghiên cứu TTĐT  Nghiên cứu phânDHTM_TMUđoạn thị trường  Lấy mẫu trực tuyến  Bảng hỏi trực tuyến  Lắng nghe trực tiếp  Thu thập dữ liệu trong môi trường web 2.0  Theo dõi KH trực tuyến 48
  49. Thu thập qua nghiên cứu trực tuyến (1) Thử nghiệm trực tuyến (Thực nghiệm trực tuyến) (2) Điều DHTM_TMUtra phỏng vấn theo nhóm mục tiêu trực tuyến (3) Hoạt động quan sát trực tuyến (4) Khảo sát trực tuyến (5) Các nhóm hội thảo phỏng vấn trực tuyến 49
  50. Thu thập qua nghiên cứu trực tuyến Ưu điểm Nhược điểm Nhanh và ít tốn kém Khả năng khái quát hóa chưa cao Khả năng thay đổi vàDHTM_TMU thích ứng tốt Tính hiệu lực của hoạt động đo lường Xu hướng người được hỏi trả lời theo hình thức cá nhân hóa Giảm sai số trong quá trình nhập dữ liệu do Không kiểm tra được tính xác thực của câu sử dụng máy tính trả lời Nhận được hồi đáp trung thực cho những Đôi khi không xác định được tính trung thực câu hỏi nhạy cảm của câu trả lời Bất cứ ai cũng có thể tham gia trả lời (có lời Đối tượng khảo sát có thể bị trùng lặp nhiều mời của DN/ mật mã được bảo về) Các dữ liệu điện tử dễ dàng sắp xếp thành bảng thứ tự Xu hướng giảm bớt số lượng người đi phỏng vấn Ưu và nhược điểm của nghiên cứu khảo sát trực tuyến 50
  51. Thu thập qua công nghệ khác Thu thập dữ liệu từ giao diện của KH = Thu thậpDHTM_TMUthông tin về KH ngay tại PC của người sử dụng Sử dụng cookies khi người sử dụng truy cập vào website: Sử dụng clickstream Thu thập dữ liệu từ server Tiếp cận nghiên cứu từ không gian thực 51
  52. Phân tích và phân phối dữ liệu  Dữ liệu thu thập được: - Lưu trữ tại DHTM_TMUkho chứa dữ liệu - Sử dụng để phân tích và phân phối tới nhà ra quyết định Marketing  Phương pháp phân tích dữ liệu phục vụ cho ra quyết định Marketing:  Khai phá dữ liệu  Hệ thống dữ liệu khách hàng  Phân tích RFM  Xây dựng các bản báo cáo 52
  53. Hạn chế của nghiên cứu TTĐT DHTM_TMU  Quá tải dữ liệu. => sử dụng quy trình xử lý tự động.  Độ chính xác của thông tin phản hồi.  Thiết bị trục trặc.  Đạo dức và pháp luật trong theo dõi.  Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT 53
  54. DHTM_TMU 54
  55. DHTM_TMU Chương 3 Quản trị Truyền thông Marketing điện tử
  56. NỘI DUNG 3.1. Khái niệm vàDHTM_TMUđặc điểm của truyền thông marketing điện tử 3.2. Phân loại truyền thông marketing điện tử 3.3. Các công cụ truyền thông marketing điện tử 3.3.1. Quảng cáo trực tuyến 3.3.2. Marketing quan hệ công chúng điện tử 3.3.3. Xúc tiến bán hàng điện tử 3.3.4. Marketing điện tử trực tiếp 3.3.5. Chương trình thành viên 56
  57. Truyền thông Marketing ĐT DHTM_TMU Khái niệm truyền thông marketing điện tử - Truyền thông đa phương tiện (multimedia): - Truyền thông marketing (marcom): - Truyền thông tích hợp (IMC): - Truyền thông Marketing điện tử: 57
  58. Đặc điểm truyền thông Marketing ĐT - Luôn bắt đầu từ nhu cầu của KH hoặc là từ mong muốn, kỳ vọng củaDHTM_TMUDN - Tác động đến hành vi của KH - Sử dụng tất cả các dạng thức truyền thông để có thể kết nối, liên hệ, tương tác hoặc tác động tới KH tại các điểm tiếp xúc (touch point). - Xây dựng mối quan hệ giữa thương hiệu với KH 58
  59. Phân loại truyền thông Marketing ĐT DHTM_TMU -Truyền thông trả tiền (Paid Media): - Truyền thông tự có (Owned Media): - Truyền thông kiếm được (Earned Media): 59
  60. Các phương tiện truyền thông Marketing điện tử Quảng cáo hiển thị. MarketingDHTM_TMU máy tìm kiếm SEM, tối ưu hóa máy tìm kiếm SEO Email Marketing Truyền thông mạng xã hội SMM, SMO Tối ưu hóa website Xúc tiến bán hàng điện tử Chương trình thành viên Marketing di động APP, SMS, Trò chơi 60
  61. Các phương tiện truyền thông điện tử DHTM_TMU 61
