Quản trị kinh doanh - Hệ thống thông tin công cụ người bạn của nhà quản lý
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Hệ thống thông tin công cụ người bạn của nhà quản lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_kinh_doanh_he_thong_thong_tin_cong_cu_nguoi_ban_cua.ppt
Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Hệ thống thông tin công cụ người bạn của nhà quản lý
- HỆ THỐNG THÔNG TIN CÔNG CỤ NGƯỜI BẠN CỦA NHÀ QUẢN LÝ Msc. Phạm Ngọc Quang
- Nội dung p 1. Lãnh đạo và Mô hình Cân bằng lực p 2. Mô hình ra Quyết định p 3. Hiện trạng p 4. Giải pháp p 5. Triển khai
- 1. Lãnh đạo và Mô hình cân bằng lực p Mong muốn bản thân: n Gia đình, Họ hàng, .v.v n Hoài bão, ý thích, .vv. p Môi trường: n Chính trị: n Xã hội: n Kinh tế p Tổ chức: n Con người n Quy trình n Công nghệ
- 1. Mô hình cân bằng lực – Tổ chức p Ảp lực của Tổ chức -> Lãnh đạo n Phản ứng của nhân viên n Thiếu sự thống nhất p Ảnh hưởng Lãnh đạo -> Tổ chức: n Quyết định n Chính sách, .v.v p Công ty là thực thể p Công việc: bao gồm: n Quản trị: Hoạch định – Chỉ đạo – Kiểm tra n Con người n Ra quyết định n Quy trình p Các khía cạnh: n Công nghệ n Tài chính n Marketing n Sản xuất n Thông tin n .v.v
- 2. Mô hình cân bằng lực – Môi trường p Vĩ mô và Vi mô p Công việc: n Theo dõi, cập nhật thông tin về môi trường
- 1. Mô hình cân bằng lực – Môi trường Thời gian 1900 1950 1960 1990 Giả thuyết Sự lập lại Cái CŨ vẫn Cái MỚI Cái MỚI của quá khứ tiếp tục, có xuất hiện, xuất hiện thể có cái CŨ có thể nhanh MỚI không còn chóng nữa Trọng tâm Hạn chế sai Dự đoán Thay đổi Đối đầu với quản trị lệch phát triển chiến lược Thách thức và Cơ hội Phản ứng Forecast Forecast Forecast Real Time (Dự báo) (Dự báo) (Dự báo) (Tức thời)
- 1. Mô hình cân bằng lực – Trạng thái
- 1. Mô hình cân bằng lực – ? What do you want? - Have to Manage? - To be Managed? - Manage?
- 1. Mô hình cân bằng lực – Mục đích p Làm chủ được Hoàn cảnh: Công ty, Môi trường, Bản thân p Tạo sự cân bằng lợi ích giữa: Bản thân, Tổ chức, Xã hội “Ích nước – Lợi nhà” Chủ động
- 2. Mô hình Ra quyết định p Cần những thông tin gì? p Cần những phương pháp gì?
- 2. Mô hình Ra quyết định – Phương pháp p Các chức năng quản trị doanh nghiệp n Quản trị Nhân sự n Quản trị Tài chính n Quản trị Marketing – Kinh doanh n Quản trị Sản xuất n .v.v p Quản trị tài chính là CỐT LÕI
- 2. Mô hình Ra quyết định – Thông tin p Các chức năng quản trị doanh nghiệp n Quản trị Nhân sự n Quản trị Tài chính n Quản trị Marketing – Kinh doanh n Quản trị Sản xuất n .v.v p Quản trị tài chính là CỐT LÕI
- 2. Mô hình Ra quyết định – Quản trị tài chính p Nhiệm vụ: n Huy động vốn; n Đầu tư: Hiệu quả và Tỷ lệ hoàn vốn cao n Đảm bảo khả năng chi trả; p Công việc: n Phân tích tài chính để tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của Công ty; n Xây dựng các kế hoạch; n Giám sát và hướng dẫn các hoạt động, chỉ tiêu phù hợp với tình hình tài chính của công ty.
- 2. Mô hình Ra quyết định – Quản trị tài chính p Quản lý Quỹ (Tiền mặt – Tiền gửi) p Quản lý Công nợ (Phải thu – Phải trả) p Quản lý Chi phí Giá thành p Quản lý Tài sản Cố định p Phân tích Tài chính: n Tình hình tài chính doanh nghiệp (Bảng cân đối kế toán, Kết quả SXKD, .v.v) n Hiệu quả đầu tư (FS, Các chỉ số tài chính)
- 2. Mô hình Ra quyết định – Quản trị kinh doanh p Phân tích số liệu tài chính hiện tại: đánh giá hiệu quả hoạt động p Số liệu thống kê tài chính theo thời gian, tiêu chí quản lý: đánh giá xu hướng và hỗ trợ ra quyết định p Dự báo và phân tích tài chính cho tương lai p Các thông tin tài chính được sử dụng phân tích tài chính: n Bảng cân đối tài sản n Báo cáo thu nhập n Phân tích dòng tiền n Phân tích tỷ số tài chính p Các thông tin tài chính hỗ trợ hoạch định tài chính n Dự báo doanh thu n Báo cáo thu nhập dự kiến n Dự toán nhu cầu ngân sách cho từng khoản mục n Hướng phát triển kinh doanh và nhu cầu ngân sách
- Stt Thông tin Nguồn Công cụ I Môi trường 1 Chính trị - Ủy ban tỉnh 2 Kinh tế - Internet - Chính phủ - Báo/chí 3 Xã hội - Các ban ngành - Quan hệ - .v.v 4 .v.v II Công ty 1 Nhân sự Quy chế/Quy định/Tổ Phòng Hành chính MIS 2 chức 3 Hoạt động chung 4 Sản xuất 5 Bán hàng/Marketing - Kinh tế 6 Mua hàng - Dự án ERP 7 Kho/Bãi - Kho - Kế toán 8 Tài chính 9 .v.v
- 2. Mô hình Ra quyết định Để có thể MANAGE được Tổng công ty cần có Hệ thống thông tin mạnh (trực tuyến, luôn sẵn sàng)
- 3. Hiện trạng p Nguyên nhân chính: n Thực hiện thủ công n Không toàn diện p Hệ quả: n Thông tin rời rạc, không thống nhất, trùng lặp n Chậm (nhất là về kinh tế tài chính) p Hậu quả: n Tiền trạm Hậu tấu n Bị động n Không kiểm soát
- 3. Hiện trạng – Giải pháp Tin học hóa n ERP n MIS Giảm thời gian Giảm công sức Chất lượng n RA QUYẾT n Quản lý n Báo cáo Nhanh ĐỊNH n Lập trình n Thông minh n LẬP TRÌNH
- 4. Giải pháp tổng thể
- 4. Giải pháp – Ích lợi p Thông tin: n Chuẩn hóa -> Dễ xử lý n Kịp thời (Realtime) n Sẵn sàng: PUSH <> PULL p Chủ động trong việc điều hành
- 5. Kết luận p Để chủ động trong điều hành -> Cần Thông tin -> Cần MIS, ERP, .v.v p Đào tạo và chuyển giao công nghệ