  62. Quảng cáo trực tuyến Chi tiêu cho quảng cáo trên Internet ở Mỹ từ 1996-2007 DHTM_TMU 62
  63. Quảng cáo trực tuyến Khái niệm quảng cáo trực tuyến Đặc điểm của DHTM_TMUquảng cáo trực tuyến: – Thông điệp quảng cáo không bị giới hạn bởi không gian địa lý hoặc thời gian. Mục tiêu của – Tính tương tác cao hơn so với hoạt động quảng cáo trực quảng cáo ngoại tuyến (offline advertising). tuyến: – Làm cho hoạt động nhận thức của khách Xây dựng sự nhận hàng trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. biết thương hiệu; – Có thể đo đếm được một cách chính xác và Kích thích cầu tiêu dễ dàng. dùng của khách hàng; gia tăng sự phản hồi của khách hàng 63
  64. Quảng cáo trực tuyến Một số thuật ngữ và khái niệm cần biết trong quảng cáo trực tuyến – Ad Space:DHTM_TMU – Animated GIF: – Banner: – Banner Exchange: – Call to Action: – Click Through: – Click Tracking – Click-though Rate: – Cookie – CPA: Cost per Action: – CPC: Cost per Click – Impression Fraud – Popup – Traffic: 64
  65. Quảng cáo trực tuyến Những loại hình quảng cáo trực tuyến – Quảng cáo bannerDHTM_TMU hình ảnh/ flash/ video: – Pop-ups và pop-unders: – Quảng cáo tìm kiếm nội dung và quảng cáo tìm kiếm bản đồ – Quảng cáo thông qua màn hình nền (wallpaper advert) – CPI (Cost per Impression); CPC (Cost per click); CPA (Cost per Acquisition); CPM – Flat rate – Quảng cáo yêu cầu về địa lý, hành vi khách hàng, profile của khách hàng (Ví dụ Facebook) – Quảng cáo liên kết điện tử – Quảng cáo tìm kiếm – Cost per engagement – Quảng cáo theo ngữ cảnh 65
  66. Quảng cáo trực tuyến Chiến dịch quảng cáo trực tuyến  Thiết lập kênh/ các loạiDHTM_TMUhình thức quảng cáo trực tuyến  Xác định khách hàng mục tiêu: loại website nào mà khách hàng mục tiêu thường xuyên truy cập  Lựa chọn phương thức trả tiền – tương ứng với loại hình quảng cáo trực tuyến cụ thể  Hiểu biết rõ mục tiêu quảng cáo và khách hàng mục tiêu của chiến dịch quảng cáo Chiến dịch quảng cáo cần: nội dung và hình thức hấp dẫn người dùng; truyền tải thông điệp rõ ràng và dẫn dụ khách hàng hành động (truy cập vào link, video, hình ảnh quảng cáo và tìm hiểu về chương trình quản cáo), sự tiện ích (nút bấm, nút like, nút chia sẻ ) 66
  67. Quảng cáo trực tuyến Ưu thế và trở ngạiDHTM_TMUcủa quảng cáo trực tuyến Lợi thế:. Hình ảnh quảng cáo giàu nội dung và dễ dàng trải nghiệm Tính tương tác cao Dễ dàng đo lường được kết quả Trở ngại Trở ngại về mặt công nghệ Tốc độ truy cập Quảng cáo quá nhiều Phần mềm ngăn chặn quảng cáo: Ví dụ: AdBlocker 67
  68. Quảng cáo trực tuyến Quảng cáo tìm kiếmDHTM_TMU 68
  69. Danh sách công cụ tìm kiếm DHTM_TMU 69
  70. Quảng cáo tìm kiếm thông thường DHTM_TMU 70
  71. Quảng cáo tìm kiếm trả tiền DHTM_TMU 71
  72. Quảng cáo tìm kiếm Tầm quan trọng của “Tìm kiếm” Tầm quan trọng của “tìm kiếm” đối với người làm marketing (marketer) Tìm kiếm có định hướng:DHTM_TMU mọi người thường chỉ sử dụng internet để tìm kiếm những gì họ đang muốn biết và đang cần. Công cụ tìm kiếm là “lối vào của Internet”: Ngành dịch vụ tìm kiếm là một ngành quan trọng trên mạng internet: Để được tìm thấy trên mạng Internet, bạn phải tồn tại và phải được công cụ tìm kiếm tìm đến. Kết quả tìm kiếm hiển thị hàng đầu (top) cũng tương đương với “top of mind” trong nhận thức và tâm trí của khách hàng. Người tiêu dùng tin tưởng vào các kết quả tìm kiếm “bình thường – theo thuật toán” hơn là các kết quả được trả tiền. Dễ dàng tìm kiếm được khách hàng tiềm năng trong tất cả các khâu của hoạt động mua-bán Rất nhiều người sử dụng Internet đặt công cụ tìm kiếm (Google, Bing, Yahoo ) làm trang chủ (homepage), các trình duyệt web cũng tích hợp các công cụ tìm kiếm vào trình duyệt một cách dễ dàng và đa dạng. 72
  73. Quảng cáo tìm kiếm Nguyên lý hoạt động của công cụ tìm kiếm Dò tìm thông tin củaDHTM_TMU website thông qua nhện tìm kiếm Đánh chỉ mục và sắp xếp cho toàn bộ thông tin trên web mà nó tìm thấy Tìm kiếm thông tin mà người dùng yêu cầu Xếp hạng kết quả tìm kiếm 73
  74. Quảng cáo tìm kiếm SEM (search engine marketing): SEM = SEO + PPC DHTM_TMU 74
  75. Quảng cáo tìm kiếm SEO  SEO: DHTM_TMU Công cụ tìm kiếm giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm được những gì họ cần, vì thế những kết quả tìm kiếm cần phải: có liên quan đến vấn đề tìm kiếm; quan trọng; phổ biến; đáng tin cậy và có bản quyền xác thực SEO là một cách làm cho công cụ tìm kiếm tìm được thông tin mà website mong muốn người dùng tìm được một cách tự nhiên. SEO là kỹ thuật, trong đó các website cần tuân thủ 5 nguyên tắc cơ bản sau để đạt được kết quả tìm kiếm “tự nhiên” với thứ hạng hạng cao: Cấu trúc của website thân thiện với thuật toán của công cụ tìm kiếm; từ khóa phù hợp; sự phổ biến của đường link; và xu hướng mới 75
  76. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC (Pay Per Click) DHTM_TMU 76
  77. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC  Cơ chế hoạt độngDHTM_TMU của PPC Người mua quảng cáo phải tạo nội dung cho chương trình quảng cáo của mình Lựa chọn từ khóa/ cụm từ khóa sẽ hiển thị đại diện cho chương trình quảng cáo. Lựa chọn ngân sách cho chương trình/ chiến dịch quảng cáo: ngân sách tối đa cho cả chương trình; số tiền sẽ phải trả cho từng click. Thí dụ như quảng cáo PPC mà xuất hiện trên các trang báo điện tử lớn tại VN như Dân Trí, VnExpress, 24h có giá từ 1.500 – 2.000 đồng/ 1 click Mạng lưới Tìm kiếm và nội dung 77
  78. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản DHTM_TMUText PPC 78
  79. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản Text PPC Lọai hình quảng cáo trựcDHTM_TMUtuyến này có quy định chặt chẽ về số lượng từ được phép xuất hiện trên mỗi dòng, cụ thể đối với Google AdWords 79
  80. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản DHTM_TMUQuảng cáo theo ngữ cảnh  Google Adwords có 4 kiểu quảng cáo PPC theo ngữ cảnh Broad match type: kiểu “phủ rộng” Phrase match type: Kiểu “cụm từ khóa” Exact match: kiểu “chính xác tuyệt đối Negative match type 80
  81. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản >>> Quảng cáo theo ngữ cảnh DHTM_TMUQuảng cáo PPC cần quan tâm đến vấn đề thứ hạng (ranking) của từ khóa và mức đấu giá (bidding) của từ khóa được mua. Có những từ khóa có ranking cao, thì giá mua từ khóa đó sẽ đắt hơn các từ khóa thông thường khác. . 81
  82. Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC  Một số công cụ tìm DHTM_TMUkiếm và so sánh trực tuyến  PPC không chỉ áp dụng với máy tìm kiếm đa mục đích, mà PPC còn được sử dụng bởi rất nhiều máy tìm kiếm so sánh (so sánh giá, so sánh các sản phẩm, dịch vụ)  Một số máy tìm kiếm so sánh phổ biến 82
  83. Marketing quan hệ công chúng điện tử DHTM_TMU a. Khái niệm quan hệ công chúng (Public Relations – PR): b. Khái niệm PR điện tử 83
  84. Marketing quan hệ công chúng điện tử Nguyên lý hoạt động của hoạt động quan hệ công chúng điện tử: DHTM_TMU- Luôn luôn lắng nghe khách hàng - Luôn luôn giữ liên kết, liên lạc và phản hồi thông tin cho KH Chiến lược PR điện tử - Cung cấp trực tuyến các bài viết/ chuyên đề có liên quan - Thông cáo báo chí - Thông cáo báo chí truyền thông xã hội - Tạo ra nội dung hấp dẫn để lôi cuốn người dùng - Tạo uy tín tốt để khách hàng tin tưởng và chia sẻ với bạn bè những thông tin tốt lành cho công ty. Có ý thức gìn giữ hình ảnh của sản phẩm/thương hiệu - Kiểm soát và có phương án phản hồi những thông điệp/ thông tin xấu về doanh nghiệp. 84
  85. Marketing quan hệ công chúng điện tử Những công cụ PR Marketing điện tử DHTM_TMU  Công cụ nghe nhìn: video, music, radiobroadcast  Công cụ phản hồi: diễn đàn, blog, các trang mạng xã hội khác  Công cụ đo lường:  Sự kiện trực tuyến 85
  86. Xúc tiến bán hàng điện tử  Khái niệm DHTM_TMU  Các hoạt động của xúc tiến bán: Khuyến mại giảm giá, ưu đãi đặc biệt/ dành riêng Dùng thử sản phẩm/ dịch vụ (trial) / hàng mẫu (sample) Phiếu mua hàng giảm giá (Coupon điện tử) Các chương trình khuyến mại, dự thưởng ( cuộc thi, có giải thưởng) 86
  87. Xúc tiến bán hàng điện tử >>> Dùng thử DHTM_TMU 87
  88. Xúc tiến bán hàng điện tử >>> Dự thưởng DHTM_TMU 88
  89. Marketing điện tử trực tiếp DHTM_TMU 89
  90. Marketing điện tử trực tiếp >>> Email Marketing Lợi thế của thư điện tử Không cần cóDHTM_TMUtem hoặc phí in ấn Cung cấp nhiều thông tin và thuận tiện cho việc phản hồi trực tiếp, Có thể tự động đáp ứng nhu cầu cá nhân của người dùng cụ thể. Thường xuyên và quảng bá hợp pháp tên công ty tới khách hàng. Cá nhân hoá thông tin với những nội dung phù hợp. Định vị công ty như một chuyên gia trong lĩnh vực này. Hướng dẫn cho khách hàng tới website của công ty. Giúp cho khách hàng có thể dễ dàng chuyển những thông tin đó tới những người khác. Đem lại lợi nhuận cho chính họ bằng cách thực hiện những quảng cáo nhỏ. 90
  91. Marketing điện tử trực tiếp >>> Email Marketing DHTM_TMU Làm thế nào để có một Email markeitng hiệu quả? 91
  92. Marketing điện tử trực tiếp >>> Viral Marketing DHTM_TMU 92
  93. Marketing điện tử trực tiếp >>> Viral Marketing  Viral marketing là gì?DHTM_TMU  Ví dụ: dịch vụ thư điện tử hotmail của Microsoft 93
  94. Marketing điện tử trực tiếp >>> SMS Marketing DHTM_TMU Nhân dịp khai trương From: CROWN (UK) cửa hàng, giảm giá 50% từ ngày đến Nhân dịp khai ngày trương cửa hàng Chi tiết xem tại www. CROWN SPACE giảm giá 50% từ ngày đến ngày Chi tiết xem tại www. Một số nhà cung cấp dịch vụ sms marketing tại Việt Nam: TopLink; Fibo, Pidea 94
  95. Marketing điện tử trực tiếp >>> Mobile Marketing  Khái niệm: DHTM_TMU Dựa trên nền tảng Internet, Mạng di động, kết nối không dây với các thiết bị di động như máy tính bảng (tablet), điện thoại di dộng thông minh (smartphones), các thiết bị hỗ trợ cá nhân di động (PDAs)  Các loại hình MBMKT: SMS, MMS, tìm kiếm di động, truy cập website, sử dụng các phần mềm ứng dụng, các phần mềm chat/im/social networks v.v , 95
  96. Marketing điện tử trực tiếp >>> Mobile Marketing DHTM_TMU 96
  97. MỘT SỐ CÔNG CỤ TRUYỀN THÔNG MARKETING ĐIỆN TỬ mới  Games: dành choDHTM_TMUPC, Tablet, Smartphone, thiết bị chơi games  Phương tiện phát thanh – truyền hình internet: Truyền hình Internet, Truyền hình thời gian thực & theo yêu cầu. Ví dụ: Hulu.com; VTC online  Phương tiện in ấn: các trang web cung cấp các sản phẩm đồ họa như hình ảnh (wallpaper, ảnh động, flash )  Các dịch vụ đánh giá, xếp hạng website, chứng thực website  Các dịch vụ cộng đồng trực tuyến Wiki  Các loại dịch vụ Mạng xã hội trực tuyến  Các dịch vụ chia sẻ: chia sẻ ảnh, video, tài nguyên, sách báo, phần mềm  v.v . 97
  98. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM)  E-CRM = ElectronicDHTM_TMURelations Management  Câu chuyện của Cisco System  Định nghĩa về “Marketing mối quan hệ - Relationship Marketing) 98
  99. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM)  Các bên liên quanDHTM_TMUđến CRM/ E-CRM Nhân viên Khách hàng là doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng giá trị Đối tác Người tiêu dùng  Lợi ích của CRM Thiết lập mục tiêu, nỗ lực thực hiện, phục vụ, duy trì và xây dựng quan hệ lâu dài với khách hàng 99
  100. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử >>> Chiến lược CRM  3 cấp độ của chiếnDHTM_TMU lược CRM 100
  101. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử >>> Quy trình CRM DHTM_TMU - Khách hàng - Phân đoạn khách hàng -Tùy biến Marketing mix - Tùy biến giao diện, sự gợi ý với khách hàng 101
  102. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử >>> Công nghệ CRM DHTM_TMU 102
  103. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử >>> Công nghệ CRM DHTM_TMU 103
  104. DHTM_TMU Chương 4 Quản trị chào hàng điện tử
  105. DHTM_TMU 4.1 Quản trị chào hàng điện tử 4.2. Những đặc tính cơ bản của chào hàng điện tử 4.3. Các chiến lược chào hàng điện tử và xu hướng 105
  106.  Chào hàng điệnDHTM_TMU tử là gì? Đưa ra nhóm lợi ích Trong một thời gian nhất định Kích cầu tiêu dùng  Nguyên tác chào hàng điện tử? Nhu cầu của khách hàng Xây dựng CL nhằm tạo ra giá trị khách hàng lớn hơn đối thủ cạnh tranh  Phân loại chào hàng điện tử Theo mục đích mua sắm: SP tiêu dùng, SP công nghiệp Theo mức độ sử dụng Internet 106
  107. DHTM_TMU Kết quả: Tích hợp truyền thông Mối quan hệ marketing (IMC) SP (Chào Các kênh phân phối Khách hàng hàng) (CRM) Giá: Giá trị Kết quả: Sự trao đổi 107
  108.  Các lợi ích củaDHTM_TMU chào hàng điện tử Phối hợp với khách hàng trong việc thiết kế sản phẩm Phản hồi linh hoạt với thị trường Những cơ hội mới trong việc khai thác các tài nguyên trên Internet 108
  109. DHTM_TMU 4.1 Quản trị chào hàng điện tử 4.2. Những đặc tính cơ bản của chào hàng điện tử 4.3. Các chiến lược chào hàng điện tử và xu hướng 109
  110.  Các thuộc tínhDHTM_TMU • Chất lượng tổng thể của SP • Đặc trưng riêng có của SP: màu sắc, mùi vị, kiểu dáng, kích cỡ và sự nhanh chóng của dịch vụ kèm theo  Thuộc tính của sản phẩm phù hợp với kỳ vọng của người tiêu dùng sẽ đem lại lợi ích khách hàng cao hơn. 110
  111. Thuộc tính chào hàng thay đổi như thế nào dưới sự tác động của công nghệ thông tin? Những thông tin vềDHTM_TMU SP phong phú và dễ tiếp cận Linh động trong việc thay đổi mẫu mã sản phẩm với tiến độ nhanh và chí phí thấp. Internet tạo cơ hội cho các chiến lược cá nhân hóa sản phẩm=> Dell Cơ hội cho các chiến lược tư nhân hóa sản phẩm: lưu trữ và theo dõi hồ sơ khách hàng, chào bán các SP phù hợp dựa trên sự đặt mua trước của KH => Amazon 111
  112. DHTM_TMU  Thương hiệu sản phẩm Thương hiệu sản phẩm là gì? Các thành tố của thương hiệu Các yêu cầu của một thương hiệu trực tuyến 112
  113. DHTM_TMU  Thương hiệu sản phẩm Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu – Sử dụng tên thương hiệu trực tuyến khác với ngoại tuyến, nhằm – Sử dụng thương hiệu hiện tại cho chào hàng trực tuyến – Hoạt động hợp tác thương hiệu (Cobranding) Tên miền trên internet 113
  114.  Dịch vụ hỗ trợDHTM_TMU khách hàng Cần hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua sắm Cần có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp 114
  115.  Nhãn mác DHTM_TMU  Làm rõ hơn thương hiệu SP.  Đối với các DV trực tuyến: Cung cấp thời hạn sử dụng SP, các đặc tính của SP, và những thông tin trực tuyến khác 115
  116. DHTM_TMU 4.1 Quản trị chào hàng điện tử 4.2. Những đặc tính cơ bản của chào hàng điện tử 4.3. Các chiến lược chào hàng điện tử và xu hướng 116
  117. DHTM_TMU CL sáng tạo CL cải mới tiến SP CL tái định vị SP CL đa dạng hóa SP 117
  118.  Tự động hóa chuỗiDHTM_TMU giá trị  Thuê ngoài  Chia sẻ thông tin  Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm  Sử dụng đồng thời các phương tiện  Những công nghệ bổ trợ 118
  119. DHTM_TMU 119
  120. DHTM_TMU 120
  121. DHTM_TMU Chương 5 Quản trị Định giá trong Marketing điện tử
  122. Nội dung chính DHTM_TMU 1 Quan điểm về giá trong TMĐT 2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 33 Các chiến lược định giá trong Marketing điện tử 122
  123. Sự thay đổi giá trong môi trường Internet  Giá cả:  LượngDHTM_TMU tiền hay một lượng hàng hóa tương đương trả cho 1 SP/ DV  Tổng tất cả các giá trị (tiền, thời gian, nguồn lực, CP vô hình) mà người mua trao đổi nhằm có được lợi ích khi sử dụng SP/ DV  Được xác định bởi sự thương lượng giữa người mua và người bán  Chính sách định giá: 1 mức giá cho tất cả người mua – 1 ý tưởng hiện đại xuất hiện vào cuối TK 19 với sự phát triển và mở rộng của quy mô sản xuất và quy mô bán lẻ Internet là thời kỳ của sự định giá biến đổi, các mức giá thay đổi cho từng KH 123
  124. Quan điểm về giá trong TMĐT  Giá theo quan điểm của người mua Giá = Lợi íchDHTM_TMU– Chi phí Chi phí = Tiền + Thời gian + Năng lượng + Chi phí vô hình Người mua có thể tiết kiệm chi phí thông qua mua hàng trực tuyến – Tiện lợi – Nhanh chóng – Đa dạng hóa lựa chọn – Tự động hóa cao – Tích hợp nội dung 124
  125. Quan điểm về giá trong TMĐT Quyền thươngDHTM_TMU lượng của người mua –Trong đấu giá ngược: Người mua đặt những mức giá cho SP và người bán quyết định; –Trong TMĐT B2B: Người mua định giá cho những SP tồn kho qúa mức quy định; –Trong TMĐT B2G: Chính phủ đưa ra những yêu cầu cho SP cần mua, người bán là DN tiến hành đấu thầu; –Trong TMĐT B2C: Người mua lựa chọn mức giá phù hợp nhất. 125
  126. Quan điểm về giá trong TMĐT NhữngDHTM_TMUyếu tố quyết định quyền thương lượng của người mua trong TMĐT: –Khối lượng thông tin lớn –Thông tin sẵn có –Người mua trực tuyến ngày càng trở nên thông thái hơn –Người bán sẵn sàng để thương lượng hơn 126
  127. Quan điểm về giá trong TMĐT Giá theo quanDHTM_TMU điểm của người bán Giá = Chi phí + Lợi nhuận P = Số tiền nhận được từ người mua (trừ hợp đồng hàng đổi hàng) C: Chi phí cho việc sản xuất SP/DV = Giá sàn 127
  128. Các nhân2 tố ảnh hưởng tới việc định giá trong TMĐT Các nhân tốDHTM_TMU bên trong Các mục tiêu • Định giá theo lợi nhuận • Định giá theo thị trường định giá • Định giá theo cạnh tranh • Sử dụng chiến lược M-mix một cách hệ Chiến lược thống và nhất quán marketing MIX • Định giá ntn trong bán hàng truyền thống và trực tuyến Công nghệ • Internet tạo sức ép tăng giá thông tin • Internet tạo sức ép giảm giá 128
  129. Các nhân2 tố ảnh hưởng tới việc định giá trong TMĐT  Các nhân tố bên ngoài DHTM_TMUHiệu suất thị Cấu trúc thị trường trường Cạnh tranh Mức co giãn của hoàn hảo cầu so với giá Cạnh tranh độc quyền Sự thay đổi thường xuyên của Độc quyền nhóm giá Độc quyền Biên độ thay đổi hoàn hảo giá nhỏ 129
  130. Các 3chiến lược định giá trong E-marketing Định giá DHTM_TMUĐịnh giá Định giá hàng cố định biến đổi đổi hàng • Dẫn đạo về giá; • Theo phân • Hàng hóa hữu • Định giá đoạn thị hình; khuyến mãi. trường; • Sản phẩm nội • Theo thỏa dung số. thuận. 130
  131. DHTM_TMU 131
  132. DHTM_TMU 132
  133. DHTM_TMU Chương 6 Quản trị Phân phối trong TMĐT
  134. Nội dung chính 1 KháiDHTM_TMUniệm, đặc điểm, vai trò của phân phối trongTMĐT 2 Quản trị kênh phân phối trong TMĐT 3 3 Câu hỏi thảo luận và ôn tập 134
  135. Khái niệm phân phối trong TMĐT  Là một nhóm những DN-cá nhân có mối quan hệ độc lập và phụ thuộc lẫn nhau DHTM_TMU  Sử dụng các PTĐT hoặc các PTTT  Tham gia vào quá trình đưa SP-TT từ NSX đến NTD cuối cùng 135
  136. Khái niệm phân phối trong TMĐT  Các thành viên trong Kênh phân phối DHTM_TMU • Sản xuất • Sử dụng SP/DV Trung gian Sp/Dv Nhà sản • Kết nối Người tiêu xuất người mua – dùng (NB) người bán (NM) 136
  137. Đặc điểm của kênh phân phối trong TMĐT Độ dài kênhDHTM_TMU phân phối Sự linh hoạt trong thay đổi độ rộng và chiều sâu của kênh phân phối Khả năng nâng cao hiệu quả phân phối Khả năng kết nối trong kênh 137
  138. Vai trò của phân phối trong TMĐT Liên lạc với KH DHTM_TMUGiao Truyền thông MKT dịch Cung cấp TT Nghiên cứu thị Thương lượng giá cả trường Thúc đẩy QTGD Thanh toán PP trong PP vật lý TMĐT Tập hợp, sưu tập Sp Hỗ trợ Logistics Thuê ngoài QTPP Logistics 138
  139. Quản7.2 trị kênh phân phối DHTM_TMU Lựa chọn và quyết định kênh phân phối trong TMĐT Đánh giá hiệu quả thành viên kênh trong TMĐT 139
  140. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối  Các loại kênhDHTM_TMU phân phối trong TMĐT Kênh trực tiếp Nhà sản Dòng hàng hóa/doanh thu Người xuất tiêu dùng Dòng thông tin 140
  141. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối Mô hình kênh phân phối của Dell Computer DHTM_TMU 141
  142. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối Kênh phânDHTM_TMU phối gián tiếp Dòng hàng hóa/doanh thu Nhà sản Người xuất tiêu Dòng thông dùng tin Trung gian PP 142
  143. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối Kênh phân phối gián tiếp DHTM_TMU Nhà sản Dòng thông Người xuất tin tiêu dùng Trung gian PP 143
  144. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối Mô hình kênhDHTM_TMU phân phối của Wal Mart 144
  145. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối  Căn cứ lựa chọnDHTM_TMU và quyết định kênh phân phối Phụ thuộc vào chức năng phân phối của kênh Mô hình kinh doanh của công ty TMĐT Quy mô của công ty Nguồn lực hiện tại và tương lai 145
  146. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối  Những quyết định quan trọng về kênh phân phối trong TMĐT: – Tuyển chọnDHTM_TMU thành viên kênh phân phối –Tập khách hàng điện tử mục tiêu –Những yêu cầu bắt buộc đối với các thành viên của kênh –Khả năng Logistics của thành viên –Khả năng hạn chế và giảm thiểu các chi phí – Lựa chọn loại kênh phân phối –Đặc thù của sp/dv –Thị trường kinh doanh của DN 146
  147. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối Khuyến khích thành viên – Mục đích:DHTM_TMU nâng cao hiệu quả hoạt động của kênh PP – Tạo lập mối quan hệ lâu dài với các thành viên – Xây dựng chương trình truyền thông cho các thành viên – Trách nhiệm của các thành viên tới hiệu quả hoạt động của kênh Đánh giá hiệu quả hoạt động của thành viên kênh phân phối (xem phần 2) 147
  148. Đánh giá hiệu quả thành viên kênh phân phối  Doanh nghiệp TMĐT phải định kỳ đánh giá hiệu quả hoạt động của cácDHTM_TMU thành viên trong kênh Mục đích: – Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh – Kiểm soát hoạt động của các thành viên kênh – Loại bỏ những thành viên hoạt động không hiệu quả – Duy trì/ Tìm kiếm và lựa chọn thành viên mới phù hợp 148
  149. Lựa chọn và quyết định kênh phân phối  Các tiêu chí đánh giá Doanh số củaDHTM_TMU thành viên kênh Uy tín website của thành viên Mức độ đáp ứng yêu cầu cung ứng Sp của thành viên Mức độ hợp tác giữa các thành viên trong kênh 149
  150. DHTM_TMU 150
  151. DHTM_TMU Chương 7 Lập kế hoach Marketing điện tử
  152. Nội dung  7.1. Khái niệm, vai trò và vị trí của lập kế hoạch marketingDHTM_TMU điện tử.  7.2. Các cách lập kế hoạch marketing điện tử.  7.3. Nội dung của lập kế hoạc marketing điện tử.  7.4. Quy trình lập kế hoạch marketing điện tử 152
  153. Lập kế hoạch Marketing TMĐT là gì?  Khái niệm: Lập KH MarketingDHTM_TMU TMĐT là việc xây dựng một bản hướng dẫn chi tiết cho việc hình thành và thực hiện các hoạt động Marketing TMĐT  Mục đích: Chỉ ra cách thức ứng dụng CNTT&TT và các ứng dụng vào việc phát triển thị trường, tăng doanh thu, giảm chí phí và tạo ra lợi thế cạnh tranh  Lập KH Marketing TMĐT gồm: Mô tả quá trình hình thành CL kinh doanh điện tử Kết nối CL kinh doanh điện tử - CL MKT TMĐT Kế hoạch triển khai CL MKT TMĐT Mục tiêu và mô hình kiểm soát việc thực hiện CL MKT TMĐT 153
  154. Kế hoạch hóa ngân sách MKT điện tử MT văn hóa –xã hội MT công nghệ Internet E MT kinh tế MT chínhDHTM_TMU trị - luật pháp Nhân tố khác Thị trường SWOT Mô hình/ Kế hoạch marketing điện tử chiến lược S kinh doanh Thực thi MKT điện tử điện tử Chiến lược MKT điện tử hỗn hợp / CRM P Ma trận đo lường, đánh giá - - 154
  155. Vai trò và vị trí của LKH Marketing TMĐT  Giúp DN chủ động hơn trước khi bước vào thực hiện kế hoạch nhất là trong môi trườngDHTM_TMU điện tử luôn biến động  Như bản đồ chỉ dẫn hướng đi cho DN, hướng dẫn phân phối nguồn lực và đưa ra các quyết định khó khăn cho những thời điểm gay cấn  Giúp nhà MKT điện tử thể hiện suy nghĩ 1 cách hê thống, chỉ rõ các mục tiêu và chính sách cụ thể để đạt được các mục tiêu đó 155
  156. Vai trò và vị trí của LKH Marketing TMĐT  Kế hoạch MKT điện tử được sử dụng như bản đồ chỉ dẫn hướng đi của công ty vàDHTM_TMU hướng dẫn việc phân phối nguồn lực, đưa ra các quyết định khó khăn ở những thời điểm gay cấn Kalakota và Robinson  “If I had one hour to chop down a tree, I’ll spend the first 30 minutes sharpening the axe” - Nếu tôi có 1 giờ để chặt một cái cây, tôi sẽ dành ra 30 phút đầu tiên để mài rìu Abraham Lincoln  “It’s not the strongest or most intelligent that survive but the ones most responsive to change” - Tồn tại không phải là do thông minh nhất hay mạnh nhất mà là do khả năng thích nghi với sự thay đổi nhất. Charles Darwin 156
  157. Nội dung  7.1. Khái niệm, vai trò và vị trí của lập kế hoạch marketingDHTM_TMU điện tử.  7.2. Các cách lập kế hoạch marketing điện tử.  7.3. Nội dung của lập kế hoạc marketing điện tử.  7.4. Quy trình lập kế hoạch marketing điện tử 157
  158. Các loại kế hoạch Marketing TMĐT  Kế hoạch nhanh chóng  Kế hoạch đầu tư mạo hiểm (Napkin Plan)DHTM_TMU(Venture Capital Plan) - Xuất phát từ ý tưởng bất chợt - Là kế hoạch lập theo cách truyền thống, có căn cứ xác đáng và vạch ra các bước thực hiện thiết thực - Hình thành từ thực tế tác nghiệp - Được DN nghiên cứu và xây (sáng kiến) và đề xuất cty thực hiện dựng đồng thời huy động tất cả (bottom up) các bộ phận vào thực hiện kế hoạch (top down) - Kế hoạch mang tính thời sự cao - Kế hoạch được vạch ra cùng với kế hoạch tìm kiếm vốn đầu tư lớn 158
  159. Nội dung  7.1. Khái niệm, vai trò và vị trí của lập kế hoạch marketingDHTM_TMU điện tử.  7.2. Các cách lập kế hoạch marketing điện tử.  7.3. Nội dung của lập kế hoạc marketing điện tử.  7.4. Quy trình lập kế hoạch marketing điện tử 159
  160. Nội dung của LKH Marketing điện tử  Nội dung chính của một bản kế hoạch Marketing ĐT TómDHTM_TMUlược vấn đề quản trị và chủ đề kế hoạch • Tình huống marketing điện tử hiện tại • Phân tích thời cơ và vấn đề đặt ra • Chiến lược marketing TMĐT • Các chương trình hành động • Bản trình bày kết quả lỗ/ lãi dự kiến • Kiểm tra 160
  161. Nội dung  7.1. Khái niệm, vai trò và vị trí của lập kế hoạch marketingDHTM_TMU điện tử.  7.2. Các cách lập kế hoạch marketing điện tử.  7.3. Nội dung của lập kế hoạc marketing điện tử.  7.4. Quy trình lập kế hoạch marketing điện tử 161
  162. Quy trình LKH Marketing ĐT DHTM_TMU Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới 162